Bài giảng Tin học chuyên ngành Quản lý đất đai (Phần 2) - Trương Đỗ Minh Phượng

3.1. Số hóa bản đồ

3.1.1. Khái niệm số hóa

Thông thường, các dữ liệu dạng chữ, hình ảnh, âm thanh sử dụng trên máy tính

và được máy tính nhận biết đúng định dạng, được gọi chung là dữ liệu số. Quá trình

chuyển các dạng dữ liệu truyền thống như các bản viết tay, bản in trên giấy, hình

ảnh sang chuẩn dữ liệu trên máy tính và được máy tính nhận biết được gọi là số hoá

dữ liệu.

Như vậy, Số hóa là quá trình chuyển các thông tin từ bản đồ, bản vẽ hoặc văn

bản (số liệu ghi các tọa độ) về dạng số có thể lưu trữ, quản lý trên một tệp trong

máy tính

3.1.2. Ưu điểm và Hạn chế

a. Ưu điểm

- Giúp việc lưu trữ, truy xuất, chia sẻ, tìm kiếm thông tin một cách dễ dàng

- Linh hoạt trong việc chuyển đổi sang các loại dữ liệu số khác nhau

- Giảm chi phí tối đa cho việc quản lý, không gian lưu trữ

- Có khả năng chỉnh sửa và tái sử dụng dữ liệu

b. Hạn chế

- Cần đầu tư ban đầu về công nghệ, cơ sở hạ tầng CNTT, máy móc hiện đại.

- Dữ liệu dễ bị sao chép và sửa đổi trái pháp luật.

-Việc triển khai sử dụng gặp nhiều khó khăn do phải thực hiện tập huấn đồng bộ

và có hệ thống. Ngoài ra việc bảo mật dữ liệu cũng là một thách thức lớn

3.1.3. Quy trình xây dựng bản đồ số từ bản đồ giấy

a. Quét bản đồ và tạo ra các tập tin ảnh

Quá trình quét bản đồ được thực hiện nhờ vào thiết bị quét chuyên dụng

Quét bản đồ là quá trình chuyển các bản đồ được lưu trữ trên giấy, phim, diamat,

thành các tập tin dữ liệu dưới dạng ảnh (raster file), sau đó tùy thuộc vào phần mềm xử

lý ảnh và phần mềm quản lý bản đồ hiện có mà chuyển các raster file sang các định

dạng khác như: *.TIFF, *.RLE, *.EPS, *.BMP. Sau đó sẽ tạo thành dữ liệu dạng

Raster và lưu trữ trong máy tính.

b. Nắn bản đồ

Nắn bản đồ là bước quan trọng nhất của quá trình thành lập bản đồ số vì nó ảnh

hưởng đến độ chính xác khi số hóa bản đồ từ bản đồ giấy. Quá trình nắn ảnh là quá

trình đưa tọa độ theo hàng cột của các Pixel về đúng với tọa độ thực tế.

Tọa độ một điểm được xác định trên ảnh và thực tế có sự sai lệch nhau, tùy thuộc

vào tỷ lệ bản đồ và mục đích thành lập bản đồ mà sai số cho phép sẽ khác nhau. Các

điểm định vị trên vừa định nghĩa vùng làm việc cho quá trình số hóa, vừa là cơ sở cho

quá trình tiếp biên giữa các mảnh bản đồ.

c. Vector hóa

Là quá trình biến đổi dữ liệu raster thành dữ liệu vector tức là quá trình vẽ lại bản

đồ thành điểm, đường, vùng được thực hiện trên máy tính thông qua thao tác với các

phần mềm đồ họa hoặc bàn số hóa nhằm tạo một bản vẽ dạng số của bản đồ. Hiện nay

có rất nhiều phần mềm số hóa bao gồm Autocad, Mapinfo, Arcinfo, Microstation

Sau khi số hóa, tùy thuộc vào phần mềm số hóa mà dữ liệu vector sẽ được tổ chức

trong các định dạng files khác nhau như với Mapinfo sẽ được lưu trữ vào files*.TAB,

với Microstation sẽ được lưu trữ vào files*.DGN. Autocad là file DWG

d. Chỉnh sửa dữ liệu

Sau quá trình số hóa, dữ liệu được nhận chưa phải đã hoàn thiện và sử dụng

được, các dữ liệu này được gọi là dữ liệu thô, cần phải qua một quá trình chỉnh sửa

hợp lệ. Quá trình này bao gồm các công đọan: lọc bỏ điểm dư thừa (filter), làm trơn

