Giáo trình mô đun Lắp đặt và sử dụng hệ thống phân phối khí sinh học

 Khí sinh học (KSH) hay còn gọi khí biogas là một loại khí hữu cơ gồm chủ yếu

khí metan (CH4) và các khí khác như khí cacbonic (CO2), khí sulfua hydro H2S, khí

nitơ (N2), khí hydro (H2), khí oxy (O2) và hơi nước. Trong các loại khí đó có khí CH4

và CO2 là cháy được.

 SH là nguồn n ng lượng tái tạo sạch, được tạo ra trong điều kiện yếm khí, do

quá trình ủ lên men những vật chất có nguồn gốc hữu cơ như ph n chuồng, chất phế

thải nông nghiệp, công nghiệp, bùn trong hệ thống cống rãnh, rác thải khu gia cư, các

loại rác hữu cơ.

KSH được dùng làm nhiên, nguyên liệu có thể sử dụng để nấu n, sưởi ấm, thắp

sáng và còn có thể được sử dụng để chạy động cơ dùng nhiên liệu gas cho máy bơm và

máy phát điện.

KSH đã được biết đến ở nước ta từ những n m 1960. Càng ngày, KSH càng

được phát triển rộng rãi từ quy mô sản xuất nhỏ vài mét khối đã mở rộng sang quy mô

sản xuất lớn vài nghìn đến vài chục nghìn mét khối, từ lĩnh vực ch n nuôi, trồng trọt

sang lĩnh vực công nghiệp, từ khu vực nông thôn sang khu vực thành thị.

Trong điều kiện phát triển ch n nuôi như hiện nay, cùng với rác thải trong sinh

hoạt, phế thải của nông nghiệp, công nghiệp thì việc sử dụng SH rất quan trọng.

Nguồn ph n chuồng của ch n nuôi và các loại phế thải được dùng để tạo KSH làm

nguồn nguyên liệu n ng lượng phục vụ cho sinh hoạt hàng ngày của người ch n nuôi

có hầm ủ SH. Bã thải của quá trình ủ được xử lý làm th c n ch n nuôi, làm phân

bón hữu cơ có tác dụng cải tạo đất, cung cấp dinh dưỡng cho c y trồng và quan trọng

hơn cả là góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

 ể chủ động lượng SH cho quá trình sử dụng làm nhiên liệu tại ch , KSH thu

từ hầm ủ thường được lưu trữ trong những loại túi bằng nylon bền chắc và đặt ở gần

nơi sử dụng (hình 1.1.1)

Giáo trình mô đun Lắp đặt và sử dụng hệ thống phân phối khí sinh học trang 1

Trang 1

Giáo trình mô đun Lắp đặt và sử dụng hệ thống phân phối khí sinh học trang 2

Trang 2

Giáo trình mô đun Lắp đặt và sử dụng hệ thống phân phối khí sinh học trang 3

Trang 3

Giáo trình mô đun Lắp đặt và sử dụng hệ thống phân phối khí sinh học trang 4

Trang 4

Giáo trình mô đun Lắp đặt và sử dụng hệ thống phân phối khí sinh học trang 5

Trang 5

Giáo trình mô đun Lắp đặt và sử dụng hệ thống phân phối khí sinh học trang 6

Trang 6

Giáo trình mô đun Lắp đặt và sử dụng hệ thống phân phối khí sinh học trang 7

Trang 7

Giáo trình mô đun Lắp đặt và sử dụng hệ thống phân phối khí sinh học trang 8

Trang 8

Giáo trình mô đun Lắp đặt và sử dụng hệ thống phân phối khí sinh học trang 9

Trang 9

Giáo trình mô đun Lắp đặt và sử dụng hệ thống phân phối khí sinh học trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 124 trang xuanhieu 4280
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình mô đun Lắp đặt và sử dụng hệ thống phân phối khí sinh học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình mô đun Lắp đặt và sử dụng hệ thống phân phối khí sinh học

