Khóa luận Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống gốc cây Đẳng sâm nam (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson) tại tỉnh Hà Giang

Phần 1

MỞ ĐẦU

1.1. Đặt vấn đề

Việt Nam được thiên nhiên ưu đãi có một hệ sinh thái phong phú đa

dạng trong đó không thể không nói đến nguồn lâm sản ngoài gỗ, lâm sản

ngoài gỗ từ xưa đến nay giữ vai trò rất quan trọng trong đời sống hàng ngày

của người dân từ trung du đến vùng núi. Hiện nay nguồn lâm sản ngoài gỗ có

giá trị cao đó là nguồn sống của một số hộ gia đình sống ở rừng và phụ thuộc

chủ yếu vào rừng, ở các nước nghèo, nước đang phát triển cũng phụ thuộc

vào nguồn lâm sản ngoài gỗ này để tiêu dùng và là nguồn thu nhập của người

dân. Và trong nhóm lâm sản ngoài gỗ thì nhóm cây dược liệu cũng đang được

người dân đặc biệt quan tâm. Hiện nay nhu cầu sử dụng cây dược liệu để sản

xuất thuốc trong nước và thế giới ngày càng tăng dần dẫn đến việc khai thác

nguồn dược liệu này càng lớn, nhiều loại cây thuốc đang đứng trước nguy cơ

cạn diệt như : Ba kích , Bình vôi, Thanh khiên quỳ, Hoàng tinh trắng , Hoàng

đằng , Thất diệp nhất chi hoa, Đẳng sâm nam,

Ðẳng sâm nam (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson)

hay có các tên gọi là Sâm leo, Phòng Đẳng sâm, Đùi gà, Mằn rày cáy (Tày),

Cang hô (H’Mông), Ðảng sâm mọc ở trong các chỗ trống, thường ở ven các

rừng thứ sinh, rú bụi, có khi trong các trảng savan có ở độ cao 900-2.200m,

thuộc các tỉnh từ Sơn La, Lai Châu, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Hoà

Bình vào các tỉnh Tây Nguyên. Kontum, Lâm Ðồng (vùng Ðà Lạt).

Các nhà khoa học đã chứng minh được công dụng thần kỳ cả cây Đẳng

sâm nam đối với sức khỏe của con người và nó đã trở thành cây thuốc quý có

giá trị cao. Theo Chen et al., (2013) [12], củ Đẳng sâm có các chất như

polysaccharides, phenylpropanoids, alkaloids and triterpenoids. Củ Đẳng sâm2

được sử dụng để cải thiện chức năng tiêu hóa, tăng miễn dịch, tăng lực, cân

bằng áp huyết.

Theo báo cáo của hầu hết của các tỉnh ở vùng núi phía Bắc, việc bảo

tồn và phát triển các loài cây dược liệu tại địa phương còn nhiều hạn chế từ

giống cho đến trồng và thu hoạch. Giống sử dụng không rõ nguồn gốc, giống

tạp, chất lượng chưa cao, nhân giống bằng phương pháp truyền thống nên

giống không được đảm bảo cả số lượng và chất lượng. Trên thế giới, ứng

dụng nhân giống bằng công nghệ sinh học trong nhân giống đảm bảo cây

giống tạo ra chất lượng cao, sạch bệnh, đồng nhất thích hợp để sản xuất đại

trà, quy mô công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa. Ở nước ta, công nghệ

sinh học cũng được ứng dụng để nhân giống thành công nhiều loài cây dược

liệu tại các cơ sở nghiên cứu viện, trường, trung tâm như đề cập trong phần

tổng quan tình hình nghiên cứu ở trên.

Chính vì vậy, việc xây dựng mô hình vườn giống gốc cho cây Đẳng

sâm nam là cần thiết nhằm cung cấp nguồn vật liệu nhân giống cho cây Đẳng

sâm nam tốt nhất cả về sinh trưởng, phát triển và hàm lượng dược liệu. Từ đó

chúng tôi thực hiện đề tài “Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống

gốc cây Đẳng sâm nam Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson

tại tỉnh Hà Giang” làm cơ sở cho công tác bảo tồn, phát triển và nhân giống

loài cây Đẳng sâm nam Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson

của tỉnh Hà Giang.

