Bài giảng Thực tiễn định giá tài sản trí tuệ ở Việt Nam - Nguyễn Hữu Xuyên
Đặc tính cơ bản của tài sản trí tuệ
Quyền sở hữu trí tuệ
Đăng ký sáng chế
Văn bản về sở hữu trí tuệ
Mục đích, nguyên tắc, quy trình định giá TSTT
Các phương pháp định giá TSTT
Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thực tiễn định giá tài sản trí tuệ ở Việt Nam - Nguyễn Hữu Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thực tiễn định giá tài sản trí tuệ ở Việt Nam - Nguyễn Hữu Xuyên
Quyền liên quan: - Cuộc biểu diễn; - Bản ghi âm, ghi hình; - Chương trình phát sóng; - Tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hoá. * Giống cây trồng - Không nhất thiết phải đăng ký * Bắt buộc phải đăng ký + Tự động phát sinh % không đăng ký 9 1. TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) 1.3. Đăng ký sáng chế Là giải pháp kỹ thuật dưới dạng sản phẩm hoặc quy trình nhằm giải quyết một vấn đề xác định bằng việc ứng dụng các quy luật tự nhiên Có tính mới Có trình độ sáng tạo Có khả năng áp dụng công nghiệp 10 1. TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) 1.3. Đăng ký sáng chế - Quy trình Quy trình và thời hạn xem xét đơn sáng chế: Quy trình và thời hạn xem xét đơn SC.docx Thẩm định hình thức Công bố đơn hợp lệ Yêu cầu thẩm định nội dung Thẩm định nội dung Nộp đơn Patent The end Hiệu lực 20 năm Tài liệu HD cho DN về SHTT: Tai lieu huong dan SHTT_Doanh nghiep.pdf 11 1. TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) 1.4. Văn bản về sở hữu trí tuệ Các Nghị định: Các Thông tư: Các quy chế: Các điều ước quốc tế: uoc-quoc-te Các Bộ luật và Luật: luat 12 1. TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) 1.4. Văn bản về sở hữu trí tuệ (TK về định giá/thẩm định giá) 1. Thông tư 158/2014/TT-BTC Ban hành Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 01, 02, 03 và 04 - Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 01 – Những quy tắc đạo đức hành nghề thẩm định giá; - Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 02 – Giá trị thị trường làm cơ sở cho thẩm định giá; - Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 03 – Giá trị phi thị trường làm cơ sở cho thẩm định giá; - Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 04 – Những nguyên tắc kinh tế chi phối hoạt động thẩm định giá. 13 1. TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) 2. Thông tư 28/2015/TT-BTC Ban hành Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 05, 06, 07 - Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 05 - Quy trình thẩm định giá; - Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 06 - Báo cáo kết quả thẩm định giá, chứng thư thẩm định giá và hồ sơ thẩm định giá; - Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 07 - Phân loại tài sản trong thẩm định giá. 3. Thông tư 126/2015/TT-BTC Ban hành Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 08, 09 và 10 - Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 08 - Cách tiếp cận từ thị trường; - Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 09 - Cách tiếp cận từ chi phí; - Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 10 - Cách tiếp cận từ thu nhập. 1.4. Văn bản về sở hữu trí tuệ (TK về định giá/thẩm định giá) 14 1. TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) 1.4. Văn bản về sở hữu trí tuệ (TK về định giá/thẩm định giá) 4. Thông tư 145/2016/TT-BTC Ban hành Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 11 - Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 11 - Thẩm định giá Bất động sản 5. Thông tư 122/2017/TT-BTC Ban hành Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 12 - Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 12 - Tiêu chuẩn Thẩm định giá Doanh nghiệp 6. Thông tư 06/2014/TT-BTC Ban hành Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 13 - Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 