Tài liệu Hướng dẫn quản lý xây dựng/lắp đặt công trình khí sinh học quy mô vừa và lớn phủ màng HDPE
1.Tiêu chí lựa chọn
Dựa trên các tiêu chí chung dưới đây của dự án, Ban quản lý dự án
(QLDA) H trợ Nông nghiệp Các bon thấp các t nh sẽ căn cứ vào tình hình thực
tế của địa bàn thực hiện dự án để xây dựng các tiêu chí cụ thể, phù hợp với điều
kiện và chính sách phát triển khí sinh học của t nh, trình Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn phê duyệt và áp dụng.
a)Tiêu chí lựa chọn hộ
Hộ sản xuất chăn nuôi ổn định, có đủ số đầu vật nuôi và có nguồn chất
thải tập trung đủ lớn để cung cấp cho công trình khí sinh học (KSH).
Có đủ diện tích để xây dựng công trình KSH quy mô vừa và lớn. Công
trình KSH quy mô vừa là công trình có thể tích phân giải ( d từ 51 m3 đến
499 m3 uy mô lớn từ 500 m3 trở lên.
Tự nguyện tham gia và cam kết tuân theo các quy định của dự án.
Sẵn sàng xây dựng các h ng mục môi trường bao gồm: Hố kh trùng;
Hệ thống thu gom chất thải; Hệ thống hồ sinh học nhằm x lý nước thải
sau công trình KSH; và Các thiết bị nhằm s dụng hết khí ga.
b)Tiêu chí lựa chọn địa điểm
Các công trình khí sinh học phải được xây dựng trong khuôn viên của
hộ/trang tr i chăn nuôi; có mặt bằng thích hợp để xây dựng công trình
KSH, không bị tranh chấp, không ảnh hưởng đến các hộ lân cận.
Xây dựng t i các vị trí thuận lợi và tiện lợi cho việc thu gom chất thải
chăn nuôi, s dụng khí ga, phát điện và thực hiện các biện pháp bảo vệ
môi trường.4
Công trình che phủ phải đặt t i địa điểm sao cho giảm tới mức tối thiểu
những nguy cơ làm hỏng bờ bao và/hoặc lớp lót.
Công trình không được đặt trong khu vực ngập lụt trừ khi công trình
được bảo vệ khỏi bị ngập lụt và những hư h i có thể xảy ra khi lũ lụt.
Công trình cần nằm xa khu nhà ở hoặc các tòa nhà làm việc khác ít nhất
100 m. Khoảng cách này cần tăng tới 200 m t i những khu vực đông dân
hoặc nh y cảm với mùi.
Khoảng cách từ mép nước gần nhất của hồ tới các giếng và những nguồn
cung cấp nước ngầm khác ít nhất là 100 m.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Hướng dẫn quản lý xây dựng/lắp đặt công trình khí sinh học quy mô vừa và lớn phủ màng HDPE
giảm phát thải khí nhà kính của CTKSH do dự án h trợ. Điều 4. Cam kết chung - Ba bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng này. - M i bên đều có quyền đơn phương đình ch thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt h i khi một trong các bên vi ph m các điều khoản ghi trong hợp đồng. - Các khiếu n i và tranh chấp sẽ được các bên đưa ra bàn b c và thống nhất cách giải quyết. Nếu không thống nhất thì các bên có quyền đưa ra Tòa án dân sự địa phương để phán quyết. - Khi các bên hoàn thành đầy đủ nghĩa vụ của mình và không có tranh chấp nào xảy ra, hợp đồng coi như được thanh lý. Hợp đồng này được lập ngày..thángnăm 20.. gồm 03 (ba bản có giá trị như nhau, m i bên giữ 01 (một bản và có hiệu lực kể từ ngày ký./. Bên C (Ký, ghi rõ họ tên) Bên B (Ký, ghi rõ họ tên) Bên A (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) PHỤ LỤC THIẾT KẾ CÔNG TR NH KH SINH HỌC 13 Mẫu số 03 SỞ NN&PTNT.. BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN LCASP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc , ngày tháng.năm 20.. BIÊN BẢN KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU KỸ THUẬT