250 Câu hỏi ngân hàng kiểm tra và thi môn học CAD/CAM/CNC
1. Ưu điểm của quá trình sản xuất có ứng dụng
CAD/CAM?
2. Nhược điểm của quá trình sản xuất truyền thống?
3. Nước ta lần đầu tiên có phần mềm CAD/CAM vào
năm nào?
4. Phần mềm CAD/CAM đầu tiên xuất hiện ở nước ta
do hãng Saeilo tài trợ là phần mềm nào?
5. Phần mềm nào là phần mềm chỉ có một chức năng
CAD, CAM hoặc CAE?
6. Màn hình được kết nối với máy tính thông qua
cổng nào?
7. Thiết bị nhập (Input) của máy tính là thiết bị nào?
8. Công dụng của bộ nhớ RAM?
9. Một khối trụ có thể được dựng nhanh nhất bằng
lệnh gì?
10. So sánh cấu trúc khung dây với cấu trúc mặt?
11. Vật thể được tạo từ các khối xây dựng (C-rep) có
đặc điểm gì?
12. Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ gì?
13. Thiết bị nào có tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh
nhất?
14. Bộ nhớ đệm bên trong CPU được gọi là gì?
15. Mỗi Track trên đĩa cứng được chia thành các phần
nhỏ được gọi là gì?
16. Ổ cứng là thiết bị lưu trữ trong hay ngoài?
17. CPU có nghĩa là gì?
18. Chuột không dây sử dụng công nghệ nào để kết
nối tín hiệu với máy tính?
19. Để khắc phục hình ảnh thể hiện không được liên
tục trên màn hình khi xoay cần nâng cấp thiết bị
nào?
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Tóm tắt nội dung tài liệu: 250 Câu hỏi ngân hàng kiểm tra và thi môn học CAD/CAM/CNC
dao lùi lên sau khi khoan cách mặt phôi là bao nhiêu? 171. Cho đoạn chương trình N5 G00 X0 Y0 Z0 (gốc tọa độ cách mặt phôi 100 mm) N10 G83 G91 G99 X25 Y25 Z-25 R-95 Q5 F100 S500 K5 Cho biết lỗ khoan sâu bao nhiêu? 172. Cho đoạn chương trình N5 G00 X0 Y0 Z0 (gốc tọa độ cách mặt phôi 100 mm) N10 G83 G90 G99 X25 Y25 Z-25 R-95 Q5 F100 S500 K5 Cho biết số lỗ mà máy sẽ khoan? 173. Cho đoạn chương trình N5 G90 G00 X0 Y0 Z0 (gốc tọa độ cách mặt phôi 100 mm) N10 G83 G91 G99 X25 Y25 Z-25 R-95 Q5 F100 S500 K5 Cho biết lỗ cuối cùng có tọa độ là bao nhiêu trong mặt phẳng XY? 174. Cho đoạn chương trình N5 G90 G00 X0 Y0 Z0 (gốc tọa độ cách mặt phôi 100 mm) N10 G85 G99 X25 Y25 Z-125 R-95 P1000 F100 S500 K3 Hỏi dụng cụ dừng cuối hành trình bao nhiêu giây? 175. Cho đoạn chương trình N5 G90 G00 X0 Y0 Z0 (gốc tọa độ cách mặt phôi 100 mm) N10 G85 G98 X25 Y25 Z-125 R-95 P1000 F100 S500 K3 Hỏi sau khi khoan xong dao ở tọa độ bao nhiêu theo phương Z? 176. Cho đoạn chương trình N5 G00 X0 Y0 Z0 (gốc tọa độ cách mặt phôi 100 mm) N10 G85 G90 G99 X25 Y25 Z-125 R-95 F100 S500 K3 Hỏi trục chính có ngừng quay cuối hành trình không? 