1.2. Mục tiêu nghiên cứu

- Xây dựng được vườn giống gốc Đẳng sâm nam nhằm cung cấp nguồn

nguyên liệu nhân giống đã qua tuyển chọn, chất lượng dược liệu tốt, sinh

trưởng và phát triển mạnh, khả năng chống chịu được sâu bệnh tốt.

- Xây dựng được vườn giống gốc cây Đẳng sâm nam diện tích 2.000 m23

- Đánh giá được tình hình sinh trưởng, sâu bệnh hại cây mẹ Đẳng sâm

nam tại vườn giống gốc.

Khóa luận Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống gốc cây Đẳng sâm nam (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson) tại tỉnh Hà Giang trang 1

Trang 1

Khóa luận Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống gốc cây Đẳng sâm nam (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson) tại tỉnh Hà Giang trang 2

Trang 2

Khóa luận Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống gốc cây Đẳng sâm nam (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson) tại tỉnh Hà Giang trang 3

Trang 3

Khóa luận Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống gốc cây Đẳng sâm nam (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson) tại tỉnh Hà Giang trang 4

Trang 4

Khóa luận Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống gốc cây Đẳng sâm nam (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson) tại tỉnh Hà Giang trang 5

Trang 5

Khóa luận Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống gốc cây Đẳng sâm nam (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson) tại tỉnh Hà Giang trang 6

Trang 6

Khóa luận Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống gốc cây Đẳng sâm nam (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson) tại tỉnh Hà Giang trang 7

Trang 7

Khóa luận Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống gốc cây Đẳng sâm nam (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson) tại tỉnh Hà Giang trang 8

Trang 8

Khóa luận Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống gốc cây Đẳng sâm nam (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson) tại tỉnh Hà Giang trang 9

Trang 9

Khóa luận Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống gốc cây Đẳng sâm nam (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson) tại tỉnh Hà Giang trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 49 trang xuanhieu 2120
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống gốc cây Đẳng sâm nam (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson) tại tỉnh Hà Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống gốc cây Đẳng sâm nam (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson) tại tỉnh Hà Giang

