Bài giảng Nguyên lý máy - Chương V: Cơ cấu thanh
5 C . CƠ CẤU THANH
5.1. Khái quát chung
Nội dung:
Nghiên cứu các đặc trưng cơ bản của các cơ cấu
Thiết kế cơ cấu: dựa vào các yêu cầu đề ra để chọn lược đồ cơ
cấu thích hợp rồi xác định các kích thước của lược đồ cơ cấu
đã chọn.
Phương pháp:
Các phương pháp thiết kế cơ cấu:
Giải tích,
Đồ giải
Thực nghiệm.
Tuỳ vào yêu cầu của bài toán và các điều kiện cho trước mà ta
chọn phương pháp thiết kế
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý máy - Chương V: Cơ cấu thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý máy - Chương V: Cơ cấu thanh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI Khoa Cơ Khí-Bộ môn Kỹ thuật máy ----------&&&&&--------- NGUYÊN LÝ MÁY CHƯƠNG 5 CƠ CẤU THANH 10/01/2011 1 5C5. CƠ CẤU THANH 5.1. Khái quát chung Khái niệm: Cơ cấu thanh là cơ cấucócáckhớp động đềulàkhớpthấp(khớptịnh tiến, khớp quay). Do đócơ cấu thành còn là cơ cấuphẳng toàn khớpthấp Đượcsử dụng nhiều trong kỹ thuật: 10/01/2011 2 5C5. CƠ CẤU THANH 5.1. Khái quát chung Nội dung: Nghiên cứu các đặctrưng cơ bảncủa các cơ cấu Thiết kế cơ cấu: dựavàocácyêucầu đề ra để chọn lược đồ cơ cấuthíchhợprồixácđịnh các kích thướccủalược đồ cơ cấu đãchọn. Phương pháp: Các phương pháp thiếtkế cơ cấu: Giải tích, Đồ giải Thực nghiệm. Tuỳ vào yêu cầu của bài toán và các điều kiện cho trước mà ta chọnphương pháp thiếtkế. 10/01/2011 3 5C5. CƠ CẤU THANH 5.1. Khái quát chung Ưu điểm: Thành phầnkhớp động là mặtnênlâumòn,chịu đượctảitrọng lớn do áp suất nhỏ, khả năng truyền lực lớn. Chế tạo đơngiản. Dễ dàng thay đổiquyluật chuyển động của các khâu bị dẫn nhờ thay đổi kích thước khâu dẫn. Nhược điểm: Khó thiếtkế chính xác cơ cấutheocácđiềukiệnchotrướcvà khó thựchiện chính xác các quy luật chuyển động phứctạp. Khó cân bằng lựcquántínhcủa các khâu chuyển động phức tạp, khi vậntốc cao sẽ ggyây ra các tảitrọng động lớnnêncơ cấu thanh thường được dùng khi vậntốctương đốithấp. 10/01/2011 4 5C5. CƠ CẤU THANH 5.2. Cơ cấu 4 khâu bảnlề Khái niệm: Cơ cấu4khâubảnlề là cơ cấugồm 4 khâu nốivới nhau bằng các khớp quay (khớp bản lề). Khâu cốđịnh gọilàgiá. Khâu đốidiệnvới khâu cốđịnh gọi là thanh truyền (chuyển động song phẳng). Hai khâu còn lạinốivớigiácố định gọi là tay quay nếu nó quay được toàn vòng (3600)và gọilàcầnlắc nếunóchỉ lắc qua lắc lại. 10/01/2011 5 5C5. CƠ CẤU THANH 5.2. Cơ cấu 4 khâu bảnlề Các biếnthể: Thay đổihìnhdạng và kích