177. Chọn câu đúng. Đọan chương trình: G17 G90 G21 G94 G97 S1500 M03 G01 X100 Y100 F200 M08; điều khiển I. Dao quay theo chiều kim đồng hồ với tốc độ 1500 vg/ph, có dung dịch trơn nguội II. Dao di chuyển dao trong mặt phẳng XY tới tọa độ tuyệt đối X100 Y100 với lượng ăn dao là 200 mm/ph 178. Chọn câu đúng. Đọan chương trình: G17 G90 G20 G94 G97 S1500 M03 G01 X100. Y100. F200 M08; điều khiển I. Dao quay theo chiều kim đồng hồ với tốc độ 1500 vg/ph, có dung dịch trơn nguội II. Dao di chuyển trong mặt phẳng XY tới tọa độ tuyệt đối X100 Y100 với lượng ăn dao là 200 mm/ph 179. Chọn câu đúng. Đọan chương trình G17 G90 G20 G95 G97 S1500 M03 G01 X100 Y100 F2.00 M08; điều khiển I. Dao quay theo chiều kim đồng hồ với tốc độ 1500 vg/ph, có dung dịch trơn nguội II. Dao di chuyển dao trong mặt phẳng XY tới tọa độ tuyệt đối X100 Y100 với lượng ăn dao là 200 mm/vg 180. Đọan chương trình G18 G90 G21 G95 G96 S1500 M03 G01 X100 Z100 F2.00 M08; điều khiển I. Dao quay theo chiều kim đồng hồ với tốc độ 1500 vg/ph, có dung dịch trơn nguội II. Dao di chuyển trong mặt phẳng ZX tới tọa độ tuyệt đối X100 Z100 với lượng ăn dao là 2.00 mm/vg 181. Đọan chương trình G18 G90 G21 G94 G96 S150 M03 G01 X100 Z100 F2.00 M08; điều khiển I. Dao quay theo chiều kim đồng hồ với tốc độ 150 vg/ph, có dung dịch trơn nguội II. Dao di chuyển dao trong mặt phẳng ZX tới tọa độ tuyệt đối X100 Z100 với lượng ăn dao là 2.00 mm/vg 182. Đọan chương trình G17 G91 G21 G94 G97 S1500 M03 G01 X0 Y0 F200 M08; mô tả I. Dao quay theo chiều kim đồng hồ với tốc độ 1500 vg/ph, có dung dịch trơn nguội II. Dao di chuyển trong mặt phẳng XY tới tọa độ tuyệt đối X0 Y0 với lượng ăn dao là 200 mm/ph 183. Đọan chương trình G17 G91 G21 G94 G97 S150 M04 G01 X0 Y0 Z0 F200 M09; mô tả I. Dao quay cùng chiều kim đồng hồ với tốc độ 150m/ph, có dung dịch trơn nguội II. Dao không di chuyển 184. Đọan chương trình G17 G91 G21 G94 G97 S1500 M05 G02 X100 Y0 I50 J0 F200 M08; mô tả I. Dao quay theo chiều kim đồng hồ với tốc độ 1500vg/ph, có dung dịch trơn nguội Ngân hàng câu hỏi - Môn học CAD/CAM/CNC 6 II. Dao di chuyển dọc cung tròn 180 o bán kính 50mm theo chiều kim đồng hồ với lượng chạy dao là 200mm/ph 185. Đọan chương trình G17 G91 G21 G94 G97 S1500 M03 G03 X100 Y0 I50 J50 F200 M08; điều khiển I. Dao quay theo chiều kim đồng hồ với tốc độ 1500vg/ph, có dung dịch trơn nguội II. Dao di chuyển dọc cung tròn 270 o bán kính 50mm theo chiều kim đồng hồ với lượng chạy dao là 200mm/ph 186. Đọan chương trình G17 G91 G21 G94 G97 S1500 M03 G03 X100 Y0 I50 J0 F200 M08; mô tả I. Dao di chuyển dọc cung tròn ngược chiều kim đồng hồ 1 góc 180 0 với lượng chạy dao là 200mm/ph II. Cung tròn có bán kính là 50 mm 187. Đọan chương trình G17 G91 G21 G94 G97 