đường (smooth), loại bỏ các đối tượng trùng nhau, sửa các điểm cuối tự do và tạo các

điểm giao.

e. Kiểm tra và bổ sung đối tượng

Sau khi chỉnh sửa dữ liệu xong chúng ta sẽ cần có bước kiểm tra và bổ sung đối

tượng một lần nữa cho đầy đủ các thông tin sau khi số hóa. Quá trình kiểm tra này

cũng là một yếu tố quan trong ảnh hưởng đến chất lượng cũng như độ chính xác của

bản đồ số.

Kiểm tra độ chính xác của dữ liệu là kiểm tra mức độ sai số giữa dữ liệu raster và

dữ liệu vector (là độ lệch giữa các đường vector và tâm đường raster), thông thường

sai số này phải < 0,1 mm tính theo tỷ lệ bản đồ. Kiểm tra tính đầy đủ đối tượng nghĩa

là kiểm tra và bổ sung đầy đủ các đối tượng cần thu nhận theo yêu cầu đề ra đối với

từng loại bản đồ tài liệu.

Khi kiểm tra đối tượng thì người kiểm tra phải nắm được các quy định về hạn sai

cho phép của từng đối tượng khi phát hiện ra sai xót thì cần tiến hành chỉnh sửa ngay

Bài giảng Tin học chuyên ngành Quản lý đất đai (Phần 2) - Trương Đỗ Minh Phượng trang 1

Trang 1

Bài giảng Tin học chuyên ngành Quản lý đất đai (Phần 2) - Trương Đỗ Minh Phượng trang 2

Trang 2

Bài giảng Tin học chuyên ngành Quản lý đất đai (Phần 2) - Trương Đỗ Minh Phượng trang 3

Trang 3

Bài giảng Tin học chuyên ngành Quản lý đất đai (Phần 2) - Trương Đỗ Minh Phượng trang 4

Trang 4

Bài giảng Tin học chuyên ngành Quản lý đất đai (Phần 2) - Trương Đỗ Minh Phượng trang 5

Trang 5

Bài giảng Tin học chuyên ngành Quản lý đất đai (Phần 2) - Trương Đỗ Minh Phượng trang 6

Trang 6

Bài giảng Tin học chuyên ngành Quản lý đất đai (Phần 2) - Trương Đỗ Minh Phượng trang 7

Trang 7

Bài giảng Tin học chuyên ngành Quản lý đất đai (Phần 2) - Trương Đỗ Minh Phượng trang 8

Trang 8

Bài giảng Tin học chuyên ngành Quản lý đất đai (Phần 2) - Trương Đỗ Minh Phượng trang 9

Trang 9

Bài giảng Tin học chuyên ngành Quản lý đất đai (Phần 2) - Trương Đỗ Minh Phượng trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 70 trang xuanhieu 1380
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học chuyên ngành Quản lý đất đai (Phần 2) - Trương Đỗ Minh Phượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học chuyên ngành Quản lý đất đai (Phần 2) - Trương Đỗ Minh Phượng

Bài giảng Tin học chuyên ngành Quản lý đất đai (Phần 2) - Trương Đỗ Minh Phượng
 cho level 4,5,22 trên bản đồ hiện trạng 
 - Chạy topology cho các thửa đất. Nhập level tạo vùng là 4,5.22. 
b. Chạy tạo vùng hiện trạng sử dụng đất 
 - Khởi động Frameht: Nhập dòng lệnh vào cửa sổ lệnh Command Window: 
Mdl load c:\frameht\frameht 
 - Xuất hiện hộp thoại. 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
107	
  
