Giáo trình Công nghệ lắp ráp ô tô

1.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN NỀN CÔNG NGHIỆP ÔTÔ

TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM

1.1.1 Tình Hình Chung Công Nghiệp Ôtô Trên Thế Giới

Chiếc ôtô đầu tiên được chế tạo ra năm 1893, đến năm 2009, số lượng xe đăng ký

trn toàn thế giới chỉ dừng ở mức 980 triệu. Đến hết năm 2010, số lượng xe thế giới đã đạt

1,015 tỷ chiếc. Được biết, đây là kết quả chung của tất cả các loại xe, từ ôtô con, xe tải

hạng nhẹ, trung và nặng đến xe buýt. Như vậy, so với năm 2009, tổng lượng xe đang lưu

hành trên toàn thế giới đã tăng 35,6 triệu xe, tương đương 3,6%. (Đây là kết quả do

Ward's Auto đưa ra dựa trên số lượng xe đang lưu hành tại các quốc gia)

Tên các hãng ôtô hàng đầu thế giới là: GM, FORD, TOYOTA, MERCEDES, BMW,

HARLEY – DAVIDSON, VOLKSWAGON, AUDI, HUYNDAI, PORSCHE, LEXUS,

FERRARI, RENAULT-VOLVO, FIAT, CHRYSLER, HONDA.

Năm nhà sản xuất xe hơi lớn nhất thế giới là: 1. TOYOTA, 2. GENERAL MOTOR,

3. VOLKSWAGON, 4. RENAULT - NISSAN, 5. HUYNDAI –KIA (theo Manager

Magazine).

Ở Nhật Bản có một loạt nhà máy sản xuất xe hơi như: TOYOTA, NISSAN,

MITSUBISHI, MAZDA, ISUZU, HONDA, SUZUKI, DAIHATSU, SUBARU là đối thủ

cạnh tranh lớn với các nhà sản xuất ôtô Mỹ và Châu Âu. Riêng hãng TOYOTA có những

thời kỳ tại nhà máy lắp ráp xe du lịch có hai dây chuyền lắp ráp bán tự động với quy mô

1,5 phút có một chiếc xe xuất xưởng.

Tại Hàn Quốc có 3 hãng lớn là: HUYNDAI, KIA, DAEWOO, SSANGYONG. Chính

nhờ vào công nghiệp chế tạo ôtô mà nước này đã trở thành một trong những nước phát

triển tại khu vực Châu Á Thái Bình Dương hiện nay.

Công nghiệp ôtô được coi là ngành công nghiệp khổng lồ, giàu nhất thế giới. Đây là

một ngành công nghiệp tổng hợp cũng là nơi tập trung sự hoàn thiện về công nghệ và ứng

dụng các tiến bộ kỹ thuật cao, có tác động thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành công

nghiệp khác như cơ khí, điện tử, điện, điều khiển tự động, vật liệu kim loại và phi kim

loại, vật liệu mới, hoá học, cao su, sơn, chất dẻo, thuỷ tinh và xăng dầu

1.1.2. Tình Hình Thị Trường Ôtô Một Số Nước Tiêu Biểu Trên Thế Giới

Sự tụt giảm về tăng trưởng kinh tế trong thời gian gần đây càng làm cho cuộc cạnh

tranh trong lĩnh vực xe hơi thêm phần quyết liệt. Các nhàsản xuất xe hơi trên thế giới

không ngừng đầu tư, cải tiến và tung ra những sản phẩm mới hấp dẫn hơn.

1.1.2.1. Thị trường Mỹ

Năm 1999, lợi nhuận của công ty sản xuất xe hơi Ford (Mỹ) đạt 7,2 tỉ USD. Đạt

được con số này không phải vì họ chiếm được nhiều thị trường hơn trước, mà ngược lại.

Năm 1995 Ford chiếm 25,7% thị phần xe hơi ở Mỹ, đến năm 1999 chỉ còn 23,8% thị phần.