S0 M03 G03 X100 Y0 I50 J-10 F200 M08; mô tả I. Dao không quay II. Dao di chuyển dọc cung tròn 270 o bán kính 50mm ngược chiều kim đồng hồ với lượng chạy dao là 200mm/ph 188. Đọan chương trình G17 G91 G21 G94 G97 S100 M03 G02 X50 Y-50 I-50 J0 F200 M08; mô tả dao di chuyển I. Trong mặt phẳng XY, quay với tốc độ 100m/ph theo chiều kim đồng hồ. II. Dọc cung tròn 90 o bán kính 50mm theo chiều kim đồng hồ với lượng chạy dao là 200mm/ph 189. Đọan chương trình G17 G91 G21 G94 G97 S1000 M03 G02 X50 Y-50 I50 F200 M08; mô tả dao di chuyển I. Trong mặt phẳng XY, quay với tốc độ 1000vg/ph theo chiều kim đồng hồ. II. Dọc cung tròn 270 o bán kính 50mm theo chiều kim đồng hồ với lượng chạy dao là 200mm/ph 190. Đọan chương trình G17 G91 G20 G94 G97 S100 M03 G03 X50 Y50 I50 F20 M08; mô tả dao di chuyển I. Trong mặt phẳng XY, quay với tốc độ 100m/ph theo chiều kim đồng hồ. II. Dọc cung tròn 270 o bán kính 50mm ngược chiều kim đồng hồ với lượng chạy dao là 20 in/ph 191. G42 là lệnh bù trừ bán kính dao phía bên nào? 192. G41 là lệnh bù trừ bán kính dao phía bên nào? 193. M98 P102222 là lệnh gọi chương trình con bao nhiêu lần? 194. M99 là lệnh kết thúc chương trình gì? 195. Ý nghĩa của dấu chấm phẩy “ ; ” trong hệ điều khiển FANUC? 196. Để kết thúc chương trình chính và trở về đầu chương trình ta sử dụng lệnh gì? 197. Để dừng chương trình có điều kiện (Optional Stop) ta sử dụng lệnh gì? 198. Dấu “ / ” để bỏ qua câu lệnh ngay sau nó có tác dụng khi nào? 199. Khi tarô ren có bước 1.5mm với số vòng quay trục chính là 500 vòng/phút. Vậy tốc độ tiến dao F có giá trị bao nhiêu? 200. Trước khi tarô ren trái trục chính cần phải quay chiều nào? 201. Cho đọan chương trình sau: G00 X74.0 Z5.0 ; G90 X70.0 Z-100 F0.3 ; X66.0 ; Hỏi chiều sâu cắt khi tiện bằng bao nhiêu (tính theo bán kính)? 202. Cho đọan chương trình sau: G00 X100.0 Z5.0 ; G92 U-30.0 W-100 R-5.0 F2.0 ; Hỏi bước ren bằng bao nhiêu? 203. Cho đọan chương trình sau: G00 X100.0 Z5.0 ; G90 U-30.0 W-100 R5.0 F2.0 ; Hỏi mặt gia công là mặt gì? 204. Cho đọan chương trình sau: G00 X100.0 Z0.0 ; G94 U-70.0 W-5.0 F0.30 ; Hỏi đường kính chi tiết sau khi gia công là bao nhiêu? 205. Cho đọan chương trình sau: G00 X100.0 Z0.0 ; G94 U-70.0 W-5.0 F0.30 ; Hỏi chiều sâu cắt theo phương Z bằng bao nhiêu? 206. Để chọn đơn vị đo lượng chạy dao là mm/ph dùng lệnh gì? 207. Để chọn đơn vị đo hệ mét dùng lệnh gì? 208. Để chọn đơn vị vân tốc cắt là m/ph dùng lệnh gì? 209. Dòng lệnh G04 U2.0 ; có ý nghĩa gì? 210. Để tiên ren với bước ren không đổi dọc theo trục Z dùng lệnh gì? 211. Để tiên ren với bước ren thay đổi dọc theo trục Z dùng lệnh gì? 212. Để vát mép 10X45 o ở đầu trục bên phải đường kính 100mm (dụng cụ cắt di chuyển theo tục X trước) dùng lệnh gì? 213. Để thiết lập tốc độ quay tối đa của trục chính ta dùng lệnh gì? 214. Để gọi dao sử dụng lệnh gì? 215. Cách di chuyển dao khi sử dụng lệnh G00? 