thướctương đối các khâu 10/01/2011 6 5C5. CƠ CẤU THANH 5.2. Cơ cấu 4 khâu bảnlề Các biếnthể: Thay đổikíchthước các khớp động 10/01/2011 7 5C5. CƠ CẤU THANH 5.2. Cơ cấu 4 khâu bảnlề Các biếnthể: Chọn các khâu khác nhau làm giá 10/01/2011 8 5C5. CƠ CẤU THANH 5.2. Cơ cấu 4 khâu bảnlề Điềukiệntồntại tay quay: Tuỳ theo quan hệ kích thướccủa các khâu, cơ cấu 4 khâu bản lề có thể có 2 tay quay, 1 tay quay và 1 cầnlắchoặc 2cầnlắc. Giả sử khâu a và d đều có thể quay toàn vòng quanh khớp A.Tacó: a + d ≤ b+ c b ≤ (d - a) + c ⇔ a + b ≤ d +c c ≤ (d - a)+b ⇔ a + c ≤ d + b ⇒ a ≤ b; a ≤ c; a ≤ d 10/01/2011 9 5C5. CƠ CẤU THANH 5.2. Cơ cấu 4 khâu bảnlề Điềukiệntồntại tay quay: ⇒ Điềukiện để 2 khâu củachuỗi động kín 4 khâu nối với nhau nhờ 4 khớp quaycóthể quay toàn vòng đốivới nhau: Trong 2 khâu đó phải có 1 khâu là khâu ngắnnhấtcủachuỗi động. Tổng chiềudàicủakhâungắnnhất đó với khâu dài nhất của chuỗi động phảinhỏ hơnhoặcbằng tổng chiềudàicủa 2 khâu còn lại: lmin + lmax ≤ l’ + l” 10/01/2011 10 5C5. CƠ CẤU THANH 5.2. Cơ cấu 4 khâu bảnlề Điềukiệntồntại tay quay: Chuỗi động 4 khâu bảnlề có thể phân thành 2 nhóm: Nhóm 1: lmin + lmax > l’ + l” ⇒ Lấy bấtcứ khâunào làmgiá thì cơ cấu đềuchỉ có2cầnlắc. Nhóm 2: lmin + lmax ≤ l’ + l” ⇒ Khâu ngắnnhấtcủachuỗi động này có thể quay toànvòng đối với khâkhâu tạovới nó thành khớp quay. Do đó ta có các trường hợp: Chọnbấtcứ khâu nào kề với khâu ngắnnhất làm giá, cơ cấu sẽ có1tayquayvà1cầnlắc. Chọn khâu ngắnnhất làm giá, cơ cấusẽ có 2 tay quay Chọn khâu đốidiện khâu ngắnnhấtlàmgiá, cơ cấusẽ có 2 cầnlắc 10/01/2011 11 5C5. CƠ CẤU THANH 5.2. Cơ cấu 4 khâu bảnlề Điềukiệntồntại tay quay: C C Các trường hợpcủa nhóm 2: B B Chọn bất cứ khâu nào kề với khâu ngắnnhấtlàmgiá,cơ cấu A D A D sẽ có1tayquayvà1cầnlắc. (a) (b) Chọn khâu ngắn nhất làm giá, cơ cấusẽ có 2 tay quay C C B B Chọn khâu đốidiệnkhâungắn nhất làm giá, cơ cấu sẽ có 2 A D A D cầnlắc (c) (d) 10/01/2011 12 5C5. CƠ CẤU THANH 5.2. Cơ cấu 4 khâu bảnlề C Điềukiệntồntại tay quay: 2 Ví dụ: Cho l =0.3m,l =0.5m, B l 2 1 2 l 3 l = 0.6m, Xác định l để cơ cấu 3 4 3 l 1 có AB là tay quay, CD là thanh 1 A l 4 lắc. D 4 Giải AB phải là khâu ngắnnhấtnên Trường hợp l3 = lmax: ll31≥→≥ l 30.3 m →+≤+ll13 ll 24 Trường hợp l = l : 4 max →≤+−llll3241 →+≤+ll14 ll 23 →≤lm3 0.8 →≥+−llll3142 →≤≤0.6ml3 0.8 m →≥lm0.4 3 Kếtluận: 0.4ml≤ ≤ 0.8 m →≤≤0.4ml 0.6 m 3 10/01/20113 13 5C5. CƠ CẤU THANH 5.3. Các đặctrưng cơ bảncủacơ cấu 4 khâu bảnlề Tỉ số truyền: Là tỷ số vậntốc góc 2 khâu nốigiá ω1 i = P23 13 ω 3 2 Tính tỉ số truyềntheotâm C P12 vậntốctứcthời: Vậntốc B 3 góc 2 khâu tỷ lệ nghịch với 1 khoảng cách từ tâm vậntốc A D tứcthờituyệt đốitớitâm P13 P14 4 P34 vậntốctứcthờitương đối Tâm vận tốc tức thời của cơ cấu của chúng. ω1 P13P 34 i13 == ω31314P P 10/01/2011 14 5C5. CƠ CẤU THANH 5.3. Các đặctrưng cơ bảncủacơ cấu 4 khâu bảnlề C Tỉ số truyền: C2 Đặctrưng củatỉ số truyền: 2 B C i13 là đại lượng thay đổi theo vị trí. 1 3 θ ψ i13 =1khicơ cấu4khâubảnlề là 1 B cơ cấuhìnhbìnhhành.Điểm P khi 2 13 ϕ1 đó ở ∞ vì khâu 2 và 4 lôluônsong A D 4 song nhau. ϕ2 Khi tay quay và thanh truyềnduỗi B1 thẳng hay chậpnhau, P13 sẽ tùtrùng A, ω3 = 0, khâu 3 lúc này ở các vị trí biên và bắt đầu đổichiềulắc. Góc ψ giữa 2 vị trí biên gọi là góc lắc. 10/01/2011 15 5C5. CƠ CẤU THANH 5.3. Các đặctrưng cơ bảncủacơ cấu 4 khâu bảnlề Góc áp lực và góc truyền động: a. Góc áp lực: Góc giữalựcvà P n P vận tốc tuyệt đối của điểm γ C C α đặtlực. 1 Pt C r 2 α = P,vr 2 δ=γ ()C B δmin α càng nhỏ càng tốtvì δmax 1 N = P.vC.cosα ω1 A B2 b. Góc truyền động: B1 D 4 Góc γ xen giữa Pn và P. Vì γ + α =900 → γ càng lớn càng tốt. 0 Để cơ cấutruyền động an toàn, khi thiếtkế ngườitathường lấy γmin = 40 . 10/01/2011 16 5C5. CƠ CẤU THANH 5.3. Các đặctrưng cơ bảncủacơ cấu 4 khâu bảnlề C Chuyển động về nhanh: C2 Khi tay quay và thanh truyềnnằmtrên 2 1 đường thẳng → vị trí cực hạn. B C1 3 Góc nhọnxengiữa2vị trí cựchạngọi θ ψ là góc cựcvị θ. 1 B2 Hành trìhình đi: Từ AB1- → AB2, (ϕ1) ϕ1 A D Hành trình về:Từ AB2- → AB1,(ϕ2) 4 ϕ > ϕ mà tay quay quay đềunênvận 1 2 ϕ2 tốccủacầnlắc CD khi đisẽ béhơn B khi về→chuyển động về nhanh. 1 → Sử dụng khi thiếtkế các máy có hành trình không làm việcvề nhanh nhằm rút ngắnthờigianchạy không 10/01/2011 17 5C5. CƠ CẤU THANH 5.3. Các đặctrưng cơ bảncủacơ cấu 4 khâu bảnlề C C2 Hệ số biếnthiênvậntốc: Hệ số biếnthiênvậntốc k (hệ số về 2 B C nhanh, hệ số năng suất) là tỷ số giữa 1 3 θ ψ vậntốc trung bình của khâu bị dẫn khi chạy không và khi làm việc: 1 B2 0 ϕ v ϕ 180+θ k − 1 1 21 0 D k == =0 ⇒=θ 180 A vk12ϕθ180− + 1 4 ϕ2 B1 Nhận xét: Cơ cấu tay quay cầnlắc khi chuyển động có xuấthiện góc cực vị θ thì cơ cấu đócótínhvề nhanh. Góc θ càng lớn → k càng lớn → thời gian chạy không của máy và công suất cần thiết của động cơ càng giảm. 10/01/2011 18 5C5. CƠ CẤU THANH 5.3. Các đặctrưng cơ bảncủacơ cấu 4 khâu bảnlề C C2 Vị trí chết: 2 Chọn khâu CD làm khâu dẫn B C1 3 Xét 2 vị trí tay quay AB và thhhanh θ ψ truyền BC cùng nằmtrênmột đường B thẳng. 