3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 25

Phải tin tưởng vào

bản thân có thể học

tốt được.

Một ngày bạn có

thể nhớ được 20 từ

mới không?

Nhớ được.

Xe của tôi không

dừng được nữa rồi.

Tiết mục này cô ta

diễn có tốt không?

Tiết mục này cô ta

diễn rất tốt.

Cô ta diễn tiết mục

này không tốt.

Chỉ cần bạn nỗ lực,

thì nhất định có thể

học tốt được Tiếng

Trung.

Chỉ cần cô ta biết

chuyện này, thì

chắc chắn sẽ đến.

Chiếc vali này có

nhét được những

đồ đạc này không?

要相信自己能学

得好。

一天你记得住二

十个生词吗?

记得住。

我的车停不住了

这个节目她演得

好不好?

这个节目她演得

很好。

她演不好这个节

目。

只要你努力,就

一定能学好汉

语。

只要她知道这件

事,就一定会

来。

这个箱子装得下

装不下这些东

西?

Yào xiāngxìn zìjǐ

néng xué de hǎo.

Yì tiān nǐ jì de zhù

èrshí ge shēngcí

ma?

Jì de zhù.

Wǒ de chē tíng bú

zhù le.

Zhè ge jiémù tā

yǎn de hǎo yǎn bù

hǎo?

Zhè ge jiémù tā

yǎn de hěn hǎo.

Tā yǎn bù hǎo zhè

ge jiémù.

Zhǐyào nǐ nǔlì, jiù

yí dìng néng xué

hǎo hànyǔ.

Zhǐyào tā zhīdào

zhè jiàn shì, jiù yí

dìng huì lái.

Zhè ge xiāngzi zhuāng de xià

zhuāng bú xià zhè

xiē dōngxī?

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 25 trang 1

Trang 1

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 25 trang 2

Trang 2

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 25 trang 3

Trang 3

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 25 trang 4

Trang 4

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 25 trang 5

Trang 5

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 25 trang 6

Trang 6

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 25 trang 7

Trang 7

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 25 trang 8

Trang 8

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 25 trang 9

Trang 9

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 25 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 14 trang xuanhieu 1160
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 25", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 25