Vậy tại sao Ford qua mặt được đàn anh General Motor về số tiền lời? Vì họ phân biệt các

loại khách hàng mua xe một cách kỹ lưỡng hơn, rồi bán theo lối trông mặt đặt tên. Hãng

Ford không coi trọng chuyện bán nhiều xe, hay chiếm lĩnh nhiều thị phần là mục tiêu. Họ

coi tiền lời mới là mục tiêu chính. Trong năm 1999, con số những loại xe rẻ tiền của Ford

như Escord, Aspire bán ít đi, giảm bớt 420.000 chiếc, trong lúc đó những loại xe đắt tiền

như Crown, Explorer thì bán nhiều hơn, thêm được 600.000 chiếc.

 

Giáo trình Công nghệ lắp ráp ô tô trang 1

Trang 1

Giáo trình Công nghệ lắp ráp ô tô trang 2

Trang 2

Giáo trình Công nghệ lắp ráp ô tô trang 3

Trang 3

Giáo trình Công nghệ lắp ráp ô tô trang 4

Trang 4

Giáo trình Công nghệ lắp ráp ô tô trang 5

Trang 5

Giáo trình Công nghệ lắp ráp ô tô trang 6

Trang 6

Giáo trình Công nghệ lắp ráp ô tô trang 7

Trang 7

Giáo trình Công nghệ lắp ráp ô tô trang 8

Trang 8

Giáo trình Công nghệ lắp ráp ô tô trang 9

Trang 9

Giáo trình Công nghệ lắp ráp ô tô trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 63 trang xuanhieu 6180
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Công nghệ lắp ráp ô tô", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Công nghệ lắp ráp ô tô

