Tài liệu Hướng dẫn quản lý xây dựng/lắp đặt công trình khí sinh học quy mô vừa và lớn phủ màng HDPE

1.Tiêu chí lựa chọn

Dựa trên các tiêu chí chung dưới đây của dự án, Ban quản lý dự án

(QLDA) H trợ Nông nghiệp Các bon thấp các t nh sẽ căn cứ vào tình hình thực

tế của địa bàn thực hiện dự án để xây dựng các tiêu chí cụ thể, phù hợp với điều

kiện và chính sách phát triển khí sinh học của t nh, trình Sở Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn phê duyệt và áp dụng.

a)Tiêu chí lựa chọn hộ

 Hộ sản xuất chăn nuôi ổn định, có đủ số đầu vật nuôi và có nguồn chất

thải tập trung đủ lớn để cung cấp cho công trình khí sinh học (KSH).

 Có đủ diện tích để xây dựng công trình KSH quy mô vừa và lớn. Công

trình KSH quy mô vừa là công trình có thể tích phân giải ( d từ 51 m3 đến

499 m3 uy mô lớn từ 500 m3 trở lên.

 Tự nguyện tham gia và cam kết tuân theo các quy định của dự án.

 Sẵn sàng xây dựng các h ng mục môi trường bao gồm: Hố kh trùng;

Hệ thống thu gom chất thải; Hệ thống hồ sinh học nhằm x lý nước thải

sau công trình KSH; và Các thiết bị nhằm s dụng hết khí ga.

b)Tiêu chí lựa chọn địa điểm

 Các công trình khí sinh học phải được xây dựng trong khuôn viên của

hộ/trang tr i chăn nuôi; có mặt bằng thích hợp để xây dựng công trình

KSH, không bị tranh chấp, không ảnh hưởng đến các hộ lân cận.

 Xây dựng t i các vị trí thuận lợi và tiện lợi cho việc thu gom chất thải

chăn nuôi, s dụng khí ga, phát điện và thực hiện các biện pháp bảo vệ

môi trường.4

 Công trình che phủ phải đặt t i địa điểm sao cho giảm tới mức tối thiểu

những nguy cơ làm hỏng bờ bao và/hoặc lớp lót.

 Công trình không được đặt trong khu vực ngập lụt trừ khi công trình

được bảo vệ khỏi bị ngập lụt và những hư h i có thể xảy ra khi lũ lụt.

 Công trình cần nằm xa khu nhà ở hoặc các tòa nhà làm việc khác ít nhất

100 m. Khoảng cách này cần tăng tới 200 m t i những khu vực đông dân

hoặc nh y cảm với mùi.

 Khoảng cách từ mép nước gần nhất của hồ tới các giếng và những nguồn

cung cấp nước ngầm khác ít nhất là 100 m.

Tài liệu Hướng dẫn quản lý xây dựng/lắp đặt công trình khí sinh học quy mô vừa và lớn phủ màng HDPE trang 1

Trang 1

Tài liệu Hướng dẫn quản lý xây dựng/lắp đặt công trình khí sinh học quy mô vừa và lớn phủ màng HDPE trang 2

Trang 2

Tài liệu Hướng dẫn quản lý xây dựng/lắp đặt công trình khí sinh học quy mô vừa và lớn phủ màng HDPE trang 3

Trang 3

Tài liệu Hướng dẫn quản lý xây dựng/lắp đặt công trình khí sinh học quy mô vừa và lớn phủ màng HDPE trang 4

Trang 4

Tài liệu Hướng dẫn quản lý xây dựng/lắp đặt công trình khí sinh học quy mô vừa và lớn phủ màng HDPE trang 5

Trang 5

Tài liệu Hướng dẫn quản lý xây dựng/lắp đặt công trình khí sinh học quy mô vừa và lớn phủ màng HDPE trang 6

Trang 6

Tài liệu Hướng dẫn quản lý xây dựng/lắp đặt công trình khí sinh học quy mô vừa và lớn phủ màng HDPE trang 7

Trang 7

Tài liệu Hướng dẫn quản lý xây dựng/lắp đặt công trình khí sinh học quy mô vừa và lớn phủ màng HDPE trang 8

