Bài giảng Nguyên lý máy - Chương IV: Động lực học cơ cấu & máy

4. ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU & MÁY

4.1. Mục đích, nội dung và mô hình nghiên cứu

„ Mục đích:

„ Tìm quy luật chuyển động thực của cơ cấu và máy dưới tác

dụng của các lực đặt lên các khâu và các lực sinh ra khi các

khâu chuyển động,

„ Xét các biện pháp kỹ thuật đảm bảo cho chuyển động thực của

cơ cấu và máy đáp ứng được các chỉ tiêu chất lượng làm việc,

„ Nội dung

„ Thiết lập được phương trình chuyển động thực của máy.

„ Từ đó tìm ra các tham số chuyển động thực của máy (vận tốc,

gia tốc, thời gian).

„ Nghiên cứu các phương pháp làm đều và điều chỉnh chuyển

động máy

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương IV: Động lực học cơ cấu & máy trang 1

Trang 1

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương IV: Động lực học cơ cấu & máy trang 2

Trang 2

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương IV: Động lực học cơ cấu & máy trang 3

Trang 3

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương IV: Động lực học cơ cấu & máy trang 4

Trang 4

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương IV: Động lực học cơ cấu & máy trang 5

Trang 5

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương IV: Động lực học cơ cấu & máy trang 6

Trang 6

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương IV: Động lực học cơ cấu & máy trang 7

Trang 7

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương IV: Động lực học cơ cấu & máy trang 8

Trang 8

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương IV: Động lực học cơ cấu & máy trang 9

Trang 9

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương IV: Động lực học cơ cấu & máy trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 37 trang xuanhieu 5360
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý máy - Chương IV: Động lực học cơ cấu & máy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý máy - Chương IV: Động lực học cơ cấu & máy

