Bài giảng Nghiệp vụ công chứng, chứng thực
I. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG CHỨNG
1. Khái niệm
Công chứng là việc công chứng viên của một tổ chức hành nghề công chứng
chứng nhận tính xác thực, hợp pháp của hợp đồng, giao dịch dân sự khác bằng văn
bản (sau đây gọi là hợp đồng, giao dịch), tính chính xác, hợp pháp, không trái đạo
đức xã hội của bản dịch giấy tờ, văn bản từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài hoặc
từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt (sau đây gọi là bản dịch) mà theo quy định của
pháp luật phải công chứng hoặc cá nhân, tổ chức tự nguyện yêu cầu công chứng.
(Khoản 1 Điều 2 Luật công chứng 2014)
Công chứng viên là người có đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật này, được
Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm để hành nghề công chứng.
Người yêu cầu công chứng là cá nhân, tổ chức Việt Nam hoặc cá nhân, tổ
chức nước ngoài có yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch, bản dịch theo quy
định của Luật này.
Văn bản công chứng là hợp đồng, giao dịch, bản dịch đã được công chứng
viên chứng nhận theo quy định của Luật này.
Tổ chức hành nghề công chứng bao gồm Phòng công chứng và Văn phòng
công chứng được tổ chức và hoạt động theo quy định của Luật này và các văn bản
quy phạm pháp luật khác có liên quan.
1. Đặc điểm của công chứng
Đây là hoạt động được thực hiện bởi công chứng viên.
Đối tượng là hợp đồng, giao dịch, bản dịch. Hoạt động công chứng đảm bảo
an toàn pháp lí cho các hợp đồng, giao dịch và bản dịch đó.
Nhằm chứng nhận tính xác thực, hợp pháp: các giao dịch đó đang tồn tại trên
thực tế, biểu hiện bằng các văn bản hoặc có thể đang hoặc đã được thực hiện. Nội
dung của các văn bản là không trái với quy định của pháp luật. Hoạt động công
chứng tạo lập các văn bản có giá trị chứng cứ.
Hoạt động công chứng là hoạt động mang tính chuyên môn, nghề nghiệp.
Hoạt động công chứng chịu sự quản lí chặt chẽ của Nhà nước.
2. Phạm vi các việc cần công chứng (Khoản 1Điều 2 Luật công chứng)
- Hợp đồng, giao dịch, bản dịch mà theo quy định của pháp luật phải công
chứng hoặc cá nhân, tổ chức tự nguyện yêu cầu công chứng.5
Bên cạnh nhiệm vụ chứng nhận tính xác thực, tính hợp pháp của hợp đồng,
giao dịch, Luật còn giao cho công chứng viên chứng nhận tính chính xác, hợp
pháp, không trái đạo đức xã hội của bản dịch giấy tờ, văn bản từ tiếng Việt sang
tiếng nước ngoài hoặc từ tiếng nước ngoài sang tiếng việt (Khoản 1 Điều 2 Luật).
Đi kèm với quy định này, Khoản 1 Điều 61 Luật quy định rõ: “Việc dịch giấy tờ,
văn bản từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài hoặc từ tiếng nước ngoài sang tiếng
Việt để công chứng phải do người phiên dịch là cộng tác viên của tổ chức hành
nghề công chứng thực hiện. Cộng tác viên phải là người tốt nghiệp đại học ngoại
ngữ hoặc đại học khác mà thông thạo thứ tiếng nước ngoài đó. Cộng tác viên phải
chịu trách nhiệm đối với tổ chức hành nghề công chứng về tính chính xác, phù hợp
của nội dung bản dịch do mình thực hiện”, tạo thuận lợi hơn cho người dân khi có
nhu cầu sử dụng bản dịch có công chứng, tránh việc khi phát hiện sai sót trong bản
dịch thì người dân không biết phải tìm ai để yêu cầu bồi thường và là cơ sở để bảo
đảm nâng cao trách nhiệm của người phiên dịch trong quá trình này.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nghiệp vụ công chứng, chứng thực