Giáo trình Công nghệ lắp ráp ô tô
xe. 
 4.2.3 .Qui trình lắp ráp xe tải: K3600, K3000 và K2700 dạng CKD I: 
  Đưa chassis vào vị trí lắp ráp  Lắp động cơ và hộp số đồng bộ. 
  Lật úp chassis.  Lắp dây số. 
  Lắp nhíp sau.  Lắp dây ga. 
  Lắp bộ dầm trước và thước lái: dầm  Lắp ống thoát và bình giảm thanh. 
trước, tay đòn trên (chữ a), tay đòn dưới (chữ  Lắp két nước và đường ống. 
i) và thước lái.  Lắp đường ống nước sưởi cabin. 
  Lắp thanh đỡ tay đòn dưới.  Lắp bánh xe trước và sau. 
  Lắp bộ tăng đưa tay đòn trên.  Lắp bốt tay lái và trục truyền. 
  Lắp thanh giằng.  Xả gió thắng và ly hợp. 
  Lắp thanh đỡ động cơ.  Lắp cabin lên chassis. 
  Lắp thanh đỡ hộp số  Lắp dây điện táp lô. 
  Lật chassis trở lại.  Lắp dây điện trần cabin. 
  Lắp dây điện chassis và acqui.  Lắp thanh chống nắp trước. 
  Lắp cầu sau.  Lắp dây ga tay. 
  Lắp ống nhún.  Lắp ống hơi chân không. 
  Lắp hệ thống ống dầu thắng.  Lắp ốg nước sưởi vào máy sưởi. 
  Lắp hệ thống ống dầu ly hợp.  Lắp đầu vào ống gió lên cabin. 
  Lắp hệ thống ống dầu lái.  Lắp bình nước phụ. 
  Lắp hệ thống ống hơi chân không.  Lắp bộ điều khiển thắng chính, ga, ly 
  Lắp dây hắng tay. hợp, số và thắng tay. 
  Lắp ống lọc gió và bộ lọc gió.  Lắp đường ống dầu thắng, ly hợp vào 
  Lắp thùng nhiên liệu và đường ống. bộ điều khiển. 
 -54 - 
 Bài gi ảng mơn h ọc Cơng Ngh ệ L ắp Ráp Ơ tơ 
  Lắp giá đỡ trục tay lái.  Lắp hệ thống đèn trong và ngoài 
  Lắp che bụi hộp số. cabin xe. 
  Lắp che bụi động cơ.  Lắp anten. 
  Lắp bộ mở nắp trước.  Lắp trục tay lái và vôlăng. 
  Lắp bộ motor và giàn sàn gạt mưa.  Lắp tay vịn. 
  Lắp bình nước rửa kiếng và bộ đầu  Lắp tapi sàn. 
phun.  Lắp nẹp tapi sàn. 
  Lắp con đội.  Lắp dây đai an toàn. 
  Lắp kiến sau cabin.  Lắp bọc tay số, thắng tay và vôlăng. 
  Lắp trần cabin.  Lắp ghế. 
  Lắp che nắng.  Lắp thùng xe. 
  Lắp kiếng hậu trong và ngoài xe.  Lắp hệ thống đèn trên thùng xe. 
  Lắp ốp trụ trước cửa trước.  Lắp bộ gạt mưa. 
  Lắp compa quay kiếng cửa.  Lắp chắn bùn bánh xe trước và sau. 
  Lắp tay mở trong cửa trước.  Lắp bước chân. 
  Lắp tay mở ngoài cửa trước.  Lắp cái để chân. 
  Lắp ổ ngậm khoá, móc khoá và chốt  Lắp bánh dự phòng. 
cửa trước.  Lắp nắp che mâm xe. 
  Lắp ổ khoá cửa trước.  Đổ két nước, dầu lái, dầu thắng, 
  Lắp ron trong và ngoài cửa trước. nhiên liệu. Nhớt cầu sau, nhớt hộp số, nhớt 
  Lắp tapi cửa trước. động cơ. 
  Lắp cao su đệm cửa.  Kiểm tra xe hoàn chỉnh. 
