3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 25
Phải tin tưởng vào
bản thân có thể học
tốt được.
Một ngày bạn có
thể nhớ được 20 từ
mới không?
Nhớ được.
Xe của tôi không
dừng được nữa rồi.
Tiết mục này cô ta
diễn có tốt không?
Tiết mục này cô ta
diễn rất tốt.
Cô ta diễn tiết mục
này không tốt.
Chỉ cần bạn nỗ lực,
thì nhất định có thể
học tốt được Tiếng
Trung.
Chỉ cần cô ta biết
chuyện này, thì
chắc chắn sẽ đến.
Chiếc vali này có
nhét được những
đồ đạc này không?
要相信自己能学
得好。
一天你记得住二
十个生词吗?
记得住。
我的车停不住了
这个节目她演得
好不好?
这个节目她演得
很好。
她演不好这个节
目。
只要你努力,就
一定能学好汉
语。
只要她知道这件
事,就一定会
来。
这个箱子装得下
装不下这些东
西?
Yào xiāngxìn zìjǐ
néng xué de hǎo.
Yì tiān nǐ jì de zhù
èrshí ge shēngcí
ma?
Jì de zhù.
Wǒ de chē tíng bú
zhù le.
Zhè ge jiémù tā
yǎn de hǎo yǎn bù
hǎo?
Zhè ge jiémù tā
yǎn de hěn hǎo.
Tā yǎn bù hǎo zhè
ge jiémù.
Zhǐyào nǐ nǔlì, jiù
yí dìng néng xué
hǎo hànyǔ.
Zhǐyào tā zhīdào
zhè jiàn shì, jiù yí
dìng huì lái.
Zhè ge xiāngzi zhuāng de xià
zhuāng bú xià zhè
xiē dōngxī?
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 25
3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 25 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc Trang 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Phải tin tưởng vào bản thân có thể học tốt được. Một ngày bạn có thể nhớ được 20 từ mới không? Nhớ được. Xe của tôi không dừng được nữa rồi. Tiết mục này cô ta diễn có tốt không? Tiết mục này cô ta diễn rất tốt. Cô ta diễn tiết mục này không tốt. Chỉ cần bạn nỗ lực, thì nhất định có thể học tốt được Tiếng Trung. Chỉ cần cô ta biết chuyện này, thì chắc chắn sẽ đến. Chiếc vali này có nhét được những đồ đạc này không? 要相信自己能学 得好。 一天你记得住二 十个生词吗? 记得住。 我的车停不住了 这个节目她演得 好不好? 这个节目她演得 很好。 她演不好这个节 目。 只要你努力,就 一定能学好汉 语。 只要她知道这件 事,就一定会 来。 这个箱子装得下 装不下这些东 西? Yào xiāngxìn zìjǐ néng xué de hǎo. Yì tiān nǐ jì de zhù èrshí ge shēngcí ma? Jì de zhù. Wǒ de chē tíng bú zhù le. Zhè ge jiémù tā yǎn de hǎo yǎn bù hǎo? Zhè ge jiémù tā yǎn de hěn hǎo. Tā yǎn bù hǎo zhè ge jiémù. Zhǐyào nǐ nǔlì, jiù yí dìng néng xué hǎo hànyǔ. Zhǐyào tā zhīdào zhè jiàn shì, jiù yí dìng huì lái. Zhè ge xiāng- zi zhuāng de xià zhuāng bú xià zhè xiē dōngxī? Trang 4 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chiếc vali này hơi bé một chút, không nhét vừa được những đồ đạc này. Bạn có leo lên được không? Tôi leo lên được. Chiếc bàn này bạn có bê vào được không? Chiếc bàn này to quá, không bê vào được. Bạn có lái vào được không? Phía trước người đông quá, tôi không lái xe vào tiếp được. Bạn đặt vào được không? Tôi không đặt vào được. Nhiều đồ đạc thế này, bạn cầm xuống được không? 这个箱子有点儿 小,装不下这些东 西。 你爬得上去吗? 我爬得上去。 这个桌子你搬得进 去吗? 这个桌子太大,搬 不进去。 你开得过去吗? 前边的人太多了, 我开不过去。 