 + Xác định các level bao: Nhập 4,5.22. 
 + Nhãn: 33. 
 + Vùng: 30. 
 - Nhấn để đổ màu cho các thửa đất. 
 - Nhấn để đưa các đường line, nhãn lên trên lớp vùng hiện trạng. 
9. Biên tập khung 
 - Dùng Place Fence bao quanh khu vực bản đồ cần tạo khung. 
 - Trong hộp thoại tạo bản đồ HTSDĐ. 
 + Chọn loại khung: . 
 + Chọn tỷ lệ: 1/2000. 
 + Nhập tên đơn vị hành chính: Xã, Huyện, Tỉnh. 
 - Nhấn để đưa tọa độ các góc khung. 
 - Nhấn . 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
108	
  
10. Biên tập các đối tượng khác 
 a. Biểu đồ cơ cấu sử dụng đất 
 Sau khi tạo ra lớp vùng hiện trạng sử dụng đất, phần mềm tổng hợp diện tích 
cho biểu đồ cơ cấu đất đai theo diện tích các đối tượng vùng hiện trạng đất được tính 
ra. Tiến hành biên tập biểu đồ cơ cấu sử dụng đất như sau: 
 - Dùng công cụ Create Region để tô màu cho biểu đồ cơ cấu: 
 + Vùng “Đất nông nghiệp”: Fill color = 1. 
 + Vùng “Đất phi nông nghiệp”: Fill color = 39. 
 + Vùng “Đất chưa sử dụng”: Fill color =97. 
 - Tiến hành biên tập các đối tượng dạng text: 
 + Thêm dấu % sau phần trăm diện tích. 
 + Thêm đoạn thẳn nằm ngang giữa diện tích và phần trăm diện tích. 
 + Chỉnh sửa tiêu đề bảng cơ cấu. 
 - Copy biểu đồ cơ cấu vào trong khung bản đồ hiện trạng, nằm phía dưới bản đồ. 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
109	
  
 b. Bảng chú dẫn 
 Dựa vào các đối tượng và nội dung thể hiện trên bản đồ, tiến hành biên tập bảng 
chú giải dựa theo mẫu kí hiệu bản đồ quy định của bản đồ hiện trạng sử dụng đất. 
 d. Kim chỉ hướng Bắc 
 Đưa kí hiệu kim chỉ hướng Bắc lên bản đồ như sau: 
 - Từ menu Element/Cells: Xuất hiện hộp thoại Cells. 
 - Tìm kí hiệu kim chỉ hướng Bắc bản đồ. 
 - Kích đúp chuột để đưa cell chỉ hướng Bắc lên bản đồ. 
 e. Mẫu xác nhận và xét duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất 
 Tiến hành biên tập mẫu xác nhận và xét duyệt bản đồ theo đơn vị hành chính 
bản đồ hiện trạng được thành lập. 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
110	
  
 Lưu ý: Khi đưa biểu đồ cơ cấu, bảng chú dẫn, kết quả xét duyệt, sơ đồ vị trí, 
kim chỉ hướng bắc vào bản đồ, phải sử dụng công cụ Modify để xóa các đường lưới 
kilômét nằm chồng lên các đối tượng đó. 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
111	
  