ông báo mẫu chữ ký khi ký chứng thực cho Sở Tư pháp. CÂU HỎI ÔN TẬP 1. Hãy cho biết chế độ lưu trữ đối với hồ sơ công chứng và hồ sơ chứng thực? 2. Hãy nêu nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc thực hiện quản lý nhà nước về chứng thực của địa phương? PHỤ LỤC MẪU LỜI CHỨNG, MẪU SỔ CHỨNG THỰC (Ban hành kèm theo Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ) I. LỜI CHỨNG Mẫu lời chứng được đánh máy hoặc khắc trên mẫu dấu, bao gồm: 1. Lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính 57 Chứng thực bản sao đúng với bản chính Số chứng thực . quyển số .. (1) - SCT/BS Ngày .. tháng . năm . Người thực hiện chứng thực ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu (2) 2. Lời chứng chứng thực chữ ký a) Lời chứng chứng thực chữ ký của một người trong một giấy tờ, văn bản Ngày .. tháng . năm . (Bằng chữ ) Tại (4),.. giờ .. phút. Tôi (5) .., là (6) .. Chứng thực Ông/bà Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu (3)số .., cam đoan đã hiểu, tự chịu trách nhiệm về nội dung của giấy tờ, văn bản và đã ký vào giấy tờ, văn bản này trước mặt tôi. Số chứng thực .. quyển số (1) - SCT/CK, CĐ Ngày tháng . năm . Người thực hiện chứng thực ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (2) b) Lời chứng chứng thực chữ ký của nhiều người trong một giấy tờ, văn bản Ngày tháng . năm . (Bằng chữ ) Tại (4),.. giờ .. phút. Tôi (5) .., là (6) Chứng thực Các ông/bà có tên sau đây: Ông/bà . Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu (3) số........., Ông/bà . Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu (3) số........., Ông/bà . Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu (3) số........., - Các ông/bà có tên trên cam đoan đã hiểu, tự chịu trách nhiệm về nội dung của giấy tờ, văn bản và đã cùng ký vào giấy tờ, văn bản này trước mặt tôi. Số chứng thực . quyển số . (1) - SCT/CK, ĐC 58 Ngày tháng . năm . Người thực hiện chứng thực ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu (2) c) Lời chứng chứng thực điểm chỉ Ngày tháng . năm . (Bằng chữ ..) Tại (4),.. giờ .. phút. Tôi (5) .., là (6) Chứng thực - Ông/bà. Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu (3)số, cam đoan đã hiểu, tự chịu trách nhiệm về nội dung của giấy tờ, văn bản và đã điểm chỉ vào giấy tờ, văn bản này trước mặt tôi. Số chứng thực quyển số .(1) - SCT/CK, ĐC Ngày tháng . năm . Người thực hiện chứng thực ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu (2) d) Lời chứng chứng thực trong trường hợp không thể ký, điểm chỉ được Ngày tháng . năm . (Bằng chữ ) Tại (4),.. giờ .. phút. Tôi (5) .., là (6) Chứng thực Ông/bà.. Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu (3) số, không thể ký, điểm chỉ được nhưng cam đoan đã hiểu, tự chịu trách nhiệm về nội dung của giấy tờ, văn bản này. Số chứng thực .. quyển số .. (1) - SCT/CK, ĐC Ngày tháng . năm . Người thực hiện chứng thực ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu (2) 3. Lời chứng chứng thực chữ ký người dịch - Tôi Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu (3) số.., cam đoan đã dịch chính xác nội dung của giấy tờ/văn bản này từ tiếng sang tiếng. Ngày tháng . năm . 59 Người dịch ký và ghi rõ họ tên Ngày tháng . năm . (Bằng chữ ) Tại (4).Tôi (5) .., là (6) Chứng thực Ông/bà . là người đã ký vào bản dịch này trước mặt tôi (10). Số chứng thực . quyển số .. (1) - SCT/CKND Ngày tháng . năm . Người thực hiện chứng thực ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (2) 4. Lời chứng chứng thực hợp đồng, giao dịch a) Lời chứng chứng thực hợp đồng, giao dịch Ngày tháng . năm . (Bằng chữ ) Tại (4). Tôi (5) .., là (6) Chứng thực - Hợp đồng (7) được giao kết giữa: Bên A: Ông/bà: Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu (3) số.. Bên B: Ông/bà: Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu (3) số.. - Các bên tham gia hợp đồng, giao dịch đã cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của hợp đồng, giao dịch. - Tại thời điểm chứng