Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin GIS cập nhật diễn biễn tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Phần 1

MỞ ĐẦU

1.1.Tính cấp thiết của đề tài

Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại Việt Nam hiện nay đã được ứng dụng

các công nghệ tiên tiến trên thế giới, cụ thể là phần mềm FMRS. Từ năm 2014 đến

nay, Tổng cục Lâm nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp &PTNT đã phối hợp với chính

phủ Phần Lan để thực hiện dự án thông tin lâm nghiệp tại Việt Nam. Mục tiêu của

dự án này nhằm giúp cơ quan quản lý rừng lưu trữ dữ liệu rừng, đất lâm nghiệp;

theo dõi chi tiết những biến động của rừng, đất lâm nghiệp; cung cấp dữ liệu kiểm

kê rừng, cung cấp thông tin cập nhật về tài nguyên rừng cùng với các diễn biến

rừng và đất lâm nghiệp trên toàn quốc. Lực lượng kiểm lâm, cán bộ phụ trách

lâm nghiệp các cấp chịu trách nhiệm cập nhật các dữ liệu vào hệ thống thông

qua các thông tin diễn biến rừng tại địa bàn. Thời điểm này, Tổng cục Lâm

nghiệp đã cơ bản tích hợp vào hệ thống cơ sở dữ liệu hiện trạng rừng, đất rừng

trên toàn quốc, thay thế hoàn toàn việc quản lý, lưu trữ theo hồ sơ giấy như

trước đây.

Công tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng đòi hỏi sự cập nhật về thông

tin, về chuyên môn kỹ thuật của cán bộ thực hiện và còn gặp nhiều khó khăn do

những đặc thù của ngành lâm nghiệp nói chung. Để sinh viên có được kiến thức

mới, hiểu biết các kỹ thuật tiên tiến, nên em tiến hành thực hiện đề tài “Tìm hiểu

và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin FMRS cập nhật diễn biến

tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên”.

1.2. Mục tiêu của đề tài

Khái quát về công tác ứng dụng công nghệ thông tin, đặc biệt là FMRS

tại địa bàn.

Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin, truy cập

nhập diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái

Nguyên.2

Tham gia đo đạc thực tế, xây dựng bản đồ và hồ sơ diễn biến tài nguyên

rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Rút ra những bài học kinh nghiệm cho bản thân trong quá trình thực hiện

ứng dụng GIS trong cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và đất Lâm nghiệp.

1.3. Ý nghĩa của đề tài

1.3.1.Ý nghĩa trong học tập

Giúp sinh viên củng cố kiến thức trên lớp vận dụng vào thực tiễn, tích lũy

kinh nghiệm và kiến thức trong quá trình học tập, học hỏi và thực tế cùng cán bộ

tại cơ sở giúp cho sinh viên nâng cao năng lực, hoàn thiện vốn hiểu biết để hoàn

thành tốt công việc.

Vận dụng các kiến thức đã học như lâm sinh, cây rừng, đo đạc, thống kê,

điều tra rừng, quy hoạch lâm nghiệp, ứng dụng CNTT trong quản lý tài nguyên

rừng vào thực tiến sản xuất. Đồng thời có khả năng sử dụng các dụng cụ trong

quá trình giao đất lâm nghiệp như GPS, Mapinfo, QGIS.

1.3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn

Đánh giá được thực trạng những khó khăn thuận lợi từ thực tiễn đến công

tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng.

Hiểu biết và nắm bắt được kỹ thuật cập nhật diễn biến tài nguyên rừng.

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin GIS cập nhật diễn biễn tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 1

Trang 1

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin GIS cập nhật diễn biễn tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 2

Trang 2

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin GIS cập nhật diễn biễn tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 3

Trang 3

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin GIS cập nhật diễn biễn tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 4

Trang 4

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin GIS cập nhật diễn biễn tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 5

Trang 5

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin GIS cập nhật diễn biễn tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 6

Trang 6

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin GIS cập nhật diễn biễn tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 7

Trang 7

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin GIS cập nhật diễn biễn tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 8

Trang 8

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin GIS cập nhật diễn biễn tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 9

