3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 17

Cách kỳ thi HSK

chúng ta còn ba

tháng nữa.

Hôm nay người đến

siêu thị rất đông.

Bây giờ rất nhiều

người học Tiếng

Trung.

Đây là món quà sinh

nhật cô ta tặng bạn.

Máy bay đến từ Việt

Nam buổi tối tới.

Cả ngày tôi không

nghỉ ngơi chút nào.

Hôm nay tôi chưa hề

uống một chai bia.

Tôi chưa một lần đến

Trung Quốc.

Lúc ở Việt Nam tôi

chưa một lần đi xe

máy.

Hôm nay một xu

tôi cũng không cầm

theo.

我们离HSK考试还

有三个月。

今天来超市的人很

多。

现在学习汉语的人

不少。

这是她送给你的生

日礼物。

从越南来的飞机晚

上到。

我一天也没休息。

今天我一瓶啤酒也

没喝。

我一次也没去过中

国。

在越南的时候我一

次也没骑过摩托

车。

今天一分钱我也没

带。

Wǒmen lí HSK

kǎoshì hái yǒu sān

ge yuè.

Jīntiān lái chāoshì

de rén hěn duō.

Xiànzài xuéxí hànyǔ

de rén bù shǎo.

Zhè shì tā sòng gěi

nǐ de shēngrì lǐwù.

Cóng yuènán lái de

fēijī wǎnshang dào.

Wǒ yì tiān yě méi

xiūxi.

Jīntiān wǒ yì píng

píjiǔ yě méi hē.

Wǒ yí cì yě méi qù

guò zhōngguó.

Zài yuènán de

shíhou wǒ yí cì yě

méi qí guò mótuō

chē.

Jīntiān yì fēn qián

wǒ yě méi dài.

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 17 trang 1

Trang 1

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 17 trang 2

Trang 2

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 17 trang 3

Trang 3

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 17 trang 4

Trang 4

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 17 trang 5

Trang 5

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 17 trang 6

Trang 6

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 17 trang 7

Trang 7

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 17 trang 8

Trang 8

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 17 trang 9

Trang 9

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 17 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 14 trang xuanhieu 1140
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 17", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 17