  Lắp galăng xe.  Kiểm tra thắng. 
  Lắp cản trước.  Kiểm tra hệ thống đèn. 
  Lắp bộ máy sưởi.  Kiểm tra hệ thống lái. 
  Lắp bộ quạt gió máy lạnh.  Rửa xe và đánh bóng. 
  Lắp ron và kiếng trước.  Bọc ghế và táplô. 
  Lắp táplô.  Lập biên bản bàn giao xe. 
 4.2.4. Qui trình lắp ráp xe tải RHINO 2002 dạng CKD I: 
 Hình 4.1. Quy trình lắp ráp ô tô tải 
  Đưa chassis vào vị trí lắp ráp.  Lắp thanh giằng. 
  Lật úp chassis.  Lắp thanh đỡ động cơ. 
  Lắp cầu sau và hệ thống treo.  Lật chassis trở lại. 
  Lắp dí và hệ thống treo trước.  Lắp dây dẫn điện chassis và acqui. 
 -55 - 
 Bài gi ảng mơn h ọc Cơng Ngh ệ L ắp Ráp Ơ tơ 
  Lắp hệ thống ống dầu thắng.  Lắp thanh ngăn kiếng cửa và kiếng 
  Lắp hệ thống ống dầu ly hợp. thông gió. 
  Lắp hệ thống ống dầu lái.  Lắp kiếng cửa trước. 
  Lắp hệ thống ống hơi.  Lắp kiếng cửa thông gió. 
  Lắp dây thắg tay.  Lắp ron chữ u kiếng cửa. 
  Lắp ống gió và bộ lọc gió.  Lắp lông mi kiếng cửa trước. 
  Lắp thùng nhiên liệu và đường ống.  Lắp ron trong và ngoài cửa trước. 
  Lắp đường ống động cơ và hộp số  Lắp tapi cửa trước. 
đồng bộ.  Lắp cao su đệm cửa. 
  Lắp ống thoát và bình giảm thanh.  Lắp kiếng trang trí cửa. 
  Aép két nước và đường ống.  Lắp galăng. 
  Lắp đường ống nước sưởi cabin.  Lắp cản trước. 
  Lắp bánh xe trước và sau.  Lắp bộ máy sưởi. 
  Lắp bốt tay lái và trục truyền.  Lắp bộ quạt gió máy lạnh. 
  Xả gió thắng và ly hợp.  Lắp ron và kiếng trước. 
  Lắp cabin lên chassis.  Lắp taplô. 
  Lắp thanh chống nắp trước.  Lắp hệ thống đèn trong và ngoài 
  Lắp dây điện táp lô. cabin. 
  Lắp dây điện trần cabin.  Lắp anten. 
  Lắp dây ga tay.  Lắp trục tay lái và vô lăng. 
  Lắp ống hơi chân không.  Lắp tay vịn. 
  Lắp ống nước sưởi vào máy sưởi.  Lắp tapi sàn. 
  Lắp đầu vào ống gió lên cabin.  Lắp nẹp tapi sàn. 
  Lắp bình nước phụ.  Lắp dây đai an toàn. 
  Lắp bộ điều khiển thắng chính, ly hợp  Lắp bọc tay số, thắng tay và vô lăng. 
vào bộ điều khiển.  Lắp ghế ngủ. 
  Lắp giá đỡ trục tay lái.  Lắp ghế. 
  Lắp che bụi hộp số.  Lắp rãnh chứa hàng trên mui. 
  Láp che bụi động cơ.  Lắp thùng xe. 
  Lắp bộ mở nắp trước.  Lắp hệ thống đèn trên thùng xe. 
  Lắp bộ motor và giàn sàn gạt mưa.  Lắp bộ gạt mưa. 
  Lắp bình nước rửa kiếng và bộ đầu  Lắp chắn bùn bánh xe trước và sau. 
phun.  Lắp bước chân. 
  Lắp con đội.  Lắp cái để chân. 
  Lắp kiếng sau cabin.  Lắp nắp che mâm xe. 
  Lắp trần cabin.  Đổ nước két nước, dầu lái, dầu thắng, 