LẮP ĐẶT CÔNG TR NH KH SINH HỌC -Căn cứ hợp đồng số .................. ký ngày..tháng..... năm 20 gi a Ban quản lý Dự án (QLDA) Hỗ trợ Nông nghiệp Các bon thấp tỉnh, hộ gia đình/trang trại chăn nuôi và nhà thầu KSH về hỗ trợ kỹ thuật và tài chính cho lắp đặt công trình khí sinh học (CTKSH); -Các bên liên quan đã tiến hành nghiệm thu CTKSH với các nội dung sau đây: I. THÔNG TIN CHUNG 1.Kỹ thuật viên quy mô vừa và lớn (Bên A) Ông/Bà: ........................................................................ CMT số:........................................... Đơn vị công tác......................................................Điện tho i:....................................... 2.Hộ/trang trại chăn nuôi lắp đ t CTKSH Bên B) Ông/Bà: ............................................. CMT số: ........................................... Điện tho i:...............4 Địa ch : Thôn: ..................................... Xã: ................................................. Huyện: .................... Địa điểm l p đặt CTKSH: Khuôn viên gia đình Khác (ghi rõ).......... Mã công trình: .......................... 5 3. Nhà thầu KSH (Bên C): CÔNG TY Ông/Bà:..................................................Chức vụ:........................................................ Địa ch :.................................................. Điện tho i:................................................ Mã tổ l p đặt (nếu có : ............................................................ II. KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU 1. Kiểm tra, nghiệm thu chất lƣợng công trình TT Hạng mục kiểm tra, nghiệm thu Kết quả kiểm tra thực tế Đánh giá Ghi chú I Các tiêu chí chung 1 L p đặt công trình đúng theo thiết kế 2 Hồ nằm xa khu nhà ở hoặc các tòa nhà làm việc khác ít nhất 100m 3 Khoảng cách từ mép nước gần nhất của hồ tới các giếng và những nguồn cung cấp nước ngầm khác ít nhất là 100m 4 Công trình được g n mã số ở ch có thể thấy được t i thời điểm nghiệm thu 5 Công trình đã đưa vào ho t động và vận hành ổn định :..ngày 4. B t buộc ghi số điện tho i cố định/di động trong trường hợp gia đình có s dụng 5. Cách ghi mã số công trình: LCASP/Mã t nh-Mã huyện/Ngày hoàn thành (ngày tháng năm : Kiểu công trình - kích thước công trình - Số thứ tự công trình được xây t i huyện (4 chữ số . í dụ: Công trình thứ 18 kiểu hdpe, thể tích bể phân giải 700m3 được xây dựng t i huyện ụ Bản, t nh Nam Định, hoàn thành ngày 01 tháng 2 năm 2015 sẽ viết là: LCASP/NĐ- VB/010215: HDPE 700m3 - 0018 14 TT Hạng mục kiểm tra, nghiệm thu Kết quả kiểm tra thực tế Đánh giá Ghi chú II Kỹ thuật lắp đ t 1 ị trí l p ống lối vào, ống lối ra, ống lấy khí phải đảm bảo đúng như thiết kế 2 Tỷ lệ chiều dài và chiều rộng của công trình 3 Có hệ thống neo giữ tấm phủ và tấm lót 4 Độ sâu tối thiểu của công trình đảmbảo theo thiết kế thực tế 5 Đáy hồ được trải tấm lót 6 Độ dốc của thành hồ theo thiết kế 7 Chất lượng của đường hàn 8 Kiểm tra kín khí, kín nước III Nguyên vật liệu 1 ật liệu HDPE tấm lót và tấm phủ là màng địa kỹ thuật HDPE 2 Độ dày tối thiểu của vật liệu tấm phủ Vd: 1mm 3 Độ dày tối thiểu của vật liệu tấm lót Vd: 0,5mm IV Đƣờng ống và phụ kiện 1 Ống lấy khí 2 Ống dẫn khí chính 3 Áp kế 4 Thiết bị s dụng khí: Bếp, đ n l p, túi chứa khí đặt t i nơi thông thoáng và cách xa các vật