Giáo trình mô đun Lắp đặt và sử dụng hệ thống phân phối khí sinh học
n phối khí 
7 Bảo dưỡng phụ của kiện hệ thống ph n phối khí 
 + Các nhóm triển khai thực hiện công việc. Giáo viên kiểm tra, h trợ và giải 
đáp vướng mắc. Nhắc những lưu ý trong quá trình thao tác. 
 - Nhiệm vụ của học viên khi thực hiện bài thực hành: Nhận dụng cụ, t ch c 
thực hiện các công việc theo hướng dẫn của giáo viên. 
 - Thời gian hoàn thành: 5 giờ (300 phút)/một loại công việc. 
 - ết quả và tiêu chuẩn sản phẩm cần đạt được: M i nhóm học viên hoàn thành 
công việc được giao, giáo viên kiểm tra sản phẩm thực hành, nhận xét, đánh giá và ghi 
điểm. 
C. i ớ 
 - hi nối hệ thống ống, các mối nối phải được làm sạch, bôi keo dán và nối 
khít với nhau để không bị hở làm rò rỉ khí. Sau khi nối ống xong, không di động ống 
cho đến khi keo dán đã khô. 
 - Phải mắc ít nhất 2 van khóa t ng trên đường ống, 1 van gần bể ph n giải, còn 
van th 2 ở gần các dụng cụ sử dụng SH. 
 - Phải thử kín khí, kín nước, đảm bảo hầm ủ và đường ống dẫn khí, các mối nối 
không bị rò rỉ, trước khi đưa công trình SH vào hoạt động. Nếu có bất k rò rỉ nào 
 111 
đều phải sửa chữa và sau khi sửa chữa phải kiểm tra lại một lần nữa, trước khi sử 
dụng. 
 112 
 ƢỚ DẪ Ả DẠY ĐU 
 . , C Ấ CỦA ĐU 
 1. Vị trí: Mô đun “ ắp đặt và sử dụng hệ thống ph n phối khí sinh học” là mô 
đun đầu tiên trong chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề “ ắp đặt và sử dụng 
thiết bị khí sinh học”; việc giảng dạy mô đun này nhằm tạo tiền đề cho việc giảng dạy 
các mô đun tiếp theo của chương trình. 
 2. Tính chất: à mô đun chuyên môn, tích hợp giữa kiến th c lý thuyết và k 
n ng thực hành, nên t ch c giảng dạy tại địa điểm có trang trại ch n nuôi và công 
trình khí sinh học. 
 . ỤC ÊU ĐU 
 1. Kiến thức 
 Trình bày được khái niệm về khí sinh học; công trình khí sinh học, cách lắp đặt 
và sử dụng hệ thống ph n phối khí sinh học. 
 2. Kỹ năng 
 - Ph n biệt được các thiết bị và dụng cụ dùng trong kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng 
và sửa chữa hệ thống ph n phối khí sinh học; 
 - Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống ph n phối khí đúng quy 
trình k thuật; 
 - Thực hiện đúng các biện pháp đảm bảo an toàn trong sử dụng hệ thống ph n 
phối khí sinh học và sử dụng khí sinh học. 
 3. Thái độ 
 Tu n thủ qui trình k thuật, đảm bảo an toàn lao động, phòng tránh các nguy cơ 
cháy n và chấp hành nghiêm chỉnh quy định bảo vệ môi trường. 
 . DU ĐU 
 Nội g g h hối hời gi 
 Loại ời ƣ ( iờ uẩ ) 
 Mã bài Tên bài bài Đ a điểm 