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương IV: Động lực học cơ cấu & máy
g các lực ứng với chuyểndời khâu dẫntừ ϕ0 → ϕ,
 ΔA = Ad - Ac (± AG)
10/01/2011 4
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.2. Phương trình chuyển động củamáy
 „ Biểuthức tính động năng: „ Biểuthức tính công:
 Động năng khâu thứ i: Công suấtcủa Pi và Mi tác dụng lên khâu i:
 22 r r r r
 mv J ω NPiiiii= ..v + M ω
 E =+iSii S i
 i 22 Công suấtcủa các lực:
 nn
 Động năng củamáy: rrr r
 NN= iiiii= ⎡⎤ PvM..+ ω
 22 ∑∑⎣⎦
 n ⎡⎤mv J ω ii==11
 E =+iSii S i
 ∑⎢⎥ Công các lực:
 i=1 ⎣⎦⎢⎥22
 tt⎡⎤n r r
 ΔA =−=AA NdddtPvM =..r +ωr dt
 d ciiii∫∫⎢∑( )⎥
 i=1
 tt00⎣ ⎦
 ⇒ Phương trình chuyển động của máy dướidạng năng lượng:
 nn22 2 2t n
 ⎡⎤⎡⎤mviS J Siωω mv iS J Si0 ⎡⎤r r
 ii+ −+=+ i0 i (.Pvr M .ωr dt
 ∑∑⎢⎥⎢⎥∫ ⎢ ∑ii i i⎥
 ii==1122 2 2 i = 1
 ⎣⎦⎣⎦⎢⎥⎢⎥t0 ⎣ ⎦
10/01/2011 5
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.3. Các đạilượng thay thế và khâu thay thế
 „ Mômen thay thế:
 Chọn khâu dẫn1làkhâuthaythế → từ biểuthức tính công ta có:
 ttr r
 ⎡⎤nnr r ⎡⎤⎛⎞Pv..r Mωr
 Δ=APvMdt(.r + .ωr ) =ii + i i ω dt
 ∫∫⎢⎥∑∑ii i i ⎢⎥⎜⎟1
 ii==11ωω
 tt00⎣⎦⎣⎦⎢⎥⎝⎠11
 Đặt
 r r
 n ⎛⎞Pv..r Mωr
 M =+ii i i
 t ∑⎜⎟(N.m) (không xét lực quán tính)
 i=1 ⎝⎠ωω11
 Mt gọilàmômen thay thế trên khâu dẫncủa các lựcvàmômen
10/01/2011 6
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.3. Các đạilượng thay thế và khâu thay thế
 „ Mômen thay thế:
 Các đặctrưng của Mt :
 „ Công suấtcủa Mt bằng tổng công suấtcác ngoại lựcmà nó thay
 thế n
 rrrr r r
 MPvMtiiii.(..)ω1 =+∑ ω
 r r i=1
 viiω
 „ Vì và chỉ phụ thuộcvàovị trí cơ cấunênMt là hàm vị trí
 ω11ω
 „ Có thể biểuthị bằng tỷ số các đoạnthẳng tương ứng củahoạ đồ
 vậntốc.
 „ Mômenthaythế Mt là mômen tưởng tượng, không phảilà
 mômen tổng của các mômen cho trước.
10/01/2011 7
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.3. Các đạilượng thay thế và khâu thay thế
 „ Lựcthaythế:
 „ Khâu thay thế quay quanh trục
 cố định thì lực thay thế
 rr
 PMlttOA= /
 „ Khâu thay thế chuyển động tịnh
 tiến
 n r r r r
 r ⎛⎞Pvii.. M iω i
 Pt =+∑⎜⎟
 i=1 ⎝⎠vvAA
 (vA = v1 là vậntốc điểm đặtlực Pt)
 „ Muốnhệ thống cân bằng (nếu
 bỏ qua lực quán tính)
 rr r r
 PPtcbt=−; M =− M cb
10/01/2011 8
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.3. Các đạilượng thay thế và khâu thay thế
 „ Mômen quán tính thay thế:
 Chọn khâu dẫn1làkhâuthaythế → từ biểuthức động năng ta có:
 nn22 222
 ⎡⎤⎡⎤mviSJJJ Sω imv iSJ Sω i ω
 E =+=+⎢ ii⎥⎢ ii ⎥1
 ∑∑22ωω22 2
 ii==11⎣⎢ ⎦⎣⎥⎢11 ⎦⎥
 Đặt