dễ cháy ít nhất 50cm V Các vấn đề an toàn 1 Hệ thống Biển cảnh báo an toàn quanh hồ Vd: Có biển cảnh báo nguy hiểm cháy nổ, ngộ độc khí Ghi chú: KTV kiểm tra thực tế và so sánh với thiết kế được duyệt để đánh giá. 2. Kiểm tra và nghiệm thu các hạng mục gói môi trƣờng TT Nội dung Đạt/ không đạt Hạng mục cụ thể Ghi chú 1 Hố kh trùng khi ra vào chuồng tr i nhằm tránh truyền nhiễm bệnh Hố kh tr ng 2 Hệ thống thu gom chất thải nhằm đảm bảo ch đưa xuống công trình lượng chất thải phù hợp với công suất x lý của thiết bị KSH Ví dụ: bể thu gom nước thải, phân thừa, bể ủ phân compost Kích thước 3 Hệ thống hồ sinh học nhằm x lý nước thải sau công trình KSH Hồ lắng, Hồ lọc 4 Các thiết bị nhằm s dụng triệt để khí ga sản sinh ra từ công trình KSH. VD: Bếp, đền thắp sang, đèn sư i, bình nước nóng, đầu đốt chuyên dụng 15 5 Tập huấn đào t o người dân có ý thức về môi trường chăn nuôi để đảm bảo không truyền nhiễm các bệnh gia súc, đưa chất thải xuống phù hợp với công suất x lý của hầm, x lý chất thải thừa bằng các biện pháp khác Có giấy chứng nhận KTV chịu trách nhiệm đối chiếu gi a bản gốc và bản photo các loại giấy chứng nhận Ghi chú: Hộ gia đình/trang trại chăn nuôi nếu không đạt 1 trong 5 hạng mục môi trường trên thì công trình không được nghiệm thu. Nhận xét chung và iện pháp xử lý: Kết luận: Công trình đ t chất lượng .. Bên C (Ký, ghi rõ họ tên) Bên B (Ký, ghi rõ họ tên) Bên A (Ký, ghi rõ họ tên) 16 Mẫu số 04 SỞ NN&PTNT. BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN LCASP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc , ngày tháng.năm 20.. BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ CÔNG TR NH KH SINH HỌC ĐANG VẬN HÀNH I. THÀNH PHẦN 1. Ban Quản lý Dự án Trung ƣơng/tỉnh Bên A) Ông/Bà: .......................................................................... Chức vụ:............................................ .......... Đơn vị công tác:............................................................................................................ ........................ Ông/Bà: ...............................................Chức vụ:.......................................................... ......................... Đơn vị công tác:.............................................................................................................. ...................... 2.Hộ/trang trại xây dựng công trình khí sinh học Bên B) Ông/Bà: .......................... Số CMT:...................... Số nhân khẩu: ........................................................ Địa ch : Thôn: ........................................................... Xã:.................................................... ............... Huyện: ........................................................................ T nh:................................................ ................ Số điện tho i: ................................................... Địa điểm xây dựng/l p đặt công trình KSH: Khuôn viên gia đình Khác (ghi rõ)............................................ Ngày khởi công xây dựng/l p đặt: .................. tháng .................... năm 20 .......... Mã công trình: .......................................................... II.