Giáo trình Microsoft Office PowerPoint 2007

1.1. Làm quen với PowerPoint 2007

1.1.1. Đặc điểm chung của PowerPoint

• PowerPoint dùng để hỗ trợ soạn bài trình bày, bài giảng về một chủ đề nào đó và trình

diễn trên các màn hình lớn (ti vi, máy chiếu đa năng ) cho một nhóm người tham dự

(hội thảo, hội nghị, báo cáo ) hoặc nhóm người học (dạy học).

• Cấu trúc của một tài liệu PowerPoint bao gồm nhiều slide, mỗi slide (tương tự như

một trang word) sẽ được người soạn thể hiện một (hoặc nhiều) nội dung trên đó.

• Tài liệu PowerPoint dễ dàng trình bày đẹp, ấn tượng, lô gíc nhờ các hiệu ứng sẵn có và

bằng việc nhúng các hình ảnh, âm thanh, video. Nhờ vậy mà người nghe hiểu vấn đề

một cách nhanh chóng, ấn tượng, khó quên, không mệt mỏi, nhàm chán khi nghe

người trình bày.

• Các thao tác biên soạn một tài liệu PowerPoint như: tạo mới, ghi, soạn thảo nội dung,

copy, cắt, dán, định dạng font chữ, hình ảnh .v.v. tương tự như thao tác với tài liệu

Word. Vì vậy, nếu người sử dụng đã biết dùng phần mềm MS Word để soạn thảo văn

bản thì việc soạn thảo một tài liệu PowerPoint là không có gì khó khăn.

• Người sử dụng có thể copy dữ liệu từ Word, Excel hoặc nhúng trực tiếp dữ liệu ở các

file này vào tài liệu PowerPoint.

Lưu ý: Rất nhiều người đã nhầm lẫn việc sử dụng PowerPoint thay cho việc phải viết lên

bảng hoặc chiếu bài trình bày như máy chiếu Overhead nên họ đã copy toàn bộ nội dung từ

giấy hoặc file Word vào các slide để trình bày. Việc trình bày như vậy sẽ làm cho người nghe

nhàm chán hoặc không đạt hiệu quả cao.

1.1.2. Làm quen với giao diện Ribbon

Những phần thay đổi dễ nhận thấy nhất là khu vực phía trên của cửa sổ PowerPoint. Thay vì

những Menu và Toolbar như các phiên bản trước đây thì người dùng PowerPoint 2007 sẽ thấy

cách sắp xếp khoa học hơn với những lệnh liên quan được đưa vào một nhóm. Dãy lệnh trên

cửa sổ PowerPoint 2007 được gọi là Ribbon, nó được xem là trung tâm điều khiển cho các

thao tác tạo ra các bài thuyết trình. Ribbon rất thuận tiện cho việc sử dụng.

Giáo trình Microsoft Office PowerPoint 2007 trang 1

Trang 1

Giáo trình Microsoft Office PowerPoint 2007 trang 2

Trang 2

Giáo trình Microsoft Office PowerPoint 2007 trang 3

Trang 3

Giáo trình Microsoft Office PowerPoint 2007 trang 4

Trang 4

Giáo trình Microsoft Office PowerPoint 2007 trang 5

Trang 5

Giáo trình Microsoft Office PowerPoint 2007 trang 6

Trang 6

Giáo trình Microsoft Office PowerPoint 2007 trang 7

Trang 7

Giáo trình Microsoft Office PowerPoint 2007 trang 8

Trang 8

Giáo trình Microsoft Office PowerPoint 2007 trang 9

Trang 9

Giáo trình Microsoft Office PowerPoint 2007 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 54 trang xuanhieu 5140
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Microsoft Office PowerPoint 2007", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Microsoft Office PowerPoint 2007

Giáo trình Microsoft Office PowerPoint 2007
 th ứ 2 : Khi bài thuy t trình ã c làm xong và ng i s  d ng mu n sao 
chép nó thì nên s  d ng Package for CD. Ch c n ng này sao chép t t c  các file  n m t v  trí 
trên CD ho c m t folder nào ó và nó t   ng c p nh t nh ng ng liên k t cho file âm 
thanh, hình nh.   m b o âm thanh s  c m trong bài thuy t trình c a ng i s  d ng 
thì hãy quan tâm n chi ti t v  dung l ng c a file âm thanh. M c dù file âm thanh c k t 
ni  n bài thuy t trình b ng cách k t n i hay c nhúng. Nh ng iu quan tr ng h ơn là hãy 
quan tâm PowerPoint có th  tìm th y file âm thanh mà bài thuy t trình có liên k t  n. 
3.2. Mở (play) âm thanh t ừ đĩ a CD 
3.2.1. Thi ết l ập đường d ẫn cho CD 
M file âm thanh t   a CD cho bài thuy t trình cho ng i s  d ng mt s  l a ch n âm thanh 
nn khác a d ng h ơn. Ng i s  d ng có th  ch n ng d n  ch ơi âm thanh trong su t bài 
bài thuy t trình ho c thi t l p ch   b t  u và k t thúc cho file âm thanh. V i cách này thì 
không nh h ng  n dung l ng c a bài thuy t trình, nh ng m t iu áng l u ý là ng i s  
dng ph i luôn mang theo  a CD khi ng i s  d ng thuy t trình. 
Thi ết l ập đường d ẫn cho CD 
 39 
 thi t l p ng d n  n CD: 
1. Trên tab Insert , trong nhóm Media Clips , ch n m i tên trong h p Sound và ch n Play CD 
Audio Track. 
2. K bên h p Start at track , ch n track (bài hát hay âm thanh theo th  t ). 
3. Trong h p time , xác nh th i gian CD b t  u m file. N u th i gian là 00:00 có ngh a là 
âm thanh s  c m khi bài thuy t trình b t  u. 
4. K bên h p End at track , ch n track ng i s  d ng mu n k t thúc. Ng i s  d ng cng 
có th  k t thúc v i track b t  u. 
5. Trong h p time , xác nh th i gian track ng ng.  ch ơi t t c  các track, ch n chơi h t th i 
gian. L u ý khi bài thuy t trình k t thúc tr c, thì âm thanh c ng ng ng theo. 
3.3. Bài t ập ch ươ ng 3 
Bài 1: Hãy t o 5 slide gi i thi u v  5 bài hát mà mình yêu thích nh t. Trên m i slide hãy tóm 
tt nh ng thông tin liên quan n bài hát (không quá 1 slide) và chèn bài hát ó (video ho c 
audio) sao cho khi b m vào nút “Nghe/Xem bài hát” thì s  “play” bài hát ó. 
Lu ý: Các bài hát có th  t  trên   a c ng ho c chèn ng link t  Internet. 
Bài 2: Hãy óng gói bài hát thành 1 file  có th  copy i n ơi khác. 
 40 
Ch ươ ng 4. Thay đổi đị nh d ạng bài thuy ết trình 
4.1. Định d ạng bài thuy ết trình 
4.1.1. Ch ọn theme để ph ục v ụ cho đị nh d ạng thuy ết trình 
Gi  s  r ng ng i s  d ng làm vi c cho Công ty du l ch Margie và công ty ang có chi n 
dch m  r ng tour  n các n c nhi t  i và và ng i s  d ng mu n làm m t bài thuy t trình 
ni b t b ng cách t o ra slide có m t phong cách  c bi t. Cách nhanh nh t  làm c iu 
này là ng i s  d ng có th  s  d ng ch c n ng theme. 
Theme có th  d  dàng t o ra bài thuy t trình chuyên nghi p nh ng t n ít th i gian cho t ng 
ph n trong slide nh  n n, n i dung text, b ng bi u và hình d ng. Ch  v i m t vài cái click 
chu t ơ n gi n, ng i s  d ng có th  thay  i bài thuy t trình m t cách nhanh chóng. Trong 3 
slide  hình trên cho th y màu s c c thay  i r t d  nh n th y c. Nh ng n u ng i s  
dng nhìn k  phía bên trái slide, thì tiêu  Placeholder xu t hi n  phía d i slide, m c dù ba 
slide u s  d ng cùng m t layout Title and Content. 
Nu ng i s  d ng ã t ng s  d ng PowerPoint 2003 ho c phiên b n tr c ây, có th  ng i 
s d ng ã quen s  d ng v i thi t k  template. Nh ng v i PowerPoint 2007, thi t k  template 