Trang 8

Tài liệu Hướng dẫn quản lý xây dựng/lắp đặt công trình khí sinh học quy mô vừa và lớn phủ màng HDPE trang 9

Trang 9

Tài liệu Hướng dẫn quản lý xây dựng/lắp đặt công trình khí sinh học quy mô vừa và lớn phủ màng HDPE trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 23 trang xuanhieu 3680
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Hướng dẫn quản lý xây dựng/lắp đặt công trình khí sinh học quy mô vừa và lớn phủ màng HDPE", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Hướng dẫn quản lý xây dựng/lắp đặt công trình khí sinh học quy mô vừa và lớn phủ màng HDPE

Tài liệu Hướng dẫn quản lý xây dựng/lắp đặt công trình khí sinh học quy mô vừa và lớn phủ màng HDPE
giảm phát thải khí nhà kính của 
CTKSH do dự án h trợ. 
Điều 4. Cam kết chung 
- Ba bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng này. 
- M i bên đều có quyền đơn phương đình ch thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt 
h i khi một trong các bên vi ph m các điều khoản ghi trong hợp đồng. 
- Các khiếu n i và tranh chấp sẽ được các bên đưa ra bàn b c và thống nhất cách giải quyết. 
Nếu không thống nhất thì các bên có quyền đưa ra Tòa án dân sự địa phương để phán quyết. 
- Khi các bên hoàn thành đầy đủ nghĩa vụ của mình và không có tranh chấp nào xảy ra, hợp 
đồng coi như được thanh lý. 
Hợp đồng này được lập ngày..thángnăm 20.. gồm 03 (ba bản có giá trị như nhau, 
m i bên giữ 01 (một bản và có hiệu lực kể từ ngày ký./. 
Bên C 
(Ký, ghi rõ họ tên) 
Bên B 
(Ký, ghi rõ họ tên) 
Bên A 
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) 
PHỤ LỤC 
THIẾT KẾ CÔNG TR NH KH SINH HỌC 
13 
Mẫu số 03 
SỞ NN&PTNT.. 
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN LCASP 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
 , ngày tháng.năm 20.. 
BIÊN BẢN KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU KỸ THUẬT 
LẮP ĐẶT CÔNG TR NH KH SINH HỌC 
-Căn cứ hợp đồng số .................. ký ngày..tháng..... năm 20 gi a Ban quản lý Dự án 
(QLDA) Hỗ trợ Nông nghiệp Các bon thấp tỉnh, hộ gia đình/trang trại chăn nuôi và nhà thầu KSH 
về hỗ trợ kỹ thuật và tài chính cho lắp đặt công trình khí sinh học (CTKSH); 
-Các bên liên quan đã tiến hành nghiệm thu CTKSH với các nội dung sau đây: 
I. THÔNG TIN CHUNG 
1.Kỹ thuật viên quy mô vừa và lớn (Bên A) 
Ông/Bà: ........................................................................ CMT số:........................................... 
Đơn vị công tác......................................................Điện tho i:....................................... 
2.Hộ/trang trại chăn nuôi lắp đ t CTKSH Bên B) 
Ông/Bà: ............................................. CMT số: ........................................... Điện tho i:...............4 
Địa ch : Thôn: ..................................... Xã: ................................................. Huyện: .................... 
Địa điểm l p đặt CTKSH: Khuôn viên gia đình Khác (ghi rõ).......... 
Mã công trình: .......................... 5 
3. Nhà thầu KSH (Bên C): CÔNG TY 
Ông/Bà:..................................................Chức vụ:........................................................ 