 ạ TS LT TH KT* 
 ại cương về khí Tích Lớp học 
M 01- 01 
 sinh học hợp Hiện trường 2 2 
 T ng quan về sử Tích Lớp học 
M 01- 02 
 dụng khí sinh học hợp Hiện trường 2 2 
 Giới thiệu về công Tích Lớp học 
M 01- 03 
 trình khí sinh học hợp Hiện trường 8 3 5 
 ắp đặt và sử dụng 
 Tích Lớp học 
M 01- 04 hệ thống ph n phối 
 hợp 44 5 35 4 
 khí sinh học Hiện trường 
 113 
 Loại ời ƣ ( iờ uẩ ) 
 Mã bài Tên bài bài Đ a điểm 
 ạ TS LT TH KT* 
Kiể h ô 4 4 
 Cộ 60 12 40 8 
 Ghi hú: Thời gi iể h h gi h hự h h h 
giờ hự h h 
 . ƢỚ DẪ ỰC Ậ , ỰC 
 Cuối m i bài trong mô đun có các c u hỏi và bài tập/bài thực hành. Tùy theo 
c u hỏi hay bài tập/bài thực hành, giáo viên t ch c từng học viên thực hiện độc lập để 
trả lời c u hỏi theo hình th c trắc nghiệm hay chia học viên của lớp thành các nhóm có 
từ 5-7 học viên thực hiện bài tập/bài thực hành theo các bước để được sản phẩm theo 
yêu cầu của đề bài. 
 4.1. Hướng dẫn phần thực hiện trả lời c u hỏi: 
 - Giáo viên chuẩn bị sẵn bảng c u hỏi để phát cho học viên; 
 - Sau khi phát c u hỏi cho học viên, giáo viên cùng cả lớp nhắc lại hay trao đ i 
các nội dung lý thuyết có liên quan đến c u hỏi; 
 - Giáo viên hướng dẫn học viên khoanh tròn vào đáp án đúng của c u hỏi. Hết 
thời gian làm bài, giáo viên hướng dẫn học viên chấm bài chéo cho nhau, sau đó giáo 
viên nhận xét, b sung và đánh giá kết quả bài làm của học viên. 
 4.2. Hướng dẫn phần thực hiện bài tập/bài thực hành: 
 - ể học viên làm được các bài tập/bài thực hành, giáo viên phát đề bài, học 
liệu, dụng cụ phù hợp cho học viên/nhóm học viên và ph biến cách th c, thời gian 
thực hiện, kết quả sản phẩm của bài tập/bài thực hành phải đạt được. 
 - Trong quá trình học viên làm bài tập/bài thực hành, giáo viên quan sát, nhắc 
nhở và uốn nắn kịp thời để học viên thực hiện đúng, đủ các bước, đủ số lượng và đạt 
chất lượng sản phẩm bài tập/bài thực hành. 
 - hi kết thúc thời gian làm bài tập hay bài thực hành 
 + Giáo viên t ch c cho học viên/nhóm học viên đánh giá chéo kết quả và đặt 
c u hỏi (nếu có) cho học viên/nhómvừa trình bày kết quả. 
 + Giáo viên nhận xét, b sung, đối chiếu với đáp án, đánh giá và ghi điểm cho 
học viên hay nhóm học viên. 
 . YÊU CẦU Ề Đ QUẢ ỌC Ậ 
 5.1. ài 01 Đại ƣơ về si 
 5.1.1. ánh giá các c u hỏi của bài 01 
 114 
 iêu đ i C t ứ đ i 
 hoanh tròn được các đáp án đúng: Giáo viên nhận xét, b sung, sửa 
 Câu 1: a, Câu 2: c, Câu 3: a, Câu 4: a, chữa (nếu có) đánh giá và ghi điểm: 
Câu 5: a, Câu 6: a, Câu 7: c, Câu 8: d, Câu 9: M i c u đúng được 0,5 điểm. C u 17 và 
