Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 13: Lập trình VBA trong Excel - Nguyễn Thị Phương Thảo

NỘI DUNG

• GIỚI THIỆU VBA

• MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN VBA

• MACRO

• XÂY DỰNG HÀM MỚI TRONG EXCEL

• MỘT SỐ VÍ DỤ CƠ BẢN VỀ MARCO

2GIỚI THIỆU VBA

• VBA viết tắt của Visual basic for application

• Sử dụng trên tất cả các ứng dụng Microsoft Office

• Bật menu VBA

– Vào File  Chọn Options  Chọn Customize Ribbon

– Bên phần Customize the Ribbon, chọn Main Tabs

– Chọn Developer

– Nhấn OK

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 13: Lập trình VBA trong Excel - Nguyễn Thị Phương Thảo trang 1

Trang 1

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 13: Lập trình VBA trong Excel - Nguyễn Thị Phương Thảo trang 2

Trang 2

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 13: Lập trình VBA trong Excel - Nguyễn Thị Phương Thảo trang 3

Trang 3

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 13: Lập trình VBA trong Excel - Nguyễn Thị Phương Thảo trang 4

Trang 4

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 13: Lập trình VBA trong Excel - Nguyễn Thị Phương Thảo trang 5

Trang 5

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 13: Lập trình VBA trong Excel - Nguyễn Thị Phương Thảo trang 6

Trang 6

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 13: Lập trình VBA trong Excel - Nguyễn Thị Phương Thảo trang 7

Trang 7

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 13: Lập trình VBA trong Excel - Nguyễn Thị Phương Thảo trang 8

Trang 8

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 13: Lập trình VBA trong Excel - Nguyễn Thị Phương Thảo trang 9

Trang 9

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 13: Lập trình VBA trong Excel - Nguyễn Thị Phương Thảo trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 35 trang xuanhieu 2901
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 13: Lập trình VBA trong Excel - Nguyễn Thị Phương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 13: Lập trình VBA trong Excel - Nguyễn Thị Phương Thảo