216. Cho chu trình tiện ren hệ mét M20X2.5 như sau: G92 X19.0 Z-42.0 F2.5 ; X18.3 ; X17.7 ; X17.3 ; Hỏi chiều sâu lớp cắt đầu tiên bằng bao nhiêu (tính theo đường kính)? 217. Cho đọan chương trình tiện sau: G00 X100.0 Z2.0 ; G94 X20.0 Z-3.0 F0.3 ; Z-6.0 ; Z-9.0 ; Ngân hàng câu hỏi - Môn học CAD/CAM/CNC 7 Z-10.0 ; Hỏi chiều sâu cắt cuối cùng bằng bao nhiêu ? 218. Cho đọan chương trình tiện thô nhiều lớp dọc trục Z sau: G71 U2.0 R1.0 ; G71 P160 Q260 U0.8 W0.1 F0.3 ; Hỏi chiều sâu cắt thô bằng bao nhiêu ? 219. Cho đọan chương trình tiện thô nhiều lớp dọc trục Z sau: G71 U3.0 R2.0 ; G71 P160 Q260 U0.8 W0.1 F0.3 ; Hỏi lượng chạy dao thô bằng bao nhiêu? 220. Cho đọan chương trình tiện thô nhiều lớp dọc trục Z sau: G71 U3.0 R2.0 ; G71 P160 Q260 U0.8 W0.1 F0.3 ; Hỏi lượng dư để lại cho cắt tinh theo phương Z bằng bao nhiêu? 221. Cho đọan chương trình tiện thô nhiều lớp dọc trục Z sau: G71 U2.0 R1.0 ; G71 P160 Q260 U0.4 W0.1 F0.3 ; Hỏi lượng dư để lại cho cắt tinh theo phương X bằng bao nhiêu (tính theo bán kính)? 222. Cho đọan chương trình tiện thô nhiều lớp dọc trục Z sau: G71 U2.0 R1.0 ; G71 P160 Q260 U0.4 W0.1 F0.3 ; Hỏi khỏang lùi dao bằng bao nhiêu (tính theo bán kính)? 223. Cho đọan chương trình tiện thô nhiều lớp dọc trục X sau: G72 W3.0 R1.0 ; G72 P160 Q260 U0.4 W0.2 F0.3 ; Hỏi chiều sâu tiện thô bằng bao nhiêu? 224. Cho đọan chương trình tiện thô nhiều lớp dọc trục X sau: G72 W3.0 R1.0 ; G72 P160 Q260 U0.6 W0.2 F0.3 ; Hỏi lượng dư để lại cho tiện tinh theo phương Z bằng bao nhiêu? 225. Cho đọan chương trình tiện thô nhiều lớp dọc trục X sau: G72 W3.0 R1.0 ; G72 P160 Q260 U0.6 W0.2 F0.3 ; Hỏi lượng dư để lại cho tiện tinh theo phương X bằng bao nhiêu (tính theo bán kính)? 226. Cho đọan chương trình sau: G73 U15.0 W15.0 R3 ; G73 P50 Q130 U0.8 W0.2 F0.3 ; Hỏi tổng chiều dày lượng dư theo phương X bằng bao nhiêu? 227. Cho đọan chương trình sau: G73 U15.0 W15.0 R3 ; G73 P50 Q130 U0.8 W0.2 F0.3 ; Hỏi chiều sâu cắt thô theo phương X bằng bao nhiêu (tính theo bán kính)? 228. Cho đọan chương trình sau: G73 U15.0 W15.0 R3 ; G73 P50 Q130 U0.8 W0.2 F0.3 ; Hỏi lượng dư để lại cho cắt tinh theo phương X bằng bao nhiêu (tính theo bán kính)? 229. Cho đọan chương trình sau: G73 U15.0 W15.0 R3 ; G73 P50 Q130 U0.8 W0.2 F0.3 ; Hỏi lượng dư để lại cho cắt tinh theo phương Z bằng bao nhiêu? 