13 - Thẩm định giá Tài sản Vô hình 15 Mục đích chính Phân chia lợi ích Bảo lãnh, thế chấp, góp vốn Đầu tư, chuyển giao, khai thác Tố tụng, giải quyết tranh chấp 2.1 Mục đích, nguyên tắc, quy trình định giá TSTT 2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ 16 (1) Toàn diện: Đặt trong điều kiện phát triển chung, cũng như bối cảnh xung quanh nhằm cung cấp cho người ra quyết định hiểu được các mối quan hệ giữa các khía cạnh của vấn đề đánh giá/định giá. (3) Khách quan: Đòi hỏi khi đánh giá cần phải xem xét đến tất cả các vấn đề liên quan tới các nhóm lợi ích và các quan điểm khác nhau. (2) Khoa học: Phải xem xét các yếu tố dựa trên cơ sở khoa học, không dựa trên kinh nghiệm đồng thời các kết quả của đánh giá/định giá phải sử dụng ngay được. 2.1 Mục đích, nguyên tắc, quy trình định giá TSTT (tiếp) 2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) Nguyên tắc cơ bản 17 Xác định giá trị Lập BC đề xuất giá hoặc BC kết quả thẩm định Đàm phán giá Quyết định giá Xác định đối tượng cần định giá XĐ mục đích, đối tượng sử dụng đề xuất giá Lựa chọn phương pháp định giá Thu thập, xử lý thông tin XĐ giá theo phương pháp lựa chọn, v.v. Có ý nghĩa tham khảo, trung thực Cần được thẩm định, đảm bảo khách quan Chủ sở hữu; Bên giao quyền/được giao quyền Bên nhận chuyển giao Các kịch bản giá Ra quyết định giá TK: TT39/2014/TTLT- BKHCN-BTC 2.1 Mục đích, nguyên tắc, quy trình định giá TSTT (tiếp) 2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) Quy trình 18 2.2. Các phương pháp định giá TK: Thông tư 3 9/2014/TTLT-BKHCN-BTC Tiếp cận chi phí Tiếp cận thu nhập Tiếp cận thị trường 2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) 19 Chi phí tái tạo, chi phí thay thế Xác định giá trị hao mòn Chi phí cho việc tạo dựng (Nhân lực, nguyên vật liệu, thiết bị, thử nghiệm,) Chi phí cho việc đăng ký xác lập quyền (nộp đơn, công bố đơn, thẩm định,) Chi phí bảo vệ TSTT, v.v. Hao mòn do chức năng, công nghệ (chi phí khắc phục do lỗi thời, các tổn thất do lỗi thời, v.v.) Hao mòn do lỗi thời kinh tế (Lạm phát, khả năng thanh toán của xã hội suy giảm, v.v) 2.2. Phương pháp định giá - Tiếp cận chi phí 2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) 20 2.2 Phương pháp định giá- Tiếp cận thị trường Giá thị trường So sánh, điều chỉnh Lập bảng so sánh theo các tiêu chí Đưa ra hệ số điều chỉnh (nếu có) Tiền chuyển nhượng (công khai, hoặc phản ánh trong hợp động nếu có) Giá chào bán, mua trên thị trường Giá niêm yết trên sàn Giá chào thầu, đấu giá Giá góp vốn, liên danh, thế chấp Giá mua thực tế trên thị trường (nếu có) Giá so sánh giữa các hình thức giao dịch Sáng chế?? ???? 2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) 21 Doanh thu Chi phí Tỷ suất chiết khấu Lạm phát Lợi ích – chi phí định lượng Lợi ích – chi phí định tính Nhìn trước, dự báo SWOT 2.2 Phương pháp định giá- Tiếp cận thu nhập 2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) 22 2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT 2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) Thông tin chung: Một sáng chế trong lĩnh vực “tiết kiệm điện” đã được nghiên cứu và phát triển từ năm 2012, được cấp bằng độc quyền sáng chế năm 2015. Dự kiến khai thác từ năm 2020-2033. Phương pháp thu nhập (1) Doanh thu trực tiếp từ việc khai thác sáng chế Năm Doanh thu (triệu đồng) 2020 3.583,33 2021 5.800 2022 5.800 2023 4.350 2024 4.350 2025 2.900 2026 2.900 2027 4.164 2028 2.675 2029 3.215 2030 3.215 2031 1.250 2032 1.860 2033 1.450 Doanh thu???? 23 2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT 2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) Phương pháp thu nhập (2) Chi phí liên quan tới mô phỏng, giải mã và khai thác sáng chế (2012-2020) Hạng mục chi phí Chi phí (triệu đồng) a. Các chi phí trực tiếp: 2.400,15 + Chi phí tra cứu, khảo sát thị trường nhằm