 n ⎡mv22 J ω ⎤
 iSii S i
 J =+⎢ ⎥ 2
 t ∑ ωω22(kg.m )
 i=1 ⎣⎢ 11⎦⎥
 Jt gọilàmômen quán tính thay thế trên khâu dẫn
10/01/2011 9
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.3. Các đạilượng thay thế và khâu thay thế
 „ Mômen quán tính thay thế:
 Các đặctrưng của Jt :
 „ Jt như là mômen quántíhính của 1 khâkhâu quay với vậntốcgóc
 khâu thay thế và có động năng bằng tổng động năng củamáy
 v Siω i
 „ Vì và chỉ phụ thuộcvàovị trí cơ cấunênJt là hàm vị trí
 ωω11
 „ Có thể biểuthị bằng tỷ số các đoạnthẳng tương ứng củahoạđồ
 vậntốc
 „ Mômenquántínhthaythế Jt là mômen quán tính tưởng tượng,
 không phảilàtổng của các mômen quán tính của các khâu động
10/01/2011 10
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.3. Các đạilượng thay thế và khâu thay thế
 „ Khốilượng thay thế:
 „ Khâu thay thế quay quanh trụccốđịnh thì khốilượng thay thế
 22
 J 1 n ⎡⎤mv J ω
 m ==t iSii + S i
 t 22∑ ⎢ 2 2⎥
 lli=1 ωω
 OA OA ⎣⎢ 11⎦⎥t
 „ Khâu thay thế chuyển động tịnh tiến
 n 22
 ⎡mviS J Sω i⎤
 m =+⎢ ii⎥
 t ∑ vv22(v =v là vậntốc khâu thay thế)
 i=1 ⎣⎢ AA⎦⎥ A 1
10/01/2011 11
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.3. Các đạilượng thay thế và khâu thay thế
 „ Ví dụ:
 Cho cơ cấu tay quay con trượt ở vị trí như Hình 4-2(a). Biết
 kích thước, khối lượng và mômen quán tính của các khâu đối
 vớitrọng tâm Si.Lựctácdụng lên con trượt3làP3.
 Xác định: Mômen quán tính thay thế Jt,
 Mômen thay thế Mt của lực P3 đặttrên khâu dẫn
 A
 S
 l 2
 1 l2 OA
 a
 ω1 1 2 B = S
 3 P v
 3 s2 A
 v
 BA v
 S 2
 3 b p
 O = S ngang v = v
 1 AB B 3
 (a) (b)
10/01/2011 12
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.3. Các đạilượng thay thế và khâu thay thế
 „ Giải:
 „ Vẽ hoạđồvậntốc
 uurrrruur uuur
 vvvBABA= +
 ()(ngang ⊥⊥OA,.ω1 lOA )() AB ,?
 „ Viếtlạihệ phương trình trên dướidạng các vector biểudiễn
 uur uur uur
 pb=+ pa ab
 ()(ngang ⊥⊥OA,.ω1 lOA )() AB ,?
 A
 S
 l 2
 1 l2 OA
 a
 ω1 1 2 B = S
 3 P v
 3 s2 A
 v
 BA v
 S 2
 3 b p
 O = S ngang v = v
 1 AB B 3
10/01/2011 13
 (a) (b)
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.3. Các đạilượng thay thế và khâu thay thế
 „ Tính Jt :
 n 22
 ⎡⎤mviS J Sω i
 J =+⎢⎥ii
 t ∑ ωω22
 i=1 ⎣⎦⎢⎥11
 ωω22vv22
 = JmJm12+++SS23
 SS12222223
 ω1111ωωω
 222
 ⎛⎞⎛⎞⎛⎞ps../.μμ ab l pb μ
 =+Jm22vv + J + m v
 SS1223⎜⎟⎜⎟⎜⎟
 ⎝⎠⎝⎠⎝⎠ppppal.μμμvvv////111pal. / pal. /
 2 2 2
 ⎛⎞ps.. l⎛⎞ ab l⎛⎞ pbl.
 =+Jm21 + J 1 + m 1
 SS1223⎜⎟⎜⎟ ⎜⎟
 ⎝⎠pa⎝⎠ pa. l2 ⎝⎠pa
10/01/2011 14
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.3. Các đạilượng thay thế và khâu thay thế