c, Câu 10: d, Câu 11: c, Câu 12: a Câu 13: a; 18 đúng, m i c u được 1 điểm. 
Câu 14: d, Câu 15: d, Câu 16: d, Câu 17: a, 
Câu 18: c. 
 5.1.2. ánh giá bài tập/bài thực hành bài 01: iểm tra các biện pháp an toàn 
trong sử dụng khí sinh học. 
 iêu đ i C t ứ đ i 
 Tiêu chí 1: T ch c thực hiện Giáo viên nhận xét và ghi điểm 
 - Nhóm ph n công các công việc cho cho các học viên trong nhóm (1 điểm) 
thành viên trong nhóm; 
 - Các thành viên của nhóm chuẩn bị 
dụng cụ để làm bài tập thực hiện các biện 
pháp an toàn trong sử dụng khí sinh học 
theo hướng dẫn của giáo viên. 
 Tiêu chí 2: Thực hiện các biện pháp So với đáp án, nhận xét, đánh giá 
an toàn trong sử dụng khí sinh học và ghi điểm (7,5 điểm) 
 - An toàn túi ch a khí sinh học 
 - An toàn hệ thống SH 
 - An toàn áp suất khí 
 - Ng n ngừa khí cháy n 
 - An toàn cho người sử dụng SH 
 ánh giá chung Giáo viên nhận xét, đánh giá và 
 - Sự điều hành, ph n công và sự phối ghi điểm cho các học viên trong nhóm 
hợp của các thành viên trong nhóm. (1,5 điểm) 
 - Quá trình thực hiện bài tập các biện 
pháp an toàn trong sử dụng SH. 
 - Sản phẩm của bài tập đúng đáp án 
và thực hiện đúng thời gian quy định. 
 5.2. Bài 2: qua về sử uồ si 
 5.2.1. ánh giá các c u hỏi của bài 02 
 iêu đ i C t ứ đ i 
 Khoanh tròn được đáp án đúng là: Giáo viên nhận xét, b sung, sửa 
 115 
 iêu đ i C t ứ đ i 
 Câu 1: c; Câu 2: c, Câu 3: d, Câu 4: c, chữa (nếu có) đánh giá và ghi điểm: 
Câu 5: a, Câu 6: a, Câu 7: d; Câu 8: a, Câu 9: M i c u đúng được 1 điểm 
a, Câu 10: c. 
 5.2.2. ánh giá bài tập bài 02: Tham quan mô hình, hệ thống sử dụng SH và 
ph n biệt, nhận dạng thiết bị sử dụng SH; tinh chế SH và những lợi ích của việc sử 
dụng SH. 
 iêu đ i C t ứ đ i 
 Tiêu chí 1: T ch c thực hiện Giáo viên nhận xét và ghi điểm 
 - Nhóm ph n công các công việc cho các học viên trong nhóm (1 điểm) 
cho các thành viên trong nhóm 
 - Sự phối hợp của các thành viên 
trong nhóm khi t ch c thực hiện bài tập đi 
tham quan mô hình hệ thống sử dụng 
KSH; tinh chế SH, lợi ích của việc sử 
dụng SH và ph n biệt, nhận dạng thiết bị 
sử dụng SH; 
 Tiêu chí 2: Thực hiện đi tham quan So với bảng mẫu, nhận xét, đánh 
hệ thống sử dụng SH; tinh chế SH, lợi giá và ghi điểm (8 điểm). Trong đó: 
ích sử dụng SH và ph n biệt, nhận dạng - An toàn trong đi lại (2 ). 
thiết bị sử dụng SH. 
 - Ph n biệt, nhận dạng đúng các 
 - An toàn trong quá trình đi lại thiết bị sử dụng SH (3 ). 
 - Ph n biệt, nhận dạng đúng các - Viết thu hoạch đủ thông tin và 
