3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 15

Tôi 1m78.

Tuyến xe này đến

Đại học Bắc Kinh

không?

Tôi muốn mua hai

tấm vé.

Đến trường Đại học

Bắc Kinh còn mấy

điểm dừng nữa?

Cô ta chỉ biết nói

chút ít Tiếng Trung

và Tiếng Anh.

Bao nhiêu tiền một

tấm vé?

Đại học Bắc Kinh tới

rồi, mời xuống xe.

Đến trường Đại học

Bắc Kinh có phải

chuyển xe không?

Tôi chuyển xe ở đâu?

Xin hỏi, từ đây đến

Ngân hàng Trung

Quốc đi như thế

nào?

我一米七八。

这路车到北京大学

吗?

我要买两张票。

到北京大学还有几

站?

她只会说一点儿汉

语和英语。

多少钱一张票?

北京大学到了,请

下车。

去北京大学要换车

吗?

我在哪儿换车?

请问,从这儿去中

国银行怎么走?

Wǒ yì mǐ qībā.

Zhè lù chē dào běijīng dàxué ma?

Wǒ yào mǎi liǎng

zhāng piào.

Dào běijīng dàxué

hái yǒu jǐ zhàn?

Tā zhǐ huì shuō

yī diǎnr hànyǔ hé

yīngyǔ.

Duōshǎo qián yì

zhāng piào?

Běijīng dàxué dào le,

qǐng xià chē.

Qù běijīng dàxué

yào huàn chē ma?

Wǒ zài nǎr huàn

chē?

Qǐngwèn, cóng zhèr

qù zhōngguó yínháng zěnme zǒu?

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 15 trang 1

Trang 1

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 15 trang 2

Trang 2

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 15 trang 3

Trang 3

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 15 trang 4

Trang 4

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 15 trang 5

Trang 5

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 15 trang 6

Trang 6

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 15 trang 7

Trang 7

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 15 trang 8

Trang 8

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 15 trang 9

Trang 9

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 15 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 14 trang xuanhieu 1240
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 15", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 15