Khóa luận Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống gốc cây Đẳng sâm nam (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson) tại tỉnh Hà Giang
 theo đúng khuyến cáo của nhà sản xuất. 
 33 
Phần 5 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 
5.1. Kết luận 
- Vườn giống gốc cây cây Đẳng sâm nam tại thị trấn Vị Xuyên, huyện 
Vị Xuyên tỉnh Hà Giang với diện tích 2000m2, kích thước trồng là 20cm x 
20cm. Trồng 3 xuất xứ cây Đẳng sâm nam ở vườn giống gốc, 
-Theo dõi tình hình sinh trưởng của cây Đẳng sâm nam tại vườn giống 
gốc: tỷ lệ cây sống sau 90 ngày trồng đạt từ 80% trở lên; tỷ lệ bật chồi từ 
78,89% trở lên; có thời gian bật chồi trung bình từ 6,67 ngày – 8,14 ngày. 
- Sau 90 ngày trồng số thân trung bình /gốc cây Đẳng sâm nam đạt 3,10 
– 6,06 thân/gốc; chiều dài lá tăng thêm từ 1,55 – 3,86cm; chiều rộng lá tăng 
thêm từ 1,34 – 3,04cm. 
Cây Đẳng sâm nam trồng tại vườn giống gốc chủ yếu xuất hiện 3 loại 
sâu chính đó là: sâu xám, rệp mềm và bệnh lở cổ rễ. 
- Kinh nghiệm chăm sóc vườn giống gốc Đẳng sâm nam: Thường 
xuyên kiểm tra, tưới nước đủ ẩm, làm giàn che cho cây, làm cỏ, xới đất, theo 
dõi tình hình sâu bệnh hại và có biện pháp xử lý kịp thời. 
- Việc duy trì vườn giống gốc có ý nghĩa lớn đối với bảo tồn nguồn gen 
cây Đẳng sâm nam, và cung cấp nguồn vật liệu nhân giống, bảo tồn và phát 
triển loài này. 
- Một số giải pháp để duy trì vườn giống gốc: phải khảo nghiệm và 
kiểm định chất lượng và hàm lượng dược liệu của cây tại vườn giống gốc; áp 
dụng đúng và đồng bộ các quy trình kỹ thuật trồng và chăm sóc. 
5.2. Kiến nghị 
Tiếp tục chăm sóc và theo dõi sinh trưởng phát triển các xuất xứ cây 
Đẳng sâm nam tại vườn giống gốc, từ đó đánh giá tuyển chọn cây mẹ ở vườn 
giống gốc. Đưa ra được tiêu chuẩn cây mẹ ở vườn giống gốc. 
 34 
Đảm bảo cung cấp nguồn nguyên vật liệu phục vụ cho nhân giống, bảo 
tồn và phát triển nguồn gen cây Đẳng sâm nam. 
 35 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
I. Tiếng việt 
1. Bộ Khoa Học và Công Nghệ (2007). Sách đỏ Việt Nam (phần thực vật), 
Nxb Khoa học tự nhiên & công nghệ, Hà Nội 
2. Hoàng Minh Chung, Phạm Xuân Sinh, Nguyễn Mạnh Tuyển - Bước đầu 
nghiên cứu thành phần hóa học của vị thuốc đảng sâm Việt Nam. Tạp chí 
dược liệu, tập 7 số 1; 2002 
3. Nguyễn Hoàng Uyến Dung (2012). Nhân giống Đảng sâm Codonnopsis 
javanica Blume, Luận văn thạc sĩ. Đại học Đà Lạt. 
4. Đoàn Trọng Đức, Trần Văn Minh (2015). “Cloning of Vietnam Dang sam 
(Codonopsis javanica (Blume) Hool.f.et Thoms.) in vitro”, Tạp chí dược 
liệu, tập 20, số 01/2015 
5. Phạm Thanh Huyền và cs (2016), Báo cáo tổng hợp kết quả KH&CN 
Nhiệm vụ “Khai thác và phát triển nguồn gen Hà thủ ô đỏ và Đảng sâm 
Việt Nam làm nguyên liệu sản xuất thuốc”, NVQG-2011/10, Bộ Khoa học 
và Công nghệ 
6. Huỳnh Thị Kim, Nguyễn Thị Điệp, Vương Thị Hồng Loan, Kha Nữ Tú 
Uyên, Trần Thị An (2017), Nghiên cứu quy trình nhân giống in vitro cây 
Đảng sâm (Codonopsis javanica Blume), TTNC&PTNN Công nghệ cao, 
7. Nguyễn Văn Lan, Đỗ Tất Lợi (1965), Kỹ thuật nuôi, trồng và chế biến 
Dược liệu. NXB Nông nghiệp. Trang 116-130. 
8. Bùi Văn Thắng, Cao Thị Việt Nga, Vùi Văn Kiên, Nguyễn Văn Việt 
(2016). Nhân giống cây Đẳng sâm (Codonopsis javanica (Blume) Hook. 
F. et Thomson) bằng kỹ thuật nuôi cấy mô, Tạp chí Khoa học và Công 
nghệ Lâm nghiệp số 4-2016. 
9. Đỗ Tất Lợi (2001), Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, NXB Y học 
10. Đỗ Tất Lợi (2009), Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, NXB Y học 
 36 
II. Tiếng anh 
11. BI Hong-yan et al., (2012). Difference in the Polysaccharide Content in 
Codonopsis pilosula(Franch.) Nannf. among Different Germplasm 
Resources. Journal of Anhui Agricultural Sciences, 2012-02. 
12. Chen Yuwu, He Xuefeng and Lei Chunming (2012). Select GAP 
Planting Base of Codonopsis Pilosula by Using the Content of Lobetyolin 
as Observation Indexes (Chinese Pharmaceutical Affairs), 2012-07 