thiết bị sử dụng SH. đảm bảo chất lượng khi đi tham quan (3 
 - Viết thu hoạch đủ thông tin và ). 
đảm bảo chất lượng khi đi tham quan. 
 ánh giá chung: Giáo viên nhận xét, đánh giá và 
 - Sự điều hành, ph n công của ghi điểm cho các học viên trong nhóm 
trưởng nhóm và sự phối hợp của các thành (1 điểm) 
viên trong nhóm. 
 - Sản phẩm bài thực hành đúng đáp 
án, đúng thời gian quy định. 
 5.3. ài 3 iới t i u về ô tr si 
 5.3.1. ánh giá các c u hỏi của bài 03 
 iêu đ i C t ứ đ i 
 hoanh tròn được đáp án đúng là: Giáo viên nhận xét, b sung, sửa 
 Câu 1: a; Câu 2: c, Câu 3: c, Câu 4: d, chữa (nếu có) đánh giá và ghi điểm: 
 116 
 iêu đ i C t ứ đ i 
Câu 5: a, Câu 6: a, Câu 7: d; Câu 8: d, Câu 9: M i c u đúng được 0,5 điểm 
d, Câu 10: d. Câu 11: a; Câu 12: a, Câu 13: d, 
Câu 14: c, Câu 15: c, Câu 16: b, Câu 17: d; 
Câu 18: c, Câu 19: d, Câu 20: d. 
 5.3.2. ánh giá bài tập/bài thực hành bài 03: Chuẩn bị nguyên liệu, nạp nguyên 
liệu lần đầu vào hầm ủ và bảo dưỡng công trình SH. 
 iêu đ i C t ứ đ i 
 Tiêu chí 1: T ch c thực hiện 
 - Nhóm ph n công các công việc cho Giáo viên nhận xét và ghi điểm 
thành viên trong nhóm cho các học viên trong nhóm (1 điểm) 
 - Nhóm thực hiện chuẩn bị dụng cụ 
để bấm ngọn cho ruộng dưa. 
 Tiêu chí 2: Chuẩn bị nguyên liệu, 
nạp nguyên liệu lần đầu vào hầm ủ 
 - Tính được lượng nguyên liệu để So với bảng mẫu, nhận xét, đánh 
nạp lần đầu vào hầm ủ; giá và ghi điểm (3 điểm) 
 - Thu gom đủ đủ nguyên liệu để nạp 
lần đầu vào hầm ủ; 
 - Pha nguyên liệu để nạp vào hầm ủ 
đúng k thuật 
 Tiêu chí 3: Bảo dưỡng công trình khí 
sinh học 
 - Bảo dưỡng hầm khí sinh học Giáo viên nhận xét, đánh giá và 
 - iểm tra váng, phá váng, lấy váng ghi điểm cho các học viên trong nhóm 
 - iểm tra cặn lắng, lấy bỏ cặn lắng (5 điểm) 
 - Xả nước đọng trong ống dẫn khí 
 - Bảo dưỡng đường ống dẫn khí và 
phụ kiện 
 ánh giá chung: 
 - Sự điều hành, ph n công và sự phối 
hợp của các thành viên trong nhóm. Giáo viên nhận xét, đánh giá và 
 - Quá trình thực hiện các bước công ghi điểm cho các học viên trong nhóm 
việc của bài thực hành. (1 điểm) 
 - Sản phẩm của bài thực hành đúng 
đáp án và thực hiện đúng thời gian quy 
định. 
 117 
 5.4. Bài 4: Lắp đặt và sử t ố p â p ối 
 5.4.1. ánh giá các c u hỏi của bài 04 
 iêu đ i C t ứ đ i 
 hoanh tròn được đáp án đúng và Giáo viên nhận xét, b sung, 
điền từ vào c u 8 đúng là: sửa chữa (nếu có) đánh giá và ghi điểm: 
 Câu 1: c; Câu 2: a, Câu 3: c, Câu 4: M i c u đúng được 0,5 điểm 
c, Câu 5: c, Câu 6: c, Câu 7: d; Câu 8: 8a. 
đỉnh trên của hầm SH, 8b. phía đầu ống 