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 15
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 15
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
Trang 3 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tôi 1m78.
Tuyến xe này đến 
Đại học Bắc Kinh 
không?
Tôi muốn mua hai 
tấm vé.
Đến trường Đại học 
Bắc Kinh còn mấy 
điểm dừng nữa?
Cô ta chỉ biết nói 
chút ít Tiếng Trung 
và Tiếng Anh.
Bao nhiêu tiền một 
tấm vé?
Đại học Bắc Kinh tới 
rồi, mời xuống xe.
Đến trường Đại học 
Bắc Kinh có phải 
chuyển xe không?
Tôi chuyển xe ở đâu?
Xin hỏi, từ đây đến 
Ngân hàng Trung 
Quốc đi như thế 
nào?
我一米七八。
这路车到北京大学
吗?
我要买两张票。
到北京大学还有几
站?
她只会说一点儿汉
语和英语。
多少钱一张票?
北京大学到了,请
下车。
去北京大学要换车
吗?
我在哪儿换车?
请问,从这儿去中
国银行怎么走?
Wǒ yì mǐ qībā.
Zhè lù chē dào běi-
jīng dàxué ma?
Wǒ yào mǎi liǎng 
zhāng piào.
Dào běijīng dàxué 
hái yǒu jǐ zhàn?
Tā zhǐ huì shuō 
yī diǎnr hànyǔ hé 
yīngyǔ.
Duōshǎo qián yì 
zhāng piào?
Běijīng dàxué dào le, 
qǐng xià chē.
Qù běijīng dàxué 
yào huàn chē ma?
Wǒ zài nǎr huàn 
chē?
Qǐngwèn, cóng zhèr 
qù zhōngguó yín-
háng zěnme zǒu?
Trang 4 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Ví tôi hết tiền rồi, tôi 
phải đến Ngân Hàng 
Trung Quốc rút tiền đây.
Danh lam thắng cảnh 
của Việt Nam rất nhiều, 
bạn muốn đi du lịch nơi 
nào?
Từ đây ngồi máy bay tới 
Thượng Hải phải mất 
bao lâu?
Phải khoảng hơn một 
tiếng, tôi muốn ở Việt 
Nam chơi ba bốn hôm, 
sau đó đến Nhật Bản.
Tôi thấy kế hoạch này 
không tệ, chúng mình 
cứ thế mà làm.
Bây giờ đã 8h rồi, đi xem 
phim còn kịp không?
Lúc đến Nhật Bản, tôi 
muốn mua một ít quần 
áo đem về nhà.
Đồ ở Bắc Kinh nhiều 
hơn so với ở đây.
Chẳng phải bạn muốn đi 
xem phim với tôi sao?
Sắp được nghỉ rồi, bạn 
muốn đi du lịch Việt 
Nam không?
我钱包里没钱了,我
要去中国银行取钱
了。
越南的名胜古迹多得
很,你想去哪个地方
旅行呢?
从这儿到上海坐飞机
要坐多长时间?
大概得一个多小时,
我想在越南玩儿三、
四天,然后去日本。
我看这个计划不错,
咱们就这么办吧。
现在都八点了,去看
电影来得及来不及?
去日本的时候,我想
买一些衣服带回家
去。
北京的东西比这儿多
得多。
你不是想跟我一起去
电影院看电影吗?
快放假了,你想不想
去越南旅游?
Wǒ qiánbāo lǐ méi qián 
le, wǒ yào qù zhōngguó 
yínháng qǔ qián le.
Yuènán de míngshèng 
gǔjī duō de hěn, nǐ 
xiǎng qù Nǎ ge dìfāng 
lǚxíng ne?
Cóng zhèr dào shàng-
hǎi zuò fēijī yào zuò 
duō cháng shíjiān?
Dàgài děi yí ge duō 
xiǎoshí, wǒ xiǎng zài 
yuènán wánr sān, sì 
tiān, ránhòu qù rìběn.
Wǒ kàn zhè ge jì huá 
bùcuò, zánmen jiù 
zhème bàn ba.
Xiànzài dōu bā diǎn le, 
qù kàn diànyǐng láidejí 
láibùjí?
Qù rìběn de shíhòu, wǒ 
xiǎng mǎi yìxiē yīfu dài 
huí jiā qù.
Běijīng de dōngxi bǐ 
zhèr duō de duō.
Nǐ bú shì xiǎng gēn wǒ 
yìqǐ qù diànyǐngyuàn 