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 13: Lập trình VBA trong Excel - Nguyễn Thị Phương Thảo
 BÀI 13
 LẬP TRÌNH VBA TRONG EXCEL
Môn : Tin học văn phòng
Giảng viên : Nguyễn Thị Phương Thảo
 Khoa Công nghệ thông tin – ĐH Thủy Lợi
Email : thaont@tlu.edu.vn
Bài giảng : https://sites.google.com/a/wru.vn/thaont/tin-hoc-van-phong
 1
 NỘI DUNG
• GIỚI THIỆU VBA
• MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN VBA
• MACRO
• XÂY DỰNG HÀM MỚI TRONG EXCEL
• MỘT SỐ VÍ DỤ CƠ BẢN VỀ MARCO
 2
 GIỚI THIỆU VBA
• VBA viết tắt của Visual basic for application
• Sử dụng trên tất cả các ứng dụng Microsoft Office
• Bật menu VBA
 – Vào File Chọn Options Chọn Customize Ribbon
 – Bên phần Customize the Ribbon, chọn Main Tabs
 – Chọn Developer
 – Nhấn OK
 3
 VISUAL BASIC EDITOR
• Là chương trình đi kèm với excel cho phép giao 
 tiếp với excel.
• Khởi động VBE:
 – Ấn Alt + F11
 – Vào ribbon Developer, chọn Visual basic
 4
VISUAL BASIC EDITOR
 5
 BIẾN
• Là vùng nhớ để máy tính lưu trữ dữ liệu. Mỗi biến 
 có một tên.
• Các đặt tên của biến:
 – Phải nhỏ hơn 255 ký tự
 – Không chứa khoảng trắng
 – Không bắt đầu bằng ký tự số
 – Không chứa các ký tự đặc biệt như &,%,..
 6
 BIẾN
• Ví dụ:
 Tên biến
 My_Car He&HisFather
 My.Car Long_Name_Can_beUse
 ThisYear Group88
 1NewBoy Student ID
 7
 BIẾN
• Khai báo nhiều biến trên cùng 1 dòng
 – Dim variableName as DataType
 • Dim: Từ khóa chỉ phạm vi sử dụng của biến.
 – Dim: biến sử dụng trong thủ tục con hoặc ở trong một module
 – Public: biến khai báo ở mức module. Có thể sử dụng trong tất cả các 
 module nằm trong workbook
 – Private: biến khai báo ở mức module. Chỉ sử dụng trong module đó
 • VariableName: tên biến
 • DataType: kiểu dữ liệu
 – Phải khai báo biến trước khi sử dụng biến
 8
 BIẾN
• Khai báo nhiều biến trên cùng một dòng
 – Dim password As String, firstnum As Integer
• Ví dụ:
 Dim password As String Dim secondnum As Integer 
 Dim yourName As String*120 Dim total As Integer 
 Dim firstnum As Integer Dim BirthDay As Date 
 9
 KIỂU DỮ LIỆU
• Dữ liệu kiểu số:
Type Storage Range of Values
Byte 1 byte 0 to 255
Integer 2 bytes -32,768 to 32,767
Long 4 bytes -2,147,483,648 to 2,147,483,648
 -3.402823E+38 to -1.401298E-45 cho số âm
Single 4 bytes
 1.401298E-45 to 3.402823E+38 cho số dương
 -1.79769313486232e+308 to -4.94065645841247E-324 cho số âm
Double 8 bytes
 4.94065645841247E-324 to 1.79769313486232e+308 số dương
Currency 8 bytes -922,337,203,685,477.5808 to 922,337,203,685,477.5807
 +/- 79,228,162,514,264,337,593,543,950,335 if no decimal is use 
Decimal 12 bytes 10
 +/- 7.9228162514264337593543950335 (28 decimal places).
 KIỂU DỮ LIỆU
• Dữ liệu khác:
 Data Type Storage Range
 String(fixed length) Length of string 1 to 65,400 characters
 String(variable length) Length + 10 bytes 0 to 2 billion characters
 January 1, 100 to December 
 Date 8 bytes
 31, 9999
 Boolean 2 bytes True or False
 Object 4 bytes Any embedded object
 Variant(numeric) 16 bytes Any value as large as Double
 Variant(text) Length+22 bytes Same as variable-length string
 11
 KIỂU DỮ LIỆU
• Ví dụ:
 Private Sub Button1_Click()
 Dim YourName As String
 Dim BirthDay As Date
 Dim Income As Currency
 YourName = "Alex"
 BirthDay = "1/8/1980"
 Income = 1000
 Range("A1") = YourName
 Range("A2") = BirthDay
 Range("A3") = Income
 End Sub
 12
 VÀO RA DỮ LIỆU
• Nhận giá trị từ một ô bảng tính vào một biến:
 Var_name = Range(“cell”).Value
 Var_name = Cells(rowIndex, colIndex).Value
 • Đưa giá trị từ một biến ra một ô bảng tính:
 Range(“Cell”). Value=
 Cells(x, y). Value=
 13
 VÀO RA DỮ LIỆU
• Ví dụ lấy giá trị từ ô bảng tính:
 hoten = Range(“A1”).Value
 tuoi = Cell(2, 1).Value
• Ví dụ đưa giá trị ra ô bảng tính:
 Range(“A1”).Value = “Nguyễn Văn A”
 Dim r as Double
 r = 2
 Cell(4, 1).Value = Excel.WorksheetFunction.Pi()*r^2
 14
 CÂU LỆNH LỰA CHỌN IF
• Cú pháp dạng 1:
 If then 
 Khối_lệnh 
 End If 
• Cú pháp dạng 2:
 If then
 Khối_lệnh_1
 Else 
 Khối_lệnh_2 
 End If
 15
 CÂU LỆNH LỰA CHỌN IF
• Ví dụ Cú pháp dạng 1:
 If LRegion ="N" Then 
 LRegionName = "North" 
 End If
• Ví dụ Cú pháp dạng 2:
 If Range(“A1”).Value =“Saturday” or Range(“A1”).Value = “Sunday” then
 Range(“A2”).Value = “Yes”
 Else 
 Range(“A2”).Value = “No”
 End If
 16
 CÂU LỆNH LỰA CHỌN IF
