Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin GIS cập nhật diễn biễn tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1.Tính cấp thiết của đề tài
Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại Việt Nam hiện nay đã được ứng dụng
các công nghệ tiên tiến trên thế giới, cụ thể là phần mềm FMRS. Từ năm 2014 đến
nay, Tổng cục Lâm nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp &PTNT đã phối hợp với chính
phủ Phần Lan để thực hiện dự án thông tin lâm nghiệp tại Việt Nam. Mục tiêu của
dự án này nhằm giúp cơ quan quản lý rừng lưu trữ dữ liệu rừng, đất lâm nghiệp;
theo dõi chi tiết những biến động của rừng, đất lâm nghiệp; cung cấp dữ liệu kiểm
kê rừng, cung cấp thông tin cập nhật về tài nguyên rừng cùng với các diễn biến
rừng và đất lâm nghiệp trên toàn quốc. Lực lượng kiểm lâm, cán bộ phụ trách
lâm nghiệp các cấp chịu trách nhiệm cập nhật các dữ liệu vào hệ thống thông
qua các thông tin diễn biến rừng tại địa bàn. Thời điểm này, Tổng cục Lâm
nghiệp đã cơ bản tích hợp vào hệ thống cơ sở dữ liệu hiện trạng rừng, đất rừng
trên toàn quốc, thay thế hoàn toàn việc quản lý, lưu trữ theo hồ sơ giấy như
trước đây.
Công tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng đòi hỏi sự cập nhật về thông
tin, về chuyên môn kỹ thuật của cán bộ thực hiện và còn gặp nhiều khó khăn do
những đặc thù của ngành lâm nghiệp nói chung. Để sinh viên có được kiến thức
mới, hiểu biết các kỹ thuật tiên tiến, nên em tiến hành thực hiện đề tài “Tìm hiểu
và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin FMRS cập nhật diễn biến
tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên”.
1.2. Mục tiêu của đề tài
Khái quát về công tác ứng dụng công nghệ thông tin, đặc biệt là FMRS
tại địa bàn.
Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin, truy cập
nhập diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái
Nguyên.2
Tham gia đo đạc thực tế, xây dựng bản đồ và hồ sơ diễn biến tài nguyên
rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Rút ra những bài học kinh nghiệm cho bản thân trong quá trình thực hiện
ứng dụng GIS trong cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và đất Lâm nghiệp.
1.3. Ý nghĩa của đề tài
1.3.1.Ý nghĩa trong học tập
Giúp sinh viên củng cố kiến thức trên lớp vận dụng vào thực tiễn, tích lũy
kinh nghiệm và kiến thức trong quá trình học tập, học hỏi và thực tế cùng cán bộ
tại cơ sở giúp cho sinh viên nâng cao năng lực, hoàn thiện vốn hiểu biết để hoàn
thành tốt công việc.
Vận dụng các kiến thức đã học như lâm sinh, cây rừng, đo đạc, thống kê,
điều tra rừng, quy hoạch lâm nghiệp, ứng dụng CNTT trong quản lý tài nguyên
rừng vào thực tiến sản xuất. Đồng thời có khả năng sử dụng các dụng cụ trong
quá trình giao đất lâm nghiệp như GPS, Mapinfo, QGIS.
1.3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn
Đánh giá được thực trạng những khó khăn thuận lợi từ thực tiễn đến công
tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng.