kàn diànyǐng ma?
Kuài fàngjià le, nǐ 
xiǎng bù xiǎng qù 
yuènán lǚyóu?
Trang 5 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Phố cổ của Hà Nội có rất nhiều 
cửa hàng, mua đồ rất tiện lợi.
Nghe nói các quán ăn vặt ở 
phố cổ của Hà Nội rất nổi 
tiếng, chúng mình đi xem chút 
đi.
Chẳng phải bạn muốn đi du 
lịch Việt Nam sao? Tiện thể 
chúng ta nếm thử chút quán ăn 
vặt ở đó xem.
Thành phố HCM là thành phố 
phát triển nhất của Việt Nam, 
bạn có thể đến đó tham quan 
chút triển lãm xe.
Tôi rất thích đi du lịch Việt 
Nam, danh lam thắng cảnh của 
Việt Nam rất nhiều. Tôi cảm 
thấy du lịch là phương pháp 
học Tiếng Trung tốt nhất. Lúc 
học Tiếng Trung ở trường, tôi 
nghe quen cô giáo nói chuyện, 
nếu thay người khác thì tôi 
nghe không quen. Lúc đi du 
lịch, tôi phải nói chuyện với rất 
nhiều người, phải hỏi đường, 
phải mua đồ đạc, đây là cơ 
hội tốt để học tốt Tiếng Trung. 
Vì vậy lúc được nghỉ, tôi phải 
đi du lịch Việt Nam để nâng 
cao khả nang nghe nói của tôi.
Tôi ngồi máy bay ba tiếng đồng 
hồ.
Từ đây tới Hà Nội, ngồi oto 
phải mất hơn ba tiếng.
Trong tủ quần áo của chị gái 
tôi treo rất nhiều quần áo.
Trên sách không thấy có ghi 
tên của bạn.
Cô ta không cầm theo đồ.
河内的古街有各种各样的商
店,买东西非常方便。
听说河内古街的小吃也很有
名,咱们去看看吧。
你不是想去越南旅游吗?顺便
我们常常那儿的小吃。
胡志明市是越南最发达的城
市,你可以去那儿参观一下
儿车展。
我很喜欢去越南旅游,越南
的名胜古迹多得很。我觉得
旅行是学汉语的最好方法。
在学校学汉语的时候,我习
惯听老师说话,如果换一个
人的话,我就听不习惯。旅
行的时候,我要跟各种各样
的人说话,要问路、要买东
西,这是学汉语的好机
会。所以放假的时候,我要
去越南旅游,提高我的听说
能力。
我坐飞机坐了三个小时。
从这儿到河内,坐车要坐三
个多小时。
我姐姐的衣柜里挂着很多衣
服。
书上边没写着你的名字。
她没拿着东西。
Hénèi de gǔ jiē yǒu gè zhǒng gè 
yàng de shāngdiàn, mǎi dōngxi 
fēicháng fāngbiàn.
Tīng shuō hénèi gǔ jiē de 
xiǎochī yě hěn yǒumíng, zán-
men qù kànkan ba.
Nǐ bú shì xiǎng qù yuènán 
lǚyóu ma? Shùnbiàn wǒmen 
chángchang nàr de xiǎochī.
Húzhìmíng shì shì yuènán zuì 
fādá de chéngshì, nǐ kěyǐ qù 
nàr cānguān yíxiàr chēzhǎn.
Wǒ hěn xǐhuān qù yuènán 
lǚyóu, yuènán de míngshèng 
gǔjī duō de hěn. Wǒ juédé 
lǚxíng shì xué hànyǔ de zuì 
hǎo fāngfǎ. Zài xuéxiào xué 
hànyǔ de shíhòu, wǒ xíguàn 
tīng lǎoshī shuōhuà, rúguǒ 
huàn yí ge rén dehuà, wǒ jiù 
tīng bù xíguàn. Lǚxíng de 
shíhòu, wǒ yào gēn gè zhǒng gè 
yàng de rén shuōhuà, yào wèn 
lù, yào mǎi dōngxi, zhè shì 
xué hànyǔ de hǎo jīhuì. Suǒyǐ 
fàngjià de shíhòu, wǒ yào qù 
yuènán lǚyóu, tígāo wǒ de tīng 
shuō nénglì.
Wǒ zuò fēijī zuò le sān gè 
xiǎoshí.
Cóng zhèr dào hénèi, zuòchē 
yào zuò sān ge duō xiǎoshí.
Wǒ jiějie de yīguì lǐ guàzhe 
hěnduō yīfu.
Shū shàngbian méi xiězhe nǐ de 
míngzì.
Tā méi názhe dōngxi.