Trang 9

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin GIS cập nhật diễn biễn tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 86 trang xuanhieu 2400
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin GIS cập nhật diễn biễn tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin GIS cập nhật diễn biễn tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin GIS cập nhật diễn biễn tài nguyên rừng tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
 0,00 0,00 0,00 0,00 
5. Rừng phục hồi 1450 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN 2000 69,83 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 58,89 0,29 0,00 0,00 10,65 
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng 2010 10,58 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 9,12 0,00 0,00 0,00 1,46 
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh 2020 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh 2030 0,39 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,37 0,00 0,00 0,00 0,02 
4. Núi đá không cây 2040 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
5. Đất có cây nông nghiệp 2050 10,70 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 9,40 0,00 0,00 0,00 1,30 
6. Đất khác trong lâm nghiệp 2060 48,16 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 40,00 0,29 0,00 0,00 7,87 
Thủ trưởng đơn vị 
 Người tổng hợp 
52 
BIỂU 2B : TRỮ LƯỢNG RỪNG PHÂN THEO CHỦ QUẢN LÝ 
Phân loại rừng Mã 
Đơn vị 
tính 
Tổng 
BQL Rừng 
ĐD 
BQL rừng 
PH 
Doanh 
nghiệp NN 
Doanh 
nghiệp ngoài 
QD 
Doanh nghiệp 
100% vốn NN 
Hộ gia đình, 
cá nhân 
Cộng đồng 
Đơn vị vũ 
trang 
Các tổ chức 
khác 
UBND 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN 
GỐC 
1100 m3 21629,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 15319,4 53,6 0,0 0,0 6256,5 
1- Rừng tự nhiên 1110 m3 279,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 279,1 
- Rừng nguyên sinh 1111 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Rừng thứ sinh 1112 m3 279,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 279,1 
2.Rừng trồng 1120 m3 21350,4 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 15319,4 53,6 0,0 0,0 5977,4 
- Rừng trồng mới trên đất chưa từng 
có rừng 
1121 m3 21350,4 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 15319,4 53,6 0,0 0,0 5977,4 
- Trồng lại trên đất đã từng có rừng 1122 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Tái sinh chồi từ rừng trồng 1123 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc 
sản 
1124 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Rừng trồng cao su 1125 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Rừng trồng cây đặc sản 1126 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU 
KIỆN LẬP ĐỊA 
1200 m3 21629,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 15319,4 53,6 0,0 0,0 6256,5 
1. Rừng trên núi đất 1210 m3 21629,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 15319,4 53,6 0,0 0,0 6256,5 
2. Rừng trên núi đá 1220 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
3. Rừng trên đất ngập nước 1230 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Rừng ngập mặn 1231 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Rừng trên đất phèn 1232 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Rừng ngập nước ngọt 1233 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
4. Rừng trên cát 1240 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
III. RỪNG TN PHÂN THEO 
LOÀI CÂY 
1300 m3 279,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 279,1 
1. Rừng gỗ 1310 m3 279,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 279,1 
53 
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng 
lá 
1311 m3 279,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 279,1 
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá 1312 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Rừng gỗ lá kim 1313 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim 1314 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
2. Rừng tre nứa 1320 
1000 
cây 
0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Nứa 1321 
1000 
cây 
0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Vầu 1322 
1000 
cây 
0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Tre/luồng 1323 
1000 
cây 
0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Lồ ô 1324 
1000 
cây 
0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Các loài khác 1325 
1000 
cây 
0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa 1330 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Gỗ là chính 1331 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Tre nứa là chính 1332 
1000 
cây 
0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
4. Rừng cau dừa 1340 
1000 
cây 
0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO 
TRỮ LƯỢNG 