 „ Tính Mt :
 n r r r r
 ⎛⎞Pvii.. M iω i
 Mt = ∑⎜⎟+
 i=1 ⎝⎠ω11ω
 r
 Pv.r Pv . Ppb ..μ Ppbl ..
 ===33 33 3v = 3 1
 ωω11pa./ μv l 1 pa
 Chú ý:Nếu Mt >0thìMt cùng chiềuvới ω1 và ngượclại
10/01/2011 15
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.4. Phương trình chuyển động thựccủacơ cấuvà
 máy
 „ Phương trình chuyển động dướidạng năng lượng
 Viết lại phhương tìtrình động năng củamáy, tacó:
 JJ()ϕω22 () ϕ ( ϕ ) ω ( ϕ ) ϕϕϕ
 tt1010−==−M dMdMdϕ ϕϕ
 22∫∫∫tdc
 ϕϕϕ000
 Đây là phương trình biếnthiênđộng năng của 1 khâu
 (gọilàkhâu thay thế):
 „ Có mômen quán tính bằng mômen quán tính thay thế
 „ Chịutácdụng củamômenlựcthaythế
 Nhậnxét: Ý nghĩacủa khâu thay thế là đưaviệcxácđịnh chuyển
 động của 1 cơ cấu phức tạp 1 BTD về chuyển động của 1 khâu
10/01/2011 16
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.4. Phương trình chuyển động thực
 „ Phương trình chuyển động dướidạng vi phân
 Từ phương trình động năng củamáy:
 JJ()ϕω22 () ϕ ( ϕ ) ω ( ϕ ) ϕ
 tt1010−=M dϕ
 22∫ t
 ϕ0
 Đạohàm2vế
 22 2
 dd⎡ ω11⎤⎡⎤ωωdJt 1
 MJtt==+⎢ ⎥⎢⎥ J t.
 dddϕϕϕ⎣ 22⎦⎣⎦ 2
 ωω2 dJ d ω 2 dJ
 →=MJ11t +.ω → M = 1 t + J ε
 tt2 ddϕϕ1 t 2 dϕ t 1
 Chú ý: dω dω
 ω 1 = 1 = ε
 1 dϕ dt 1
10/01/2011 17
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.5. QQyuy luậtchuyển động thựccủacơ cấuvàmáy
 „ Vậntốcthựckhâudẫn:
 „ Từ phương trình động năng củamáy
 JJ()ϕω22 () ϕ ( ϕ ) ω ( ϕ ) ϕ
 tt1010−=M dϕ
 22∫ t
 ϕ0
 „ Ta có vậntốcthựckhâudẫn
 J ().()ϕωϕ2 2 ϕ
 ω ()ϕϕ=+t 010 M .d
 1 JJ()ϕϕ ()∫ t
 ttϕ0
 ϕ
 Δ=A Mdϕ
 Bây giờ ta cần tìm Jt và ∫ t
 ϕ0
10/01/2011 18
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.5. QQyuy luậtchuyển động thựccủacơ cấuvàmáy
 „ Vậntốcthựckhâudẫn:
 „ Jt,Mt (Mt =Mdt -Mct) là hàm củavị trí (ϕ)dạng giải tích
 „ Phương pháhápgiải tíhích
 Vậntốc góc khâu thay thế
 J ()ϕωϕ. 2 () 2 ϕ
 ω ()ϕϕ= t 010+ M .d
 1 JJ()ϕϕ ()∫ t
 ttϕ0
 Gia tốc góc khâu thay thế
 ddω ()φωdφ d ω
 εω==11 =. 1
 dt dφ dt1 dφ
10/01/2011 19
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.5. QQyuy luậtchuyển động thựccủacơ cấuvàmáy
 „ Vậntốcthựckhâudẫn:
 „ Jt,Mt (Mt =Mdt -Mct) là hàm củavị trí (ϕ)dướidạng bảng số
 „ Phương pháhápsố
 „ Phương pháp số kếthợp đồ giải
10/01/2011 20
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 Phương pháp số
 „ Tính công dư tạicácvị trí ϕj :
 ϕ j
 Δ=A Mdϕ
 jt∫
 ϕ0
 Dùng phép tích phân gần đúng bằng phương pháp số
 Δ=AMjjjj( tt01/2 + M ++ ... M t(()j+1) + Mtj /2) . Δϕ
 „ Thay các Jt(ϕi)vàΔAj vào biểuthức tính vậntốc góc, ta có ω1(ϕj)
 2
 Jt ().()ϕωϕ010 2
 ωϕ1 ()jj=+ΔA