dẫn khí (gần ống thu khí), 8c. với ống thu 
KSH; Câu 9: c, Câu 10: c. Câu 11: c, Câu 
12: c. Câu 13: d, Câu 14: d. Câu 15: d, 
 5.4.2. ánh giá bài thực hành 04: ắp đặt hệ thống ph n phối khí. 
 iêu đ i C t ứ đ i 
 Tiêu chí 1: 
 - Chuẩn bị dụng cụ Giáo viên nhận xét và ghi 
 - Nhóm học viên chuẩn bị đủ vật liệu và điểm cho các học viên trong nhóm 
dụng cụ để lắp đặt hệ thống ph n phối khí. (1 điểm) 
 Tiêu chí 2: ắp đặt hệ thống ph n phối 
khí sinh học 
 - Thực hiện đủ các bước; So với đáp án, nhận xét, đánh 
 - Thao tác lắp đặt đúng k thuật. giá và ghi điểm (2 điểm) 
 Tiêu chí 3: Thử độ kín khí 
 - Ngâm đường ống và các ch nối của 
đường ống (sau khi nối 15-20 phút cho các ch Giáo viên nhận xét, đánh giá 
nối khô) vào nước hoặc quét nước xà phòng và và ghi điểm cho các học viên trong 
th i hơi. nhóm (6 điểm) 
 - Xác định độ kín khí của hệ thống 
 - Hàn, gắn hay bôi keo dán tiếp tục cho 
đến khi đảm bảo hệ thống dẫn khí, ống dẫn khí 
đã kín hoàn toàn. 
 ánh giá chung: 
 - Quá trình thực hiện các bước công Giáo viên nhận xét, đánh giá 
việc của bài thực hành. và ghi điểm cho các học viên trong 
 - Sản phẩm bài thực hành đúng đáp án nhóm (1 điểm) 
và thực hiện đúng thời gian quy định. 
 118 
119 
 VI. L U A Ả 
 1. Bộ Nông nghiệp và PTNT, Tiê h ẩ g h 10TCN 492-:-499-2002 Cô g h 
KSH hỏ, Nxb. Trung t m Thông tin Nông nghiệp và PTNT, 2002. 
 2. PGS.TS Bùi V n Chính và ctv, S h ớ g ẫ h g ộ ố 
 i hầ KSH i ô ô g hộ Vi N Hiệp hội hí sinh học, 2013. 
 3. Chương trình SH cho ngành ch n nuôi, 2009, T i i h ớ g ẫ gi g 
Cô g gh h i h h 2009. 
 4. Chương trình SH cho ngành Ch n nuôi, 2008, 2011a, T i i h 
 h iê h i h h 
 5. Chương trình SH cho ngành Ch n nuôi, 2011b, S h g. 
 6. Chương trình SH cho ngành Ch n nuôi, 2012, Đ g KSH h g g 
 g e h e h h ỷ h ã g hự gi h h i hă ôi ớ 
 h ô g h KSH KT1 KT2 Vi Nam. 
 7. PGS.TS. Hoàng im Giao, S tay Quản lý chất lượng, Dự án Chương trình khí 
sinh học cho ngành ch n nuôi Việt Nam, 2007. 
 8. PGS.TS. Hoàng im Giao, S tay Sử dụng khí sinh học, Dự án Chương trình khí 
sinh học cho ngành ch n nuôi Việt Nam, 2010. 
 9. Hồ an Hương, ặng Hương Giang, Nguyễn Thanh Nhàn, Phạm Anh V n, 
2012, Thiết kế, lắp đặt thiết bị SH hình ống có màng lọc sinh học. 
 10. Nguyễn Quang hải, 2002, Cô g gh h i h h - H ớ g ẫ x ự g 
 h h g ử g i h i h h ã h i Nxb. ao động - Xã 
hội, 2002. 
 11. Nguyễn Quang hải, Thi h i h h KT31 T h h i h h 
 i i ă g g Nxb. hoa học tự nhiên và Công nghệ, 2008. 
 12. Nguyễn Quang hải, Thi h i h h KT1 KT2 T h h i h 