230. Cho đọan chương trình sau: G73 U15.0 W15.0 R3 ; G73 P50 Q130 U0.8 W0.2 F0.3 ; Hỏi số lần cắt thô bằng bao nhiêu? 231. Để tiện tinh sau khi tiện thô dùng lệnh gì? 232. Cho đọan chương trình tiện rãnh ở mặt đầu bằng dao rộng 5mm như sau, biết rằng gốc tọa độ phôi nằm ở giữa mặt đầu phôi: G00 X60.0 Z5.0 ; G74 R1.0 ; G74 X30.0 Z-10.0 P4000 Q5000 F0.15 ; Hỏi rãnh rộng bao nhiêu mm? 233. Cho đọan chương trình tiện rãnh ở mặt đầu bằng dao rộng 5mm như sau, biết rằng gốc tọa độ phôi nằm ở giữa mặt đầu phôi: G00 X60.0 Z5.0 ; G74 R1.0 ; G74 X30.0 Z-10.0 P4000 Q5000 F0.15 ; Hỏi rãnh sâu bao nhiêu mm? 234. Cho đọan chương trình tiện rãnh ở mặt đầu bằng dao rộng 5mm như sau, biết rằng gốc tọa độ phôi nằm ở giữa mặt đầu phôi: G00 X60.0 Z5.0 ; G74 R1.0 ; G74 X30.0 Z-10.0 P4000 Q3000 F0.15 ; Hỏi bề rộng lát cắt thứ hai bằng bao nhiêu mm? 235. Cho đọan chương trình tiện rãnh ở mặt đầu bằng dao rộng 5mm như sau, biết rằng gốc tọa độ phôi nằm ở giữa mặt đầu phôi: G00 X60.0 Z5.0 ; G74 R1.0 ; G74 X30.0 Z-10.0 P4000 Q3000 F0.15 ; Hỏi bề rộng lát cắt đầu tiên bằng bao nhiêu mm? 236. Cho đọan chương trình tiện rãnh ở mặt đầu bằng dao rộng 5mm như sau, biết rằng gốc tọa độ phôi nằm ở giữa mặt đầu phôi: G00 X60.0 Z5.0 ; G74 R1.0 ; G74 X30.0 Z-10.0 P4000 Q3000 F0.15 ; Hỏi bề rộng lát cắt cuối cùng bằng bao nhiêu mm? 237. Cho đọan chương trình tiện rãnh ở mặt đầu bằng dao rộng 5mm như sau, biết rằng gốc tọa độ phôi nằm ở giữa mặt đầu phôi: G00 X60.0 Z5.0 ; G74 R1.0 ; G74 X30.0 Z-10.0 P4000 Q3000 F0.15 ; Hỏi cắt mấy lần thì hết bề rộng rãnh? 238. Cho đọan chương trình tiện rãnh ở mặt trụ đường kính 60mm bằng dao rộng 3 mm như sau, biết rằng gốc tọa độ phôi nằm ở mặt đầu phôi: G00 X65.0 Z-23.0 ; G75 R1.0 ; G75 X30.0 Z-37.0 P3000 Q2500 F0.15 ; Hỏi trước khi tiện rãnh dao nằm cách mặt trụ bao nhiêu? Ngân hàng câu hỏi - Môn học CAD/CAM/CNC 8 239. Cho đọan chương trình tiện rãnh ở mặt trụ đường kính 60mm bằng dao rộng 3 mm như sau, biết rằng gốc tọa độ phôi nằm ở giữa mặt đầu phôi: G00 X65.0 Z-23.0 ; G75 R1.0 ; G75 X30.0 Z-37.0 P3000 Q2500 F0.15 ; Hỏi rãnh rộng bao nhiêu? 240. Cho đọan chương trình tiện rãnh ở mặt trụ đường kính 60mm bằng dao rộng 3 mm như sau, biết rằng gốc tọa độ phôi nằm ở giữa mặt đầu phôi: G00 X65.0 Z-23.0 ; G75 R1.0 ; G75 X30.0 Z-37.0 P2500 Q3000 F0.15 ; Hỏi rãnh sâu bao nhiêu (tính theo bán kính)? 241. Cho đọan chương trình tiện rãnh ở mặt trụ đường kính 60mm bằng dao rộng 3 mm như sau, biết rằng gốc tọa độ phôi nằm ở giữa mặt đầu phôi: G00 X65.0 Z-23.0; G75 R1.0; G75 X30.0 Z-37.0 P3000 Q2500 F0.15 ; Hỏi bề rộng lát cắt thứ hai bằng bao nhiêu? 