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
[1]. Bộ TN& MT (2009). Ký hiệu bản đồ địa chính, NXB Bản đồ. 
[2]. Bộ TN&MT (2000). Hướng dẫn sử dụng các phần mềm Famis- MicroStation- 
IrasB - Igeovec- MSFC- MRFClean – MRFFlag, NXB Bản đồ. 
[3]. Bộ TN&MT (2007). Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch 
sử dụng đất, NXB Bản đồ. 
[4]. Bộ TN&MT (2008). Quy phạm thành lập bản đồ địa chính, NXB Bản đồ 
[5]. Bộ TN&MT (2014). Quy định chi tiết việc thành lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế 
hoạch sử dụng đất, NXB Bản đồ. 
[6]. Bộ TN&MT (2007). Quy định về thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất, NXB 
Bản đồ. 
[7]. Bộ TN&MT (2014). Quy định về bản đồ địa chính, NXB Bản đồ. 
[8]. Bộ TN&MT (2014). Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện 
trạng sử dụng dất, NXB Bản đồ. 
[9]. Bộ TN&MT (2000). Tài liệu chuẩn hoá bản đồ địa chính, NXB Bản đồ. 
[10]. Nguyễn Trọng San (2006). Đo đạc địa chính, NXB Hà Nội. 
[11]. Phạm Gia Tùng (2010). Bài giảng Tin học chuyên ngành quản lý đất đai, Đại học 
Nông Lâm Huế. 
[12]. Trần Quốc Vinh (2005). Bài giảng Tin học vẽ bản đồ, Đại học Nông nghiệp Hà Nội. 
Tài liệu tiếng Anh: 
[13]. Bentley System (2000). MicroStation BASIC Guide, Vervante publisher, 
Huntington Beach, CA 92648, USA. 
[14]. Phil Chouinard (2007). History of MicroStation. 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
112	
  
PHỤ LỤC 
PHỤ LỤC SỐ 1 
QUY ĐỊNH PHÂN LỚP CÁC YẾU TỐ NỘI DUNG TRÊN BẢN ĐỒ HTSDĐ VÀ 
BẢN ĐỒ QHSDĐ 
(Trích: Ký hiệu Bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất- Bộ 
TN&MT, 2007) 
TT Tên đối tượng 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KÝ HIỆU TRONG 
PHẦN MỀM MICROSTATION 
Lớp 
Level 
Màu 
Color 
Tên, kiểu ký hiệu 
Linestyle cell 
Text 
Tên 
Fonts 
Số 
Fon
ts 
1 Địa giới, ranh giới 
2 Biên giới quốc gia xác định 1 0 BgQGxd 
3 Biên giới quốc gia chưa xác định 1 215 BgQGcxd 
4 Địa giới hành chính cấp tỉnh xác định 2 0 RgTxd 
5 Địa giới hành chính cấp tỉnh chưa xác định 2 215 RgTcxd 
6 Địa giới hành chính cấp huyện xác định 3 0 RgHxd 
7 Địa giới hành chính cấp huyện chưa xác định 3 215 RgHcxd 
8 Địa giới hành chính cấp xã xác định 4 0 RgXxd 
9 Địa giới hành chính cấp xã chưa xác định 4 215 RgXcxd 
10 Ranh giới khoanh đất hiện trạng 5 0 RgLdat 
11 Ranh giới khoanh đất quy hoạch 6 203 RgLdat 
12 Ranh giới các đơn vị sử dụng đất hiện trạng 7 0 RgSD 
13 Ranh giới các đơn vị sử dụng đất quy hoạch 7 203 RgSD 
14 Đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội 
15 UBND cấp tỉnh hiện trạng 8 0 UB.T 
16 UBND cấp tỉnh quy hoạch 8 203 UB.T 
17 UBND cấp huyện hiện trạng 8 0 UB.H 
18 UBND cấp huyện quy hoạch 8 203 UB.H 
19 UBND cấp xã hiện trạng 8 0 UB.X 
20 UBND cấp xã quy hoạch 8 203 UB.X 
21 Sân bay hiện trạng 9 0 SB 
22 Sân bay quy hoạch 9 203 SB 
23 Đình, chùa, miếu, đền... hiện trạng 9 0 CHUA 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
113	
  