你放得进去吗? 我放不进去。 这么多东西,你拿 得下来吗? Zhè ge xiāngzi yǒu diǎnr xiǎo, zhuāng bú xià zhè xiē dōngxī. Nǐ pá de shàngqù ma? Wǒ pá de shàngqù. Zhè ge zhuōzi nǐ bān de jìnqù ma? Zhè ge zhuōzi tài dà, bàn bú jìnqù. Nǐ kāi de guòqù ma? Qiánbiān de rén tài duō le, wǒ kāi bú guòqù. Nǐ fàng de jìnqù ma? Wǒ fàng bú jìnqù. Zhème duō dōngxī, nǐ ná de xiàlái ma? Trang 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Tôi không cầm xuống được. Bạn còn leo được nữa hay không? Tôi mệt quá rồi, tôi không leo được nữa rồi. Bạn có đi được không? Tôi rất mệt, không đi được nữa rồi. Bạn xách lên được không? Chiếc vali này nặng quá, tôi không xách lên được. Bạn có chạy được nữa không? Tôi đã chạy rất lâu rồi, tôi không chạy được nữa rồi. Bạn cầm lên được không? 我拿不下来。 你还爬得动爬不 动? 我太累了,我爬不 动了。 你走得动吗? 我很累,走不动 了。 你提得动吗? 这个箱子太重,我 提不动了。 你跑得动吗? 我已经跑了很长时 间了,我跑不动 了。 你拿得动吗? Wǒ ná bú xiàlái. Nǐ hái pá de dòng pá bú dòng? Wǒ tài lèi le, wǒ pá bú dòng le. Nǐ zǒu de dòng ma? Wǒ hěn lèi, zǒu bú dòng le. Nǐ tí de dòng ma? Zhè ge xiāngzi tài zhòng, wǒ tí bú dòn- gle. Nǐ pǎo de dòng ma? Wǒ yǐjīng pǎo le hěn cháng shíjiān le, wǒ pǎo bú dòng le. Nǐ ná dé dòng ma? Trang 6 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Những cuốn sách này rất nặng, tôi không cầm lên được. Bạn lái xe có chạy được không? Chiếc xe này hỏng rồi, tôi không nổ máy chạy được. Từ mới bài ngày hôm nay bạn có nhớ hết được không? Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ hết được. Âm này phát thế nào? Âm này khó quá, tôi phát âm không được. Chiếc ghế sofa này bạn có bê được không? Chiếc ghế sofa này nặng quá, tôi không bê được. Chiếc xe đạp của bạn đã tìm thấy chưa? 这些书很重,我拿 不动。 你开得动吗? 这辆汽车坏了,我 开不动了。 今天课文的生词你 记得住记不住? 生词太多,我记不 住。 这个音怎么发? 这个音太难,我发 不好。 这个沙发你搬得动 搬不动? 这个沙发太重了, 我搬不动。 你的自行车找到了 没有? Zhèxiē shū hěn zhòng, wǒ ná bú dòng. Nǐ kāi de dòng ma? Zhè liàng qìchē huài le, wǒ kāi bú dòng le. Jīntiān kèwén de shēngcí nǐ jì de zhù jì bú zhù? Shēngcí tài duō, wǒ jì bú zhù. Zhè ge yīn zěnme fā? Zhè ge yīn tài nán, wǒ fā bù hǎo. Zhè ge shāfā nǐ bān de dòng bān bú dòng? Zhè ge shāfā tài zhòng le, wǒ bān bú dòng. Nǐ de zìxíng chē zhǎo dào le méiyǒu? Trang 7 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Chưa, tôi nghĩ là không tìm thấy được. Tôi lo lắng mình không diễn tốt được. Chỉ cần chăm chỉ luyện tập, thì nhất định sẽ diễn tốt được. Tôi mệt đến nỗi không đi được nữa rồi. Tôi không tin lời cô ta nói. Trong giờ học phải tích cực trả lời câu hỏi của giáo viên. Tối thứ 7 lớp chúng tôi mở tiệc liên hoan, tôi có lên diễn một tiết mục. Giáo viên thường xuyên yêu cầu chúng tôi học thuộc bài khóa, nhưng mà tôi không thích học thuộc bài khóa. Cô ta thường xuyên giúp tôi sửa phát âm sai. Nhiều sách quá trời, tủ sách trong nhà không thể nhét thêm được nữa rồi. 