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 25
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 25
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
Trang 3 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Phải tin tưởng vào 
bản thân có thể học 
tốt được.
Một ngày bạn có 
thể nhớ được 20 từ 
mới không?
Nhớ được.
Xe của tôi không 
dừng được nữa rồi.
Tiết mục này cô ta 
diễn có tốt không?
Tiết mục này cô ta 
diễn rất tốt.
Cô ta diễn tiết mục 
này không tốt.
Chỉ cần bạn nỗ lực, 
thì nhất định có thể 
học tốt được Tiếng 
Trung.
Chỉ cần cô ta biết 
chuyện này, thì 
chắc chắn sẽ đến.
Chiếc vali này có 
nhét được những 
đồ đạc này không?
要相信自己能学
得好。
一天你记得住二
十个生词吗?
记得住。
我的车停不住了
这个节目她演得
好不好?
这个节目她演得
很好。
她演不好这个节
目。
只要你努力,就
一定能学好汉
语。
只要她知道这件
事,就一定会
来。
这个箱子装得下
装不下这些东
西?
Yào xiāngxìn zìjǐ 
néng xué de hǎo.
Yì tiān nǐ jì de zhù 
èrshí ge shēngcí 
ma?
Jì de zhù.
Wǒ de chē tíng bú 
zhù le.
Zhè ge jiémù tā 
yǎn de hǎo yǎn bù 
hǎo?
Zhè ge jiémù tā 
yǎn de hěn hǎo.
Tā yǎn bù hǎo zhè 
ge jiémù.
Zhǐyào nǐ nǔlì, jiù 
yí dìng néng xué 
hǎo hànyǔ.
Zhǐyào tā zhīdào 
zhè jiàn shì, jiù yí 
dìng huì lái.
Zhè ge xiāng-
zi zhuāng de xià 
zhuāng bú xià zhè 
xiē dōngxī?
Trang 4 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chiếc vali này hơi 
bé một chút, không 
nhét vừa được 
những đồ đạc này.
Bạn có leo lên được 
không?
Tôi leo lên được.
Chiếc bàn này bạn 
có bê vào được 
không?
Chiếc bàn này to 
quá, không bê vào 
được.
Bạn có lái vào được 
không?
Phía trước người 
đông quá, tôi không 
lái xe vào tiếp được.
Bạn đặt vào được 
không?
Tôi không đặt vào 
được.
Nhiều đồ đạc thế 
này, bạn cầm xuống 
được không?
这个箱子有点儿
小,装不下这些东
西。
你爬得上去吗?
我爬得上去。
这个桌子你搬得进
去吗?
这个桌子太大,搬
不进去。
你开得过去吗?
前边的人太多了,
我开不过去。
你放得进去吗?
我放不进去。
这么多东西,你拿
得下来吗?
Zhè ge xiāngzi yǒu 
diǎnr xiǎo, zhuāng 
bú xià zhè xiē 
dōngxī.
Nǐ pá de shàngqù 
ma?
Wǒ pá de shàngqù.
Zhè ge zhuōzi nǐ 
bān de jìnqù ma?
Zhè ge zhuōzi tài 
dà, bàn bú jìnqù.
Nǐ kāi de guòqù 
ma?
Qiánbiān de rén tài 
duō le, wǒ kāi bú 
guòqù.
Nǐ fàng de jìnqù 
ma?
Wǒ fàng bú jìnqù.
Zhème duō dōngxī, 
nǐ ná de xiàlái ma?
Trang 5 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Tôi không cầm 
xuống được.
Bạn còn leo được 
nữa hay không?
Tôi mệt quá rồi, tôi 
không leo được nữa 
rồi.
Bạn có đi được 
không?
Tôi rất mệt, không đi 
được nữa rồi.
Bạn xách lên được 
không?
Chiếc vali này nặng 
quá, tôi không xách 
lên được.
Bạn có chạy được 
nữa không?
Tôi đã chạy rất lâu 
rồi, tôi không chạy 
được nữa rồi.
Bạn cầm lên được 
không?
我拿不下来。
你还爬得动爬不
动?
我太累了,我爬不
动了。