13. Chen K-N, Peng W-H, Hou C-W, Chen C-Y, Chen H-H, Kuo C-H, Korivi 
M (2013), Codonopsis javanica root extracts attenuate hyperinsulinemia 
and lipid peroxidation in fructose-fed insulin resistant rats, J. Food Drug 
Anal. 21:347-355. 
14. He JY, Ma N, Zhu S, Komatsu K, Li ZY, Fu WM (2015). The genus 
Codonopsis (Campanulaceae): A review of phytochemistry, bioactivity 
and quality control. J. Nat. Med. 69:1-21. 
15. Słupski W., Tubek B., and Matkowski A., Micropropagation of 
Codonopsispilosula (Franch.) Nannf by axillary shoot multiplication. Acta 
Biologica Cracoviensia Series Botanica, 2011, 53/2, pp 87–93, DOI: 
10.2478/v10182-011-0031-2. 
16. Zhu S., Liu T., Fang Z., Xia K., Zeng S., Silva J. A. T., Zhang M., 
(2011). Micropropagation and pharmacological analysis of a medicinal 
Herb Sarcandraglabra. Medicinal and Aromatic Plant Science and 
Biotechnology, 5(1): 16-19 
 37 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1: Tỷ lệ cây sống sau các lần theo dõi 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE %S15N FILE DS1 24/ 5/19 16:33 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 %S15N 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 XX 2 210.889 105.444 948.96 0.000 3 
 2 LL 2 2.88889 1.44444 13.00 0.020 3 
 * RESIDUAL 4 .444461 .111115 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 214.222 26.7778 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE %S30N FILE DS1 24/ 5/19 16:33 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 VARIATE V004 %S30N 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 XX 2 254.889 127.444 ****** 0.000 3 
 2 LL 2 1.55556 .777778 7.00 0.051 3 
 * RESIDUAL 4 .444476 .111119 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 256.889 32.1111 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE %S60N FILE DS1 24/ 5/19 16:33 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 VARIATE V005 %S60N 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 XX 2 240.889 120.444 271.00 0.000 3 
 2 LL 2 .222222 .111111 0.25 0.791 3 
 * RESIDUAL 4 1.77780 .444449 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 242.889 30.3611 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE %S90N FILE DS1 24/ 5/19 16:33 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 VARIATE V006 %S90N 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 XX 2 294.222 147.111 189.14 0.001 3 
 2 LL 2 .222222 .111111 0.14 0.871 3 
 * RESIDUAL 4 3.11115 .777787 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 297.556 37.1944 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DS1 24/ 5/19 16:33 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 MEANS FOR EFFECT XX 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 XX NOS %S15N %S30N %S60N %S90N 
 1 3 87.3333 84.6667 82.6667 80.6667 
 2 3 99.0000 97.6667 95.3333 94.6667 
 3 3 91.3333 90.3333 89.3333 88.0000 
 SE(N= 3) 0.192454 0.192457 0.384902 0.509178 
 5%LSD 4DF 0.754377 0.754389 1.50873 1.99587 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT LL 
 38 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 LL NOS %S15N %S30N %S60N %S90N 
 1 3 93.3333 91.0000 89.3333 87.6667 
 2 3 92.0000 91.3333 89.0000 87.6667 
 3 3 92.3333 90.3333 89.0000 88.0000 
 SE(N= 3) 0.192454 0.192457 0.384902 0.509178 
 5%LSD 4DF 0.754377 0.754389 1.50873 1.99587 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DS1 24/ 5/19 16:33 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |XX |LL | 
 (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 %S15N 9 92.556 5.1747 0.33334 0.4 0.0002 0.0197 
 %S30N 9 90.889 5.6667 0.33334 0.4 0.0002 0.0508 
 %S60N 9 89.111 5.5101 0.66667 0.7 0.0004 0.7907 
 %S90N 9 87.778 6.0987 0.88192 1.0 0.0006 0.8705 
Phụ lục 2: kết quả theo dõi tỷ lệ bật chồi của cây Đẳng sâm nam tại vườn 
giống gốc 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE %BC FILE DS2 24/ 5/19 17:14 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 %BC 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 XX 2 224.612 112.306 36.37 0.004 3 