没有,我想找不到 了。 我担心自己演不好。 只要好好练,就一定 演得好。 我累得一点儿也走不 动了。 我不相信她说的话。 上课的时候要积极回 答老师的问题。 星期六晚上我们班开 一个联欢会,我在会 上演了一个节目。 老师常常要求我们把 课文背下来,可是我 不喜欢背课文。 她常常纠正我的发音 错误。 书太多了,家里的书 架已经放不下了。 Méiyǒu, wǒ xiǎng zhǎo bú dào le. Wǒ dānxīn zìjǐ yǎn bù hǎo. Zhǐyào hǎohao liàn, jiù yí dìng yǎn de hǎo. Wǒ lèi de yì diǎnr yě zǒu bú dòng le. Wǒ bù xiāngxìn tā shuō de huà. Shàngkè de shíhou yào jījí huídá lǎoshī de wèntí. Xīngqī liù wǎnshang wǒmen bān kāi yí ge liánhuān huì, wǒ zài huì shàng yǎn le yí ge jiémù. Lǎoshī cháng cháng yāoqiú wǒmen bǎ kèwén bèi xiàlái, kěshì wǒ bù xǐhuān bèi kèwén. Tā cháng cháng jiūzhèng wǒ de fā yīn cuòwù. Shū tài duō le, jiālǐ de shūjià yǐjīng fàng bú xià le. Trang 8 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Vấn đề của rất nhiều bạn học là sợ nói sai, học ngoại ngữ nhất định không được sợ nói sai, càng sợ nói sai thì càng không dám nói, thì cũng sẽ càng không biết nói. Một ngày tôi không thể học nhiều từ mới như vậy được. Cô ta chưa từng đến đó, chắc chắn là không tìm được Một năm chúng tôi nhớ được 5000 từ mới. Ngồi máy bay từ đây đến Hà Nội không đến 3 tiếng. Nhiều xe cộ quá, không lên trên được, chúng ta lại đợi xe khác đi. Máy tính của bạn cũ quá rồi, chắc là không dùng được nữa, thay cái mới đi. Cô ta cảm cúm rồi, trận đấu ngày mai chắc là không tham gia được. Chúng ta nghỉ ngơi chút đi, tôi không đi được nữa rồi. Dạ tiệc tối mai bạn tham gia được không? 很多同学的问题是怕 说错,学习外语一定 不要怕说错,越怕说 错越不敢说,也就越 不会说。 一天我学不了这么多 生词。 她没去过那儿,肯定 找不到。 我们一年记得住五千 个生词。 从这儿到河内坐飞机 用不了三个小时。 这辆车人太多,上不 去了,我们再等一辆 吧。 你的电脑太旧了,可 能用不了,换一台新 的吧。 她感冒了,明天的比 赛可能参加不了。 我们休息一下吧,我 走不动了。 明天的晚会你能参加 吗? Hěn duō tóngxué de wèntí shì pà shuō cuò, xuéxí wàiyǔ yí dìng bú yào pà shuō cuò, yuè pà shuō cuò yuè bù gǎn shuō, yě jiù yuè bú huì shuō. Yì tiān wǒ xué bù liǎo zhème duō shēngcí. Tā méi qù guò nàr, kěndìng zhǎo bú dào. Wǒmen yì nián jì de zhù wǔqiān ge shēngcí. Cóng zhèr dào hénèi zuò fēijī yòng bù liǎo sān ge xiǎoshí. Zhè liàng chē rén tài duō, shàng bú qù le, wǒmen zài děng yí liàng ba. Nǐ de diànnǎo tài jiù le, kěnéng yòng bù liǎo, huàn yì tái xīn de ba. Tā gǎnmào le, míngtiān de bǐsài kěnéng cānjiā bù liǎo. Wǒmen xiūxi yí xià ba, wǒ zǒu bú dòng le. Míngtiān de wǎnhuì nǐ néng cānjiā ma? Trang 9 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Tôi tham gia được. Mời bạn điền một chút vào bảng này. Xin lỗi, tôi xem không hiểu Tiếng Trung. Bảng Tiếng Anh bạn có điền được không? Bảng Tiếng Anh tôi cũng không điền được. Vậy làm thế nào đây? Tôi không biết, bạn tự nghĩ đi. Cửa nhỏ quá, chiếc bàn này không thể kê vào được. Bạn chọn nhiều món quá, chắc chắn chúng ta ăn không hết đâu. Trời tối quá rồi, tôi chẳng nhìn thấy gì cả. 