thực, các bên tham gia hợp đồng, giao dịch minh mẫn, nhận thức và làm chủ được hành vi của mình; tự nguyện thỏa thuận giao kết hợp đồng và đã ký/điểm chỉ (9) vào hợp đồng, giao dịch này trước mặt tôi. Hợp đồng này được lập thành bản chính (mỗi bản chính gồm . tờ, ....trang), cấp cho: + . bản chính; + . bản chính; Lưu tại Phòng Tư pháp /UBND xã, phường, thị trấn (8) 01 (một) bản chính. Số chứng thực . quyển số .. (1) - SCT/HĐ,GD 60 Ngày tháng . năm . Người thực hiện chứng thực ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu (2) b) Lời chứng chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản Ngày tháng . năm . (Bằng chữ ) Tại (4). Tôi (5) .., là (6) Chứng thực Văn bản thỏa thuận phân chia di sản được lập bởi các ông/bà có tên sau đây: 1. Ông/bà . Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu (3) số , 2. Ông/bà Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu (3) số , 3. Ông/bà Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu (3) số , .. - Các ông/bà có tên trên đã cam đoan không bỏ sót người thừa kế và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của văn bản thỏa thuận phân chia di sản. - Tại thời điểm chứng thực, những người thỏa thuận phân chia di sản minh mẫn, nhận thức và làm chủ được hành vi của mình, tự nguyện thỏa thuận phân chia di sản và đã cùng ký/điểm (9) chỉ vào văn bản thỏa thuận phân chia di sản này trước mặt tôi. Văn bản thỏa thuận phân chia di sản này được lập thành .. bản chính (mỗi bản chính gồm..... tờ, ..trang), cấp cho: + .bản; + .bản; + .bản; Lưu tại Phòng Tư pháp/UBND xã, phường, thị trấn 01 (một) bản. Số chứng thực .. quyển số (1) - SCT/HĐ,GD Ngày tháng . năm . Người thực hiện chứng thực ký, đóng dấu (2) c) Lời chứng chứng thực văn bản khai nhận di sản Ngày tháng . năm (Bằng chữ ) Tại (4).Tôi (5) .., là (6) 61 Chứng thực Văn bản khai nhận di sản này được lập bởi ông/bà . Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu (3) số.. - Ông/bà đã cam đoan là người thừa kế duy nhất và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai nhận di sản. - Tại thời điểm chứng thực, ông/bà .. minh mẫn, nhận thức và làm chủ được hành vi của mình và đã ký/điểm chỉ (9) vào văn bản khai nhận di sản này trước mặt tôi. Văn bản khai nhận di sản này được lập thành bản chính (mỗi bản chính gồm tờ, trang); cấp cho người khai nhận di sản . bản, lưu tại Phòng Tư pháp/Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn 01 bản. Số chứng thực quyển số (1) - SCT/HĐ,GD Ngày tháng . năm . Người thực hiện chứng thực ký, đóng dấu (2) d) Lời chứng chứng thực di chúc Ngày tháng . năm . (Bằng chữ ) Tại (4). Tôi (5) .., là (6) Chứng thực - Ông/bà . Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu (3) số đã tự nguyện lập di chúc này và đã cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của di chúc. - Tại thời điểm chứng thực, ông/bà . minh mẫn, sáng suốt, nhận thức và làm chủ được hành vi của mình, tự nguyện lập di chúc và đã ký/điểm chỉ (9) vào di chúc này trước mặt tôi. Di chúc này được lập thành bản chính (mỗi bản chính gồm ..tờ, ....trang); giao cho người lập di chúc bản; lưu tại UBND xã/phường/thị trấn 01 (một) bản. Số chứng thực quyển số . (1) - SCT/HĐ,GD Ngày tháng . năm . Người thực hiện chứng thực ký, đóng dấu (2) đ) Lời chứng chứng thực văn bản từ chối nhận di sản Ngày tháng . năm . (Bằng chữ ) 62 Tại (4). Tôi (5) .., là (6) Chứng thực - Văn bản từ chối nhận di sản này được lập bởi ông/bà Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu (3) số; - Ông/bà . đã cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của văn bản từ chối nhận di sản. - Tại thời điểm chứng thực, ông/bà . minh mẫn, nhận thức và làm chủ được hành vi của