 2 LL 2 9.87162 4.93581 1.60 0.309 3 
 * RESIDUAL 4 12.3506 3.08766 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 246.835 30.8543 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TGBC FILE DS2 24/ 5/19 17:14 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 VARIATE V004 TGBC 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 XX 2 3.32269 1.66134 88.87 0.001 3 
 2 LL 2 .221556E-01 .110778E-01 0.59 0.597 3 
 * RESIDUAL 4 .747784E-01 .186946E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 3.41962 .427453 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DS2 24/ 5/19 17:14 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 MEANS FOR EFFECT XX 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 XX NOS %BC TGBC 
 1 3 78.8900 8.14667 
 2 3 91.1100 6.67667 
 3 3 85.5567 7.21000 
 SE(N= 3) 1.01450 0.789401E-01 
 5%LSD 4DF 3.97664 0.309428 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 39 
 MEANS FOR EFFECT LL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 LL NOS %BC TGBC 
 1 3 86.6667 7.33333 
 2 3 84.4467 7.29000 
 3 3 84.4433 7.41000 
 SE(N= 3) 1.01450 0.789401E-01 
 5%LSD 4DF 3.97664 0.309428 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DS2 24/ 5/19 17:14 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |XX |LL | 
 (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 %BC 9 85.186 5.5547 1.7572 2.1 0.0042 0.3092 
 TGBC 9 7.3444 0.65380 0.13673 1.9 0.0013 0.5974 
Phụ lục 3: Kết quả theo dõi sinh trưởng cây Đẳng sâm nam tại vườn 
giống gốc 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE ST FILE DS3 25/ 5/19 8:25 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 ST 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 XX 2 13.6571 6.82854 485.05 0.000 3 
 2 LL 2 .362221E-02 .181111E-02 0.13 0.882 3 
 * RESIDUAL 4 .563125E-01 .140781E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 13.7170 1.71463 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDL FILE DS3 25/ 5/19 8:25 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 VARIATE V004 CDL 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 XX 2 8.57876 4.28938 434.98 0.000 3 
 2 LL 2 .120222E-01 .601111E-02 0.61 0.590 3 
 * RESIDUAL 4 .394447E-01 .986118E-02 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 8.63022 1.07878 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CRL FILE DS3 25/ 5/19 8:25 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 VARIATE V005 CRL 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 XX 2 4.37129 2.18564 ****** 0.000 3 
 2 LL 2 .560223E-01 .280111E-01 63.02 0.002 3 
 * RESIDUAL 4 .177797E-02 .444493E-03 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 4.42909 .553636 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DS3 25/ 5/19 8:25 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 40 
 MEANS FOR EFFECT XX 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 XX NOS ST CDL CRL 
 1 3 4.05667 2.16000 2.15667 
 2 3 6.05667 3.86000 3.04333 
 3 3 3.10000 1.55333 1.33667 
 SE(N= 3) 0.685033E-01 0.573329E-01 0.121723E-01 
 5%LSD 4DF 0.268518 0.224733 0.477127E-01 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT LL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 LL NOS ST CDL CRL 
 1 3 4.42333 2.54333 2.28667 
 2 3 4.41333 2.47333 2.15000 
 3 3 4.37667 2.55667 2.10000 
 SE(N= 3) 0.685033E-01 0.573329E-01 0.121723E-01 
 5%LSD 4DF 0.268518 0.224733 0.477127E-01 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DS3 25/ 5/19 8:25 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |XX |LL | 
 (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 ST 9 4.4044 1.3094 0.11865 2.7 0.0003 0.8821 
 CDL 9 2.5244 1.0386 0.99303E-01 3.9 0.0003 0.5897 
 CRL 9 2.1789 0.74407 0.21083E-01 1.0 0.0001 0.0020 

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_xay_dung_va_danh_gia_sinh_truong_vuon_giong_goc_ca.pdf