xác định nhu cầu đối với sáng chế 1.080 + Chi phí đăng ký xác lập quyền đối với sáng chế (kể cả chi phí thuê Tổ chức dịch vụ đại diện SHCN) 2,65 + Chi phí quảng cáo, chào hàng 1.317,5 + Các chi phí trực tiếp khác(*) 9.593,96 b. Các chi phí gián tiếp: 2.175 + Chi phí quản lý (bao gồm nhân lực xây dựng chiến lược, lập kế hoạch kinh doanh, nhân lực marketing, kế toán trực tiếp liên quan đến việc tạo dựng sáng chế) 1.750 + Chi phí điều tra, khảo sát thị trường sản phẩm (đối thủ) cạnh tranh 300 + Các chi phí gián tiếp khác 125 - Các khoản thuế, phí phải nộp hoặc các khoản vay trực tiếp liên quan đến SC theo quy định của PL 1.500 Tổng cộng: 6.075,15 Thực tế, có thể có các chi phí khác như chi phí cơ hội vốn đầu tư, trả lãi ngân hàng, (ước tính: 9.595) 24 2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT 2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) Phương pháp thu nhập (3) Doanh thu thuần do khai thác sáng chế tạo ra (2020-2033) Năm Doanh thu (triệu đồng) Chi phí (triệu đồng) Thu nhập ròng (triệu đồng) 2020 3.583,33 1.741,01 1.842,32 2021 5.800 290 5.510 2022 5.800 270 5.530 2023 4.350 217,50 4.132,50 2024 4.350 200,50 4.149,50 2025 2.900 145 2.755 2026 2.900 120 2.780 2027 4.164 185 3.979 2028 2.675 110 2.565 2029 3.215 128 3.087 2030 3.215 128 3.087 2031 1.250 90 1.160 2032 1.860 90 1.770 2033 1.450 90 1.360 Vòng đời kinh tế của sáng chế là 14 năm Tỷ suất chiết khấu (có thể gồm: Lãi suất kỳ vọng + Lãi suất cho vay của ngân hàng + Tỷ lệ thu hồi vốn,..): Ước tính 35,3% 25 2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT 2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) Phương pháp thu nhập (4) Giá trị hiện tại của sáng chế PV là giá trị hiện tại của sáng chế CFt là thu nhập ròng năm thứ t từ sáng chế n là tuổi đời (số năm) kinh tế của sáng chế r là tỷ suất chiết khấu Khi tính thêm tỷ lệ đóng góp của sáng chế vào DN/ngành: 6.658,223 triệu đồng 26 Công ty TAVICO mua một công nghệ (CN) sản xuất cách đây 3 năm với tổng chi phí ban đầu là 70 tỷ đồng, vòng đời khai thác CN dự kiến là 7 năm, CN này có thể bán ngay được với giá 30 tỷ đồng và sau 4 năm chỉ bán được bằng 8% giá trị của CN. Công ty đang xem xét nâng cấp CN trên thông qua việc ứng dụng một sáng chế (CN mới) với tổng chi phí ban đầu là 160 tỷ, vòng đời khai thác CN mới dự kiến là 4 năm, sau 4 năm nữa có thể bán được 45 tỷ đồng. Nhờ CN mới này năm thứ nhất DN gia tăng lợi ích (lợi nhuận trước thuế) là 25 tỷ đồng, năm thứ hai là 30 tỷ đồng, năm thứ ba là 35 tỷ đồng, năm thứ tư là bằng 30% giá mua CN mới. Cho biết thuế suất thu nhập DN là 20%, công ty có thể huy động được vốn với chi phí vốn trung bình là 18%/năm và cả hai CN trên được KH theo phương pháp khấu hao đều. Theo bạn, có nên nâng cấp CN trên thông qua việc ứng dụng sáng chế không? Vì sao? 2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT 2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) Phương pháp thu nhập Một ví dụ: đơn giản/rút gọn về ƯD SC 27 TT Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 năm 4 GIAI ĐOẠN BAN ĐẦU M1 (CF1): 1 Giá công nghệ mới (ƯD SC) 2 Giá thanh lý CN cũ ở thời điểm hiện tại 3 Vốn lưu động gia tăng nếu có GIAI ĐOẠN TÁC NGHIỆP M2 (CF2): 4 Mb 5 Ma=Mb(1-T) 6 KH công nghệ mới (Dm) 7 KH công nghệ cũ (Dc) 8 (Dm-Dc)*T GIAI ĐOẠN KẾT THÚC M3 (CF3): 9 Thu hồi vốn lưu động nếu có 10 Giá trị thanh lý của CN mới sau 4 năm (Gm) 11 Giá trị thanh lý của CN cũ sau 7 năm (Gc) 12 DG = Gm-Gc Mt (CFt) 2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT 2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) Phương pháp thu nhập Một ví dụ: đơn giản/rút gọn về ƯD SC 28 2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT 2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) Phương pháp thị trường Thông tin chung: Sáng chế A1 (máy bơm nước) có các đặc điểm kỹ thuật sau đây: công