ĐÁNH GIÁ CÔNG TR NH KSH 1. Đánh giá chất lƣợng công trình KSH 2. Đánh giá về môi trƣờng Nội dung Đánh giá Ghi chú cụ thể về những nội dung chƣa đạt 1. Nhận thức của người s dụng về các h ng mục của gói môi trường? Đ t Chưa đ t 2. Có thực hiện đầy đủ các h ng mục trong gói môi trường không? Có Không Nội dung Đánh giá Ghi chú cụ thể về những nội dung chƣa đáp ứng 1. Tuân thủ theo thiết kế của công trình Tuân thủ Không tuân thủ 2. Khí ga sinh ra có đủ dùng không Thừa Đầy đủ Thiếu 3. Các h ng mục công trình có hư hỏng gì cho tới thời điểm hiện t i Có Chưa có 4. Công tác bảo hành, bảo dưỡng của nhà thầu khí sinh học Tốt Chưa tốt 17 3. Có s dụng phụ phẩm khí sinh học để bón ruộng, cây trồng không? Có Không 4. Môi trường xung quanh có ô nhiễm không? Có Không 5. Nước thải ở bể phụ phẩm có màu gì? àng Đen nh t Đen thẫm Có sủi bọt Khác 6. Có rò r khí ga ra môi trường không? Có Không 3. Đánh giá công tác hỗ trợ từ dự án 4. Hiệu quả từ công trình KSH Nội dung Đơn vị Trƣớc khi có công trình KSH Sau khi có công trình KSH 1. S dụng lo i nhiên liệu Dầu hỏa Lít/tháng Khí ga hóa lỏng Kg/tháng Than - Than bùn Kg/tháng - Than cám Kg/tháng - Than tổ ong Viên/tháng - Củi g Kg/tháng - Điện kWh/tháng Phụ phẩm nông nghiệp (rơm, r Kg/tháng 2. Kinh phí tiết kiệm từ s dụng khí sinh học (ước tính NĐ/Tháng 3. Khối lượng công việc đối với phụ nữ và trẻ em (ước trung bình của hộ gia đình Giờ/ngày Nội dung Đánh giá Ghi chú 1. Chất lượng công tác h trợ kỹ thuật của kỹ sư khí sinh học và từ dự án Đ t Chưa đ t 2. Nhận h trợ tài chính của dự án Đã nhận Chưa nhận 18 Nhận x t chung về công trình và biện pháp x lý: ...... ...... ...... ...... ...... Kết luận:........................................ BÊN A (Ký và ghi rõ họ tên) BÊN B (Ký và ghi rõ họ tên) 19 Mẫu 05 DỰ ÁN HỖ TRỢ NÔNG NGHIỆP CÁC BON THẤP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc NHẬT KÝ KIỂM TRA CÔNG TR NH KH SINH HỌC I.Thành phần: 1.Hộ/trang trại chăn nuôi: Ông/Bà: ...............................................................CMT số: ................................. Điện tho i: ......... Số nhân khẩu: ................................................... Địa ch : ................................................................. Địa điểm xây dựng/l p đặt công trình: ............................................................................................ Mã công trình: .............................................................................................. Kích cỡ: ..................... Ngày khởi công xây dựng/lặp đặt: tháng..năm 20. 2. Kỹ thuật viên KSH quy mô vừa và lớn Ông/Bà: .........................................................CMT số: ................................. Điện tho i: ......... Đơn vị công tác: ........................................................................................................................ II.Nội dung kiểm tra TT Thời gian Nội dung Hộ dân ký nhận 1 Ngày / / Tư vấn lựa chọn nhà thầu và bản vẽ thiết kế theo đúng yêu cầu dự án... 2 Ngày / / Kiểm tra công tác đào đất và chuẩn bị mặt nền..... KỸ SƢ KH SINH HỌC (Ký, ghi rõ họ tên) HỘ GIA Đ NH (Ký, ghi rõ họ tên) Ghi ch : trong nhật ký phải thể hiện được ngoài công tác giám sát, kiểm tra, nghiệm thu công trình, KTV phải có trách nhiệm tư vấn, hướng d n kiến thức cho người dân về vận hành, bảo dư ng công trình KSH, nâng cao nhận thức cho người dân về quản lý toàn diện chất thải chăn nuôi và các vấn đề liên quan đến bảo vệ môi trường. 