24 Đình, chùa, miếu, đền... quy hoạch 9 203 CHUA 
25 Nhà thờ hiện trạng 9 0 NT 
26 Nhà thờ quy hoạch 9 203 NT 
27 Đài phát thanh, truyền hình hiện trạng 9 0 PTTH 
28 Đài phát thanh, truyền hình quy hoạch 9 203 PTTH 
29 Sân vận động hiện trạng 9 0 SVD 
30 Sân vận động quy hoạch 9 203 SVD 
31 Trường học hiện trạng 9 0 TH 
32 Trường học quy hoạch 9 203 TH 
33 Bệnh viện, trạm y tế hiện trạng 9 0 BVTX 
34 Bệnh viện, trạm y tế quy hoạch 9 203 BVTX 
35 Bưu điện hiện trạng 9 0 BD 
36 Bưu điện quy hoạch 9 203 BD 
37 Đường giao thông và đối tượng liên quan 
38 Đường sắt hiện trạng 10 0 DgSat 
39 Đường sắt quy hoạch 10 203 DgSat 
40 Quốc lộ nửa theo tỷ lệ hiện trạng 11 0, 214 DgQlo 
41 Quốc lộ nửa theo tỷ lệ quy hoạch 11 203,214 DgQlo 
42 Đường tỉnh nửa theo tỷ lệ hiện trạng 13 0,254 DgT 
43 Đường tỉnh nửa theo tỷ lệ quy hoạch 13 203,254 DgT 
44 Đường hầm hiện trạng 15 0 DgHam 
45 Đường hầm quy hoạch 15 203 DgHam 
46 Đường huyện nửa theo tỷ lệ hiện trạng 16 0 DgH 
47 Đường huyện nửa theo tỷ lệ quy hoạch 16 203 DgH 
48 Đường liên xã nửa theo tỷ lệ hiện trạng 17 0 DgLxa 
49 Đường liên xã nửa theo tỷ lệ quy hoạch 17 203 DgLxa 
50 Đường đất nhỏ nửa theo tỷ lệ ht 18 0 DgXa 
51 Đường đất nhỏ nửa theo tỷ lệ qh 18 203 DgXa 
52 Đường mòn 19 0 DgMon 
53 Cầu sắt hiện trạng 20 0 CauSat 
54 Cầu sắt quy hoạch 20 203 CauSat 
55 Cầu bê tông hiện trạng 20 0 CauBT 
56 Cầu bê tông quy hoạch 20 203 CauBT 
57 Cầu phao hiện trạng 20 0 CauPhao 
58 Cầu phao quy hoạch 20 203 CauPhao 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
114	
  
59 Cầu treo hiện trạng 20 0 CauTreo 
60 Cầu treo quy hoạch 20 203 CauTreo 
61 Cầu tre, gỗ dân sinh 20 0 CauTam 
62 Ghi chú đường giao thông 20 0 Theo mẫu 
63 Thuỷ hệ và các đối tượng liên quan 
64 Thủy văn vẽ theo tỷ lệ 21 207 Tv2nét 
65 Thủy văn vẽ nửa theo tỷ lệ 22 207 Tv1nét 
66 Tên biển 23 207 VHtimebi 195 
67 Tên vịnh 23 207 Theo mẫu 
68 Tên cửa biển, cửa sông 23 207 Theo mẫu 
69 Tên hồ, ao, sông, suối, kênh, mương 23 207 Theo mẫu 
70 Ghi chú tên quần đảo, bán đảo 43 0 VHariali 186 
71 Ghi chú tên đảo 43 0 Theo mẫu 
72 Ghi chú hòn đảo 43 0 Vncenti 208 
73 Ghi chú tên mũi đất 43 0 Vncenti 208 
74 Đê vẽ nửa theo tỷ lệ hiện trạng 22 0 DeNTL 
75 Đê vẽ nửa theo tỷ lệ quy hoạch 22 203 DeNTL 
76 Đập hiện trạng 24 0 Dap 
77 Đập quy hoạch 24 203 Dap 
78 Cống hiện trạng 24 0 Cong 
79 Cống quy hoạch 24 203 Cong 
80 Địa hình 
81 Bình độ và độ cao bình độ cái 26 206 BdCai Vntimei 190 
82 Bình độ cơ bản 27 206 BdCoBan 
83 Điểm độ cao, ghi chú điểm độ cao 29 0 CDDC Vncouri 196 
84 Ghi chú dải núi, dãy núi 29 0 VHariali 186 
85 Ghi chú tên núi 29 0 Vnariali 182 
86 Trình bày 
87 Tên Thủ đô 35 0 VHtimeb 193 
88 Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 35 0 Vhtimeb 193 
89 Tên thành phố trực thuộc tỉnh 36 0 Vhtimeb 193 
90 Tên tỉnh 36 0 VHarial 184 
91 Tên thị xã 36 0 Vhtimeb 193 
92 Tên tỉnh lị 36 0 Vhtimeb 193 
93 Tên quận, huyện 36 0 Vharialb 203 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
115	
  