Hiểu biết và nắm bắt được kỹ thuật cập nhật diễn biến tài nguyên rừng.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin GIS cập nhật diễn biễn tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
0,00 0,00 0,00 0,00 5. Rừng phục hồi 1450 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN 2000 69,83 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 58,89 0,29 0,00 0,00 10,65 1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng 2010 10,58 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 9,12 0,00 0,00 0,00 1,46 2. Đất trống có cây gỗ tái sinh 2020 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh 2030 0,39 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,37 0,00 0,00 0,00 0,02 4. Núi đá không cây 2040 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 5. Đất có cây nông nghiệp 2050 10,70 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 9,40 0,00 0,00 0,00 1,30 6. Đất khác trong lâm nghiệp 2060 48,16 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 40,00 0,29 0,00 0,00 7,87 Thủ trưởng đơn vị Người tổng hợp 52 BIỂU 2B : TRỮ LƯỢNG RỪNG PHÂN THEO CHỦ QUẢN LÝ Phân loại rừng Mã Đơn vị tính Tổng BQL Rừng ĐD BQL rừng PH Doanh nghiệp NN Doanh nghiệp ngoài QD Doanh nghiệp 100% vốn NN Hộ gia đình, cá nhân Cộng đồng Đơn vị vũ trang Các tổ chức khác UBND (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC 1100 m3 21629,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 15319,4 53,6 0,0 0,0 6256,5 1- Rừng tự nhiên 1110 m3 279,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 279,1 - Rừng nguyên sinh 1111 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Rừng thứ sinh 1112 m3 279,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 279,1 2.Rừng trồng 1120 m3 21350,4 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 15319,4 53,6 0,0 0,0 5977,4 - Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng 1121 m3 21350,4 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 15319,4 53,6 0,0 0,0 5977,4 - Trồng lại trên đất đã từng có rừng 1122 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Tái sinh chồi từ rừng trồng 1123 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản 1124 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Rừng trồng cao su 1125 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Rừng trồng cây đặc sản 1126 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA 1200 m3 21629,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 15319,4 53,6 0,0 0,0 6256,5 1. Rừng trên núi đất 1210 m3 21629,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 15319,4 53,6 0,0 0,0 6256,5 2. Rừng trên núi đá 1220 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 3. Rừng trên đất ngập nước 1230 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Rừng ngập mặn 1231 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Rừng trên đất phèn 1232 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Rừng ngập nước ngọt 1233 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 4. Rừng trên cát 1240 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY 1300 m3 279,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 279,1 1. Rừng gỗ 1310 m3 279,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 279,1 53 - Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá 1311 m3 279,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 279,1 - Rừng gỗ lá rộng rụng lá 1312 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Rừng gỗ lá kim 1313 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim 1314 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 2. Rừng tre nứa 1320 1000 cây 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Nứa 1321 1000 cây 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Vầu 1322 1000 cây 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Tre/luồng 1323 1000 cây 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Lồ ô 1324 1000 cây 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Các loài khác 1325 1000 cây 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa 1330 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Gỗ là chính 1331 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Tre nứa là chính 1332 1000 cây 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 4. Rừng cau dừa 1340 1000 cây 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG 1400 m3 279,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 279,1 1. Rừng giàu 1410 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 2. Rừng trung bình 1420 m3 279,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 279,1 3. Rừng nghèo 1430 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 4. Rừng nghèo kiệt 1440 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 5. Rừng phục hồi 1450 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 54 BIỂU 3 : TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG Tên Tổng diện tích có rừng Diện tích