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 17
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 17
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
Trang 3 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cách kỳ thi HSK 
chúng ta còn ba 
tháng nữa.
Hôm nay người đến 
siêu thị rất đông.
Bây giờ rất nhiều 
người học Tiếng 
Trung.
Đây là món quà sinh 
nhật cô ta tặng bạn.
Máy bay đến từ Việt 
Nam buổi tối tới.
Cả ngày tôi không 
nghỉ ngơi chút nào.
Hôm nay tôi chưa hề 
uống một chai bia.
Tôi chưa một lần đến 
Trung Quốc.
Lúc ở Việt Nam tôi 
chưa một lần đi xe 
máy.
Hôm nay một xu 
tôi cũng không cầm 
theo.
我们离HSK考试还
有三个月。
今天来超市的人很
多。
现在学习汉语的人
不少。
这是她送给你的生
日礼物。
从越南来的飞机晚
上到。
我一天也没休息。
今天我一瓶啤酒也
没喝。
我一次也没去过中
国。
在越南的时候我一
次也没骑过摩托
车。
今天一分钱我也没
带。
Wǒmen lí HSK 
kǎoshì hái yǒu sān 
ge yuè.
Jīntiān lái chāoshì 
de rén hěn duō.
Xiànzài xuéxí hànyǔ 
de rén bù shǎo.
Zhè shì tā sòng gěi 
nǐ de shēngrì lǐwù.
Cóng yuènán lái de 
fēijī wǎnshang dào.
Wǒ yì tiān yě méi 
xiūxi.
Jīntiān wǒ yì píng 
píjiǔ yě méi hē.
Wǒ yí cì yě méi qù 
guò zhōngguó.
Zài yuènán de 
shíhou wǒ yí cì yě 
méi qí guò mótuō 
chē.
Jīntiān yì fēn qián 
wǒ yě méi dài.
Trang 4 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Một chữ Hán tôi cũng 
không biết.
Bạn đã từng tới Bắc 
Kinh chưa? Bây giờ là 
lần thứ mấy đến?
Quyển sách này có rất 
nhiều bài? Đây là bài thứ 
mấy?
Một ngày bạn học mấy 
tiết? Bây giờ là tiết thứ 
mấy?
Tòa nhà này có mấy 
tầng? Bạn sống ở tầng 
mấy?
Đến sân bay đón bạn bè.
Chủ Nhật tuần trước tôi 
đi Hà Nội, tôi lái xe đến. 
Lần đầu tiên tôi đến Hà 
Nội, tôi rất thích nơi này.
Từ Hà Nội đi Thành phố 
HCM rất gần, ngồi máy 
bay khoảng ba tiếng là 
tới nơi.
Bây giờ đi Việt Nam 
là đẹp, thời tiết không 
nóng cũng không lạnh, 
tuần tới chúng ta đi đi.
Trên đường đến Việt 
Nam bạn có mệt không?
我一个汉字也不认
识。
你来过北京吗?现在
是第几次来?
这本书有多少课?这
是第几课?
你一天上几节课?现
在是第几节课?
这个楼有几层?你住
在几层?
去机场接朋友。
上星期日我去河内,
我是开车来的。我第
一次去河内,我很喜
欢这个地方。
从河内到胡志明市很
近,坐飞机大概三个
小时就到。
现在去越南比较好,
天气不冷也不热,我
们下星期去吧。
你来越南的路上累不
累?
Wǒ yí ge hànzì yě bú 
rènshí.
Nǐ lái guò běijīng ma? 
Xiànzài shì dì jǐ cì lái?
Zhè běn shū yǒu 
duōshǎo kè? Zhè shì dì 
jǐ kè?
Nǐ yì tiān shàng jǐ jié 
kè? Xiànzài shì dì jǐ jié 
kè?
Zhè ge lóu yǒu jǐ céng? 
Nǐ zhù zài jǐ céng?
Qù jīchǎng jiē péngyǒu.
Shàng xīngqī rì wǒ qù 
hénèi, wǒ shì kāichē lái 
de. Wǒ dì yí cì qù hénèi, 