mình, tự nguyện từ chối nhận di sản và đã ký/điểm chỉ (9) vào văn bản từ chối nhận di sản này trước mặt tôi. Văn bản từ chối nhận di sản này được lập thành . bản chính (mỗi bản chính gồm ... tờ, trang), giao cho người từ chối nhận di sản ... bản; lưu tại UBND xã/phường/thị trấn 01 (một) bản. Số chứng thực .. quyển số .. (1) - SCT/HĐ,GD Ngày tháng . năm . Người thực hiện chứng thực ký, đóng dấu (2) Chú thích: - (1) Ghi theo thông tin đã ghi tại bìa sổ chứng thực (ví dụ: 01/2015). - (2) Nếu thực hiện tại Phòng Tư pháp thì Trưởng phòng/Phó trưởng phòng ký, đóng dấu Phòng Tư pháp; nếu thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì Chủ tịch/Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân ký, đóng dấu Ủy ban nhân dân cấp xã; nếu thực hiện tại tổ chức hành nghề công chứng thì công chứng viên ký, đóng dấu của tổ chức hành nghề công chứng. - (3) Nếu là Giấy chứng minh nhân dân thì gạch ngang Hộ chiếu, nếu là Hộ chiếu thì gạch ngang cụm từ Giấy chứng minh nhân dân. - (4) Ghi rõ địa điểm thực hiện chứng thực (ví dụ: UBND xã A, huyện B); chỉ cần ghi giờ, phút trong trường hợp chứng thực ngoài trụ sở. - (5) Ghi rõ họ và tên của Người thực hiện chứng thực. - (6) Ghi rõ chức danh của người thực hiện chứng thực, kèm theo tên cơ quan thực hiện chứng thực (ví dụ: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã A, huyện B, tỉnh C, Trưởng phòng Tư pháp huyện B, tỉnh C; công chứng viên Phòng Công chứng số 1 thành phố H). - (7) Ghi rõ tên của hợp đồng, giao dịch được chứng thực (ví dụ: hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, hợp đồng tặng cho xe ô tô.. - (8) Nếu là Phòng Tư pháp thì gạch ngang UBND xã, phường, thị trấn, nếu là UBND xã, phường, thị trấn thì gạch ngang Phòng Tư pháp. - (9) Nếu ký thì gạch ngang cụm từ “điểm chỉ”, nếu điểm chỉ thì gạch ngang từ “ký”. - (10) Trường hợp đã đăng ký chữ ký mẫu, thì gạch ngang cụm từ “trước mặt tôi”. II. MẪU SỔ CHỨNG THỰC 63 Sổ chứng thực được đóng quyển theo từng loại việc chứng thực. Có 04 (bốn) loại sổ chứng thực, bao gồm: Sổ Chứng thực bản sao từ bản chính; Sổ Chứng thực chữ ký, chứng thực điểm chỉ; Sổ Chứng thực chữ ký người dịch; Sổ Chứng thực hợp đồng, giao dịch. 1. Bìa sổ a) Sổ Chứng thực bản sao từ bản chính CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------- SỔ CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH (A) Quyển số (B): .-SCT/BS Mở ngày tháng năm (C) Khóa ngày tháng năm (D) b) Sổ Chứng thực chữ ký/chứng thực điểm chỉ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------- SỔ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ/CHỨNG THỰC ĐIỂM CHỈ (A) Quyển số (B): .-SCT/CK,ĐC Mở ngày tháng năm (C) Khóa ngày tháng năm (D) c) Sổ Chứng thực chữ ký người dịch CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 64 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------- SỔ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ NGƯỜI DỊCH (A) Quyển số (B): .-SCT/CKND Mở ngày tháng năm (C) Khóa ngày tháng năm (D) d) Sổ Chứng thực hợp đồng, giao dịch CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------- SỔ CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH (A) Quyển số (B): .