你走得动吗?
我很累,走不动
了。
你提得动吗?
这个箱子太重,我
提不动了。
你跑得动吗?
我已经跑了很长时
间了,我跑不动
了。
你拿得动吗?
Wǒ ná bú xiàlái.
Nǐ hái pá de dòng pá 
bú dòng?
Wǒ tài lèi le, wǒ pá 
bú dòng le.
Nǐ zǒu de dòng ma?
Wǒ hěn lèi, zǒu bú 
dòng le.
Nǐ tí de dòng ma?
Zhè ge xiāngzi tài 
zhòng, wǒ tí bú dòn-
gle.
Nǐ pǎo de dòng ma?
Wǒ yǐjīng pǎo le hěn 
cháng shíjiān le, wǒ 
pǎo bú dòng le.
Nǐ ná dé dòng ma?
Trang 6 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Những cuốn sách 
này rất nặng, tôi 
không cầm lên được.
Bạn lái xe có chạy 
được không?
Chiếc xe này hỏng 
rồi, tôi không nổ 
máy chạy được.
Từ mới bài ngày 
hôm nay bạn có nhớ 
hết được không?
Từ mới nhiều quá, 
tôi không nhớ hết 
được.
Âm này phát thế 
nào?
Âm này khó quá, tôi 
phát âm không được.
Chiếc ghế sofa này 
bạn có bê được 
không?
Chiếc ghế sofa này 
nặng quá, tôi không 
bê được.
Chiếc xe đạp của bạn 
đã tìm thấy chưa?
这些书很重,我拿
不动。
你开得动吗?
这辆汽车坏了,我
开不动了。
今天课文的生词你
记得住记不住?
生词太多,我记不
住。
这个音怎么发?
这个音太难,我发
不好。
这个沙发你搬得动
搬不动?
这个沙发太重了,
我搬不动。
你的自行车找到了
没有?
Zhèxiē shū hěn 
zhòng, wǒ ná bú 
dòng.
Nǐ kāi de dòng ma?
Zhè liàng qìchē huài 
le, wǒ kāi bú dòng 
le.
Jīntiān kèwén de 
shēngcí nǐ jì de zhù 
jì bú zhù?
Shēngcí tài duō, wǒ 
jì bú zhù.
Zhè ge yīn zěnme 
fā?
Zhè ge yīn tài nán, 
wǒ fā bù hǎo.
Zhè ge shāfā nǐ 
bān de dòng bān bú 
dòng?
Zhè ge shāfā tài 
zhòng le, wǒ bān bú 
dòng.
Nǐ de zìxíng chē 
zhǎo dào le méiyǒu?
Trang 7 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Chưa, tôi nghĩ là không 
tìm thấy được.
Tôi lo lắng mình không 
diễn tốt được.
Chỉ cần chăm chỉ luyện 
tập, thì nhất định sẽ diễn 
tốt được.
Tôi mệt đến nỗi không 
đi được nữa rồi.
Tôi không tin lời cô ta 
nói.
Trong giờ học phải tích 
cực trả lời câu hỏi của 
giáo viên.
Tối thứ 7 lớp chúng tôi 
mở tiệc liên hoan, tôi có 
lên diễn một tiết mục.
Giáo viên thường xuyên 
yêu cầu chúng tôi học 
thuộc bài khóa, nhưng 
mà tôi không thích học 
thuộc bài khóa.
Cô ta thường xuyên giúp 
tôi sửa phát âm sai.
Nhiều sách quá trời, tủ 
sách trong nhà không 
thể nhét thêm được nữa 
rồi.
没有,我想找不到
了。
我担心自己演不好。
只要好好练,就一定
演得好。
我累得一点儿也走不
动了。
我不相信她说的话。
上课的时候要积极回
答老师的问题。
星期六晚上我们班开
一个联欢会,我在会
上演了一个节目。
老师常常要求我们把
课文背下来,可是我
不喜欢背课文。
她常常纠正我的发音
错误。
书太多了,家里的书
架已经放不下了。
Méiyǒu, wǒ xiǎng zhǎo 
bú dào le.
Wǒ dānxīn zìjǐ yǎn bù 
hǎo.
Zhǐyào hǎohao liàn, jiù 
yí dìng yǎn de hǎo.
Wǒ lèi de yì diǎnr yě zǒu 
bú dòng le.
Wǒ bù xiāngxìn tā shuō 
de huà.
Shàngkè de shíhou yào 
jījí huídá lǎoshī de wèntí.
Xīngqī liù wǎnshang 
wǒmen bān kāi yí ge 
liánhuān huì, wǒ zài huì 
shàng yǎn le yí ge jiémù.
Lǎoshī cháng cháng 
yāoqiú wǒmen bǎ kèwén 