wǒ hěn xǐhuān zhè ge 
dìfang.
Cóng hénèi dào 
húzhìmíng shì hěn jìn, 
zuò fēijī dàgài sān ge 
xiǎoshí jiù dào.
Xiànzài qù yuènán bǐ-
jiào hǎo, tiānqì bù lěng 
yě bú rè, wǒmen xià 
xīngqī qù ba.
Nǐ lái yuènán de lù 
shàng lèi bú lèi?
Trang 5 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Không mệt chút 
nào, rất thuận lợi.
Xe đỗ ở bên ngoài, 
tôi đưa bạn về.
Tôi còn hai người 
bạn nữa.
Vậy đi cùng nhau 
thôi.
Đây là lần đầu tiên 
bạn đến Việt Nam 
phải không?
Không, trước đây 
tôi đến rồi.
Tối nay tôi mời bạn 
ăn tối ở khách sạn 
Hà Nội.
Bạn có thời gian 
không?
Buổi chiều tôi đến 
chỗ bạn bè, buổi tối 
không có việc gì cả.
Vậy buổi tối chúng 
ta đi cùng nhau 
nhé.
一点儿也不累,
很顺利。
车停在外边,我
送你回去。
我还有两个朋
友。
那一起走吧。
这是你第一次来
越南吗?
不,我以前来
过。
今天晚上我在河
内酒店请你吃晚
饭。
你有时间吗?
下午我去朋友那
儿,晚上我没
事。
那我们晚上一起
去吧。
Yì diǎnr yě bú lèi, 
hěn shùnlì.
Chē tíng zài 
wàibiān, wǒ sòng nǐ 
huíqù.
Wǒ hái yǒu liǎng ge 
péngyǒu.
Nà yì qǐ zǒu ba.
Zhè shì nǐ dì yí cì 
lái yuènán ma?
Bù, wǒ yǐqián lái 
guò.
Jīntiān wǎnshang 
wǒ zài hénèi jiǔdiàn 
qǐng nǐ chī wǎnfàn.
Nǐ yǒu shíjiān ma?
Xiàwǔ wǒ qù 
péngyǒu nàr, wǎn-
shang wǒ méishì.
Nà wǒmen wǎn-
shang yì qǐ qù ba.
Trang 6 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Tôi lái xe đến đón 
bạn.
Không cần đâu, tôi 
tự lái xe đi.
Lần này tôi đến 
Việt Nam rất thuận 
lợi.
Tin nhắn tôi nhắn 
cho bạn đã nhận 
được chưa?
Tôi nhận được rồi.
Hôm nay chúng tôi 
chơi đùa rất vui ở 
nhà cô giáo.
Tối qua bạn nghỉ 
ngơi tốt không?
Tối qua bạn ngủ có 
ngon không?
Bạn thử nếm chút 
xem con cá này tôi 
làm cho bạn đi.
Con cá này tôi làm 
có ngon không?
我开车去接你。
不用了,我自己
开车去。
这次我来越南很
顺利。
我发给你的短信
收到了吗?
我收到了。
今天我们在老师
家玩儿得很愉
快。
昨天晚上你休息
得好吗?
昨天晚上你睡得
香吗?
你尝尝我给你做
的这条鱼吧。
这条鱼我做得好
吃吗?
Wǒ kāichē qù jiē 
nǐ.
Bú yòng le, wǒ zìjǐ 
kāichē qù.
Zhè cì wǒ lái 
yuènán hěn shùnlì.
Wǒ fā gěi nǐ de 
duǎnxìn shōu dào 
le ma?
Wǒ shōu dàole.
Jīntiān wǒmen zài 
lǎoshī jiā wánr de 
hěn yúkuài.
Zuótiān wǎnshang 
nǐ xiūxi de hǎo 
ma?
Zuótiān wǎnshang 
nǐ shuì de xiāng 
ma?
Nǐ chángchang wǒ 
gěi nǐ zuò de zhè 
tiáo yú ba.
Zhè tiáo yú wǒ zuò 
de hǎo chī ma?
Trang 7 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Cô ta nói Tiếng 
Trung nói rất tốt.
Cô ta nấu ăn rất 
ngon.
Cô ta viết chữ Hán 
rất tốt.
Cô ta chơi đùa rất 
vui vẻ.
Bạn đợi tôi chút đi, 
bạn đi nhanh quá.
Hôm qua tôi và 
mấy người bạn đi 
chèo thuyền.
Bọn trẻ rất thích 
chèo thuyền.