ã c thay th  b ng ch c n ng theme linh ho t h ơn. 
4.1.2. Các thành ph ần c ủa m ột theme 
Thay i và tùy bi n theme có th  làm cho bài thuy t trình c a ng i s  d ng d nh  và n 
tng h ơn. 
 41 
Theme là s  k t h p bao g m màu s c, font ch , hi u ng, hình n n c ng d ng cho m t 
hay nhi u slide ho c toàn b  bài thuy t trình. Theme n m  trong th  vi n Themes trên tab 
Design . 
Khi ch  con tr m t lúc vào m t m u theme trong th  vi n, ng i s  d ng có th  xem qua 
theme mà ng i s  d ng mu n s  d ng cho bài thuy t trình, ch c n ng này c g i là Live 
Preview (xem th  tr c ti p). 
4.1.3. Thay đổi ho ặc tùy bi ến theme 
Ch n Colors , Fonts , ho c Effects  thay  i ho c tùy bi n các y u t  c a theme. 
Thay i ho c tùy bi n theme b ng cách s  d ng ch c n ng tùy bi n trên tab Design . 
Ng i s  d ng cng có th  thay  i theme b ng cách s  d ng s  k t h p g n li n c a màu 
sc, font ch  và hi u ng ho c tùy bi n theme b ng cách t o ra m t s  k t h p m i  sau này 
ng i s  d ng có th  s  d ng theme riêng c a mình. 
 42 
4.1.4. Tùy bi ến màu s ắc theme 
1. Slide s  d ng theme Flow . 
2. Cùng m t slide nh ng c tùy bi n màu s c. Ch n nút Colors , th  vi n Theme Colors 
xu t hi n v i tùy ch nh màu s c t  các theme.  t o ra m t màu s c riêng, ch n Create New 
Theme Colors  ph n d i c a th  vi n Theme Colors. 
4.1.5. Thay đổi màu n ền c ủa slide 
1. Theme v i tên g i Flow v i màu n n m c  nh. 
2. Ki u màu n n có màu s c  ng nh t. 
3. Hình n n c a b  m t g . 
Sau khi tùy bi n màu s c, thì c ng nên thêm màu n n cho slide. Th c ra, t t c  slide  u có 
màu n n, còn slide m c  nh có màu n n là màu tr ng.  thay  i màu n n, ch n nút 
Background Styles trên tab Design. Ki u n n c xác  nh b i theme, khi theme thay  i, thì 
mu màu n n trong th  vi n c ng thay  i. 
 43 
4.1.6. Sử d ụng hình ảnh làm hình n ền cho slide 
Ng i s  d ng cng có th  ch n m t hình nh nào ó  làm hình n n cho bài thuy t trình 
ca ng i s  d ng thay vì ch  s  d ng màu n n. 
1. Có m t s  tab và c a s  nhi m v  cho h p tho i Format Background , chuy n qua c a s  
nhi m v   thay  i l a ch n. 
2.  s  d ng m t hình nh là hình n n thì ch n ch c n ng này. 
3.  chèn m t hình nh t  m t file, ch n File và sau ó t hình nh và xác nh v  trí hình 
nh ng i s  d ng mu n thêm vào.  dán m t hình nh t  Clipboard ho c ch ơ ng trình nào 
khác, thì sao chép m t hình nh, sau ó ch n Clipboard.  s  d ng clip art, thì ch n Clip 
Art và sau ó nh p n i dung mô t  clip trên h p Search text . 
4.1.7. Làm m ờ ảnh n ền c ủa slide 
1. Slide v i hình n n g c. 
2. Slide sau khi s  d ng ch c n ng Washout (làm m ). 
 44 
 thay  i  nét, s t ơ ng ph n c a m t t m hình, ng i s  d ng s d ng tùy ch n trong 
ca s  Picture trên h p tho i Format Background. Click vào Recolor, ch n hi u ng stylized 
nh  làm m  m t t m hình và sau ó under Color Modes, click Washout. 
4.1.8. Tạo m ột theme m ới 
1. Ch n mút More  m  th  vi n Theme. 
2. M h p tho i Save Current Theme, n ơi ng i s  d ng có th  l u tr  theme do mình t o ra. 
3. Nh ng Theme ng i s  d ng ã tùy bi n và l u tr  xu t hi n t i n ơi này. 
4.2. Sử d ụng Custom layout 
4.2.1. Tạo ra m ột custom layout 
 thêm m t custom layout: 
1. Ch n Insert Layout. 
2. Chèn m i m t custom layout có b n placeholder bao g m m t placeholder cho Title và ba 
placeholder Footers cho Ngày , Chân trang và Số th ứ t ự slide . 
 45 
Ng i s  d ng cng có th  xóa nh ng placeholder này trong nhóm Master Layout trên tab 