Địa ch :.................................................. Điện tho i:................................................ 
Mã tổ l p đặt (nếu có : ............................................................ 
II. KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU 
1. Kiểm tra, nghiệm thu chất lƣợng công trình 
TT 
Hạng mục kiểm tra, 
nghiệm thu 
Kết quả kiểm tra thực tế Đánh giá Ghi chú 
I Các tiêu chí chung 
1 
L p đặt công trình đúng theo 
thiết kế 
2 
Hồ nằm xa khu nhà ở hoặc 
các tòa nhà làm việc khác ít 
nhất 100m 
3 
Khoảng cách từ mép nước 
gần nhất của hồ tới các giếng 
và những nguồn cung cấp 
nước ngầm khác ít nhất là 
100m 
4 
Công trình được g n mã số ở 
ch có thể thấy được t i thời 
điểm nghiệm thu 
5 
Công trình đã đưa vào ho t 
động và vận hành ổn định 
:..ngày 
4. B t buộc ghi số điện tho i cố định/di động trong trường hợp gia đình có s dụng 
5. Cách ghi mã số công trình: LCASP/Mã t nh-Mã huyện/Ngày hoàn thành (ngày tháng năm : Kiểu công trình - kích thước 
công trình - Số thứ tự công trình được xây t i huyện (4 chữ số . í dụ: Công trình thứ 18 kiểu hdpe, thể tích bể phân giải 
700m3 được xây dựng t i huyện ụ Bản, t nh Nam Định, hoàn thành ngày 01 tháng 2 năm 2015 sẽ viết là: LCASP/NĐ-
VB/010215: HDPE 700m3 - 0018 
14 
TT 
Hạng mục kiểm tra, 
nghiệm thu 
Kết quả kiểm tra thực tế Đánh giá Ghi chú 
II Kỹ thuật lắp đ t 
1 
 ị trí l p ống lối vào, ống lối 
ra, ống lấy khí phải đảm bảo 
đúng như thiết kế 
2 
Tỷ lệ chiều dài và chiều rộng 
của công trình 
3 
Có hệ thống neo giữ tấm phủ 
và tấm lót 
4 
Độ sâu tối thiểu của công 
trình đảmbảo theo thiết kế 
thực tế 
5 Đáy hồ được trải tấm lót 
6 
Độ dốc của thành hồ theo 
thiết kế 
7 Chất lượng của đường hàn 
8 Kiểm tra kín khí, kín nước 
III Nguyên vật liệu 
1 
 ật liệu HDPE tấm lót và 
tấm phủ là màng địa kỹ thuật 
HDPE 
2 
Độ dày tối thiểu của vật liệu 
tấm phủ 
Vd: 1mm 
3 
Độ dày tối thiểu của vật liệu 
tấm lót 
Vd: 0,5mm 
IV Đƣờng ống và phụ kiện 
1 Ống lấy khí 
2 Ống dẫn khí chính 
3 Áp kế 
4 
Thiết bị s dụng khí: Bếp, 
đ n l p, túi chứa khí đặt 
t i nơi thông thoáng và 
cách xa các vật dễ cháy ít 
nhất 50cm 
V Các vấn đề an toàn 
1 
Hệ thống Biển cảnh báo an 
toàn quanh hồ 
Vd: Có biển cảnh báo nguy hiểm 
cháy nổ, ngộ độc khí 
 Ghi chú: KTV kiểm tra thực tế và so sánh với thiết kế được duyệt để đánh giá. 
2. Kiểm tra và nghiệm thu các hạng mục gói môi trƣờng 
TT Nội dung 
Đạt/ 
không 
đạt 
Hạng mục cụ thể Ghi chú 
1 
Hố kh trùng khi ra vào chuồng tr i 
nhằm tránh truyền nhiễm bệnh 
 Hố kh tr ng 
2 
Hệ thống thu gom chất thải nhằm 
đảm bảo ch đưa xuống công trình 
lượng chất thải phù hợp với công suất 
x lý của thiết bị KSH 
Ví dụ: bể thu gom 
nước thải, phân thừa, 
bể ủ phân compost 
Kích thước  
3 
Hệ thống hồ sinh học nhằm x lý 
nước thải sau công trình KSH 
Hồ lắng, Hồ lọc 
4 
Các thiết bị nhằm s dụng triệt để khí 
ga sản sinh ra từ công trình KSH. 
 VD: Bếp, đền thắp 
sang, đèn sư i, bình 
nước nóng, đầu đốt 
chuyên dụng 
15 
5 
Tập huấn đào t o người dân có ý thức 
về môi trường chăn nuôi để đảm bảo 
không truyền nhiễm các bệnh gia súc, 
