Bài giảng Tin học chuyên ngành Quản lý đất đai (Phần 2) - Trương Đỗ Minh Phượng
3.1. Số hóa bản đồ
3.1.1. Khái niệm số hóa
Thông thường, các dữ liệu dạng chữ, hình ảnh, âm thanh sử dụng trên máy tính
và được máy tính nhận biết đúng định dạng, được gọi chung là dữ liệu số. Quá trình
chuyển các dạng dữ liệu truyền thống như các bản viết tay, bản in trên giấy, hình
ảnh sang chuẩn dữ liệu trên máy tính và được máy tính nhận biết được gọi là số hoá
dữ liệu.
Như vậy, Số hóa là quá trình chuyển các thông tin từ bản đồ, bản vẽ hoặc văn
bản (số liệu ghi các tọa độ) về dạng số có thể lưu trữ, quản lý trên một tệp trong
máy tính
3.1.2. Ưu điểm và Hạn chế
a. Ưu điểm
- Giúp việc lưu trữ, truy xuất, chia sẻ, tìm kiếm thông tin một cách dễ dàng
- Linh hoạt trong việc chuyển đổi sang các loại dữ liệu số khác nhau
- Giảm chi phí tối đa cho việc quản lý, không gian lưu trữ
- Có khả năng chỉnh sửa và tái sử dụng dữ liệu
b. Hạn chế
- Cần đầu tư ban đầu về công nghệ, cơ sở hạ tầng CNTT, máy móc hiện đại.
- Dữ liệu dễ bị sao chép và sửa đổi trái pháp luật.
-Việc triển khai sử dụng gặp nhiều khó khăn do phải thực hiện tập huấn đồng bộ
và có hệ thống. Ngoài ra việc bảo mật dữ liệu cũng là một thách thức lớn
3.1.3. Quy trình xây dựng bản đồ số từ bản đồ giấy
a. Quét bản đồ và tạo ra các tập tin ảnh
Quá trình quét bản đồ được thực hiện nhờ vào thiết bị quét chuyên dụng
Quét bản đồ là quá trình chuyển các bản đồ được lưu trữ trên giấy, phim, diamat,
thành các tập tin dữ liệu dưới dạng ảnh (raster file), sau đó tùy thuộc vào phần mềm xử
lý ảnh và phần mềm quản lý bản đồ hiện có mà chuyển các raster file sang các định
dạng khác như: *.TIFF, *.RLE, *.EPS, *.BMP. Sau đó sẽ tạo thành dữ liệu dạng
Raster và lưu trữ trong máy tính.
b. Nắn bản đồ
Nắn bản đồ là bước quan trọng nhất của quá trình thành lập bản đồ số vì nó ảnh
hưởng đến độ chính xác khi số hóa bản đồ từ bản đồ giấy. Quá trình nắn ảnh là quá
trình đưa tọa độ theo hàng cột của các Pixel về đúng với tọa độ thực tế.
Tọa độ một điểm được xác định trên ảnh và thực tế có sự sai lệch nhau, tùy thuộc
vào tỷ lệ bản đồ và mục đích thành lập bản đồ mà sai số cho phép sẽ khác nhau. Các
điểm định vị trên vừa định nghĩa vùng làm việc cho quá trình số hóa, vừa là cơ sở cho
quá trình tiếp biên giữa các mảnh bản đồ.
c. Vector hóa
Là quá trình biến đổi dữ liệu raster thành dữ liệu vector tức là quá trình vẽ lại bản
đồ thành điểm, đường, vùng được thực hiện trên máy tính thông qua thao tác với các
phần mềm đồ họa hoặc bàn số hóa nhằm tạo một bản vẽ dạng số của bản đồ. Hiện nay
có rất nhiều phần mềm số hóa bao gồm Autocad, Mapinfo, Arcinfo, Microstation
Sau khi số hóa, tùy thuộc vào phần mềm số hóa mà dữ liệu vector sẽ được tổ chức
trong các định dạng files khác nhau như với Mapinfo sẽ được lưu trữ vào files*.TAB,
với Microstation sẽ được lưu trữ vào files*.DGN. Autocad là file DWG
d. Chỉnh sửa dữ liệu
Sau quá trình số hóa, dữ liệu được nhận chưa phải đã hoàn thiện và sử dụng
được, các dữ liệu này được gọi là dữ liệu thô, cần phải qua một quá trình chỉnh sửa
hợp lệ. Quá trình này bao gồm các công đọan: lọc bỏ điểm dư thừa (filter), làm trơn
đường (smooth), loại bỏ các đối tượng trùng nhau, sửa các điểm cuối tự do và tạo các
điểm giao.
