Bài giảng Tin học đại cương - Bài 3: Nhập xuất dữ liệu & các hàm toán học - Nguyễn Thị Phương Thảo
Xuất dữ liệu với cout
Cách dùng
◮ cout < bieuthuc_1="">
◮ cout < bieuthuc_1="">< bieuthuc_2="">
Ví dụ :
◮ In chuỗi kí tự, hằng, biến ra màn
hình cout < "xin="">
int a = 8;
cout < a++="">
cout < ++a="">
//in ra 8, tăng a lên 1
//tăng a lên 1, in ra 10
◮ Có thể sử dụng toán tử < nhiều="" lần="" trên="" cùng="" một="">
cout < "chieu="" dai="" canh="" la="" "=""><>
◮ Kết hợp in xâu kí tự và biểu thức
cout < "chu="" vi="" la="" "="">< 4*a="">< "="" dien="" tich="" la="" "="">< a*a;xuất="" dữ="" liệu="" với="">
Sau khi in, cout không làm con trỏ xuống dòng
cout < "câu="" thứ="" nhất."="">
cout < "câu="" thứ="" hai."="">
Kết quả hiển thị: Câu thứ nhất.Câu thứ hai.
Để xuống dòng, ta dùng kí tự \n hoặc endl
Thay câu lệnh đầu tiên bằng
cout < "câu="" thứ="">
cout < "câu="" thứ="" nhất."=""><>
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học đại cương - Bài 3: Nhập xuất dữ liệu & các hàm toán học - Nguyễn Thị Phương Thảo
TIN ĐẠI CƯƠNG Bài 3: NHẬP XUẤT DỮ LIỆU & CÁC HÀM TOÁN HỌC Nguyễn Thị Phương Thảo Bộ môn Kỹ thuật máy tính và Mạng, Khoa CNTT Trường đại học Thủy Lợi https://sites.google.com/a/wru.vn/thaont/tin-hoc-dai-cuong 1 NỘI DUNG CHÍNH 1. Nhập và xuất dữ liệu 2. Các hàm toán học 3. Bài tập 2 1. Nhập và xuất dữ liệu Hiển thị ra màn hình dòng “Nhap gia tri x = “ (Hàm cout) Nhập giá trịcho x (hàm cin) . Thư viện iostream chứa các đối tượng cin , cout làm nhiệm vụ nhập và xuất dữ liệu . Chúng được khai báo trong không gian tên std , do vậy phải tham chiếu đến chúng bằng tên đầy đủ (ví dụ s t d ::cin ), hoặc viết lệnh using namespace s t d ; 3 Xuất dữ liệu với cout . Cách dùng ◮ cout << bieuthuc_1 ; ◮ cout << bieuthuc_1 << bieuthuc_2 ; . Ví dụ : ◮ In chuỗi kí tự, hằng, biến ra màn hình cout << "Xin chao!" int a = 8; cout << a++ ; //in ra 8, tăng a lên 1 cout << ++a ; //tăng a lên 1, in ra 10 ◮ Có thể sử dụng toán tử << nhiều lần trên cùng một dòng cout << "Chieu dai canh la " << a; ◮ Kết hợp in xâu kí tự và biểu thức cout << "Chu vi la " << 4*a << " dien tich la " << a*a; 4 Xuất dữ liệu với cout . Sau khi in, cout không làm con trỏ xuống dòng cout << "Câu thứ nhất." ; cout << "Câu thứ hai." ; Kết quả hiển thị: Câu thứ nhất.Câu thứ hai. . Để xuống dòng, ta dùng kí tự \n hoặc endl Thay câu lệnh đầu tiên bằng cout << "Câu thứ nhất.\n" ; hoặc cout << "Câu thứ nhất." << endl; 5 Nhập dữ liệu với cin . Cách dùng ◮ Cách 1 : nhập lần lượt cin >> bien_1 ; cin >> bien_2 ; ◮ Cách 2 : nhập cùng lúc cin >> bien_1 >> bien_2 ; . Bấm Enter để kết thúc việc nhập dữ liệu . Nên nhập đúng giá trị cho kiểu của biến, nếu không có thể có lỗi phát sinh . Rất cẩn thận khi nhập cùng lúc dữ liệu cho nhiều biến. Khi đó phải phân tách chúng bằng khoảng trống : dấu cách, tab, xuống dòng 6 2. CÁC HÀM TOÁN HỌC . Trong thư viện , C++ cung cấp rất nhiều hàm toán học hữu ích . Tham khảo : h t t p : //www.cplusplus.com/reference /cmath/ 7 Các hàm mũ và hàm lũy thừa . exp(a): ea . log(a): ln(a) . log10(a): log10(a) . pow(a,b): ab . sqrt(a): căn bậc 2 của a . cbrt(a): căn bậc 3 của a . hypot(a,b): sqrt(a*a + b*b) 8 Các hàm lượng giác . sin(a) (chú ý : a theo đơn vị radian) . cos(a) . tan(a) . asin(a) (a phải nằm trong khoảng [-1,1]) . acos(a) (a phải nằm trong khoảng [-1,1]) . atan(a) 9 Một số hàm khác . abs(a) : giá trị tuyệt đối của a . floor(a) : trả về số nguyên lớn nhất mà vẫn còn nhỏ hơn hoặc bằng a (làm tròn xuống) . ceil(a) : trả về số nguyên nhỏ nhất mà vẫn còn lớn hơn hoặc bằng a (làm tròn lên) . fmax(a,b) : trả về giá trị lớn nhất giữa a và b . fmin(a,b) : trả về giá trị nhỏ nhất giữa a và b . fmod(a,b) : tính phần dư của phép chia a cho b 10 Ví dụ Cho hai điểm A, B với toạ độ (1.0,-2.0), (3.0,4.0). Tính độ dài đoạn thẳng AB. 11 Ví dụ 12 Nhận xét . Các hàm toán học có sẵn trong C++ nói trên là hàm do các lập trình viên khác viết ra, chúng ta chỉ sử dụng lại . Ta có thể viết các hàm mới để dùng theo mục đích riêng → viết một hàm sử dụng được ở nhiều nơi → chia thành các bài toán nhỏ hơn 13 Bài tập Bài 1: Nhập từ bàn phím số thực x. Tính và hiển thị ra màn hình giá trị biểu thức sau ab trong đó: a = x2 – 9, b = ln(|x| + 1), 14
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_dai_cuong_bai_3_nhap_xuat_du_lieu_cac_ham.pdf