Trang 6 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Cửa đã mở chưa?
Bạn đem hộ chiếu 
chưa?
Cửa sổ đang mở, 
cửa không mở.
Quần áo đang treo 
ở trong tủ.
Bạn đã gặp cô giáo 
Tiếng Trung của 
tôi chưa?
Tôi không thấy, 
bạn vào đại sảnh 
tìm cô ta đi.
Bạn đã mua được 
vé chưa?
Tôi vẫn chưa mua 
được vé đây.
Tôi muốn mua hai 
vé đi Thượng Hải.
Bạn muốn mua vé 
ngày nào.
门开着没有?
你带着护照没
有?
窗户开着,门没
开着。
衣服在衣柜里挂
着呢。
你看见我的汉语
老师了吗?
我没看见,你进
大厅去找她把。
你买到票了没
有?
我还没买到票
呢。
我要买两张去上
海的票。
你要买哪天的
票?
Mén kāizhe méi-
yǒu?
Nǐ dàizhe hùzhào 
méiyǒu?
Chuānghù kāizhe, 
mén méi kāizhe.
Yīfu zài yīguì lǐ 
guà zhe ne.
Nǐ kànjiàn wǒ de 
hànyǔ lǎoshī le 
ma?
Wǒ méi kànjiàn, 
nǐ jìn dàtīng qù 
zhǎo tā ba.
Nǐ mǎi dào piào 
le méiyǒu?
Wǒ hái méi mǎi 
dào piào ne.
Wǒ yào mǎi liǎng 
zhāng qù shàng-
hǎi de piào.
Nǐ yào mǎi nǎ 
tiān de piào?
Trang 7 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Vé ngày mai có 
không?
Vé ngày mai đã bán 
hết rồi.
Có vé ngày kia, bạn 
mua không?
Bạn muốn mua vé 
giường cứng hay vé 
giường mềm?
Có vé máy bay đi Bắc 
Kinh không?
Vé máy bay trong 
ba ngày trở lại đây 
đều không có, bạn 
nên đặt mua trước 
vé máy bay sớm hơn 
một chút.
Xin hỏi, từ đây tới 
Bắc Kinh cần bao 
nhiêu thời gian?
Tôi có việc gấp, bạn 
giúp tôi chút xíu đi.
Trên vé máy bay có 
ghi là 10:30 sẽ cất 
cánh.
Thưa thầy, ví tiền của 
thầy để quên chỗ em 
rồi.
明天的票有没有?
明天的票卖完了。
有后天的,你买
吗?
你要买硬卧的还是
软卧的?
到北京的飞机票有
吗?
三天以内的飞机票
都没有了,你应该
早点儿预定飞机
票。
请问,从这儿到越
南要多长时间?
我有急事,你帮帮
忙吧。
飞机票上写着十点
半起飞。
老师,你的钱包忘
在我这儿了。
Míngtiān de piào yǒu 
méiyǒu?
Míngtiān de piào 
mài wán le.
Yǒu hòutiān de, nǐ 
mǎi ma?
Nǐ yào mǎi yìngwò 
de háishì ruǎnwò de?
Dào běijīng de fēijī 
piào yǒu ma?
Sān tiān yǐnèi de fēijī 
piào dōu méiyǒu le, 
nǐ yīnggāi zǎodiǎnr 
yùdìng fēijī piào.
Qǐngwèn, cóng zhèr 
dào yuènán yào duō 
cháng shíjiān?
Wǒ yǒu jíshì, nǐ 
bāngbang máng ba.
Fēijī piào shàng xiě 
zhe shí diǎn bàn 
qǐfēi.
Lǎoshī, nǐ de qián-
bāo wàng zài wǒ zhèr 
le.
Trang 8 
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Sách Tiếng Trung 
của tôi để quên ở 
nhà cô giáo rồi, làm 
sao đây?
Nếu bây giờ đến nhà 
cô giáo lấy thì vẫn 
còn kịp.
Mọi người thảo luận 
chút đi, tốt nhất 
chúng ta đi du lịch 
nơi nào?
Phía trước cửa nhà 
cô giáo đỗ rất nhiều 
xe máy.
Hàng ngày bạn đi 
làm từ mấy giờ tới 
mấy giờ?
Từ nhà tôi tới nhà 
bạn xa không?
Cuối cùng cũng về 
đến nhà rồi.
Tôi mệt chết đi được!
Bạn mau tìm khách 
sạn đi.
Tìm khách sạn loại 
như thế nào đây?
我的钱包忘在老师
家里了,怎么办
呢?
如果现在去老师家
拿,还来得及。
大家讨论一下儿
吧,我们最好去哪
个地方旅游呢?
老师家门前停着很
多摩托车。
你每天上班从几点
到几点?