242. Cho đọan chương trình tiện ren M25X3.0 sau, biết rằng gốc tọa độ phôi nằm ở giữa mặt đầu trục G00 X30.0 Z5.0 G76 P011060 Q020 R020 ; G76 X21.1Z-27.0 P1950 Q0900 F3.0 ; Hỏi số lần tiện tinh ren bằng bao nhiêu? 243. Cho đọan chương trình tiện ren M25X3.0 sau, biết rằng gốc tọa độ phôi nằm ở đầu trục G00 X30.0 Z5.0 G76 P011060 Q020 R020 ; G76 X21.1Z-27.0 P1950 Q0900 F3.0 ; Hỏi khỏang vuốt chân ren bằng bao nhiêu? 244. Cho đọan chương trình tiện ren M25X3.0 sau, biết rằng gốc tọa độ phôi nằm ở đầu trục G00 X30.0 Z5.0 G76 P011060 Q020 R020 ; G76 X21.1Z-27.0 P1950 Q0900 F3.0 ; Hỏi góc mũi dao tiện ren bằng bao nhiêu? 245. Cho đọan chương trình tiện ren M25X3.0 sau, biết rằng gốc tọa độ phôi nằm ở đầu trục G00 X30.0 Z5.0 G76 P011060 Q020 R020 ; G76 X21.1Z-27.0 P1950 Q0900 F3.0 ; Hỏi chiều sâu cắt thô tối thiểu bằng bao nhiêu? 246. Cho đọan chương trình tiện ren M25X3.0 sau, biết rằng gốc tọa độ phôi nằm ở đầu trục G00 X30.0 Z5.0 G76 P011060 Q020 R020 ; G76 X21.1Z-27.0 P1950 Q0900 F3.0 ; Hỏi lượng dư tiện tinh bằng bao nhiêu? 247. Cho đọan chương trình tiện ren M25X3.0 sau, biết rằng gốc tọa độ phôi nằm ở đầu trục G00 X30.0 Z5.0 G76 P011060 Q020 R020 ; G76 X21.1 Z-27.0 P1950 Q0900 F3.0 ; Hỏi chiều cao ren bằng bao nhiêu? 248. Cho đọan chương trình tiện ren M25X3.0 sau, biết rằng gốc tọa độ phôi nằm ở đầu trục G00 X30.0 Z5.0 G76 P011060 Q020 R020 ; G76 X21.1Z-27.0 P1950 Q0900 F3.0 ; Hỏi chiều sâu lớp cắt thô đầu tiên bằng bao nhiêu 249. Cho đọan chương trình tiện ren M25X3.0 sau, biết rằng gốc tọa độ phôi nằm ở đầu trục G00 X30.0 Z5.0 G76 P011060 Q020 R020 ; G76 X21.1Z-27.0 P1950 Q0900 F3.0 ; Hỏi đường kính chân ren bằng bao nhiêu? 250. Cho đọan chương trình tiện ren M25X3.0 sau, biết rằng gốc tọa độ phôi nằm ở đầu trục G00 X30.0 Z5.0 G76 P011060 Q020 R020 ; G76 X21.1 Z-27.0 P1950 Q0900 F3.0 ; Hỏi chiều dày lượng dư tiện thô bằng bao nhiêu? Các dạng câu hỏi tự luận: 1. Cho trước kích thước phôi, dụng cụ cắt, toạ độ các lỗ và biên dạng cần gia công. Yêu cầu: (dùng chương trình chính và chương trình con) - Viết chương trình gia công phay khoả mặt phôi, - Phay hốc, - Phay rãnh theo biên dạng đã cho, - Khoan các lỗ theo chiều sâu tương ứng. 2. Cho trước chương trình điều khiển dao di chuyển theo quỹ đạo. Yêu cầu: Vẽ lại đường di chuyển của tâm dao. 3. Cho trước kích thước phôi, dụng cụ cắt và biên dạng cần gia công. Yêu cầu: Lập trình tiện sử dụng các lệnh và chu trình gia công như: G32, G34 và G90, G92, G94, G70, G71, G72, G73, G74, G75, G76 ---------oOo---------
File đính kèm:
- 250_cau_hoi_ngan_hang_kiem_tra_va_thi_mon_hoc_cadcamcnc.pdf