bèi xiàlái, kěshì wǒ bù 
xǐhuān bèi kèwén.
Tā cháng cháng jiūzhèng 
wǒ de fā yīn cuòwù.
Shū tài duō le, jiālǐ de 
shūjià yǐjīng fàng bú xià 
le.
Trang 8 
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Vấn đề của rất nhiều 
bạn học là sợ nói sai, 
học ngoại ngữ nhất định 
không được sợ nói sai, 
càng sợ nói sai thì càng 
không dám nói, thì cũng 
sẽ càng không biết nói.
Một ngày tôi không thể 
học nhiều từ mới như 
vậy được.
Cô ta chưa từng đến đó, 
chắc chắn là không tìm 
được
Một năm chúng tôi nhớ 
được 5000 từ mới.
Ngồi máy bay từ đây 
đến Hà Nội không đến 3 
tiếng.
Nhiều xe cộ quá, không 
lên trên được, chúng ta 
lại đợi xe khác đi.
Máy tính của bạn cũ quá 
rồi, chắc là không dùng 
được nữa, thay cái mới 
đi.
Cô ta cảm cúm rồi, trận 
đấu ngày mai chắc là 
không tham gia được.
Chúng ta nghỉ ngơi chút 
đi, tôi không đi được 
nữa rồi.
Dạ tiệc tối mai bạn tham 
gia được không?
很多同学的问题是怕
说错,学习外语一定
不要怕说错,越怕说
错越不敢说,也就越
不会说。
一天我学不了这么多
生词。
她没去过那儿,肯定
找不到。
我们一年记得住五千
个生词。
从这儿到河内坐飞机
用不了三个小时。
这辆车人太多,上不
去了,我们再等一辆
吧。
你的电脑太旧了,可
能用不了,换一台新
的吧。
她感冒了,明天的比
赛可能参加不了。
我们休息一下吧,我
走不动了。
明天的晚会你能参加
吗?
Hěn duō tóngxué de 
wèntí shì pà shuō cuò, 
xuéxí wàiyǔ yí dìng bú 
yào pà shuō cuò, yuè 
pà shuō cuò yuè bù gǎn 
shuō, yě jiù yuè bú huì 
shuō.
Yì tiān wǒ xué bù liǎo 
zhème duō shēngcí.
Tā méi qù guò nàr, 
kěndìng zhǎo bú dào.
Wǒmen yì nián jì de zhù 
wǔqiān ge shēngcí.
Cóng zhèr dào hénèi 
zuò fēijī yòng bù liǎo 
sān ge xiǎoshí.
Zhè liàng chē rén tài 
duō, shàng bú qù le, 
wǒmen zài děng yí liàng 
ba.
Nǐ de diànnǎo tài jiù 
le, kěnéng yòng bù liǎo, 
huàn yì tái xīn de ba.
Tā gǎnmào le, míngtiān 
de bǐsài kěnéng cānjiā 
bù liǎo.
Wǒmen xiūxi yí xià ba, 
wǒ zǒu bú dòng le.
Míngtiān de wǎnhuì nǐ 
néng cānjiā ma?
Trang 9 
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Tôi tham gia được.
Mời bạn điền một 
chút vào bảng này.
Xin lỗi, tôi xem 
không hiểu Tiếng 
Trung.
Bảng Tiếng Anh bạn 
có điền được không?
Bảng Tiếng Anh tôi 
cũng không điền 
được.
Vậy làm thế nào đây?
Tôi không biết, bạn 
tự nghĩ đi.
Cửa nhỏ quá, chiếc 
bàn này không thể kê 
vào được.
Bạn chọn nhiều 
món quá, chắc chắn 
chúng ta ăn không 
hết đâu.
Trời tối quá rồi, tôi 
chẳng nhìn thấy gì 
cả.
我能参加。
请你填一下这张
表。
对不起,我看不懂
汉语。
英文的表你填得了
吗?
英文的表我也填不
了。
那怎么办呢?
我不知道,你自己
想想吧。
门太小了,这个桌
子我们搬不进去。
你点的菜太多了,
我们肯定吃不了。
天太黑了,我什么
都看不见。
Wǒ néng cānjiā.
Qǐng nǐ tián yí xià 
zhè zhāng biǎo.
Duìbùqǐ, wǒ kàn bù 
dǒng hànyǔ.
Yīngwén de biǎo nǐ 
tián de liǎo ma?
Yīngwén de biǎo wǒ 
yě tián bù liǎo.
Nà zěnme bàn ne?
Wǒ bù zhīdào, nǐ zìjǐ 
xiǎngxiang ba.