đưa chất thải xuống phù hợp với công 
suất x lý của hầm, x lý chất thải 
thừa bằng các biện pháp khác 
Có giấy chứng nhận 
KTV chịu trách 
nhiệm đối chiếu 
gi a bản gốc và 
bản photo các 
loại giấy chứng 
nhận 
Ghi chú: Hộ gia đình/trang trại chăn nuôi nếu không đạt 1 trong 5 hạng mục môi trường trên thì 
công trình không được nghiệm thu. 
Nhận xét chung và iện pháp xử lý: 
Kết luận: Công trình đ t chất lượng .. 
Bên C 
(Ký, ghi rõ họ tên) 
Bên B 
(Ký, ghi rõ họ tên) 
Bên A 
(Ký, ghi rõ họ tên) 
16 
Mẫu số 04 
SỞ NN&PTNT. 
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN LCASP 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
 , ngày tháng.năm 20.. 
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ 
CÔNG TR NH KH SINH HỌC ĐANG VẬN HÀNH 
I. THÀNH PHẦN 
1. Ban Quản lý Dự án Trung ƣơng/tỉnh Bên A) 
Ông/Bà: .......................................................................... Chức vụ:............................................ .......... 
Đơn vị công tác:............................................................................................................ ........................ 
Ông/Bà: ...............................................Chức vụ:.......................................................... ......................... 
Đơn vị công tác:.............................................................................................................. ...................... 
2.Hộ/trang trại xây dựng công trình khí sinh học Bên B) 
Ông/Bà: .......................... Số CMT:...................... Số nhân khẩu: ........................................................ 
Địa ch : Thôn: ........................................................... Xã:.................................................... ............... 
Huyện: ........................................................................ T nh:................................................ ................ 
Số điện tho i: ................................................... 
Địa điểm xây dựng/l p đặt công trình KSH:  Khuôn viên gia đình 
  Khác (ghi rõ)............................................ 
Ngày khởi công xây dựng/l p đặt: .................. tháng .................... năm 20 .......... 
Mã công trình: .......................................................... 
II.ĐÁNH GIÁ CÔNG TR NH KSH 
1. Đánh giá chất lƣợng công trình KSH 
2. Đánh giá về môi trƣờng 
Nội dung Đánh giá Ghi chú cụ thể về những nội 
dung chƣa đạt 
1. Nhận thức của người s dụng về các 
h ng mục của gói môi trường? 
Đ t  
Chưa đ t  
2. Có thực hiện đầy đủ các h ng mục 
trong gói môi trường không? 
Có  
Không  
Nội dung Đánh giá 
Ghi chú cụ thể về những nội 
dung chƣa đáp ứng 
1. Tuân thủ theo thiết kế của công 
trình 
Tuân thủ  
Không tuân thủ  
2. Khí ga sinh ra có đủ dùng không 
Thừa  
Đầy đủ  
Thiếu  
3. Các h ng mục công trình có hư 
hỏng gì cho tới thời điểm hiện t i 
Có  
Chưa có  
4. Công tác bảo hành, bảo dưỡng của 
nhà thầu khí sinh học 
Tốt  
Chưa tốt  
17 
3. Có s dụng phụ phẩm khí sinh học 
để bón ruộng, cây trồng không? 
Có  
Không  
4. Môi trường xung quanh có ô nhiễm 
không? 