h i i ă g g Nxb. hoa học tự nhiên và Công nghệ, 2009. 
 13. Nguyễn Quang hải, Nguyễn Gia ượng, 2010, Cô g gh h i h h 
 h ê h , NXB hoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà nội. 
 14. Qui chuẩn thuật Quốc gia, 2011, Nước thải công nghiệp - QCVN 
40:2011/BTNMT 
 15. Trần hắc Tuyến, Nguyễn Thị Mai Anh, Phạm V n Duy, 2008, Ph iể 
 ô g gh i g zi Vi Hội thảo N ng lượng cho Hải đảo ở Việt Nam, 
Hạ ong, 
 16. Viện Quản lý và Phát triển ch u - Ch g h KSH h g h hă ôi 
2011, Tài liệu tập huấn n ng cao cho k thuật viên khí sinh học. 
 120 
 A C Ủ XÂY DỰ C ƢƠ , Ê S Ạ 
 Đ Ạ Ề “LẮ ĐẶ SỬ DỤ 
 S ỌC Đ SƠ CẤ Ề 
 (Kè he Q h ố 41/QĐ-TCĐCĐ g 04 h g 3 ă 2016 
 Hi g T ờ g C ẳ g C i Nô g ghi N bộ) 
 1. C i m ng ê Thái Dương - Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cơ điện và 
Nông nghiệp Nam bộ 
 2. ó i m ng ào Hùng - Trưởng khoa Nông nghiệp, Trường Cao 
đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam bộ 
 3. ƣ ý ng Hồ V n Chương - Phó Trưởng phòng ào tạo, Trường Cao 
đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam bộ 
 4. C viê 
 - Bà iều Thị Ngọc - Giảng viên khoa Nông nghiệp, Trường Cao đẳng Cơ điện 
và Nông nghiệp Nam bộ 
 - ng oàn Duy ồng - Trưởng khoa Thiết bị - Xe máy, Trường Cao đẳng Cơ 
điện và Nông nghiệp Nam bộ 
 - ng V n Trường - Phó trưởng khoa iện, Trường Cao đẳng Cơ điện và 
Nông nghiệp Nam bộ 
 - ng Phạm Minh Thiện - Phó Giám đốc Trung t m Phát triển Công nghệ Công 
nghiệp và Tự động hóa 
 121 
 ĐỒ U 
 C ƢƠ , DẠY Ề Đ SƠ CẤ Ề 
 LẮ ĐẶ SỬ DỤ S ỌC 
 (Kè he Q h ố 1025/QĐ-BNN-KTHT g 30 h g 3 ă 2016 
 Bộ Nô g ghi Ph iể Nô g hô ) 
 1. C t ng Nguyễn Tiến Huyền - Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng 
Nông nghiệp Nam bộ 
 2. ó C t ng Nguyễn Thế Hinh - Giám đốc Dự án H trợ Nông nghiệp 
Các bon thấp 
 3. ƣ ý ng Vũ Duy Tùng - Chuyên viên chính, Cục inh tế Hợp tác và 
Phát triển Nông thôn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 
 4. C viê 
 - Bà ào Thị Hương an - Phó trưởng phòng Quản lý ào tạo, Vụ T ch c Cán 
bộ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 
 - ng Tạ Hữu Nghĩa - Trưởng phòng Giảm nghèo và An sinh xã hội, Cục inh 
tế Hợp tác và PTNT, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 
 - ng Mai Duy Phương - Phụ trách Giám sát kinh doanh, Chi nhánh Công ty 
TNHH Cargills Việt Nam tại Cần Thơ 
 - ng Trần V n iển - Phó trưởng khoa Thiết bị - Xe máy, Trường Cao đẳng 
Cơ điện và Nông nghiệp Nam bộ 
 122 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_mo_dun_lap_dat_va_su_dung_he_thong_phan_phoi_khi.pdf