Mén tài xiǎo le, zhè 
ge zhuōzi wǒmen bān 
bú jìnqù.
Nǐ diǎn de cài tài 
duō le, wǒmen 
kěndìng chī bù liǎo.
Tiān tài hēi le, wǒ 
shénme dōu kàn bú 
jiàn.
Trang 10 
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Chiếc cặp sách này không 
thể nhồi nhiều sách như 
vậy được.
Một cô gái đẹp cầm rất 
nhiều đồ, bạn muốn giúp 
cô ta xách đồ, bạn nói thế 
nào?
Bạn muốn bê cái tủ lạnh 
ra ngoài, một mình bạn 
không bê được, muốn nhờ 
bạn bè giúp đỡ, bạn nói 
thế nào?
Cô giáo nói ngày mai nghe 
chính tả 25 từ mới, bạn 
cảm thấy quá nhiều, không 
nhớ hết được, bạn nói thế 
nào?
Bạn đến bưu điện gửi đồ 
cho người bạn ở Nước 
ngoài, bạn muốn biết khi 
nào có thể nhận được, bạn 
hỏi thế nào?
Bạn đi giầy cỡ 30, nhân 
viên bán hàng đưa cho bạn 
chiếc giầy cỡ 29, bạn nói 
thế nào?
Chúng ta lên núi thế nào 
đây? Ngồi cáp treo lên hay 
là leo lên?
Ngọn núi này rất cao nhỉ, 
bạn leo lên được không?
Tôi thấy bạn mệt đến nỗi 
thở không ra hơi nữa rồi, 
còn leo nổi không?
Đừng sốt ruột, chúng ta 
leo lên từng bước một, lúc 
không leo nổi nữa thì nghỉ 
một lát.
这个书包放不下这么多
书。
一个美女拿了很多东
西,你想帮助她拿,你
怎么说?
你想把一个冰箱搬出
去,你一个人搬不动,
想请朋友帮忙,你怎么
说?
老师说明天要听写二十
五个生词,你觉得太
多,记不住,你怎么
说?
你去邮局给国外的朋友
寄东西,你想知道什么
时候能收到,你怎么
问?
你穿三十号的鞋,售货
员给你一双二十九号的
鞋,你怎么说?
我们怎么上山?坐缆车
上去还是爬上去?
这座山很高啊,你爬得
上去吗?
我看你累得都喘不上气
来了,还爬得动吗?
别着急,我们一步一步
地往上爬,爬不动的时
候就休息一会儿。
Zhè ge shūbāo fàng bú 
xià zhème duō shū.
Yí ge měinǚ ná le hěnduō 
dōngxī, nǐ xiǎng bāngzhù 
tā ná, nǐ zěnme shuō?
Nǐ xiǎng bǎ yí ge bīngx-
iāng bān chūqù, nǐ yí ge 
rén bān bú dòng, xiǎng 
qǐng péngyǒu bāngmáng, 
nǐ zěnme shuō?
Lǎoshī shuō míngtiān yào 
tīngxiě èrshíwǔ ge shēng-
cí, nǐ juéde tài duō, jì bú 
zhù, nǐ zěnme shuō?
Nǐ qù yóujú gěi guówài 
de péngyǒu jì dōngxi, 
nǐ xiǎng zhīdào shénme 
shíhou néng shōu dào, nǐ 
zěnme wèn?
Nǐ chuān sānshí hào de 
xié, shòuhuòyuán gěi nǐ 
yì shuāng èrshíjiǔ hào de 
xié, nǐ zěnme shuō?
Wǒmen zěnme shàng 
shān? Zuò lǎnchē 
shàngqù háishì pá 
shàngqù?
Zhè zuò shān hěn gāo a, 
nǐ pá de shàngqù ma?
Wǒ kàn nǐ lèi de dōu 
chuǎn bú shàng qì lái le, 
hái pá de dòng ma?
Bié zháojí, wǒmen yí bù 
yí bù de wǎng shàng pá, 
pá bú dòng de shíhou jiù 
xiūxi yí huìr.
Trang 11 
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Chúng ta phải kiên trì 
đến cùng, kiên trì chính 
là thắng lợi.
Tôi vừa leo một lúc là 
toát mồ hôi đầy người.
Tôi đã già rồi, leo rất 
chậm, không thể so bì 
được với các bạn thanh 
niên.
Các bạn phải chú ý an 
toàn.
Tiết mục mà chúng ta 
tham gia buổi tiệc liên 
hoan chuẩn bị được thế 
nào rồi?
Chúng tôi đều đang diễn 