Có  
Không  
5. Nước thải ở bể phụ phẩm có màu gì? àng  
Đen nh t  
Đen thẫm  
Có sủi bọt  
Khác  
6. Có rò r khí ga ra môi trường không? Có  
Không  
3. Đánh giá công tác hỗ trợ từ dự án 
4. Hiệu quả từ công trình KSH 
Nội dung Đơn vị Trƣớc khi có công 
trình KSH 
Sau khi có công 
trình KSH 
1. S dụng lo i nhiên liệu 
Dầu hỏa Lít/tháng 
Khí ga hóa lỏng Kg/tháng 
Than 
 - Than bùn Kg/tháng 
 - Than cám Kg/tháng 
 - Than tổ ong Viên/tháng 
 - Củi g Kg/tháng 
 - Điện kWh/tháng 
Phụ phẩm nông nghiệp (rơm, 
r  
Kg/tháng 
2. Kinh phí tiết kiệm từ s dụng 
khí sinh học (ước tính 
 NĐ/Tháng 
3. Khối lượng công việc đối với 
phụ nữ và trẻ em (ước trung bình 
của hộ gia đình 
Giờ/ngày 
Nội dung Đánh giá Ghi chú 
1. Chất lượng công tác h trợ kỹ thuật 
của kỹ sư khí sinh học và từ dự án 
Đ t  
Chưa đ t  
2. Nhận h trợ tài chính của dự án Đã nhận  
Chưa nhận  
18 
Nhận x t chung về công trình và biện pháp x lý: 
...... 
...... 
...... 
...... 
...... 
Kết luận:........................................ 
BÊN A 
(Ký và ghi rõ họ tên) 
BÊN B 
(Ký và ghi rõ họ tên) 
19 
Mẫu 05 
DỰ ÁN HỖ TRỢ NÔNG NGHIỆP 
CÁC BON THẤP 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
NHẬT KÝ KIỂM TRA CÔNG TR NH KH SINH HỌC 
I.Thành phần: 
1.Hộ/trang trại chăn nuôi: 
Ông/Bà: ...............................................................CMT số: ................................. Điện tho i: ......... 
Số nhân khẩu: ................................................... Địa ch : ................................................................. 
Địa điểm xây dựng/l p đặt công trình: ............................................................................................ 
Mã công trình: .............................................................................................. Kích cỡ: ..................... 
 Ngày khởi công xây dựng/lặp đặt: tháng..năm 20. 
2. Kỹ thuật viên KSH quy mô vừa và lớn 
 Ông/Bà: .........................................................CMT số: ................................. Điện tho i: ......... 
 Đơn vị công tác: ........................................................................................................................ 
II.Nội dung kiểm tra 
TT Thời gian Nội dung 
Hộ dân 
ký nhận 
1 Ngày / / 
Tư vấn lựa chọn nhà thầu và bản vẽ thiết kế 
theo đúng yêu cầu dự án... 
2 Ngày / / Kiểm tra công tác đào đất và chuẩn bị mặt 
nền..... 
KỸ SƢ KH SINH HỌC 
(Ký, ghi rõ họ tên) 
HỘ GIA Đ NH 
(Ký, ghi rõ họ tên) 
Ghi ch : trong nhật ký phải thể hiện được ngoài công tác giám sát, kiểm tra, nghiệm thu công trình, 
KTV phải có trách nhiệm tư vấn, hướng d n kiến thức cho người dân về vận hành, bảo dư ng công 
trình KSH, nâng cao nhận thức cho người dân về quản lý toàn diện chất thải chăn nuôi và các vấn đề 
liên quan đến bảo vệ môi trường. 
20 
Mẫu 06 
CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TR NH KSH 
Thông tin chủ công trình Thông tin vợ chồng) chủ công trình 
TT 
Họ và tên 
 chủ công trình 
Giới 
tính 
Dân tộc 
Chứng minh thƣ 
Họ và tên vợ 
 chồng) chủ 
công trình 
Dân 
tộc 
Chứng minh thƣ của vợ chồng) 
chủ công trình 
Số CMT 
Ngày cấp 