Slide Master. 
3.  d  dàng s  d ng l i custom layout sau này, ch n nút Rename , nh p m t cái tên  
ng i s  d ng d dàng nh  trong h p Layout name trong h p tho i Rename Layout và sau 
ó ch n Rename . 
4.2.2. Sử d ụng custom layout c ủa ng ười s ử d ụng 
1. Trong slide th  hai ca bài thuy t trình tr c khi thêm layout. 
2. Custom layout c chèn sau slide th  hai. 
 chèn m t custom layout trên tab Slide Master , trong nhóm Close , ch n Close Master 
View . 
Cách ơ n gi n nh t  thêm custom layout vào bài thuy t trình c a ng i s  d ng là trên tab 
Home , trong nhóm Slides , ch n New Slide và sau ó ch n Tropical vacation layout. 
4.2.3. Tạo m ới template 
 l u tr  bài thuy t trình nh  m t file template, ta làm nh  sau: 
 46 
1. Ch n nút Microsoft Office , ch  vào Save As và sau ó ch n Other Formats . 
2. Trong h p File name , nh p tên file. 
3. Trong danh sách Save as type , ch n PowerPoint Template (*.potx) và sau ó ch n Save . 
Template xu t hi n t i My Templates trong th  vi n New Presentation khi c l u tr  vào 
mt v  trí m c  nh. 
 47 
4.3. Bài t ập ch ươ ng 4 
Bài 1: So ạn th ảo bài thuy ết trình ở Bài t ập 1 c ủa Ch ươ ng 1. 
 a) Ch n 3 theme khác nhau có s n trên PowerPoint. 
 b) Chèn nh làm n n cho slide 
 c) S d ng ch c n ng Custom Layout hãy t o ra m t ki u (theme) trình bày riêng. 
Bài 2: So ạn th ảo bài thuy ết trình ở Bài t ập 2 của Ch ươ ng 1. 
 a) To ra m t theme theo m u riêng ca ng i s  d ng 
 b) To ra m t template theo m u riêng c a ng i s  d ng 
 48 
Ch ươ ng 5. Chu ẩn b ị thuy ết trình 
5.1. Chu ẩn b ị s ẵn sàng cho bài thuy ết trình 
5.1.1. Ki ểm tra bài thuy ết trình 
Hãy b t  u xem l i bài thuy t trình trên máy tính c a ng i s  d ng, ki m tra chính t , ki m 
tra ghi chú. S  d ng ch   xem tr c khi in  xem b n in nh  th  nào và ch n ch   in n 
cho phù h p. 
Ch c n ng packaging cho phép óng gói bài thuy t trình  mang i s  d ng  m t n ơi khác. 
5.1.2. Duy ệt l ại trên máy tính 
Khi ã có m t bài thuy t trình ng i s  d ng có th  xem l i nó b t k  th i im nào b ng 
ch c n ng Slide Show view. 
1.  m  ch c n ng Slide Show view, ch n tab Slide Show và ch n l nh trong nhóm Start 
Slide Show  b t  u slide  u tiên hay slide hi n t i. 
 49 
2. Ch c n ng Slide Show view s  ph  toàn b  màn hình máy tính. 
3. Mu n chuy n t  slide này n slide khác là s  d ng thanh công c  Slide Show  bên trái 
phía d i màn hình. M i tên ch  d n xu t hi n khi ng i s  d ng rê con tr   n khu v c này. 
Mt cách khác  chuy n t  slide này n slide khác là b ng cách click con chu t. 
4.  thoát kh i ch   Slide Show  b t th i im nào thì ng i s  d ng nh n phím ESC 
trên bàn phím, nó s  tr  v  ch   Normal.  ch   này ng i s  d ng có th  iu ch nh 
nh ng thay  i c n thi t. 
Cách khác  chuy n sang ch   thuy t trình Slide Show là nh n phím F5  b t  u t  slide 
u tiên ho c nh n t  h p phím Shift + F5  b t  u thuy t trình t  slide hi n t i, ho c ng i 
s d ng có th  click vào nút Slide Show  bên ph i d i màn hình. 
5.1.3. Kiểm tra ng ữ pháp và nh ững bình lu ận (comment) trên slide 
Hãy ch n tab Review  th c hi n ki m tra chính t  (ch a có công c  ki m tra l i chính t  
cho ti ng Vi t). ây c ng là n ơi xem bình lu n c a ng i khác h  xem slide này. 
1. Trên tab Review , trong nhóm Proofing , click Spelling . 
2. Ng i s  d ng cng có th  mu n ng i khác xem qua bài thuy t trình c a mình và cho 