94 Tên huyện lị 37 0 Vhtimeb 193 
95 Tên xã, phường, thị trấn 37 0 Theo mẫu 
96 Tên thôn xãm, ấp, bản, mường 38 0 Theo mẫu 
97 Ghi chú tên riêng 39 0 Vnariali 182 
98 Khung bản đồ 61 0 
99 Lưới kinh, vĩ tuyến và lưới kilômét 62 207 
100 Giá trị lưới kinh, vĩ tuyến và lưới kilômét 62 0 univcd 214 
101 Tên bản đồ 59 0 VHtimeb 193 
102 Tỷ lệ bản đồ 59 0 VHtimeb 193 
103 Tên quốc gia giáp ranh 58 0 VHtimeb 193 
104 Tên tỉnh giáp ranh 58 0 VHarialb 185 
105 Tên huyện giáp ranh 58 0 VHaial 184 
106 Tên xã giáp ranh 58 0 VHaial 184 
107 Nguồn tài liệu sử dụng 57 0 VHaial 184 
108 Tài liệu sử dụng 57 0 Vntime 188 
109 Đơn vị xây dựng 57 0 VHaial 184 
110 Tên đơn vị xây dựng 57 0 Vntimeb 189 
111 Ghi chú trong bản chú dẫn, biểu đồ 56 0 Theo mẫu 
112 Ghi chú ký duyệt 56 0 Theo mẫu 
113 Loại đất 
114 Màu loại đất 30 
115 Pattern loại đất hiện trạng 31 0 
116 Pattern loại đất quy hoạch 32 203 
117 Mã sử dụng đất hiện trạng 33 0 VHvan 202 
118 Mã sử dụng đất quy hoạch 34 203 VHvan 202 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
116	
  
PHỤ LỤC SỐ 2 
QUY ĐỊNH MÀU LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT 
VÀ BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 
(Trích: Ký hiệu Bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất - Bộ 
TN&MT, 2007) 
Loại đất 
Mã 
SDĐ 
Thông số màu loại đất 
Số màu Red Green Blue 
 1. Đất nông nghiệp NNP 1 255 255 100 
 1.1. Đất sản xuất nông nghiệp SXN 2 255 252 110 
 1.1.1. Đất trồng cây hàng năm CHN 3 255 252 120 
 1.1.1.1. Đất trồng lúa LUA 4 255 252 130 
 1.1.1.1.1. Đất chuyên trồng lúa nước LUC 5 255 252 140 
1.1.1.1.2. Đất trồng lúa nước còn lại LUK 6 255 252 150 
1.1.1.1.3. Đất trồng lúa nương LUN 7 255 252 180 
1.1.1.2. Đất cỏ dùng vào chăn nuôi COC 8 230 230 130 
1.1.1.3. Đất trồng cây hàng năm khác HNK 11 255 240 180 
1.1.1.3.1. Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 12 255 240 180 
1.1.1.3.2. Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 13 255 240 180 
1.1.2. Đất trồng cây lâu năm CLN 14 255 210 160 
1.1.2.1. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 15 255 215 170 
1.1.2.2. Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 16 255 215 170 
1.1.2.3. Đất trồng cây lâu năm khác LNK 17 255 215 170 
1.2. Đất lâm nghiệp LNP 18 170 255 50 
1.2.1. Đất rừng sản xuất RSX 19 180 255 180 
1.2.1.1. Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 20 180 255 180 
1.2.1.2. Đất có rừng trồng sản xuất RST 21 180 255 180 
1.2.1.3. Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 22 180 255 180 
1.2.1.4. Đất trồng rừng sản xuất RSM 23 180 255 180 
1.2.2. Đất rừng phòng hộ RPH 24 190 255 30 
1.2.2.1. Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 25 190 255 30 
1.2.2.2. Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 26 190 255 30 
1.2.2.3. Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 27 190 255 30 
1.2.2.4. Đất trồng rừng phòng hộ RPM 28 190 255 30 
1.2.3. Đất rừng đặc dụng RDD 29 110 255 100 
1.2.3.1. Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN 30 110 255 100 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
117	
  