从我家到你家远不
远?
终于回到家了。
累死我了!
你快去找住的酒店
吧。
找什么样的酒店好
呢?
Wǒ de qiánbāo 
wàng zài lǎoshī jiālǐ 
le, zěnme bàn ne?
Rúguǒ xiànzài qù 
lǎoshī jiā ná, hái lái 
de jí.
Dàjiā tǎolùn yí xiàr 
ba, wǒmen zuì hǎo 
qù nǎ ge dìfang 
lǚyóu ne?
Lǎoshī jiā mén qián 
tíng zhe hěnduō 
mótuōchē.
Nǐ měitiān shàng-
bān cóng jǐ diǎn dào 
jǐ diǎn?
Cóng wǒjiā dào nǐ 
jiā yuǎn bù yuǎn?
Zhōngyú huí dào jiā 
le.
Lèi sǐ wǒ le!
Nǐ kuài qù zhǎo zhù 
de jiǔdiàn ba.
Zhǎo shénme yàng 
de jiǔdiàn hǎo ne?
Trang 9 
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Chỉ cần tìm cái ở gần 
trung tâm thành phố 
là được.
Xin hỏi, có phòng 
trống không?
Bây giờ không có, đã 
hết phòng rồi.
Các bạn đợi một lát, 
có thể sẽ có khách 
trả phòng.
Xin hỏi, 100 Nhân 
dân tệ có thể đổi 
được bao nhiêu 
VND?
Xin hỏi, ở đây có gọi 
được điện thoại ra 
nước ngoài không?
Điện thoại của bạn 
kết nối được rồi.
Bạn thử xem mấy 
con điện thoại mới 
ra này  thế nào?
Bạn yên tâm nhé, tôi 
đã về đến nhà rồi.
Chúng tôi đã học 
đến bài thứ 16 rồi.
只要找个离市中心
进的就行。
请问,有空房间
吗?
现在没有,都注满
了。
你们等一会儿看
看,可能有客人要
走。
请问,一百人民币
能换多少越盾?
请问,这儿能打国
际电话吗?
你的电话接通了。
你看看这几款新出
的手机怎么样?
你放心吧,我已经
回到家了。
我们学到第十六课
了。
Zhǐyào zhǎo ge lí shì 
zhōngxīn jìn de jiùx-
íng.
Qǐngwèn, yǒu kōng 
fángjiān ma?
Xiànzài méiyǒu, dōu 
zhù mǎn le.
Nǐmen děng yí huìr 
kànkan, kěnéng yǒu 
kèrén yào zǒu.
Qǐngwèn, yì bǎi 
rénmínbì néng huàn 
duōshǎo yuè dùn?
Qǐngwèn, zhèr néng 
dǎ guójì diànhuà ma?
Nǐ de diànhuà jiē 
tōng le.
Nǐ kànkan zhè jǐ 
kuǎn xīn chū de 
shǒujī zěnme yàng?
Nǐ fàngxīn ba, wǒ 
yǐjīng huí dào jiā le.
Wǒmen xué dào dì 
shíliù kè le.
Trang 10 
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Tối qua tôi làm việc 
đến 10h.
Tôi không mua được 
vé đi Việt Nam.
Tôi không tìm được hộ 
chiếu của cô giáo tôi.
Đã 11:30 rồi, chúng ta 
đến quán cơm ăn cơm 
đi.
Đến quán ăn ăn cơm 
phải đợi rất lâu, cũng 
rất đắt, ăn ở nhà tôi đi. 
Tôi còn muốn mời các 
bạn món sở trường 
của tôi mà.
Vậy làm phiền bạn rồi.
Dạo này các bạn học 
có bận không?
Rất bận, hàng ngày tôi 
đều có tiết, bài tập có 
rất nhiều.
Sau khi xuống xe, rất 
nhanh chóng tôi tìm 
ra được chỗ bạn ở.
Tôi không muốn đến 
cửa hàng, tôi muốn ở 
nhà xem tivi.
昨天晚上我工作到十
点。
我没买到去越南的飞
机票。
我没找到我老师的护
照。
都十一点半了,我们
去饭店吃饭吧。
到饭店吃饭要等很长
时间,也很贵,就在
我家吃吧。我还要请
你们尝尝我的拿手菜
呢。
那麻烦你了。
最近你们学习忙吗?
很忙,每天我都有
课,作业有很多。
我下车以后很快就找
到你住的地方。
我不想去商店,我想
在家看电视。
Zuótiān wǎnshang wǒ 
gōngzuò dào shí diǎn.
Wǒ méi mǎi dào qù 
yuènán de fēijī piào.
Wǒ méi zhǎo dào wǒ 
lǎo shì de hùzhào.
Dōu shíyī diǎn bàn 
le, wǒmen qù fàndiàn 
chīfàn ba.