trong quy hoạch 3 loại rừng Diện tích ngoài 3 loại rừng Diện tích tự nhiên Độ che phủ rừng(%) Tổng Chia theo nguồn gốc Chia theo mục đích sử dụng Rừng tự nhiên Rừng trồng Đặc dụng Phòng hộ Sản xuất (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 198 388,7 83,6 1,9 81,7 0,0 1,9 81,7 305,1 0,0 TỔNG 388,7 83,6 1,9 81,7 0,0 1,9 81,7 305,1 1.345,1 28,9 BIỂU 4A : DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI VÀ CẤP TUỔI Loài cây Tổng cộng Diện tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi Diện tích chưa thành rừng Tổng Cấp tuổi 1 Cấp tuổi 2 Cấp tuổi 3 Cấp tuổi 4 Cấp tuổi 5 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 55 Keo 392,69 385,79 0,00 4,01 118,86 260,03 2,89 6,90 Loài khác 0,36 0,36 0,00 0,00 0,00 0,00 0,36 0,00 Keo lai 2,66 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,66 Thông 0,57 0,57 0,00 0,00 0,57 0,00 0,00 0,00 Bạch đàn 0,06 0,06 0,00 0,00 0,00 0,06 0,00 0,00 TỔNG 396,34 386,78 0,00 4,01 119,43 260,09 3,25 9,56 BIỂU 4B : TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI VÀ CẤP TUỔI. Loài cây Tổng cộng Phần theo cấp tuổi Cấp tuổi 1 Cấp tuổi 2 Cấp tuổi 3 Cấp tuổi 4 Cấp tuổi 5 Keo 21238,3 0,0 0,0 3660,3 16943,1 634,9 Thông 102,6 0,0 0,0 0,0 102,6 0,0 Bạch đàn 4,3 0,0 0,0 0,0 4,3 0,0 Keo lai 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 TỔNG 21.345,2 0 0 3.660,3 17.050 634,9 56 IỂU 5 : TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIÊN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TT Tình trạng sử dụng Tổng BQL rừng ĐD BQL rừng PH Doanh nghiệp NN DN ngoài QD DN 100% vốn NN Hộ gia đình, cá nhân Cộng đồng Đơn vị vũ trang UBND Các tổ chức khác (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) Tổng 457,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 345,49 1,22 0,00 110,40 0,00 I. ĐẤT ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ DỤNG 346,78 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 345,49 1,22 0,00 0,07 0,00 1. Không có tranh chấp 346,78 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 345,49 1,22 0,00 0,07 0,00 1.1 Rừng tự nhiên 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.2 Rừng trồng 287,60 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 286,60 0,93 0,00 0,07 0,00 1.3 Đất chưa có rừng 59,18 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 58,89 0,29 0,00 0,00 0,00 2. Đang có tranh chấp 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.1 Rừng tự nhiên 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.2 Rừng trồng 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.3 Đất chưa có rừng 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 II. ĐẤT CHƯA GIAO QUYỀN SỬ DỤNG 110,33 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 110,33 0,00 1. Không có tranh chấp 109,55 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 109,55 0,00 1.1 Rừng tự nhiên 1,91 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,91 0,00 1.2 Rừng trồng 97,77 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 97,77 0,00 1.3 Đất chưa có rừng 9,87 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 9,87 0,00 2. Đang có tranh chấp 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.1 Rừng tự nhiên 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.2 Rừng trồng 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.3 Đất chưa có rừng 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 57 BIỂU 6 : TỔNG HỢP CÁC NGUYÊN NHÂN DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TT Địa điểm Khai thác Rủi ro Thay đổi mục đích sử dụng Thay đổi khác Tổng cộng Cộng Khai thác chọn Khai thác trắng Cộng Cháy rừng Sâu bệnh, ha Lấn chiếm đất rừng Phá rừng Khai thác trái phép Cộng Thủy điện Khu công nghiệp Nông nghiệp thủy sản Công trình công, thổ cư Mục đích khác Cộng Tăng diện tích Giảm diện tích (1) (2) (3) (4) (5) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) 1 198 1,40 - 1,40 - - - - - - - - - - - - - - - 3,79 TỔNG 1,4 0 1,4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3,79 58 BIỂU 7 : DANH SÁCH CÁC LÔ RỪNG CÓ DIỄN BIẾN Thứ tự Tên chủ rừng Xã Tiểu khu Khoảnh Lô Diện tích thay đổi (ha) Loại đất loại rừng đầu kỳ Loại đất loại rừng cuối kỳ Lý do Thời gian thay đổi Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 1 Hoàng Trung Đình Xã Hoá Thượng 198 2 1044 0,29 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 24/07/2020 2 Trần Văn Tám Xã Hoá Thượng 198 2 949 0,01 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2020 3 UBND xã Xã Hoá Thượng 198 2 1014 0,02 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2020 4 Hoàng Văn Soong Xã Hoá Thượng 198 2A 288 1,37 Đất đã trồng trên núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 20/12/2019 5 Trần Thị Hà Xã Hoá Thượng 198 2 1039 0,01 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 6 Vũ Thành Ninh Xã Hoá Thượng 198 2 1013 0,08 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 7 Nguyễn Văn Phú Xã Hoá Thượng 