e. Kiểm tra và bổ sung đối tượng
Sau khi chỉnh sửa dữ liệu xong chúng ta sẽ cần có bước kiểm tra và bổ sung đối
tượng một lần nữa cho đầy đủ các thông tin sau khi số hóa. Quá trình kiểm tra này
cũng là một yếu tố quan trong ảnh hưởng đến chất lượng cũng như độ chính xác của
bản đồ số.
Kiểm tra độ chính xác của dữ liệu là kiểm tra mức độ sai số giữa dữ liệu raster và
dữ liệu vector (là độ lệch giữa các đường vector và tâm đường raster), thông thường
sai số này phải < 0,1 mm tính theo tỷ lệ bản đồ. Kiểm tra tính đầy đủ đối tượng nghĩa
là kiểm tra và bổ sung đầy đủ các đối tượng cần thu nhận theo yêu cầu đề ra đối với
từng loại bản đồ tài liệu.
Khi kiểm tra đối tượng thì người kiểm tra phải nắm được các quy định về hạn sai
cho phép của từng đối tượng khi phát hiện ra sai xót thì cần tiến hành chỉnh sửa ngay
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học chuyên ngành Quản lý đất đai (Phần 2) - Trương Đỗ Minh Phượng
cho level 4,5,22 trên bản đồ hiện trạng - Chạy topology cho các thửa đất. Nhập level tạo vùng là 4,5.22. b. Chạy tạo vùng hiện trạng sử dụng đất - Khởi động Frameht: Nhập dòng lệnh vào cửa sổ lệnh Command Window: Mdl load c:\frameht\frameht - Xuất hiện hộp thoại. PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark 107 + Xác định các level bao: Nhập 4,5.22. + Nhãn: 33. + Vùng: 30. - Nhấn để đổ màu cho các thửa đất. - Nhấn để đưa các đường line, nhãn lên trên lớp vùng hiện trạng. 9. Biên tập khung - Dùng Place Fence bao quanh khu vực bản đồ cần tạo khung. - Trong hộp thoại tạo bản đồ HTSDĐ. + Chọn loại khung: . + Chọn tỷ lệ: 1/2000. + Nhập tên đơn vị hành chính: Xã, Huyện, Tỉnh. - Nhấn để đưa tọa độ các góc khung. - Nhấn . PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark 108 10. Biên tập các đối tượng khác a. Biểu đồ cơ cấu sử dụng đất Sau khi tạo ra lớp vùng hiện trạng sử dụng đất, phần mềm tổng hợp diện tích cho biểu đồ cơ cấu đất đai theo diện tích các đối tượng vùng hiện trạng đất được tính ra. Tiến hành biên tập biểu đồ cơ cấu sử dụng đất như sau: - Dùng công cụ Create Region để tô màu cho biểu đồ cơ cấu: + Vùng “Đất nông nghiệp”: Fill color = 1. + Vùng “Đất phi nông nghiệp”: Fill color = 39. + Vùng “Đất chưa sử dụng”: Fill color =97. - Tiến hành biên tập các đối tượng dạng text: + Thêm dấu % sau phần trăm diện tích. + Thêm đoạn thẳn nằm ngang giữa diện tích và phần trăm diện tích. + Chỉnh sửa tiêu đề bảng cơ cấu. - Copy biểu đồ cơ cấu vào trong khung bản đồ hiện trạng, nằm phía dưới bản đồ. PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark 109 b. Bảng chú dẫn Dựa vào các đối tượng và nội dung thể hiện trên bản đồ, tiến hành biên tập bảng chú giải dựa theo mẫu kí hiệu bản đồ quy định của bản đồ hiện trạng sử dụng đất. d. Kim chỉ hướng Bắc Đưa kí hiệu kim chỉ hướng Bắc lên bản đồ như sau: - Từ menu Element/Cells: Xuất hiện hộp thoại Cells. - Tìm kí hiệu kim chỉ hướng Bắc bản đồ. - Kích đúp chuột để đưa cell chỉ hướng Bắc lên bản đồ. e. Mẫu xác nhận và xét duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất Tiến hành biên tập mẫu xác nhận và xét duyệt bản đồ theo đơn