-SCT/HĐ.GD Mở ngày tháng năm (C) Khóa ngày tháng năm (D) Chú thích: - (A) Nếu là cơ quan thực hiện chứng thực thì ghi đầy đủ tên cơ quan, kèm theo địa giới hành chính (Ví dụ: Ủy ban nhân dân xã A, huyện B, tỉnh C; Phòng Tư pháp huyện B, tỉnh C), nếu là các tổ chức hành nghề công chứng thì ghi tên của Phòng Công chứng, Văn phòng công chứng (Ví dụ: Phòng Công chứng số 1 thành phố H). - (B) Ghi số quyển, năm thực hiện chứng thực (ví dụ: 01/2015. Nếu 01 (một) năm dùng nhiều sổ thì ghi số thứ tự liên tiếp (ví dụ: 02/2015); trường hợp 01 (một) sổ sử dụng cho nhiều năm thì ghi số thứ tự theo từng năm (ví dụ: 01/2015 + 01/2016). - (C) Ghi ngày, tháng năm mở sổ. - (D) Ghi ngày, tháng, năm khóa sổ. 2. Nội dung sổ 65 a) Sổ chứng thực bản sao từ bản chính Số thứ tự/ số chứng thực Ngày, tháng, năm chứng thực Họ tên của người yêu cầu chứng thực Tên của bản chính giấy tờ, văn bản Họ tên, chức danh người ký chứng thực Số bản sao đã được chứng thực Lệ phí/ Phí chứng thực Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Chú thích: - (4) Đối với bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài mà người thực hiện chứng thực không xác định được tên của bản chính giấy tờ, văn bản thì chỉ cần ghi theo ngôn ngữ của loại giấy tờ, văn bản đó (ví dụ: Bản chính bằng tiếng Anh, bản chính bằng tiếng Pháp). - (7) Ghi theo lệ phí chứng thực, nếu việc chứng thực được thực hiện tại Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã, Cơ quan đại diện; ghi theo phí chứng thực, nếu việc chứng thực được thực hiện tại tổ chức hành nghề công chứng. b) Sổ Chứng thực chữ ký/chứng thực điểm chỉ Số thứ tự/ số chứng thực Ngày, tháng, năm chứng thực Họ tên, số Giấy CMND/ Hộ chiếu của người yêu cầu chứng thực Tên của giấy tờ, văn bản đã chứng thực chữ ký/điểm chỉ Họ tên, chức danh người ký chứng thực Số lượng giấy tờ, văn bản đã được chứng thực chữ ký/điểm chỉ Lệ phí/ Phí chứng thực Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Chú thích: - (4) Đối với bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài mà người thực hiện chứng thực không xác định được tên của bản chính giấy tờ, văn bản thì chỉ cần ghi theo khai báo của người yêu cầu chứng thực. - (6) Thống kê theo số giấy tờ, văn bản mà người thực hiện chứng thực đã ký chứng thực (Ví dụ: Một loại giấy tờ, văn bản được lập thành 10 bản, người thực hiện chứng thực ký chứng thực trong 10 giấy tờ, văn bản đó thì số lượng giấy tờ, văn bản đã được chứng thực chữ ký là 10; 05 loại giấy tờ, văn bản khác nhau, mỗi loại được lập thành 01 bản, người thực hiện chứng thực ký chứng thực trong 05 loại giấy tờ, văn bản đó thì số lượng giấy tờ, văn bản đã được chứng thực chữ ký là 05; 10 người ký trong một giấy tờ, văn bản, người thực hiện chứng thực ký chứng thực trong giấy tờ, văn bản đó thì số lượng giấy tờ, văn bản đã được chứng thực chữ ký là 01. 66 - (7) Ghi theo lệ phí chứng thực, nếu việc chứng thực được thực hiện tại Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan đại diện; ghi theo phí chứng thực, nếu việc chứng thực được thực hiện tại tổ chức hành nghề công chứng. c) Sổ Chứng thực chữ ký người dịch Số thứ tự/ số chứng thực Ngày, tháng, năm chứng thực Họ tên, số Giấy CMND/ Hộ chiếu của người yêu cầu chứng thực Tên của giấy tờ, văn bản đã được dịch Dịch từ tiếng sang tiếng Họ tên, chức danh người ký chứng thực Số lượng bản dịch đã được chứng thực chữ ký Lệ phí Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) d) Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch Số thứ tự/ số chứng thực Ngày, tháng, năm chứng thực Họ tên, số Giấy CMND/ Hộ chiếu của người yêu cầu chứng thực Tên hợp đồng, giao dịch được chứng thực Họ tên, chức danh người ký chứng thực Lệ phí chứng thực Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) XÁC NHẬN KHOA Bài giảng môn học Nghiệp vụ Công chứng, chứng thực đã bám sát nội dung trong chương trình môn học. Đáp ứng được đầy đủ nội dung về kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ trong chương trình môn học. Đồng ý đưa vào làm Bài giảng môn học Nghiệp vụ công chứng, chứng thực thay thế cho giáo trình 67 Người biên soạn Phạm Thị Thu Hà Lãnh đạo khoa
File đính kèm:
- bai_giang_nghiep_vu_cong_chung_chung_thuc.pdf