1.2.3.2. Đất có rừng trồng đặc dụng RDT 31 110 255 100 
1.2.3.3. Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng RDK 32 110 255 100 
1.2.3.4. Đất trồng rừng đặc dụng RDM 33 110 255 100 
1.3. Đất nuôi trồng thủy sản NTS 34 170 255 255 
1.3.1. Đất nuôi trồng thuỷ sản nước lợ, mặn TSL 35 170 255 255 
1.3.2. Đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt TSN 36 170 255 255 
1.4. Đất làm muối LMU 37 255 255 254 
1.5. Đất nông nghiệp khác NKH 38 245 255 180 
2. Đất phi nông nghiệp PNN 39 255 255 100 
2.1. Đất ở OTC 40 255 180 255 
2.1.1. Đất ở tại nông thôn ONT 41 255 208 255 
2.1.2. Đất ở tại đô thị ODT 42 255 160 255 
2.2. Đất chuyên dùng CDG 43 255 160 170 
2.2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS 44 255 160 170 
2.2.1.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp của Nhà nước TSC 45 255 170 160 
2.2.1.2. Đất trụ sở khác TSK 48 250 170 160 
2.2.2. Đất quốc phòng CQP 52 255 100 80 
2.2.3. Đất an ninh CAN 53 255 80 70 
2.2.4. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK 54 255 160 170 
2.2.4.1. Đất khu công nghiệp SKK 55 250 170 160 
2.2.4.2. Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC 56 250 170 160 
2.2.4.3. Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 57 205 170 205 
2.2.4.4. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX 58 205 170 205 
2.2.5. Đất có mục đích công cộng CCC 59 255 170 160 
2.2.5.1 Đất giao thông DGT 60 255 170 50 
2.2.5.2. Đất thuỷ lợi DTL 63 170 255 255 
2.2.5.3. Đất công trình năng lượng DNL 66 255 170 160 
2.2.5.4. Đất công trình bưu chính viễn thông DBV 67 255 170 160 
2.2.5.5. Đất cơ sở văn hóa DVH 69 255 170 160 
2.2.5.6. Đất cơ sở y tế DYT 72 255 170 160 
2.2.5.7. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 75 255 170 160 
2.2.5.8. Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT 78 255 170 160 
2.2.5.9. Đất cơ sở nghiên cứu khoa học DKH 79 255 170 160 
2.2.5. 10. Đất cơ sở dịch vụ về xã hội DXH 80 255 170 160 
2.2.5.11. Đất chợ DCH 81 255 170 160 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
118	
  
2.2.5.12. Đất có di tích, danh thắng DDT 84 255 170 160 
2.2.5.13. Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 85 205 170 205 
2.3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN 86 255 170 160 
2.3.1. Đất tôn giáo TON 87 255 170 160 
2.3.2. Đất tín ngưỡng TIN 88 255 170 160 
2.4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 89 210 210 210 
2.5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng SMN 90 180 255 255 
2.5.1. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 91 160 255 255 
2.5.2. Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 92 180 255 255 
2.6. Đất phi nông nghiệp khác PNK 93 255 170 160 
3. Nhóm đất chưa sử dụng CSD 97 255 255 254 
3.1. Đất bằng chưa sử dụng BCS 98 255 255 254 
3.2. Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 99 255 255 254 
3.3. Núi đá không có rừng cây NCS 100 230 230 200 
4 . Đất có mặt nước ven biển MVB 101 180 255 255 
4.1. Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản MVT 102 180 255 255 
4.2. Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn MVR 103 180 255 255 
4.3. Đất mặt nước ven biển có mục đích khác MVK 104 180 255 255 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_chuyen_nganh_quan_ly_dat_dai_phan_2_truong.pdf