Tôi chơi đùa trên 
thuyền rất vui cũng 
giống như những 
đứa trẻ vậy.
Ngày hôm nay thật 
sự rất thú vị.
Thưa ông, mời ngồi 
đây.
她说汉语说得很
好。
她做饭做得很不
错。
她写汉字写得很
好。
她玩儿得很高
兴。
你等等我呀,你
走得太快了。
昨天我和几个朋
友去划船了。
孩子们很喜欢划
船。
我在船上玩儿得
很高兴,也像孩
子一样玩儿。
今天过得真有意
思。
先生,请这儿
坐。
Tā shuō hànyǔ shuō 
de hěn hǎo.
Tā zuò fàn zuò de 
hěn bú cuò.
Tā xiě hànzì xiě de 
hěn hǎo.
Tā wánr de hěn 
gāoxìng.
Nǐ děngdeng wǒ ya, 
nǐ zǒu de tài kuài 
le.
Zuótiān wǒ hé 
jǐ ge péngyǒu qù 
huáchuán le.
Háizimen hěn 
xǐhuān huáchuán.
Wǒ zài chuán shàng 
wánr de hěn gāox-
ìng, yě xiàng háizi 
yí yàng wánr.
Jīntiān guò de zhēn 
yǒu yìsi.
Xiānsheng, qǐng 
zhèr zuò.
Trang 8 
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Hai hôm nay thế 
nào?
Rất vui vẻ.
Bạn thích uống 
rượu gì?
Tôi thích uống 
vang Pháp.
Bạn thử nếm 
chút xem món 
này thế nào?
Rất ngon.
Ăn đi, đừng 
khách sáo.
Nào, chúng ta 
hãy cạn ly vì tình 
hữu nghị của 
chúng ta.
Cạn ly!
Chúng ta ăn 
trước thôi.
这两天过得怎么
样?
过得很愉快。
你喜欢喝什么
酒?
我喜欢喝法国红
酒。
你尝尝这个菜怎
么样?
很好吃。
吃啊,别客气。
来,为我们的友
谊干杯!
干杯!
我们先吃饭吧。
Zhè liǎng tiān 
guò de zěnme 
yàng?
Guò de hěn 
yúkuài.
Nǐ xǐhuān hē 
shénme jiǔ?
Wǒ xǐhuān hē 
fǎguó hóngjiǔ.
Nǐ chángchang 
zhè ge cài zěnme 
yàng?
Hěn hǎo chī.
Chī a, bié kèqi.
Lái, wèi wǒmen 
de yǒuyì gānbēi!
Gānbēi!
Wǒmen xiān 
chīfàn ba.
Trang 9 
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Món này bạn làm rât 
ngon.
Các bạn đừng khách 
sáo, cứ coi như ở nhà 
nhé.
Tôi thích nhất là ăn 
bánh chưng Việt 
Nam.
Nghe nói bạn rất biết 
nấu ăn.
Đâu có, tôi nấu 
không ngon đâu.
Sao bạn không ăn 
nữa?
Tôi ăn no rồi.
Cô ta nói Tiếng 
Trung rất tốt, giống 
như người Trung 
Quốc vậy.
Bạn nói nhanh quá, 
tôi nghe không hiểu, 
bạn hãy nói chậm lại 
chút.
Bạn có đem theo từ 
điển Tiếng Trung 
không?
这个菜你做得真好
吃。
你们别客气,就像
在家一样吧。
我最喜欢吃越南粽
子了。
听说你很会做越南
菜。
哪儿啊,我做得不
好吃。
你怎么不吃了?
我吃饱了。
她汉语说得真好,
像中国人一样。
你说得太快,我没
听懂,请你说得慢
一点儿。
你带来汉语词典了
吗?
Zhè ge cài nǐ zuò de 
zhēn hǎo chī.
Nǐmen bié kèqi, jiù 
xiàng zàijiā yí yàng 
ba.
Wǒ zuì xǐhuān chī 
yuènán zòngzi le.
Tīngshuō nǐ hěn huì 
zuò yuènán cài.
Nǎr a, wǒ zuò de bù 
hǎo chī.
Nǐ zěnme bù chī le?
Wǒ chī bǎo le.
Tā hànyǔ shuō de 
zhēn hǎo, xiàng 
zhōngguó rén yí 
yàng.
Nǐ shuō de tài kuài, 
wǒ méi tīng dǒng, 
qǐng nǐ shuō de màn 
yì diǎnr.
Nǐ dài lái hànyǔ 
cídiǎn le ma?
Trang 10 
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Cô ta gửi thư đến 
chưa?