 JJtj()ϕϕ tj ()
10/01/2011 21
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 Phương pháp số kếthợp đồ giải
 „ Xây dựng đồ thị Mtj(ϕj)theobảng số liệu
 „ Xây dựng đồ thị ΔAj
 Dùng phép tích phân gần đúng bằng phương pháp số
 Δ=AMjt()01/2 + M t ++ ... M tjtj (1)+ + M /2 . Δϕ
 „ Xây dựng đồ thịđộng năng củacơ cấuE(ϕj)=E0 + ΔAj bằng
 phương phápcộng đồ thị với
 J ().()ϕ ωϕ2
 E = t 010
 0 2
 „ Xây dựng đồ thị Jt =Jt (ϕ)trongphạmvi1chukỳđộng học Φ
 trong giai đoạn ổn định
 „ Từđồthị (E-ϕ) và (Jt - ϕ) ta lập đồ thị E = E((Jt) (gọilàđồ thị
 khốinăng-Vittenbao)
10/01/2011 22
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 Phương pháp số kếthợp đồ giải
 „ Tính vậntốc góc ở vị trí ϕk bấtkỳ
 22EykkEμ 22μμEE
 ωψωψ11maxmaxkk== =tg →= tg
 Jxtk kμμ J J1min μ J min
10/01/2011 23
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.5. Quy luật chuyển động thực của cơ cấu và máy
 „ Vậntốcthựckhâudẫn:
 „ Jt = const, Mt (Mt = Mdt - Mct) đượcxácđịnh dướidạng là hàm
 củavậntốc góc ω1 của khâu thay thế.
 Từ phương trình chuyển động thựcdướidạng vi phân
 2
 ωωω111dJttdd J
 MJJdtdttt=+.ωω11 =→=
 2 dddtMϕ ϕωt ( 1 )
 Tích phân ta được
 ω dω
 tt−= J 1
 0 t ∫ M ()ω
 ω0 t 1
 Dựavàophương trình trên ta có thể xác định được ω1 = ω1(t).
10/01/2011 24
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
4.6. Các chế độ chuyển động củamáy
 ω
 ωtb
 T T
 ck ck
 t
 Khëi ®éng ChuyÓn ®éng b×nh æn Dõng
10/01/2011 25
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.6. Các chế độ chuyển động củamáy
 „ Giai đoạnkhởi động
 ω1 tăng từ 0 → ωtb
 Lúc này Ad > Ac và biếnthiênđộng năng ứng với2vị trí liên
 tiếp ΔE = E2 – E1 >0
 „ Giai đoạndừng máy
 ω1 giảmtừ ωtb → 0
 Lúc này Ad = 0 (ngừng cung cấp công phát động cho máy) và
 biếnthiênđộng năng ứng với2vị trí liên tiếp ΔE = E2 - E1 <0
 → máy chuyển động chậmdầnrồingừng hẳn
10/01/2011 26
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.6. Các chế độ chuyển động củamáy
 „ Giai đoạn chuyển động bình ổn
 „ Chếđộchuyển động vớivậntốc góc đều ω1 = const
 JJ().()ϕ ωϕ2 22ϕ () ϕ
 ωϕ()=+=+−tt010Md . ϕ 0 ωϕ2 ( ) () A A
 1 JJ()ϕϕ ()∫ tdc J () ϕ10 J () ϕ
 ttϕ0 t t
 → Jt = const và ΔA = Ad – Ac =0→ ít xảyra
 „ Chế độ chuyển động không đềucóchukỳ
 Jt ()ϕ
 Jt thay đổicóchukỳ.(tho= 1 ả mãn sau mỗi vòng
 J ()ϕ
 của khâu dẫn) t 0
 và ΔA = Ad – Ac = 0 có chu kỳ
 „ Chếđộchuyển động không đều, không có chu kỳ
 ΔA = Ad – Ac = 0 không có chu kỳ
10/01/2011 27
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.6. Các chế độ chuyển động củamáy