我能参加。 请你填一下这张 表。 对不起,我看不懂 汉语。 英文的表你填得了 吗? 英文的表我也填不 了。 那怎么办呢? 我不知道,你自己 想想吧。 门太小了,这个桌 子我们搬不进去。 你点的菜太多了, 我们肯定吃不了。 天太黑了,我什么 都看不见。 Wǒ néng cānjiā. Qǐng nǐ tián yí xià zhè zhāng biǎo. Duìbùqǐ, wǒ kàn bù dǒng hànyǔ. Yīngwén de biǎo nǐ tián de liǎo ma? Yīngwén de biǎo wǒ yě tián bù liǎo. Nà zěnme bàn ne? Wǒ bù zhīdào, nǐ zìjǐ xiǎngxiang ba. Mén tài xiǎo le, zhè ge zhuōzi wǒmen bān bú jìnqù. Nǐ diǎn de cài tài duō le, wǒmen kěndìng chī bù liǎo. Tiān tài hēi le, wǒ shénme dōu kàn bú jiàn. Trang 10 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Chiếc cặp sách này không thể nhồi nhiều sách như vậy được. Một cô gái đẹp cầm rất nhiều đồ, bạn muốn giúp cô ta xách đồ, bạn nói thế nào? Bạn muốn bê cái tủ lạnh ra ngoài, một mình bạn không bê được, muốn nhờ bạn bè giúp đỡ, bạn nói thế nào? Cô giáo nói ngày mai nghe chính tả 25 từ mới, bạn cảm thấy quá nhiều, không nhớ hết được, bạn nói thế nào? Bạn đến bưu điện gửi đồ cho người bạn ở Nước ngoài, bạn muốn biết khi nào có thể nhận được, bạn hỏi thế nào? Bạn đi giầy cỡ 30, nhân viên bán hàng đưa cho bạn chiếc giầy cỡ 29, bạn nói thế nào? Chúng ta lên núi thế nào đây? Ngồi cáp treo lên hay là leo lên? Ngọn núi này rất cao nhỉ, bạn leo lên được không? Tôi thấy bạn mệt đến nỗi thở không ra hơi nữa rồi, còn leo nổi không? Đừng sốt ruột, chúng ta leo lên từng bước một, lúc không leo nổi nữa thì nghỉ một lát. 这个书包放不下这么多 书。 一个美女拿了很多东 西,你想帮助她拿,你 怎么说? 你想把一个冰箱搬出 去,你一个人搬不动, 想请朋友帮忙,你怎么 说? 老师说明天要听写二十 五个生词,你觉得太 多,记不住,你怎么 说? 你去邮局给国外的朋友 寄东西,你想知道什么 时候能收到,你怎么 问? 你穿三十号的鞋,售货 员给你一双二十九号的 鞋,你怎么说? 我们怎么上山?坐缆车 上去还是爬上去? 这座山很高啊,你爬得 上去吗? 我看你累得都喘不上气 来了,还爬得动吗? 别着急,我们一步一步 地往上爬,爬不动的时 候就休息一会儿。 Zhè ge shūbāo fàng bú xià zhème duō shū. Yí ge měinǚ ná le hěnduō dōngxī, nǐ xiǎng bāngzhù tā ná, nǐ zěnme shuō? Nǐ xiǎng bǎ yí ge bīngx- iāng bān chūqù, nǐ yí ge rén bān bú dòng, xiǎng qǐng péngyǒu bāngmáng, nǐ zěnme shuō? Lǎoshī shuō míngtiān yào tīngxiě èrshíwǔ ge shēng- cí, nǐ juéde tài duō, jì bú zhù, nǐ zěnme shuō? Nǐ qù yóujú gěi guówài de péngyǒu jì dōngxi, nǐ xiǎng zhīdào shénme shíhou néng shōu dào, nǐ zěnme wèn? Nǐ chuān sānshí hào de xié, shòuhuòyuán gěi nǐ yì shuāng èrshíjiǔ hào de xié, nǐ zěnme shuō? Wǒmen zěnme shàng shān? Zuò lǎnchē shàngqù háishì pá shàngqù? Zhè zuò shān hěn gāo a, nǐ pá de shàngqù ma? Wǒ kàn nǐ lèi de dōu chuǎn bú shàng qì lái le, hái pá de dòng ma? Bié zháojí, wǒmen yí bù yí bù de wǎng shàng pá, pá bú dòng de shíhou jiù xiūxi yí huìr. Trang 11 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 Chúng ta phải kiên trì đến cùng, kiên trì chính là thắng lợi. Tôi vừa leo một lúc là toát mồ hôi đầy người. Tôi đã già