  Lắp che nắng. nhiên liệu, nhớt cầu sau, nhớt hộp số, nhớt 
  Lắp kiếng hậu trong và ngoài. động cơ. 
  Lắp ốp trụ trước cửa trước.  Kiểm tra xe hoàn chỉnh. 
  Lắp compa quay kiếng cửa.  Kiểm tra thắng. 
  Lắp tay mở trong cửa trước.  Kiểm tra hệ thống đèn. 
  Lắp tay mở ngoài cửa trước.  Kiểm tra hệ thống lái. 
  Lắp ổ ngậm khoá, móc khoá và chốt  Rửa xe và đánh bóng. 
cửa trước.  Bọc ghế và táplô. 
  Lắp ổ khoá cửa trước.  Lập biên bản bàn giao xe. 
 -56 - 
 Bài gi ảng mơn h ọc Cơng Ngh ệ L ắp Ráp Ơ tơ 
 4.2.5. Quy trình lắp ráp xe bus COSMOS dạng CKDI: 
  Đưa chassis vào vị trí lắp ráp  Lắp kiếng sau cabin. 
  Ráp đầu cabin lên chassis.  Lắp trần cabin. 
  Hàn cabin vào chassis  Lắp che nắng. 
  Lắp bộ dầm trước và hệ thống lái.  Lắp kiếng chiếu hậu trong và ngoài 
  Lắp thanh giằng. xe. 
  Lắp thanh đỡ động cơ.  Lắp compa quay kiếng cửa. 
  Lắp thanh đỡ hộp số.  Lắp tay mở trong cửa. 
  Lắp động cơ và hộp số đồng bộ.  Lắp tay mở ngoài cửa. 
  Lắp cầu sau.  Lắp ổ ngậm khoá, móc khoá và chốt 
  Lắp ống nhún. cửa. 
  Lắp hệ thống dầu thắng.  Lắp lông mi cửa. 
  Lắp dây ly hợp.  Lắp ron trong và ron ngoài cửa. 
  Lắp hệ thống ống hơi chân không.  Lắp loa. 
  Lắp dây thắng tay.  Lắp tapi cửa. 
  Lắp ống gió và bộ lọc gió.  Lắp ga lăng cửa. 
  Lắp thùng nhiên liệu và đường ống.  Lắp cản trước. 
  Lắp dây điện chassis và acquy  Lắp táplô. 
  Lắp dây số.  Lắp hệ thống đèn trong và đèn ngoài 
  Lắp dây ga. cabin. 
  Lắp ống thoát và giảm thanh.  Lắp tay vịn. 
  Lắp két nước và đường ống.  Lắp dây an toàn. 
  Lắp bánh trước và sau.  Lắp che bụi tay số và thắng tay. 
  Lắp dây điện táp lô.  Lắp con đội. 
  Lắp dây điện trần.  Lắp tapi sàn. 
  Lắp anten.  Lắp ghế. 
  Lắp dây ga tay.  Lắp ron và kiếng gió. 
  Lắp ống hơi chân không.  Lắp trục tay lái và vô lăng. 
  Lắp ống nước sưởi và máy sưởi.  Lắp bộ gạt nước mưa.Xả gió thắng. 
  Lắp đầu ống gió lên cabin.  Lắp hệ thống đèn trên thùng xe. 
  Lắp bình nước phụ.  Lắp chắn bùn bánh trước và sau. 
  Lắp bộ điều khiển thắng chính, ga, ly  Đổ nước két nước, dầu lái, nhiên liệu, 
hợp, số, thắng tay. nhớt cầu, nhớt hộp số, nhớt động cơ. 
  Lắp đường ống dầu thắng vào bộ điều  Kiểm tra xe hoàn chỉnh. 
khiển.  Kiểm tra thắng. 
  Lắp giá đỡ trục tay lái.  Kiểm tra hệ thống đèn. 
  Lắp bộ motor vào giàn sàn gạt nước  Kiểm tra hệ thống lái. 
mưa.  Rửa xe và đánh bóng. 
  Lắp bình nước rửa kiếng và bộ đầu  Bọc ghế và táplô. 
phun.  Lập biên bản bàn giao xe. 
  