 „ Ví dụ:
 Tính vậntốc góc lớnnhấtvànhỏ nhấtcủachuyển động máy
 trong 1 chu kỳ chuyển động bình ổn. Nếu mômen thay thế các lực
 biến đổitheođồ thị trên hình vẽ, Mômen quán tính thay thế
 2 -1
 Jt=2kgm =const, và vậntốc góc tại đầuchukỳ ω0=10s .
 M
 (Nm)
 40
 M c
 M d
10/01/2011O π 2π ϕ 28
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.6. Các chế độ chuyển động củamáy
 Giải:
 M
 „ Trong 1 chu kỳ chuyển động bình ổn:
 22ππ (Nm)
 AA=→M d ϕ =M d ϕ
 dc∫∫ d c 40
 00
 M c
 1 M
 →=××→=M .2ππ 40 2MNm 20() d
 dd2
 „ Tính ωmax :VìJt = const nên
 O π 2π ϕ
 ϕ
 2 2
 ωϕ10()=+ ω()MMddc − . ϕ „ Tính ω
 J ∫ min
 t ϕ0
 2 2π
 π ω =+ωϕ2 M −Md.
 2 2 min 0 ∫ ()dc
 →=+ωωmax 0 ()MMddc −. ϕ Jt
 J ∫ 0
 t 0
 = 1021+= 0 10(s− )
 2121⎛⎞−
 =+××=10⎜⎟ 20π 11.46(s )
 22⎝⎠
10/01/2011 29
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.7. Làm đều chuyển động máy
 „ Mục đích:
 Trong chuyển động thựccủamáy,vậntốc góc khâu dẫn (thay thế)
 vẫndaođộng quá 1 giớihạnchoppphép → ggyây nên áp lực động phụ
 trong các khớp động → cầnphảilàmđều chuyển động máy
 „ Nội dung:
 Làm đều chuyển động máy là giới hạn biên độ dao động của vận
 tốckhâudẫn quanh trị số vậntốc trung bình trong giớihạncho
 phép theo yêu cầukỹ thuật đề ra
 „ Phương pháp:
 „ Đốivớivậntốcthayđổitheochukỳ:dùngbánhđà(Bánhđà
 tích luỹ và giải phóng năng lượng mà ko làm thay đổi công)
 „ Đốivớivậntốc không thay đổitheochukỳ: dùng bộđiều tiết
 (Bộđiềutiếtthayđổi công).
10/01/2011 30
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.7. Làm đềuchuyển động máy
 „ Làm đều chuyển động máy bằng bánh đà:
 Nguyên lý:
 „ Khi Ad > Ac → bánh đà tích
 luỹ năng lượng
 „ Khi Ad < Ac → bánh đàgiải
 phóng năng lượng
 → Kếtquả là làm cho vậntốc
 khâu dẫn ω1 thay đổi trong
 mộtgiớihạnchophép
10/01/2011 31
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.7. Làm đềuchuyển động máy
 Mộtsố khái niệm ω
 „ Vậntốc góc trung bình
 ωtb
 ωω+ T T
 ω = 1min 1max ck ck
 tb 2
 „ Hệ số không đều
 ωω1max− 1min t
 δ = Khëi ®éng ChuyÓn ®éng b×nh æn Dõng
 ωtb
 „ Điềukiện đảmbảochấtlượng làm việc: δ ≤ [δ] ([δ]hệ số không đềucho
 ppphép)
 „ Vậntốccực đạivàcựctiểu cho phép
 ⎛⎞[δ ] ⎛⎞[δ ]
 []ωω1max '1=+tb ⎜⎟[]ωω1min '1=−tb ⎜⎟
 ⎝⎠2 ⎝⎠2
 →=+ω '122ωδ ω '122=−ωδ
10/01/2011[ 1max ] tb ( [ ]) []1min tb ( [ ]) 32
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.7. Làm đều chuyển động máy
 „ Tính Jd khi Jt = const (có cả bánh đà) và Mt = Mt(ϕ)
 Giả sửđãlắpbánhđà và máy chuyển động đạtyêucầu(δ ≤ [δ])
 Từ phương trình chuyển động thựcviếtdướidạng động năng, ta có