20 Mẫu 06 CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TR NH KSH Thông tin chủ công trình Thông tin vợ chồng) chủ công trình TT Họ và tên chủ công trình Giới tính Dân tộc Chứng minh thƣ Họ và tên vợ chồng) chủ công trình Dân tộc Chứng minh thƣ của vợ chồng) chủ công trình Số CMT Ngày cấp (ngày/ tháng/ năm) Nơi cấp Số CMT Ngày cấp (ngày/ tháng/ năm) Nơi cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 Nguyễn Ngọc Lâm Nữ Kinh 130642060 13/10/2012 CA Phú Thọ Lê ăn Lừng Thái 132082338 18/10/2007 CA Phú Thọ 2 Nguyễn ăn Chuyền Nam Mường 131563085 9/4/2002 CA Phú Thọ Nguyễn Thị Bích Kinh 131600695 8/9/2009 CA ĩnh Phú Thông tin liên lạc* Thông tin về công trình Mã công trình LCASP Chi phí xây dựng/lắp đ t CT khí sinh học (Tr.đ) Địa chỉ Số điện thoại Mã tỉnh- Mã huyện Ngày hoàn thành (ngày/ tháng/ năm) Kiểu CT Cỡ CT (m3) Số thứ tự công trình đƣợc xây tại huyện Thôn/Khu Xã/Phƣờng Huyện/TP 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 5 Đồng Luận Thanh Thủy 0947351983 PT-TT 12/30/2014 HDPE 500 0023 75 1 Sơn Thủy Thanh Thủy 01682041606 PT-TT 12/20/2014 HDPE 150 0001 50.5 21 Tổng chi phí xây dựng các hạng mục khác nếu có) Tr.đ) Tiền hỗ trợ Tr.đ) Các mốc thời gian ngày/ tháng/ năm) Ngày làm đơn đề nghị hỗ trợ Mẫu 01) Ngày làm hợp đồng hỗ trợ kỹ thuật, kinh phí, và xây dựng/lắp đ t Mẫu 02) Ngày nghiệm thu Mẫu 03) Ngày đánh giá vận hành Mẫu 04) Ngày nhận tiền hỗ trợ Ngày khởi công Mã số nhà thầu KSH 23 24 25 26 27 28 29 30 31 7 10 2/23/2014 4/11/2014 1/1/2015 6/15/2015 3/4/2015 5/6/2014 6 10 2/13/2014 4/1/2014 12/22/2014 6/5/2015 2/22/2015 4/26/2014 Thông tin về nhà thầu KSH Điểm chất lƣợng công trình Công ty Họ và tên Ngƣời đại diện Địa chỉ của ngƣời đại diện Điện thoại Lúc nghiệm thu Mẫu 03) Lúc đang vận hành Mẫu 04) Số nhà Thôn/Khu Xã/Phƣờng Huyện/TP 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Nguyễn ăn Sơn Thôn 5 90 80 22 Gói môi trƣờng Hố khử tr ng ho c vòi nƣớc rửa chân tay khi ra vào chuồng trại nhằm tránh truyền nhiễm ệnh Hệ thống thu gom chất thải nhằm đảm ảo chỉ đƣa xuống hầm KSH lƣợng chất thải ph hợp với công suất xử lý của hầm KSH Bể chứa phụ phẩm ho c ể lắng, ể lọc nhằm xử lý nƣớc thải sau iogas trƣớc khi ón ruộng Các thiết ị nhằm sử dụng triệt để khí ga thừa và điện năng sinh ra từ iogas Hạng mục cụ thể Đánh giá Hạng mục cụ thể Đánh giá Hạng mục cụ thể Đánh giá Hạng mục cụ thể Đánh giá 41 42 43 44 45 46 47 48 Hố kh trùng đ t Bể ủ phân compost Ho t động tốt Bể lọc Ho t động tốt Máy phát điện Ho t động tốt Kết quả Tập huấn đào tạo ngƣời dân có ý thức về môi trƣờng chăn nuôi để đảm ảo không truyền nhiễm các ệnh gia súc, đƣa chất thải xuống ph hợp với công suất xử lý của hầm, xử lý chất thải thừa ằng các iện pháp khác % nƣớc thải sau công trình KSH thải trực tiếp ra nguồn nƣớc mƣơng, cống) % phụ phẩm KSH đƣợc d ng làm phân ón Mẫu 04) % khí gas của công trình không đƣợc sử dụng Mẫu 04) Số giờ lao động trung ình của phụ nữ và trẻ em giờ/ngày) % chất thải chăn nuôi đƣợc sử dụng chỉ số ổ sung của nguồn vốn NDF) Ngày nhập cuối c ng Họ và tên ngƣời nhập Năm 2013 Sau khi công trình đi vào sử dụng 49 50 51 52 53 54 55 56 57 Có 20 50 80 6 5 20/4/2014 23
File đính kèm:
- tai_lieu_huong_dan_quan_ly_xay_dunglap_dat_cong_trinh_khi_si.pdf