bình lu n tr c khi ng i s  d ng thuy t trình. Tìm l nh New Comment , trong nhóm 
Comments , trên tab Review .  thêm bình lu n ch  vi c click vào l nh và nh p bình lu n c a 
mình cho t ng slide. Khi xem l i nh ng bình lu n này, ng i s  d ng s d ng Previous và 
Next trong nhóm Comments . 
5.1.4. In ấn tài li ệu 
Ch ơ ng trình in c a PowerPoint printout ra th ng c g i là handout . Handout có th  có 
mt hay nhi u slide trong m t trang, nhi u nh t là 9 slide. 
 50 
Cách t t nh t là dùng l nh Print Preview  ch n ki u handout tr c khi in n. B t  u b ng 
cách click Print Preview trên nút Microsoft Office. 
1. Trong Print Preview , ch n m i tên trong h p Print What. 
2. Ch n m t ki u handout trong danh sách. 
3. Ch  con chu t vào ki u handout nào, thì ki u này phóng to cho ng i s  d ng xem nh 
dng này. i v i nh ng  nh d ng có 3 slide thì có c  ph n ghi chú. 
5.1.5. In ấn ghi chú 
Ng i s  d ng ã in tài li u cho ng i tham gia bu i thuy t trình và mu n in n thêm ghi chú 
cho chính mình  thu n ti n di n  t trong khi thuy t trình. C ng b ng cách ch n Print 
Preview trên nút Microsoft Office. 
1.  in ghi chú ng i di n thuy t, ch n Notes Pages trong h p Print What. 
2. Ghi chú c a ng i s  d ng c hi n th  trên màn hình. 
 51 
5.1.6. Thêm n ội dung footer trong tài li ệu handout và tài li ệu notes 
Print Preview cng cho phép ng i s  d ng thêm ho c iu ch nh footer trong tài li u 
handout ho c tài li u note. M c nh thì tài li u in n handout và tài li u note ã có s n s  
trang. N u ng i s  d ng mu n mu n thay  i chúng b ng m t on text thì làm nh ng b c 
sau: 
1. Ch n Options và sau ó nh n Header and Footer. 
2. Ch n Footer và nh p on text ng i s  d ng mu n thêm vào ví d  nh  "Confidential". 
Nu ng i s  d ng mu n thêm ngày gi  thì ch n Date and time và sau ó nh d ng ngày 
gi  trong h p tho i. 
5.1.7. Ch ọn màu s ắc để in ấn 
Tùy thu c vào máy in, nên ng i s  d ng có th  in n bài thuy t trình có màu s c ho c tr ng 
en. Sau ây là cách in n: 
1. Di Print Preview, ch n Options và ch   n Color/Grayscale, sau ó ch n l a. N u ng i 
s d ng trong máy in en tr ng, thì m c dù ng i s  d ng ã ch n màu thì k t qu  ra v n là 
màu en tr ng. 
2. Mu xem l i c a tài li u in màu. 
 52 
3. Mu xem l i c a li u in n màu xám, màu n n là màu tr ng. 
4. Mu xem l i c a tài li u in tr ng en. 
5.1.8. Đóng gói bài thuy ết trình 
 óng gói bài thuy t trình hãy làm nh  sau: 
1. Click vào nút Microsoft Office 
2. Ch   n Publish và ch n Package for CD. 
3. Trong h p tho i m  ra, ch n gói tin sao chép  n m t file khác hay sao chép  n CD. 
 53 
 Tài li ệu tham kh ảo 
1. Bùi Th  Tâm, 2011, Giáo trình tin h c c ơ s , NXB Th i  i. 
2. Bùi Th  Tâm, 2010, Giáo trình tin h c  i c ơ ng, NXB Th i  i. 
3. Bùi Th  Tâm, 2010, Giáo trình tin h c v n phòng, NXB Th i  i. 
4. Bùi Th  Tâm, 2009, Giáo trình tin h c v n phòng lý thuy t, bài t p và li gi i, NXB 
 Th i  i. 
5. Nguy n Kim Tu n, 2010, Tin h c c ơ s , NXB Ph ơ ng ông. 
6. Microsoft Vi t Nam, 2007, H ng d n s  d ng Microsoft PowerPoint 2007. 
7. Tr ơ ng Công Tuân, 2010, Tin h c v n phòng, NXB V n hóa Thông tin. 
8. Trí Vi t - Hà Thành, 2010, S  tay phím tt phím nóng trong các ph n m m tin h c v n 
 phòng, NXB V n hóa Thông tin. 
9. Cox, J & Preppernau, Joan. (2007), Microsoft® Office PowerPoint 2007 Step by Step, 
 Microsoft Press. 
 54 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_microsoft_office_powerpoint_2007.pdf