(ngày/ tháng/ 
năm) 
Nơi cấp Số CMT 
Ngày cấp 
(ngày/ 
tháng/ 
năm) 
Nơi cấp 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
1 Nguyễn Ngọc Lâm Nữ Kinh 130642060 13/10/2012 
CA Phú 
Thọ 
Lê ăn Lừng Thái 132082338 18/10/2007 
CA Phú 
Thọ 
2 Nguyễn ăn Chuyền Nam Mường 131563085 9/4/2002 
CA Phú 
Thọ 
Nguyễn Thị 
Bích 
Kinh 131600695 8/9/2009 
CA ĩnh 
Phú 
Thông tin liên lạc* 
Thông tin về công trình 
Mã công trình LCASP 
Chi phí xây dựng/lắp đ t 
 CT khí sinh học 
(Tr.đ) 
Địa chỉ 
Số điện thoại 
Mã tỉnh-
Mã huyện 
Ngày hoàn 
thành (ngày/ 
tháng/ năm) 
Kiểu CT 
Cỡ CT 
(m3) 
Số thứ tự công 
trình đƣợc xây 
tại huyện 
Thôn/Khu Xã/Phƣờng Huyện/TP 
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 
5 Đồng Luận 
Thanh 
Thủy 
0947351983 PT-TT 12/30/2014 HDPE 500 0023 75 
1 Sơn Thủy 
Thanh 
Thủy 
01682041606 PT-TT 12/20/2014 HDPE 150 0001 50.5 
21 
Tổng chi phí xây 
dựng các hạng 
mục khác nếu có) 
 Tr.đ) 
Tiền hỗ 
trợ Tr.đ) 
Các mốc thời gian ngày/ tháng/ năm) 
Ngày làm 
đơn đề nghị 
hỗ trợ 
 Mẫu 01) 
Ngày làm hợp 
đồng hỗ trợ kỹ 
thuật, kinh phí, 
và xây dựng/lắp 
đ t Mẫu 02) 
Ngày nghiệm 
 thu Mẫu 03) 
Ngày đánh giá 
vận hành 
 Mẫu 04) 
Ngày nhận 
tiền hỗ trợ 
Ngày khởi công 
Mã số nhà thầu 
KSH 
23 24 25 26 27 28 29 30 31 
7 10 2/23/2014 4/11/2014 1/1/2015 6/15/2015 3/4/2015 5/6/2014 
6 10 2/13/2014 4/1/2014 12/22/2014 6/5/2015 2/22/2015 4/26/2014 
Thông tin về nhà thầu KSH Điểm chất lƣợng công trình 
Công ty 
Họ và tên 
Ngƣời đại diện 
Địa chỉ của ngƣời đại diện 
Điện thoại 
Lúc nghiệm thu 
 Mẫu 03) 
Lúc đang 
vận hành 
 Mẫu 04) 
Số nhà Thôn/Khu Xã/Phƣờng Huyện/TP 
32 33 34 35 36 37 38 39 40 
 Nguyễn ăn Sơn Thôn 5 90 80 
22 
Gói môi trƣờng 
Hố khử tr ng ho c vòi nƣớc 
rửa chân tay khi ra vào 
chuồng trại nhằm tránh 
truyền nhiễm ệnh 
Hệ thống thu gom chất thải nhằm 
đảm ảo chỉ đƣa xuống hầm KSH 
lƣợng chất thải ph hợp với công 
suất xử lý của hầm KSH 
Bể chứa phụ phẩm ho c ể lắng, ể lọc 
nhằm xử lý nƣớc thải sau iogas trƣớc 
khi ón ruộng 
Các thiết ị nhằm sử dụng triệt để khí ga 
thừa và điện năng sinh ra từ iogas 
Hạng mục 
cụ thể 
Đánh giá Hạng mục cụ thể Đánh giá Hạng mục cụ thể Đánh giá Hạng mục cụ thể Đánh giá 
41 42 43 44 45 46 47 48 
Hố kh 
trùng  
đ t Bể ủ phân compost Ho t động tốt Bể lọc Ho t động tốt Máy phát điện Ho t động tốt 
Kết quả 
Tập huấn đào tạo ngƣời 
dân có ý thức về môi 
trƣờng chăn nuôi để đảm 
 ảo không truyền nhiễm 
các ệnh gia súc, đƣa 
chất thải xuống ph hợp 
với công suất xử lý của 
hầm, xử lý chất thải thừa 
 ằng các iện pháp khác 
% nƣớc thải sau 
công trình KSH 
thải trực tiếp ra 
nguồn nƣớc 
 mƣơng, cống) 
% phụ 
phẩm KSH 
đƣợc d ng 
làm phân 
 ón Mẫu 
04) 
% khí gas của 
công trình 
không đƣợc sử 
dụng Mẫu 04) 
Số giờ lao động trung 
 ình của phụ nữ và trẻ 
em giờ/ngày) 
% chất thải chăn 
nuôi đƣợc sử 
dụng chỉ số ổ 
sung của nguồn 
vốn NDF) 
Ngày nhập 
cuối c ng 
Họ và tên 
ngƣời nhập 
Năm 
2013 
Sau khi công 
trình đi vào 
sử dụng 
49 50 51 52 53 54 55 56 57 
Có 20 50 80 6 5 20/4/2014 
 23 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_huong_dan_quan_ly_xay_dunglap_dat_cong_trinh_khi_si.pdf