vị hành chính bản đồ hiện trạng được thành lập. PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark 110 Lưu ý: Khi đưa biểu đồ cơ cấu, bảng chú dẫn, kết quả xét duyệt, sơ đồ vị trí, kim chỉ hướng bắc vào bản đồ, phải sử dụng công cụ Modify để xóa các đường lưới kilômét nằm chồng lên các đối tượng đó. PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark 111 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Bộ TN& MT (2009). Ký hiệu bản đồ địa chính, NXB Bản đồ. [2]. Bộ TN&MT (2000). Hướng dẫn sử dụng các phần mềm Famis- MicroStation- IrasB - Igeovec- MSFC- MRFClean – MRFFlag, NXB Bản đồ. [3]. Bộ TN&MT (2007). Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất, NXB Bản đồ. [4]. Bộ TN&MT (2008). Quy phạm thành lập bản đồ địa chính, NXB Bản đồ [5]. Bộ TN&MT (2014). Quy định chi tiết việc thành lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, NXB Bản đồ. [6]. Bộ TN&MT (2007). Quy định về thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất, NXB Bản đồ. [7]. Bộ TN&MT (2014). Quy định về bản đồ địa chính, NXB Bản đồ. [8]. Bộ TN&MT (2014). Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng dất, NXB Bản đồ. [9]. Bộ TN&MT (2000). Tài liệu chuẩn hoá bản đồ địa chính, NXB Bản đồ. [10]. Nguyễn Trọng San (2006). Đo đạc địa chính, NXB Hà Nội. [11]. Phạm Gia Tùng (2010). Bài giảng Tin học chuyên ngành quản lý đất đai, Đại học Nông Lâm Huế. [12]. Trần Quốc Vinh (2005). Bài giảng Tin học vẽ bản đồ, Đại học Nông nghiệp Hà Nội. Tài liệu tiếng Anh: [13]. Bentley System (2000). MicroStation BASIC Guide, Vervante publisher, Huntington Beach, CA 92648, USA. [14]. Phil Chouinard (2007). History of MicroStation. PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark 112 PHỤ LỤC PHỤ LỤC SỐ 1 QUY ĐỊNH PHÂN LỚP CÁC YẾU TỐ NỘI DUNG TRÊN BẢN ĐỒ HTSDĐ VÀ BẢN ĐỒ QHSDĐ (Trích: Ký hiệu Bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất- Bộ TN&MT, 2007) TT Tên đối tượng HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KÝ HIỆU TRONG PHẦN MỀM MICROSTATION Lớp Level Màu Color Tên, kiểu ký hiệu Linestyle cell Text Tên Fonts Số Fon ts 1 Địa giới, ranh giới 2 Biên giới quốc gia xác định 1 0 BgQGxd 3 Biên giới quốc gia chưa xác định 1 215 BgQGcxd 4 Địa giới hành chính cấp tỉnh xác định 2 0 RgTxd 5 Địa giới hành chính cấp tỉnh chưa xác định 2 215 RgTcxd 6 Địa giới hành chính cấp huyện xác định 3 0 RgHxd 7 Địa giới hành chính cấp huyện chưa xác định 3 215 RgHcxd 8 Địa giới hành chính cấp xã xác định 4 0 RgXxd 9 Địa giới hành chính cấp xã chưa xác định 4 215 RgXcxd 10 Ranh giới khoanh đất hiện trạng 5 0 RgLdat 11 Ranh giới khoanh đất quy hoạch 6 203 RgLdat 12 Ranh giới các đơn vị sử dụng đất hiện trạng 7 0 RgSD 13 Ranh giới các đơn vị sử dụng đất quy hoạch 7 203 RgSD 14 Đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội 15 UBND cấp tỉnh hiện trạng 8 0 UB.T 16 UBND cấp tỉnh quy hoạch 8 203 UB.T 17 UBND cấp huyện hiện trạng 8 0 UB.H 18 UBND cấp huyện quy hoạch 8 203 UB.H 19 UBND cấp xã hiện trạng 8 0 UB.X 20 UBND cấp xã quy hoạch 8 203 UB.X 21 Sân bay hiện trạng 9 0 SB 22 Sân bay quy hoạch 9 203 SB 23 