rồi, leo rất chậm, không thể so bì được với các bạn thanh niên. Các bạn phải chú ý an toàn. Tiết mục mà chúng ta tham gia buổi tiệc liên hoan chuẩn bị được thế nào rồi? Chúng tôi đều đang diễn tập, mọi người đều đang tích cực chuẩn bị đây. Bạn biểu diễn tiết mục gì? Tôi thường xuyên không nhớ được lời kịch, đang học thuộc lời kịch đây. Bạn đã học thuộc lòng chưa? Tiết mục này hơi khó một chút, có âm mà tôi phát không chuẩn, tôi mời cô ta sửa cho tôi từng câu từng câu một. 我们要坚持到底,坚 持就是胜利。 我刚爬了一会儿就出 了一身汗。 我已经老了,爬得很 慢,比不了你们年轻 人了。 你们要注意安全。 我们班参加联欢会的 节目准备得怎么样 了? 我们都在排练,大家 都在积极地准备呢。 你表演什么节目? 我总是记不住台词, 正在背台词呢。 你背会了吗? 这个节目有点儿难, 有的音我发不准,我 请她一句一句地给我 纠正。 Wǒmen yào jiānchí dàodǐ, jiānchí jiùshì shènglì. Wǒ gāng pá le yí huìr jiù chū le yì shēn hàn. Wǒ yǐjīng lǎo le, pá de hěn màn, bǐ bù liǎo nǐmen niánqīng rén le. Nǐmen yào zhùyì ān- quán. Wǒmen bān cānjiā lián- huān huì de jiémù zhǔn- bèi de zěnme yàng le? Wǒmen dōu zài páiliàn, dàjiā dōu zài jījí de zhǔn- bèi ne. Nǐ biǎoyǎn shénme jiémù? Wǒ zǒng shì jì bú zhù táicí, zhèngzài bèi táicí ne. Nǐ bèi huì le ma? Zhè ge jiémù yǒu diǎnr nán, yǒu de yīn wǒ fā bù zhǔn, wǒ qǐng tā yí jù yí jù de gěi wǒ jiūzhèng. Trang 12 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Tôi đã chuẩn bị một bài hát, có điều, đã lâu rồi không hát, chỉ sợ là hát không hay. Cô ta nói khiến mọi người cười ồ lên. Vừa nãy trời còn quang đãng, đột nhiên mưa bắt đầu rơi. Tôi nhớ ra rồi, chìa khóa vẫn cắm trên xe ở dưới tầng 1, quên mất rút ra. Tôi nhớ ra rồi, tôi đã từng đến nơi này. Tôi và cô ta từng học cùng nhau, nhưng mà cô ta tên là gì tôi không nhớ ra nữa. Bài tập này tôi làm được rồi. Đây là café gì bạn uống có nhận ra không? Tôi uống không nhận ra được. Tôi nhìn ra rồi, đây là chữ của cô ta viết. 我准备了一首歌,不 过,很长时间没唱 了,恐怕唱不好。 她说得大家都笑起来 了。 刚才天还晴朗,突然 下起雨来了。 我想起来了,钥匙还 在楼下自行车上插着 呢,忘了拔下来了。 我想起来了,这个地 方我来过。 我和她在一起学习 过,但是她叫什么名 字我想不起来了。 这道题我做出来了。 这是什么咖啡你喝得 出来吗? 我喝不出来。 我看出来了,这是她 写的字。 Wǒ zhǔnbèi le yì shǒu gē, bú guò, hěn cháng shíjiān méi chàng le, kǒngpà chàng bù hǎo. Tā shuō de dàjiā dōu xiào qǐlái le. Gāngcái tiān hái qínglǎng, tūrán xià qǐ yǔ lái le. Wǒ xiǎng qǐlái le, yàoshi hái zài lóu xià zìxíng chē shàng chā zhe ne, wàng le bá xiàlái le. Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge dìfang wǒ lái guò. Wǒ hé tā zài yì qǐ xuéxí guò, dànshì tā jiào shénme míngzì wǒ xiǎng bù qǐlái le. Zhè dào tí wǒ zuò chūlái le. Zhè shì shénme kāfēi nǐ hē de chūlái ma? Wǒ hē bù chūlái. Wǒ kàn chūlái le, zhè shì tā xiě de zì. 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 25 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
File đính kèm:
- 3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_25.pdf