suất bơm là 10m3/giờ, độ cao cột nước đẩy là 15m; tỷ lệ hao mòn tự nhiên là 100%; giá chuyển giao (li-xăng) là 14.400.000 đ; Sáng chế A2 (máy bơm nước) có các đặc điểm kỹ thuật sau đây: công suất bơm là 10m3/giờ, độ cao cột nước đẩy là 12m; tỷ lệ hao mòn tự nhiên là 80%; giá chuyển giao 8.300.000 đ. Sáng chế A3 (máy bơm nước) có các đặc điểm kỹ thuật sau đây: công suất bơm là 10m3/giờ, độ cao cột nước đẩy là 15m; tỷ lệ hao mòn tự nhiên là 100%; giá chuyển giao 13.500.000 đ. Nguồn: Sách Khai thác sáng chế và ĐMST (NHX & TMT, 2017) 29 2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT 2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) Phương pháp thị trường Yếu tố so sánh Sáng chế (A) Sáng chế so sánh (A1) Sáng chế so sánh (A2) Sáng chế so sánh (A3) 1. Tỷ lệ hao mòn tự nhiên 80% 100% 80% 100% 2. Đặc điểm kỹ thuật "độ cao cột nước” 15m 15m 12m 15m 3. Đặc điểm kỹ thuật "công suất bơm" 10m3/giờ 10m3/giờ 10m3/giờ 10m3/giờ 4. Giá chuyển giao Cần xác định 14.400.000 đ 8.300.000 đ 13.500.000 đ (1) Phân tích sự khác biệt 30 2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT 2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) Phương pháp thị trường (2) Mức điều chỉnh (cơ học) Yếu tố so sánh Sáng chế so sánh (A1) Sáng chế so sánh (A2) Sáng chế so sánh (A3) 1. Giá chuyển giao 14.400.000 đ 8.300.000 đ 13.500.000 đ 2. Tỷ lệ hao mòn tự nhiên - 20% 0 -20% 3. Đặc điểm kỹ thuật "độ cao cột nước” 0% + 25% 0 4. Đặc điểm kỹ thuật "công suất” 0% 0% 0% Tổng mức điều chỉnh - 20% + 25% - 20% Giá điều chỉnh (mức giá chỉ dẫn) 11.520.000 đ 10.375.000 đ 10.800.000 đ Giá trị trường của sáng chế: 10.898.333 đồng 31 2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT 2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) Phương pháp chi phí (1) Chi phí tái tạo của sáng chế (CRN) TT Khoản mục chi phí Thành tiền (VND) I Chi phí trực tiếp: 1 Chi phí nộp đơn đăng ký sáng chế (bao gồm chi phí thuê đại diện) 3.000.000 2 Chi phí duy trì hiệu lực bằng độc quyền sáng chế đến năm thứ 8 (bao gồm chi phí thuê đại diện) 20.000.000 II Chi phí gián tiếp: 1 Giá vốn đầu tư cho việc tạo dựng sáng chế 516.000.000 2 Chi phí nghiên cứu, triển khai: 800.000.000 - Chi phí nhân lực - Chi phí mua nguyên vật liệu, trang thiết bị, năng lượng, thông tin - Chi phí thử nghiệm 220.000.000 370.000.000 210.000.000 3. Chi phí nhân lực quản trị sáng chế 250.000.000 4. Giá thành của sáng chế (1+ 2 + 3) 1.566.000.000 5. Lợi nhuận (10% giá thành) 156.000.000 Tổng chi phí (CRN = I + II) 1.745.000.000 32 2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT 2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp) Phương pháp chi phí (2) Hao mòn của sáng chế (CRN) VD: SC đã được đưa vào khai thác/sử dụng 8 năm so với tổng thời gian khai thác dự kiến là 16 năm, do đó mức hao mòn của sáng chế được xác định như sau: Tuổi đời hiệu quả - Mức hao mòn tự nhiên (PD) = x CRN Tuổi đời kinh tế = 872.500.000 (đ) Khoản mục (VD) Chi phí (VND) Chi phí cải tiến đặc điểm 1(x) 40.000.000 Chi phí cải tiến đặc điểm 2 (y) 55.000.000 Chi phí cải tiến đặc điểm 3 (z) 35.000.000 Tổng chi phí 130.000.000 Trừ đi Chi phí phát sinh nếu tạo ra sáng chế có các đặc điểm (x), (y), (z) 50.000.000 Mức hao mòn chức năng (FO) 80.000.000 - Mức hao mòn chức năng (FO): Giá trị của SC = CRN- PD-FO = 792.500.000 đồng 33 Lộ trình khai thác, sử dụng Nâng tầm các tổ chức định giá Nuôi dưỡng nguồn cung và xây dựng cơ sở dữ liệu 3.1. Hoàn thiện môi trường pháp lý 3. GỢI Ý GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY TMH TSTT Ở VN 34 3.2. Hợp tác, liên kết khai thác Chia sẻ rủi ro Tự nguyện Hợp pháp Công bằng Lợi ích PHÁT HUY NGUỒN LỰC NHÀ NƯỚC TƯ NHÂN 3. GỢI Ý GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY TMH TSTT Ở VN (tiếp) 35
File đính kèm:
- bai_giang_thuc_tien_dinh_gia_tai_san_tri_tue_o_viet_nam_nguy.pdf