Đình, chùa, miếu, đền... hiện trạng 9 0 CHUA PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark 113 24 Đình, chùa, miếu, đền... quy hoạch 9 203 CHUA 25 Nhà thờ hiện trạng 9 0 NT 26 Nhà thờ quy hoạch 9 203 NT 27 Đài phát thanh, truyền hình hiện trạng 9 0 PTTH 28 Đài phát thanh, truyền hình quy hoạch 9 203 PTTH 29 Sân vận động hiện trạng 9 0 SVD 30 Sân vận động quy hoạch 9 203 SVD 31 Trường học hiện trạng 9 0 TH 32 Trường học quy hoạch 9 203 TH 33 Bệnh viện, trạm y tế hiện trạng 9 0 BVTX 34 Bệnh viện, trạm y tế quy hoạch 9 203 BVTX 35 Bưu điện hiện trạng 9 0 BD 36 Bưu điện quy hoạch 9 203 BD 37 Đường giao thông và đối tượng liên quan 38 Đường sắt hiện trạng 10 0 DgSat 39 Đường sắt quy hoạch 10 203 DgSat 40 Quốc lộ nửa theo tỷ lệ hiện trạng 11 0, 214 DgQlo 41 Quốc lộ nửa theo tỷ lệ quy hoạch 11 203,214 DgQlo 42 Đường tỉnh nửa theo tỷ lệ hiện trạng 13 0,254 DgT 43 Đường tỉnh nửa theo tỷ lệ quy hoạch 13 203,254 DgT 44 Đường hầm hiện trạng 15 0 DgHam 45 Đường hầm quy hoạch 15 203 DgHam 46 Đường huyện nửa theo tỷ lệ hiện trạng 16 0 DgH 47 Đường huyện nửa theo tỷ lệ quy hoạch 16 203 DgH 48 Đường liên xã nửa theo tỷ lệ hiện trạng 17 0 DgLxa 49 Đường liên xã nửa theo tỷ lệ quy hoạch 17 203 DgLxa 50 Đường đất nhỏ nửa theo tỷ lệ ht 18 0 DgXa 51 Đường đất nhỏ nửa theo tỷ lệ qh 18 203 DgXa 52 Đường mòn 19 0 DgMon 53 Cầu sắt hiện trạng 20 0 CauSat 54 Cầu sắt quy hoạch 20 203 CauSat 55 Cầu bê tông hiện trạng 20 0 CauBT 56 Cầu bê tông quy hoạch 20 203 CauBT 57 Cầu phao hiện trạng 20 0 CauPhao 58 Cầu phao quy hoạch 20 203 CauPhao PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark 114 59 Cầu treo hiện trạng 20 0 CauTreo 60 Cầu treo quy hoạch 20 203 CauTreo 61 Cầu tre, gỗ dân sinh 20 0 CauTam 62 Ghi chú đường giao thông 20 0 Theo mẫu 63 Thuỷ hệ và các đối tượng liên quan 64 Thủy văn vẽ theo tỷ lệ 21 207 Tv2nét 65 Thủy văn vẽ nửa theo tỷ lệ 22 207 Tv1nét 66 Tên biển 23 207 VHtimebi 195 67 Tên vịnh 23 207 Theo mẫu 68 Tên cửa biển, cửa sông 23 207 Theo mẫu 69 Tên hồ, ao, sông, suối, kênh, mương 23 207 Theo mẫu 70 Ghi chú tên quần đảo, bán đảo 43 0 VHariali 186 71 Ghi chú tên đảo 43 0 Theo mẫu 72 Ghi chú hòn đảo 43 0 Vncenti 208 73 Ghi chú tên mũi đất 43 0 Vncenti 208 74 Đê vẽ nửa theo tỷ lệ hiện trạng 22 0 DeNTL 75 Đê vẽ nửa theo tỷ lệ quy hoạch 22 203 DeNTL 76 Đập hiện trạng 24 0 Dap 77 Đập quy hoạch 24 203 Dap 78 Cống hiện trạng 24 0 Cong 79 Cống quy hoạch 24 203 Cong 80 Địa hình 81 Bình độ và độ cao bình độ cái 26 206 BdCai Vntimei 190 82 Bình độ cơ bản 27 206 BdCoBan 83 Điểm độ cao, ghi chú điểm độ cao 29 0 CDDC Vncouri 196 84 Ghi chú dải núi, dãy núi 29 0 VHariali 186 85 Ghi chú tên núi 29 0 Vnariali 182 86 Trình bày 87 Tên Thủ đô 35 0 VHtimeb 193 88 Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 35 0 Vhtimeb 193 89 Tên thành phố trực thuộc tỉnh 36 0 Vhtimeb 193 90 Tên tỉnh 36 0 VHarial 184 91 Tên thị xã 36 0 Vhtimeb 193 92 Tên tỉnh lị 36 0 Vhtimeb 193 93 Tên quận, huyện 36 0 Vharialb 203 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark 115 94 Tên huyện lị 37 0 Vhtimeb 193 95 Tên xã, phường, thị trấn 37 0 