1 2 ϕ1 Khi đó lựctác dụng từ khâu dẫn CD A D qua BC tới AB đi qua tâm các khớp 4 quay A và B → không thể làm quay ϕ2 AB → gọi là 2 vị trí chết B1 Xét về mặttruyền động, sự tồntạivị trí chếtlàcóhại. Tuy nhiên trong kỹ thuật, ngườitacònlợidụng vị trí này ví dụ như cơ cấu4 khâubảnlề dùng để kẹp chặt phôi. 10/01/2011 19 5C5. CƠ CẤU THANH 5.4. Thiếtkế cơ cấu 4 khâu bảnlề C Ví dụ 1:Xácđịnh kích thước tay quay 2 C1 l1 và thanh truyền l2 củacơ cấutay - l 1 l 2 quay cầnlắc, biếtchiềudàicầnlắclà θ l 3 ψ l3, góc lắc là ψ, hệ số về nhhhanh là k. B Các bướcthựchiện: 2 k −1 A D θ =1800 Tính góc cựcvị k +1 B 1 1 + l Vẽ thanh lắctại2vị trí giớihạn DC1 l 2 và DC2. Từ C1 (hoặc C2)kẻ nửa đường thẳng bấtkì,rồitừ C2 (C1)kẻ nửa đường thẳng làm vớinửa đường thẳng vừa Từ quan hệ hình học, ta có: rồi góc cựcvị θ. AC1 = l2 + l1 AC2 = l2 - l1 Hai đường thẳng cắt nhau tại A là vị → Từ đó tìm được l và l . trí tâm quay của tay quay. 1 2 10/01/2011 20 5C5. CƠ CẤU THANH c12 C1 c23 5.4. Thiếtkế cơ cấu 4 khâu bảnlề C2 Ví dụ 2:Xácđịnh kích thước giá và hai C3 b khâu nốigiácủacơ cấubốnkhâu 12 B1 bảnlề biếttrướcbavị trí củathanh b23 B truyền là C B , C B và C B . 2 1 1 2 2 3 3 B3 Các bướcthựchiện: A D Kẻđường trung trực b12 và b23 của cáccungB1B2 và B2B3. Các đờđường này cắt nhau tại tâm quay A củakhâu AB. Kẻ đờđường trung trực c12 và c23 của Vậytađãxácđịnh được2điểm các cung C1C2 và C2C3.Cácđường này cắt nhau tại tâm quay D của của giá là A và D.Cơ cấunhư vậy khâu CD. đã được xác định. 10/01/2011 21 5C5. CƠ CẤU THANH h C C C 5.4. Thiếtkế cơ cấu 4 khâu bảnlề 2 1 Ví dụ 3:Thiếtkế cơ cấu tay quay con 90°−θ θ trượt khi biếttrướchệ số biếnthiên e B vậntốc k,hànhtrìnhh củacontrượt A 1 và độ lệch tâm e. B B Các bướcthựchiện: 2 Tính góc cựcvị Dựng đoạnthẳng C1C2 = h biểuthị hành trình con trượt. P Từ C1 kẻđường thẳng làm với C1C2 Kẻđường thẳng song song với 0 mộtgóc90 - θ, đồng thờitừ C2 kẻ C1C2 và cách 1 khoảng e. Đường đường thẳng vuông góc với C1C2. này cắt đường tròn tại A là tâm Hai đường này cắt nhau tại P. quay của tay quay AB cần tìm. Dựng đường tròn qua 3 điểm P, C1, Sau khi tìm được A, tìm AB và BC C . tại các vị trí cựchạn(như Ví dụ 1), 10/01/20112 22
File đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_may_chuong_v_co_cau_thanh.pdf