• Cú pháp dạng 3:
 If Then
 [Khối_lệnh_1]
 ElseIf Then 
 [khối_lệnh_n]
 Else 
 [Khối_lệnh_2]] 
 End If
 17
 CÂU LỆNH LỰA CHỌN IF
• Ví dụ Cú pháp dạng 3:
 If LRegion ="N" Then 
 LRegionName = "North"
 ElseIf LRegion = "S" Then 
 LRegionName = "South"
 ElseIf LRegion = "E" Then 
 LRegionName = "East"
 Else 
 LRegionName = "West"
 End If
 18
 CÂU LỆNH LỰA CHỌN CASE
• Lệnh lựa chon Case sử dụng khi có nhiều giá trị có 
 thể xảy ra
• Cú pháp: Select Case 
 [Case điều_kiện_1]
 [khối_lệnh_1] 
 [Case điều_kiện_n]
 [khối_lệnh_n]
 [Case Else]
 [khối_lệnh_else]
 End Select 
 19
 CÂU LỆNH LỰA CHỌN CASE
• Ví dụ 1:
 Select Case LRegion
 Case "N" 
 LRegionName = "North" 
 Case "S" 
 LRegionName = "South"
 Case "E“
 LRegionName = "East"
 Case "W" 
 LRegionName = "West"
 End Select
 20
 CÂU LỆNH LỰA CHỌN CASE
• Ví dụ 2:
 Select Case LNumber
 Case 1 To 10
 LRegionName = "North" 
 Case 11 To 20
 LRegionName = "South" 
 Case 21 To 30
 LRegionName = "East" 
 Case Else 
 LRegionName = "West" 
 End Select
 21
 CÂU LỆNH LỰA CHỌN CASE
• Ví dụ 3:
 Select Case LNumber 
 Case 1, 2
 LRegionName = "North" 
 Case 3, 4, 5 
 LRegionName = "South" 
 Case 6
 LRegionName = "East" 
 Case 7, 11 
 LRegionName = "West" 
 End Select
 22
 LẶP VỚI SỐ LẦN XÁC ĐỊNH
• Thực hiện lặp một khối lệnh theo một biến đếm với 
 số lần lặp xác định
• Cú pháp:
 For = To [Step ]
 [Khối_lệnh]
 Next []
 23
 LẶP VỚI SỐ LẦN XÁC ĐỊNH
• Ví dụ:
 Dim i As Integer
 For i = 1 To 10
 Cells(i, 1).Value = i
 Next i
 Dim i As Integer, j As Integer
 For i = 1 To 10
 For j = 1 To 2
 Cells(i, j).Value = 100
 Next j
 Next i
 24
 LẶP KHÔNG XÁC ĐỊNH
• Dạng 1: Khối lệnh được thực hiện khi điều kiện còn 
 đúng
• Cú pháp: Do While 
 [Khối_lệnh]
 Loop
 • Ví dụ:
 Dim i As Integer
 i = 1
 Do While i < 6
 Cells(i, 1).Value = 20
 i = i + 1
 Loop
 25
 LẶP KHÔNG XÁC ĐỊNH
• Dạng 2: Khối lệnh được thực hiện cho đến khi điều 
 kiện sai
• Cú pháp: Do Until 
 [Khối_lệnh]
 Loop
 • Ví dụ:
 Dim i As Integer
 i = 1
 Do Until i > 5
 Cells(i, 1).Value = 20
 i = i + 1
 Loop
 26
 MACRO
• Macro Là tập hợp các lệnh và hàm được lưu trữ trong một 
 module của VBA nhằm thực hiện một nhiệm vụ nào đó
• Macro là một chương trình con dạng thủ tục (Sub) với từ 
 khóa Public, không có tham số 
• Ví dụ:
 Sub Macro() ‘ Macro
 Public Sub Macro () ‘Macro
 Private Sub Macro() ‘Thủ tục với từ khoá Private,không phải Macro
 Sub Macro(Input as Double) ‘ Thủ tục có tham số, không phải Macro
 Public Function Macro() as Double ‘Hàm, không phải Macro
 27
 CẤU TRÚC MACRO
 [Public] Sub Tên_Macro()
 [Câu_lệnh] 
 End Sub
• Ví dụ:
 Sub Macro1 ()
 For n = 1 To 5
 Cells(n, 1) = n
 Next n
 End Sub 
 28
 TẠO MACRO
• Cách 1: Ghi lại các thao tác
 – Bước 1: Vào ribbon Developer, chọn Record Macro
 – Bước 2: Đặt tên Macro và phím tắt
 – Bước 3: Thực hiện các thao tác muốn ghi lại
 – Bước 4: Kết thúc bằng cách chọn Stop Recording
 29
 TẠO MACRO
• Cách 2: Tạo Macro sử dụng VBA
 – Bước 1: Vào ribbon Developer, chọn Visual Basic
 – Bước 2: Nhấn chuột phải vào VBAProject, chọn Inset Module
 – Bước 3: Nhập các dòng lệnh cho Macro
 – Bước 4: chọn trình đơn File/Close and Return to Microsoft Excel để
 trở về màn hình chính của Excel
 30
 CHẠY MACRO
• Cách 1: 
 – Bước 1: Vào ribbon Developer, chọn Macro
 – Bước 2: Nhấn chuột phải vào VBAProject, chọn Inset Module
 – Bước 3: Chọn Macro cần chạy, nhấn Run
 • Cách 2: 
 – Bước 1: Vào ribbon Developer, chọn Visual Basic
 – Bước 2: Chọn Macro đã có, nhấn nút Run hoặc ấn F5
 • Cách 3: 
 – Nhấn phím tắt đã quy ước khi tạo Macro
 31
 XÂY DỰNG HÀM MỚI
• Hàm: là những công thức được định nghĩa sẵn trong excel
• Cấu trúc:
 [Public/Private] Function Tên_hàm([DSách_tham_số]) [as kiểu dữ liệu]
 [Câu_lệnh] 
 [Tên_hàm = biểu_thức] 
 End Function
 32
 XÂY DỰNG HÀM MỚI
• Hàm: là những công thức được định nghĩa sẵn trong excel
• Cấu trúc:
 [Public/Private] Function Tên_hàm( [DSách_tham_số] ) as [kiểu dữ liệu]
 [Câu_lệnh] 
 [Tên_hàm = biểu_thức] 
 End Function
 • Ví dụ:
 Public Function Dien_Tich(Rong As Double, Cao As Double) As Double
 Dien_Tich = Rong * Cao ‘Hàm tính diện tích hình chữ nhật 
 End Function
 33
SỬ DỤNG HÀM
 34
THỰC HÀNH
 35

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_van_phong_bai_13_lap_trinh_vba_trong_excel.pdf