 2 2
 J tω1 J tω10 2 2 2ΔA
 − = ΔA → ω1 − ω10 =
 2 2 J t
 2 2 2(ΔA)max
 → [][]ω1max ' − ω1min ' =
 J t
 2 2()ΔA max ()ΔA max
 ⇔ 2ω tb []δ = → J t = 2
 J t ω tb []δ
 J0 là mômen quán tính thay thế khi chưa lắp bánh đà
 NếuJ0 ≥ Jt : không cầnlắpbánhđà.
 NếuJ0 <Jt :Cầnlắpbánhđà.
 -Lắpbánhđà trên trục khâu dẫn: Jd =Jt –J0
 -Lắpbánhđà trên trụccótỉ số truyềncốđịnh so với khâu dẫn:
 2
 ω x 1 2
 J t = J 0 + J d 2 = J 0 + J d 2 → J d = i1x ()J t − J 0
10/01/2011ω1 i1x 33
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.7. Làm đềuchuyển động máy
 „ Ví dụ 1:
 Tínhmômenquántínhbánhđà Jd.Nếu mômen thay thế các lực
 biến đổi theo đồ thị trên hình vẽ, mômen quán tính thay thế
 2 -1
 Jt=1.2kgm =const, và vậntốc góc trung bình ωtb=20s , Hệ số
 không đều cho phép [δ]=2%
 M
 (Nm)
 40
 M c
 M d
10/01/2011O π 2π ϕ 34
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.7. Làm đềuchuyển động máy
 Giải:
 M
 „ Trong chu kỳ chuyển động bình ổn:
 22ππ (Nm)
 AA=→M d ϕ =M d ϕ
 dc∫∫ d c 40
 00
 M c
 1 M
 →=××→=M .2ππ 40 2MNm 20() d
 dd2
 „ Tính Amax và Amin
 1 O π 2π ϕ
 ϕπ=→AMmax =dc...10() π − M π = π jun
 2 „ Mômenquántínhbánhđàcần
 ϕπ=→20()Ajun =
 min lắptrênkhâudẫn
 '2
 →ΔAAA = − =10π ( jun ) Jdtt=−=JJ2.727( kgm . )
 ( )max max min
 „ Tính mômen quán tính cầnthiết J’t
 ΔA
 '2( )max 10π
 Jkgmt ==22 =3.927( . )
 ωδtb [] 20× 0.02
10/01/2011 35
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.7. Làm đềuchuyển động máy
 „ Tính Jd khi Mt, Jt đềulàhàmcủa ϕ
 „ Lập đồ thị khốinăng E = E(Jt)
 „ Vậntốc góc khâu dẫntạivị trí k
 22EykkEμ 2μE
 ω1kk== =tgψ
 Jxtk kμμ J J
 2 μJ
 → tgψωkk= 1
 2μE
 „ Sau khi lắpbánhđà
 22 22
 [ω1max]'1;'1=+ωδωωδtb( [ ]) [ 1min ] =− tb ( [ ])
 „
 22μμJ J Mômen quán tính thay thế của
 tgψ max==[ωψω 1max]'; tg min[ 1min ] '
 22μE μE bánh đà trên khâu dẫn
 „ Trên E-Jt ta kẻ 2 đường tiếptuyến JOM'.= μ
 với đường Vittenbao làm vớitrục dJ
 „ Mômen quán tính thực của bánh
 OJ các góc ψ và ψ .Hai 2
 t max min ⎛⎞
 đà: ω1
 JJdd= ' ⎜⎟
 đường này cắt nhau tại O’. ω
10/01/2011⎝⎠d 36
 4. ĐỘNG LỰCHC HỌCCC CƠ CẤU&MÁYU & MÁY
 4.7. Làm đềuchuyển động máy
 „ Ví dụ 2:
 Cho đồ thị Et = f(Jt)của máy trong giai đoạn chuyển động ổn định
 là 1 đoạn thẳng NK như Hình 4-10. Hãy xác định hệ số không đều δ
 củamáykhibiết các toạđộcủa N và K như Hình 4-10. Biếttỷ lệ
 2
 xích củahoạđồμE = 50jun/mm, μJ = 10kgm /mm.Máycócầnlàm
 đều không khi [δ] = 0.1? Xác định Jd nếu cần.
10/01/2011 37

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_may_chuong_iv_dong_luc_hoc_co_cau_may.pdf