tập, mọi người đều đang 
tích cực chuẩn bị đây.
Bạn biểu diễn tiết mục 
gì?
Tôi thường xuyên không 
nhớ được lời kịch, đang 
học thuộc lời kịch đây.
Bạn đã học thuộc lòng 
chưa?
Tiết mục này hơi khó 
một chút, có âm mà tôi 
phát không chuẩn, tôi 
mời cô ta sửa cho tôi 
từng câu từng câu một.
我们要坚持到底,坚
持就是胜利。
我刚爬了一会儿就出
了一身汗。
我已经老了,爬得很
慢,比不了你们年轻
人了。
你们要注意安全。
我们班参加联欢会的
节目准备得怎么样
了?
我们都在排练,大家
都在积极地准备呢。
你表演什么节目?
我总是记不住台词,
正在背台词呢。
你背会了吗?
这个节目有点儿难,
有的音我发不准,我
请她一句一句地给我
纠正。
Wǒmen yào jiānchí 
dàodǐ, jiānchí jiùshì 
shènglì.
Wǒ gāng pá le yí huìr jiù 
chū le yì shēn hàn.
Wǒ yǐjīng lǎo le, pá de 
hěn màn, bǐ bù liǎo 
nǐmen niánqīng rén le.
Nǐmen yào zhùyì ān-
quán.
Wǒmen bān cānjiā lián-
huān huì de jiémù zhǔn-
bèi de zěnme yàng le?
Wǒmen dōu zài páiliàn, 
dàjiā dōu zài jījí de zhǔn-
bèi ne.
Nǐ biǎoyǎn shénme 
jiémù?
Wǒ zǒng shì jì bú zhù 
táicí, zhèngzài bèi táicí 
ne.
Nǐ bèi huì le ma?
Zhè ge jiémù yǒu diǎnr 
nán, yǒu de yīn wǒ fā bù 
zhǔn, wǒ qǐng tā yí jù yí 
jù de gěi wǒ jiūzhèng.
Trang 12 
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Tôi đã chuẩn bị một 
bài hát, có điều, đã lâu 
rồi không hát, chỉ sợ là 
hát không hay.
Cô ta nói khiến mọi 
người cười ồ lên.
Vừa nãy trời còn 
quang đãng, đột nhiên 
mưa bắt đầu rơi.
Tôi nhớ ra rồi, chìa 
khóa vẫn cắm trên xe 
ở dưới tầng 1, quên 
mất rút ra.
Tôi nhớ ra rồi, tôi đã 
từng đến nơi này.
Tôi và cô ta từng học 
cùng nhau, nhưng 
mà cô ta tên là gì tôi 
không nhớ ra nữa.
Bài tập này tôi làm 
được rồi.
Đây là café gì bạn 
uống có nhận ra 
không?
Tôi uống không nhận 
ra được.
Tôi nhìn ra rồi, đây là 
chữ của cô ta viết.
我准备了一首歌,不
过,很长时间没唱
了,恐怕唱不好。
她说得大家都笑起来
了。
刚才天还晴朗,突然
下起雨来了。
我想起来了,钥匙还
在楼下自行车上插着
呢,忘了拔下来了。
我想起来了,这个地
方我来过。
我和她在一起学习
过,但是她叫什么名
字我想不起来了。
这道题我做出来了。
这是什么咖啡你喝得
出来吗?
我喝不出来。
我看出来了,这是她
写的字。
Wǒ zhǔnbèi le yì shǒu 
gē, bú guò, hěn cháng 
shíjiān méi chàng le, 
kǒngpà chàng bù hǎo.
Tā shuō de dàjiā dōu 
xiào qǐlái le.
Gāngcái tiān hái 
qínglǎng, tūrán xià qǐ 
yǔ lái le.
Wǒ xiǎng qǐlái le, 
yàoshi hái zài lóu xià 
zìxíng chē shàng chā 
zhe ne, wàng le bá 
xiàlái le.
Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè 
ge dìfang wǒ lái guò.
Wǒ hé tā zài yì qǐ 
xuéxí guò, dànshì tā 
jiào shénme míngzì wǒ 
xiǎng bù qǐlái le.
Zhè dào tí wǒ zuò 
chūlái le.
Zhè shì shénme kāfēi 
nǐ hē de chūlái ma?
Wǒ hē bù chūlái.
Wǒ kàn chūlái le, zhè 
shì tā xiě de zì.
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 25
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc

File đính kèm:

  • pdf3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_25.pdf