198 2 1026 0,10 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 8 Nguyễn Văn Trãi Xã Hoá Thượng 198 2 1038 0,04 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 9 Nguyễn Thị Nhung Xã Hoá Thượng 198 2 1000 0,08 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 10 Triệu Quang Sét Xã Hoá Thượng 198 2 1050 0,02 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 11 Lý Thị Minh Xã Hoá Thượng 198 2 1066 0,03 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 12 CHồ Văn Luyện Xã Hoá Thượng 198 2 1077 0,02 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 13 Triệu Văn Cao Xã Hoá Thượng 198 2 1090 0,07 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 14 Triệu Văn Cao Xã Hoá Thượng 198 2 1035 0,08 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 15 Triệu Ngọc Hà Xã Hoá Thượng 198 2 997 0,05 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 16 UBND xã Xã Hoá Thượng 198 2 987 0,03 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 17 Nông Thị Lập Xã Hoá Thượng 198 2 984 0,03 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 59 18 Nông Thị Lập Xã Hoá Thượng 198 2 962 0,04 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 19 Trần Văn Tám Xã Hoá Thượng 198 2 949 0,01 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 20 Trần Văn Tám Xã Hoá Thượng 198 2 944 0,06 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 21 Phan Văn Cường Xã Hoá Thượng 198 2 919 0,12 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 22 Linh Thị Mão Xã Hoá Thượng 198 2 913 0,14 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 23 CHồ Thị Thúy Hòa Xã Hoá Thượng 198 2 1020 0,01 Rừng gỗ trồng núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 24 Triệu Ngọc Hà Xã Hoá Thượng 198 2 997 0,05 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 25 Vũ Thành Ninh Xã Hoá Thượng 198 2 1013 0,08 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 26 Nguyễn Văn Trãi Xã Hoá Thượng 198 2 1038 0,04 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 27 UBND xã Xã Hoá Thượng 198 2 987 0,03 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 28 Trần Thị Hà Xã Hoá Thượng 198 2 1039 0,01 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 29 Nguyễn Văn Phú Xã Hoá Thượng 198 2 1026 0,10 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 30 Nguyễn Thị Nhung Xã Hoá Thượng 198 2 1000 0,08 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 31 Trần Văn Tám Xã Hoá Thượng 198 2 944 0,06 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 32 Triệu Quang Sét Xã Hoá Thượng 198 2 1050 0,02 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 33 Nông Thị Lập Xã Hoá Thượng 198 2 984 0,03 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 34 Lý Thị Minh Xã Hoá Thượng 198 2 1066 0,03 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 35 Linh Thị Mão Xã Hoá Thượng 198 2 913 0,14 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 36 CHồ Văn Luyện Xã Hoá Thượng 198 2 1077 0,02 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 37 Nông Thị Lập Xã Hoá Thượng 198 2 962 0,04 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 60 38 Triệu Văn Cao Xã Hoá Thượng 198 2 1090 0,07 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 39 Phan Văn Cường Xã Hoá Thượng 198 2 919 0,12 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 40 Triệu Văn Cao Xã Hoá Thượng 198 2 1035 0,08 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 41 Trần Văn Sơn Xã Hoá Thượng 198 2 1012 0,08 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 TỔNG 3,79 BIỂU 8a: THAY ĐỔI CHỦ RỪNG Thứ tự Xã Tiểu khu Khoảnh Lô Diện tích thay đổi (ha) Chủ rừng cũ Loại chủ rừng cũ Chủ rừng mới Loại chủ rừng mới Thời gian thay đổi Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) TỔNG BIỂU 8b : THAY ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Thứ tự Xã Tiểu khu Khoảnh Lô Diện tích thay đổi (ha) Tình trạng sử dụng rừng cũ Chức năng rừng cũ, lớp chính Chức năng rừng cũ, lớp phụ Tình trạng sử dụng rừng mới Chức năng rừng mới, lớp chính Chức năng rừng mới, lớp phụ Thời gian thay đổi Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) TỔNG BIỂU 8c : CHỈNH SỬA DỮ LIỆU Thứ tự Xã Tiểu khu Khoảnh Lô Diện tích thay đổi (ha) Thông tin cũ Thông tin mới Ngày hiệu chỉnh Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) TỔNG 61 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI TT Nội dung công việc Thời gian dự kiến thực hiện Địa điểm 1 Sơ bộ tìm hiểu đề tài thực hiện Tháng 1 Trường ĐHNL 2 Viết đề cương và ra quyết định thực hiện đề tài Tháng 1 Trường ĐHNL 3 Đi thực địa Tháng 2-3 Xã Minh Lập, Đồng Hỷ, Thái Nguyên 4 Tổng hợp số liệu Tháng 4 Trường ĐHNL 5 Phân tích số liệu và viết báo cáo Tháng 4 Trường ĐHNL 6 Sửa báo cáo và hoàn thiện đề tài Tháng 5 Trường ĐHNL 7 Báo cáo đề tài tốt nghiệp Tháng 6 Trường ĐHNL Người lập Khóa Luận Hà Duy Huệ
File đính kèm:
- khoa_luan_tim_hieu_va_thuc_hien_cac_buoc_ung_dung_cong_nghe.pdf