Theo mẫu 96 Tên thôn xãm, ấp, bản, mường 38 0 Theo mẫu 97 Ghi chú tên riêng 39 0 Vnariali 182 98 Khung bản đồ 61 0 99 Lưới kinh, vĩ tuyến và lưới kilômét 62 207 100 Giá trị lưới kinh, vĩ tuyến và lưới kilômét 62 0 univcd 214 101 Tên bản đồ 59 0 VHtimeb 193 102 Tỷ lệ bản đồ 59 0 VHtimeb 193 103 Tên quốc gia giáp ranh 58 0 VHtimeb 193 104 Tên tỉnh giáp ranh 58 0 VHarialb 185 105 Tên huyện giáp ranh 58 0 VHaial 184 106 Tên xã giáp ranh 58 0 VHaial 184 107 Nguồn tài liệu sử dụng 57 0 VHaial 184 108 Tài liệu sử dụng 57 0 Vntime 188 109 Đơn vị xây dựng 57 0 VHaial 184 110 Tên đơn vị xây dựng 57 0 Vntimeb 189 111 Ghi chú trong bản chú dẫn, biểu đồ 56 0 Theo mẫu 112 Ghi chú ký duyệt 56 0 Theo mẫu 113 Loại đất 114 Màu loại đất 30 115 Pattern loại đất hiện trạng 31 0 116 Pattern loại đất quy hoạch 32 203 117 Mã sử dụng đất hiện trạng 33 0 VHvan 202 118 Mã sử dụng đất quy hoạch 34 203 VHvan 202 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark 116 PHỤ LỤC SỐ 2 QUY ĐỊNH MÀU LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (Trích: Ký hiệu Bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất - Bộ TN&MT, 2007) Loại đất Mã SDĐ Thông số màu loại đất Số màu Red Green Blue 1. Đất nông nghiệp NNP 1 255 255 100 1.1. Đất sản xuất nông nghiệp SXN 2 255 252 110 1.1.1. Đất trồng cây hàng năm CHN 3 255 252 120 1.1.1.1. Đất trồng lúa LUA 4 255 252 130 1.1.1.1.1. Đất chuyên trồng lúa nước LUC 5 255 252 140 1.1.1.1.2. Đất trồng lúa nước còn lại LUK 6 255 252 150 1.1.1.1.3. Đất trồng lúa nương LUN 7 255 252 180 1.1.1.2. Đất cỏ dùng vào chăn nuôi COC 8 230 230 130 1.1.1.3. Đất trồng cây hàng năm khác HNK 11 255 240 180 1.1.1.3.1. Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 12 255 240 180 1.1.1.3.2. Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 13 255 240 180 1.1.2. Đất trồng cây lâu năm CLN 14 255 210 160 1.1.2.1. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 15 255 215 170 1.1.2.2. Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 16 255 215 170 1.1.2.3. Đất trồng cây lâu năm khác LNK 17 255 215 170 1.2. Đất lâm nghiệp LNP 18 170 255 50 1.2.1. Đất rừng sản xuất RSX 19 180 255 180 1.2.1.1. Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 20 180 255 180 1.2.1.2. Đất có rừng trồng sản xuất RST 21 180 255 180 1.2.1.3. Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 22 180 255 180 1.2.1.4. Đất trồng rừng sản xuất RSM 23 180 255 180 1.2.2. Đất rừng phòng hộ RPH 24 190 255 30 1.2.2.1. Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 25 190 255 30 1.2.2.2. Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 26 190 255 30 1.2.2.3. Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 27 190 255 30 1.2.2.4. Đất trồng rừng phòng hộ RPM 28 190 255 30 1.2.3. Đất rừng đặc dụng RDD 29 110 255 100 1.2.3.1. Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN 30 110 255 100 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark 117 1.2.3.2. Đất có rừng trồng đặc dụng RDT 31 110 255 100 1.2.3.3. Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng RDK 32 110 255 100 1.2.3.4. Đất trồng rừng đặc dụng RDM 33 110 255 100 1.3. Đất nuôi trồng thủy sản NTS 34 170 255 255 1.3.1. Đất nuôi trồng thuỷ sản nước lợ, mặn TSL 35 170 255 255 1.3.2. Đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt TSN 36 170 255 255 1.4. Đất làm muối LMU 37 255 255 254 1.5. Đất nông nghiệp khác NKH 38 245 255 180 2. Đất phi nông nghiệp PNN 39 255 255 100 2.1. Đất ở OTC 40 255 180 255 2.1.1. Đất ở tại nông thôn ONT 41 255 208 255 2.1.2. Đất ở tại đô thị ODT 42 255 160 255 2.2. Đất chuyên dùng CDG 43 255 160 170 2.2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS 44 255 160 170 2.2.1.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp của Nhà nước TSC 45 255 170 160 2.2.1.2. Đất trụ sở khác TSK 48 250 170 160 2.2.2. Đất quốc phòng CQP 52 255 100 80 2.2.3. Đất an ninh CAN 53 255 80 70 2.2.4. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK 54 255 160 170 2.2.4.1. Đất khu công nghiệp SKK 55 250 170 160 2.2.4.2. Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC 56 250 170 160 2.2.4.3. Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 57 205 170 205 2.2.4.4. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX 58 205 170 205 2.2.5. Đất có mục đích công cộng CCC 59 255 170 160 2.2.5.1 Đất giao thông DGT 60 255 170 50 2.2.5.2. Đất thuỷ lợi DTL 63 170 255 255 2.2.5.3. Đất công trình năng lượng DNL 66 255 170 160 2.2.5.4. Đất công trình bưu chính viễn thông DBV 67 255 170 160 2.2.5.5. Đất cơ sở văn hóa DVH 69 255 170 160 2.2.5.6. Đất cơ sở y tế DYT 72 255 170 160 2.2.5.7. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 75 255 170 160 2.2.5.8. Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT 78 255 170 160 2.2.5.9. Đất cơ sở nghiên cứu khoa học DKH 79 255 170 160 2.2.5. 10. Đất cơ sở dịch vụ về xã hội DXH 80 255 170 160 2.2.5.11. Đất chợ DCH 81 255 170 160 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark 118 2.2.5.12. Đất có di tích, danh thắng DDT 84 255 170 160 2.2.5.13. Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 85 205 170 205 2.3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN 86 255 170 160 2.3.1. Đất tôn giáo TON 87 255 170 160 2.3.2. Đất tín ngưỡng TIN 88 255 170 160 2.4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 89 210 210 210 2.5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng SMN 90 180 255 255 2.5.1. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 91 160 255 255 2.5.2. Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 92 180 255 255 2.6. Đất phi nông nghiệp khác PNK 93 255 170 160 3. Nhóm đất chưa sử dụng CSD 97 255 255 254 3.1. Đất bằng chưa sử dụng BCS 98 255 255 254 3.2. Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 99 255 255 254 3.3. Núi đá không có rừng cây NCS 100 230 230 200 4 . Đất có mặt nước ven biển MVB 101 180 255 255 4.1. Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản MVT 102 180 255 255 4.2. Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn MVR 103 180 255 255 4.3. Đất mặt nước ven biển có mục đích khác MVK 104 180 255 255 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_chuyen_nganh_quan_ly_dat_dai_phan_2_truong.pdf