Sáng hôm nay cô ta 
có ra ngoài không?
Bạn đã mua hoa 
quả chưa?
Bạn từ đâu đến Hà 
Nội?
Các bạn học ở đâu?
Bạn đi xe máy đi 
học phải không?
Bạn thường xem 
phim hay là thường 
xem tivi?
Trường học các 
bạn học sinh Trung 
Quốc nhiều hay là 
lưu học sinh nhiều?
Bạn đã từng đến 
Hà Nội chưa?
Bạn chơi có vui 
không?
她寄来信了吗?
今天上午她出去
了吗?
你买来水果了
吗?
你从哪儿来河
内?
你们在哪儿上
课?
你骑摩托车去上
课吗?
你常常看电影还
是常常看电视?
你们学校中国学
生多还是留学生
多?
你去过河内吗?
你玩儿得高兴不
高兴?
Tā jì lái xìn le ma?
Jīntiān shàngwǔ tā 
chūqù le ma?
Nǐ mǎi lái shuǐguǒ 
le ma?
Nǐ cóng nǎr lái 
hénèi?
Nǐmen zài nǎr 
shàngkè?
Nǐ qí mótuō chē 
qù shàngkè ma?
Nǐ cháng cháng 
kàn diànyǐng 
háishì cháng cháng 
kàn diànshì?
Nǐmen xuéx-
iào zhōngguó 
xuéshēng duō 
háishì liúxuéshēng 
duō?
Nǐ qù guò hénèi 
ma?
Nǐ wánr de gāox-
ìng bù gāoxìng?
Trang 11 
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Bạn đã chụp ảnh chưa? Chụp 
thế nào?
Nghe nói bạn sắp sang trường 
Đại học Bắc Kinh học Tiếng 
Trung, tôi rất vui, nhân tiện 
tôi giới thiệu một chút cho 
bạn về trường đó.
Đại học Bắc Kinh rất lớn, có 
rất nhiều lưu học sinh, cũng 
có học sinh Trung Quốc, lưu 
học sinh học Tiếng Trung, 
học sinh Trung Quốc học 
ngoại ngữ.
Trong trường học có rất 
nhiều tòa nhà, bạn có thể ở 
trong ký túc xá lưu học sinh.
Nhà ăn lưu học sinh ở bên 
cạnh ký túc xá, thức ăn trong 
đó cũng không tệ.
Trong trường học có một bưu 
điện, bạn có thể đến đó gửi 
thư, mua tem thư, cũng có 
thể ký gửi đồ đạc.
Cách trường học không xa 
có một siêu thị, đồ ở đó rất 
nhiều, cũng rất rẻ, lúc tôi ở 
trường Đại học Bắc Kinh 
thường đến đó mua đồ.
Bạn có thời gian có thể đi 
chơi công viên cùng chúng 
tôi.
Chị gái của cô ta tốt nghiệp 
rồi, tháng trước từ Nước Anh 
trở về, bây giờ làm việc ở 
công ty thương mại Quốc tế.
Tôi nhận được thư của bạn, 
biết bạn sắp tới chơi, tôi rất 
vui.
你照相了吗?照得怎么
样?
听说你要去北京大学学习
汉语了,我很高兴,顺便
我给你介绍一下儿那个学
校。
北京大学很大,有很多留
学生,也有中国学生,留
学生学汉语,中国学生学
习外语。
学校里有很多楼,你可以
住在留学生宿舍。
留学生食堂就在宿舍楼旁
边,那里的饭菜还不错。
学校里有一个邮局,你可
以去那儿寄信,买邮票,
也可以寄东西。
离学校不远有一个超市,
那儿东西很多,也很便
宜,我在北京大学的时候
常常去那儿买东西。
你有时间可以跟我们一起
去公园玩儿。
她的姐姐毕业了,上个月
从英国回来,现在在一家
外贸公司工作。
我收到你的信,知道你要
来玩儿,我很高兴。
Nǐ zhàoxiàng le ma? Zhào de 
zěnme yàng?
Tīngshuō nǐ yào qù běijīng 
dàxué xuéxí hànyǔ le, wǒ hěn 
gāoxìng, shùnbiàn wǒ gěi nǐ 
jièshào yí xiàr nà ge xuéxiào.
Běijīng dàxué hěn dà, yǒu 
hěn duō liúxuéshēng, yě yǒu 
zhōngguó xuéshēng, liúx-
uéshēng xué hànyǔ, zhōngguó 