Dào fàndiàn chīfàn 
yào děng hěn cháng 
shíjiān, yě hěn guì, jiù 
zài wǒjiā chī ba. Wǒ 
hái yào qǐng nǐmen 
chángchang wǒ de 
náshǒu cài ne.
Nà máfan nǐ le.
Zuìjìn nǐmen xuéxí 
máng ma?
Hěn máng, měitiān 
wǒ dōu yǒu kè, zuòyè 
yǒu hěnduō.
Wǒ xià chē yǐhòu hěn 
kuài jiù zhǎo dào nǐ 
zhù de dìfang.
Wǒ bù xiǎng qù 
shāngdiàn, wǒ xiǎng 
zàijiā kàn diànshì.
Trang 11 
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Tôi không muốn 
xem quyển tạp chí 
này, tôi muốn xem 
quyển tạp chí kia.
Bây giờ đã 11h rồi, 
chắc cô ta không tới 
đâu nhỉ?
Đừng sốt ruột, cô ta 
sẽ tới.
Sáng ngày mai bạn 
tới được không?
Tôi không tới được, 
sáng mai tôi có việc.
Chúng tôi có thể đi 
được chưa?
Các bạn có thể đi 
được rồi.
Chúng tôi có thể 
chơi ở đây được 
không?
Không được, ở đây 
sắp vào học rồi.
Hãy viết tên và số 
tiền của bạn vào đây.
我不想看这本杂
志,我想看那本杂
志。
现在都十一点了,
她不会来吧?
别着急,她会来
的。
明天上午你能来
吗?
我不能来,明天上
午我有事。
我们可以走了吗?
你们可以走了。
我们可以在这儿玩
儿吗?
不可以,这儿要上
课了。
请把你的名字和钱
数写在这儿。
Wǒ bù xiǎng kàn zhè 
běn zázhì, wǒ xiǎng 
kàn nà běn zázhì.
Xiànzài dōu shíyī 
diǎn le, tā bú huì lái 
ba?
Bié zháojí, tā huì lái 
de.
Míngtiān shàngwǔ nǐ 
néng lái ma?
Wǒ bù néng lái, 
míngtiān shàngwǔ 
wǒ yǒu shì.
Wǒmen kěyǐ zǒu le 
ma?
Nǐmen kěyǐ zǒu le.
Wǒmen kěyǐ zài zhèr 
wánr ma?
Bù kěyǐ, zhèr yào 
shàngkè le.
Qǐng bǎ nǐ de míngzì 
hé qiánshù xiě zài 
zhèr.
Trang 12 
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Bạn chụp cho tôi 
một tấm ảnh đi.
Tôi gọi điện thoại 
cho cô ta, tôi nói 
Tiếng Trung, cô ta 
nghe không hiểu, tôi 
nói Tiếng Việt, cô ta 
nghe hiểu.
Đây là chiếc máy 
tính laptop mới ra.
Đây là chiếc máy ảnh 
kỹ thuật số mới ra.
Tôi đã từng tới Việt 
Nam.
Tôi đã từng học 
Tiếng Trung.
Tôi chưa từng ăn 
món nem Việt Nam.
Bạn đã từng đến Việt 
Nam chưa?
Bạn đã từng xem 
phim này chưa?
Tôi từng đến quán 
cơm đó ăn cơm.
你给我照一张相
吧。
我给她打电话,我
说汉语,她听不
懂,我说越语,她
听懂了。
这是新出的笔记本
电脑。
这是新出的数码相
机。
我去过越南。
我学过汉语。
我没吃过越南春
卷。
你去过越南没有?
你看过这个电影没
有?
我去那个饭店吃过
饭。
Nǐ gěi wǒ zhào yì 
zhāng xiāng ba.
Wǒ gěi tā dǎ diàn-
huà, wǒ shuō hànyǔ, 
tā tīng bù dǒng, wǒ 
shuō yuèyǔ, tā tīng 
dǒng le.
Zhè shì xīn chū de 
bǐjìběn diànnǎo.
Zhè shì xīn chū de 
shùmǎ xiàngjī.
Wǒ qù guò yuènán.
Wǒ xué guò hànyǔ.
Wǒ méi chī guò 
yuènán chūnjuǎn.
Nǐ qù guò yuènán 
méiyǒu?
Nǐ kàn guò zhè ge 
diànyǐng méiyǒu?
Wǒ qù nàge fàndiàn 
chī guò fàn.
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 15
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc

File đính kèm:

  • pdf3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_15.pdf