 -57 - 
 Bài gi ảng mơn h ọc Cơng Ngh ệ L ắp Ráp Ơ tơ 
 Hình 4.2. Sau công đoạn bọc nóc và bọc võ 
 Hình 4.3. Đi dây điện bọc võ phía trong 
 4.2.6. Quy trình lắp ráp xe Du lịch Khách 9-12-15 CN dạng CKDI: 
 Đưa chassis vào vị trí lắp ráp  Lắp dây điện táp lô. 
 Ráp đầu cabin lên chassis.  Lắp dây điện trần. 
 Hàn cabin vào chassis  Lắp anten. 
 Lắp bộ dầm trước và hệ thống lái.  Lắp dây ga tay. 
 Lắp thanh giằng.  Lắp ống hơi chân không. 
 Lắp thanh đỡ động cơ.  Lắp ống nước sưởi và máy sưởi. 
 Lắp thanh đỡ hộp số.  Lắp đầu ống gió lên cabin. 
 Lắp động cơ và hộp số đồng bộ.  Lắp bình nước phụ. 
 Lắp cầu sau.  Lắp bộ điều khiển thắng chính, ga, ly 
 Lắp ống nhún. hợp, số, thắng tay. 
 Lắp hệ thống dầu thắng.  Lắp đường ống dầu thắng vào bộ điều 
 Lắp dây ly hợp. khiển. 
 Lắp hệ thống ống hơi chân không.  Lắp giá đỡ trục tay lái. 
 Lắp dây thắng tay.  Lắp bộ motor vào giàn sàn gạt nước 
 Lắp ống gió và bộ lọc gió. mưa. 
 Lắp thùng nhiên liệu và đường ống.  Lắp bình nước rửa kiếng và bộ đầu 
 Lắp dây điện chassis và acquy phun. 
 Lắp dây số.  Lắp kiếng sau cabin.Lắp trần cabin. 
 Lắp dây ga.  Lắp che nắng. 
 Lắp ống thoát và giảm thanh.  Lắp kiếng chiếu hậu trong và ngoài 
 Lắp két nước và đường ống. xe. 
 Lắp bánh trước và sau.  Lắp compa quay kiếng cửa. 
 -58 - 
 Bài gi ảng mơn h ọc Cơng Ngh ệ L ắp Ráp Ơ tơ 
  Lắp tay mở trong cửa.  Lắp ghế. 
  Lắp tay mở ngoài cửa.  Lắp ron và kiếng gió. 
  Lắp ổ ngậm khoá, móc khoá và chốt  Lắp trục tay lái và vô lăng. 
cửa.  Lắp bộ gạt nước mưa. 
  Lắp lông mi cửa.  Xả gió thắng. 
  Lắp ron trong và ron ngoài cửa.  Lắp thùng xe. 
  Lắp loa.  Lắp hệ thống đèn trên thùng xe. 
  Lắp tapi cửa.  Lắp chắn bùn bánh trước và sau. 
  Lắp ga lăng cửa.  Đổ nước két nước, dầu lái, nhiên liệu, 
  Lắp cản trước. nhớt cầu, nhớt hộp số, nhớt động cơ. 
  Lắp táplô.  Kiểm tra xe hoàn chỉnh. 
  Lắp hệ thống đèn trong và đèn ngoài  Kiểm tra thắng. 
cabin.  Kiểm tra hệ thống đèn. 
  Lắp tay vịn.  Kiểm tra hệ thống lái. 
  Lắp dây an toàn.  Rửa xe và đánh bóng. 
  Lắp che bụi tay số và thắng tay.  Bọc ghế và táplô. 
  Lắp con đội.  Lập biên bản bàn giao xe. 
  Lắp tapi sàn. 
 -59 - 
 Bài gi ảng mơn h ọc Cơng Ngh ệ L ắp Ráp Ơ tơ 
 MỤC L ỤC 
 Trang 
CHƯƠNG 1: MÔ HÌNH LẮP RÁP ÔTÔ Ở VIỆT NAM 1 
1.1. Quá trình hình thành và phát triển nền công nghiệp ôtô trên thế giới và ở 
Việt Nam 1 
1.1.1. Tình hình chung công nghiệp ôtô trên thế giới 1 
1.1.2. Tình hình thị trường ôtô một số nước tiêu biểu trên thế giới 1 
1.1.3. Tình hình chung công nghiệp ôtô Việt Nam 8 
1.2. Các loại hình thức lắp ráp ngành công nghiệp ôtô Việt Nam 16 
1.2.1. Giới thiệu các dạng nhập linh kiện và lắp ráp ôtô 16 
1.3. Sơ đồ khối tổng quát công nghệ sản xuất tạo hình ôtô 16 