xuéshēng xuéxí wàiyǔ.
Xuéxiào lǐ yǒu hěn duō lóu, 
nǐ kěyǐ zhù zài liúxuéshēng 
sùshè.
Liúxuéshēng shítáng jiù zài 
sùshè lóu pángbiān, nà lǐ de 
fàncài hái bú cuò.
Xuéxiào lǐ yǒu yí ge yóujú, 
nǐ kěyǐ qù nàr jì xìn, mǎi 
yóupiào, yě kěyǐ jì dōngxi.
Lí xuéxiào bù yuǎn yǒu yí ge 
chāoshì, nàr dōngxi hěn duō, 
yě hěn piányi, wǒ zài běijīng 
dàxué de shíhòu cháng cháng 
qù nàr mǎi dōngxi.
Nǐ yǒu shíjiān kěyǐ gēn 
wǒmen yì qǐ qù gōngyuán 
wánr.
Tā de jiějie bìyè le, shàng 
ge yuè cóng yīngguó huílai, 
xiànzài zài yì jiā wàimào 
gōngsī gōngzuò.
Wǒ shōu dào nǐ de xìn, zhīdào 
nǐ yào lái wánr, wǒ hěn 
gāoxìng.
Trang 12 
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Tôi rất vui được gặp lại 
người bạn cũ.
Để chào mừng bạn tới 
nhà tôi chơi, Thứ 7 tôi 
mời bạn đến khách sạn 
Hà Nội ăn cơm.
Sao cô ta vẫn chưa tới?
Bây giờ vẫn chưa đến 
giờ.
Ba năm không gặp, bạn 
vẫn như trước.
Đây là menu, bạn muốn 
ăn gì?
Hôm nay chủ tịch đến, 
chúng tôi mời cô ta 
tham gia buổi liên hoan 
nghênh đón.
Chiều 2:00, bạn Vũ 
người phiên dịch của 
công ty chúng tôi gọi 
điện thông báo cho cô 
ta nói rằng chiều 5:30 
đợi chúng tôi ở phòng, 
chúng tôi sẽ lái xe đến 
đón cô ta.
Buổi liên hoan chào 
mừng được tổ chức rất 
tốt, mọi người cạn ly vì 
tình hữu nghị, cạn ly 
vì sức khỏe giống như 
người trong một nhà.
Hãy chuyển sang máy 
nội bộ 120.
我很高兴能见到老朋
友。
为了欢迎你来我家玩
儿,星期六我请你在
河内酒店吃饭。
她怎么还没来?
现在还没到时间。
三年没见,你跟以前
一样。
这是菜单,你想吃什
么?
今天董事长来了,我
们请她参加欢迎会。
下午两点钟,我们公
司的翻译阿武打电话
通知她,告诉她五点
半在房间等我们,我
们开车去接她。
欢迎会开得很好,大
家为友谊干杯,为健
康干杯,像一家人一
样。
请转120分机。
Wǒ hěn gāoxìng néng 
jiàn dào lǎo péngyǒu.
Wèile huānyíng nǐ lái wǒ 
jiā wánr, xīngqī liù wǒ 
qǐng nǐ zài hénèi jiǔdiàn 
chīfàn.
Tā zěnme hái méi lái?
Xiànzài hái méi dào 
shíjiān.
Sān nián méi jiàn, nǐ gēn 
yǐqián yí yàng.
Zhè shì càidān, nǐ xiǎng 
chī shénme?
Jīntiān dǒngshì zhǎng lái 
le, wǒmen qǐng tā cānjiā 
huānyíng huì.
Xiàwǔ liǎng diǎn zhōng, 
wǒmen gōngsī de fānyì 
ā wǔ dǎ diànhuà tōng-
zhī tā, gàosu tā wǔ diǎn 
bàn zài fángjiān děng 
wǒmen, wǒmen kāichē 
qù jiē tā.
Huānyíng huì kāi de hěn 
hǎo, dàjiā wèi yǒuyì gān-
bēi, wèi jiànkāng gānbēi, 
xiàng yì jiā rén yí yàng.
Qǐng zhuǎn 120 fēnjī.
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 17
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc

File đính kèm:

  • pdf3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_17.pdf