1.3.1. Phân loại ôtô 16 
1.3.2. Đặc điểm quy trình công nghệ lắp ráp ôtô hiện nay ở Việt Nam 17 
1.3.3. Sơ đồ quy trình công nghệ tổng quát lắp ráp ôtô ở Việt Nam 18 
1.4. Thiết kế sơ bộ mô hình lắp ráp Ôtô 18 
1.4.1. Các cơ sở lập hồ sơ thiết kế 18 
1.4.2. Hồ sơ của đồ án thiết kế công trình kiến trúc 20 
1.4.3. Phương pháp luận về thiết kế nhà máy 22 
1.4.4. Phương pháp bố trí mặt bằng tổng thể dây chuyền 23 
1.5. Máy móc và thiết bị cho quy trình lắp ráp Ôtô 25 
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ LẮP 
RÁP ÔTÔ 28 
2.1. Phương pháp luận xác định công nghệ lắp ráp Ôtô tại Việt Nam hiện nay 28 
2.1.1. Đặc điểm chung của các loại xe lắp ráp 28 
2.1.2. Phân biệt giữa CKD 1 Và CKD 2 29 
2.1.3. Nguồn nhập CKD 29 
2.1.4. Phương pháp luận 30 
2.2. Thiết kế quy trình công nghệ tổng quát 30 
2.2.1. Sơ lược quá trình phát triển 30 
2.2.2. Tổng quát các công nghệ trong quy trình chế tạo Ôtô 31 
 -i- 
 Bài gi ảng mơn h ọc Cơng Ngh ệ L ắp Ráp Ơ tơ 
2.2.3. Một số sơ đồ tổng quát quy trình công nghệ lắp ráp Ôtô Việt Nam hiện nay 31 
2.2.4. Giải pháp công nghệ đảm bảo chất lượng xe 33 
2.3. Thiết kế các nguyên công cho dây chuyền sản xuất 34 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ – KỸ 
THUẬT CHO DÂY CHUYỀN 35 
3.1. Phân tích quy trình công nghệ lắp ráp thùng xe 35 
3.1.1. Các khái niệm 35 
3.1.2. Kiểm tra kích thước 36 
3.1.3. Các giai đoạn phát triển sản phẩm 37 
3.1.4. Phương pháp phân tích sản phẩm và quy trình sản xuất 37 
3.2. Quy trình công nghệ sơn Ôtô 38 
3.2.1. Quy trình xử lý bề mặt trước khi sơn 38 
3.2.2. Công nghệ sơn lót 40 
3.2.3. Công nghệ sơn – sau khi đã sơn lót 43 
3.2.4. Quy trình thực hiện sau khi sơn 44 
3.3. Dây chuyền sơn chính (paint line) 45 
3.4. Dây chuyền thiết kế xe 46 
3.4.1. Mục đích yêu cầu 46 
3.4.2. Những tài liệu ban đầu cần có 47 
3.4.3. Trình tự thiết kế quy trình công nghệ lắp ráp Ôtô 47 
3.4.4. Sơ đồ lắp ráp 47 
3.5. Quy trình kiểm tra chất lượng sản xuất lắp Ôtô 48 
3.5.1. Kiểm soát chất lượng 48 
3.5.2. Kiểm tra công đoạn 48 
CHƯƠNG 4: PHƯƠNG ÁN LẮP RÁP ÔTÔ ĐIỂN HÌNH 50 
4.1. Công nghệ lắp ráp Ôtô 50 
4.1.1. Công nghệ lắp ráp 50 
4.1.2. Sơ đồ quy trình công nghệ: 51 
4.2. Quy trình lắp ráp cho các nhóm xe 52 
4.2.1. Qui trình lắp ráp TOWNER , Du Lịch 5 CN và Du lịch 7 CN dạng CKD I 52 
 -ii - 
 Bài gi ảng mơn h ọc Cơng Ngh ệ L ắp Ráp Ơ tơ 
4.2.2. Qui trình lắp ráp xe bus COMBI dạng CKD I 53 
4.2.3. Qui trình lắp ráp xe tải: K3600, K3000 và K2700 dạng CKD I 54 
4.2.4. Qui trình lắp ráp xe tải RHINO 2002 dạng CKD I 55 
4.2.5. Quy trình lắp ráp xe bus COSMOS dạng CKDI 57 
4.2.6. Quy trình lắp ráp xe Du lịch Khách 9-12-15 CN dạng CKDI 58 
 -iii - 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_cong_nghe_lap_rap_o_to.pdf