1400 m3 279,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 279,1 
1. Rừng giàu 1410 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
2. Rừng trung bình 1420 m3 279,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 279,1 
3. Rừng nghèo 1430 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
4. Rừng nghèo kiệt 1440 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
5. Rừng phục hồi 1450 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
54 
BIỂU 3 : TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG 
Tên 
Tổng diện 
tích có 
rừng 
Diện tích trong quy hoạch 3 loại rừng 
Diện tích 
ngoài 3 loại 
rừng 
Diện tích tự 
nhiên 
Độ che phủ 
rừng(%) 
Tổng 
Chia theo nguồn gốc 
Chia theo mục đích sử dụng 
Rừng tự nhiên 
Rừng trồng Đặc dụng Phòng hộ Sản xuất 
(1) (2) (3) 
(4) 
(5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 
198 388,7 83,6 1,9 81,7 0,0 1,9 81,7 305,1 0,0 
TỔNG 388,7 83,6 1,9 81,7 0,0 1,9 81,7 305,1 1.345,1 28,9 
BIỂU 4A : DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI VÀ CẤP TUỔI 
Loài cây Tổng cộng 
 Diện tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi 
Diện tích chưa 
thành rừng 
Tổng Cấp tuổi 1 Cấp tuổi 2 Cấp tuổi 3 Cấp tuổi 4 Cấp tuổi 5 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 
55 
Keo 392,69 385,79 0,00 4,01 118,86 260,03 2,89 6,90 
Loài khác 0,36 0,36 0,00 0,00 0,00 0,00 0,36 0,00 
Keo lai 2,66 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,66 
Thông 0,57 0,57 0,00 0,00 0,57 0,00 0,00 0,00 
Bạch đàn 0,06 0,06 0,00 0,00 0,00 0,06 0,00 0,00 
TỔNG 396,34 386,78 0,00 4,01 119,43 260,09 3,25 9,56 
BIỂU 4B : TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI VÀ CẤP TUỔI. 
Loài cây Tổng cộng 
Phần theo cấp tuổi 
Cấp tuổi 1 Cấp tuổi 2 Cấp tuổi 3 Cấp tuổi 4 Cấp tuổi 5 
Keo 21238,3 0,0 0,0 3660,3 16943,1 634,9 
Thông 102,6 0,0 0,0 0,0 102,6 0,0 
Bạch đàn 4,3 0,0 0,0 0,0 4,3 0,0 
Keo lai 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
TỔNG 21.345,2 0 0 3.660,3 17.050 634,9 
56 
IỂU 5 : TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIÊN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP 
TT Tình trạng sử dụng Tổng BQL 
rừng 
ĐD 
BQL 
rừng 
PH 
Doanh 
nghiệp 
NN 
DN 
ngoài 
QD 
DN 100% 
vốn NN 
Hộ gia 
đình, cá 
nhân 
Cộng 
đồng 
Đơn vị 
vũ 
trang 
UBND Các tổ 
chức 
khác 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) 
 Tổng 457,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 345,49 1,22 0,00 110,40 0,00 
I. ĐẤT ĐÃ GIAO QUYỀN 
SỬ DỤNG 
346,78 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 345,49 1,22 0,00 0,07 0,00 
1. Không có tranh chấp 346,78 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 345,49 1,22 0,00 0,07 0,00 
1.1 Rừng tự nhiên 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
1.2 Rừng trồng 287,60 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 286,60 0,93 0,00 0,07 0,00 
1.3 Đất chưa có rừng 59,18 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 58,89 0,29 0,00 0,00 0,00 
2. Đang có tranh chấp 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
1.1 Rừng tự nhiên 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
1.2 Rừng trồng 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
1.3 Đất chưa có rừng 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
II. ĐẤT CHƯA GIAO 
QUYỀN SỬ DỤNG 
110,33 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 110,33 0,00 
1. Không có tranh chấp 109,55 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 109,55 0,00 
1.1 Rừng tự nhiên 1,91 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,91 0,00 
1.2 Rừng trồng 97,77 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 97,77 0,00 
1.3 Đất chưa có rừng 9,87 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 9,87 0,00 
2. Đang có tranh chấp 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
1.1 Rừng tự nhiên 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
1.2 Rừng trồng 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
1.3 Đất chưa có rừng 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
57 
BIỂU 6 : TỔNG HỢP CÁC NGUYÊN NHÂN DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP 
TT 
Địa 
điểm 
Khai thác Rủi ro Thay đổi mục đích sử dụng Thay đổi khác 
Tổng 
cộng 
Cộng 
Khai 
thác 
chọn 
Khai 
thác 
trắng 
Cộng 
Cháy 
rừng 
Sâu 
bệnh, 
ha 
Lấn 
chiếm 
đất 
rừng 
Phá 
rừng 
Khai 
thác 
trái 
phép 
Cộng 
Thủy 
điện 
Khu 
công 
nghiệp 
Nông 
nghiệp 
thủy 
sản 
Công 
trình 
công, 
thổ 
cư 
Mục 
đích 
khác 
Cộng 
Tăng 
diện 
tích 
Giảm 
diện 
tích 
(1) (2) (3) (4) (5) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) 
1 198 1,40 - 1,40 - - - - - - - - - - - - - - - 3,79 
TỔNG 1,4 0 1,4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3,79 
58 
BIỂU 7 : DANH SÁCH CÁC LÔ RỪNG CÓ DIỄN BIẾN 
Thứ 
tự 
Tên chủ rừng Xã Tiểu 
khu 
Khoảnh Lô Diện tích 
thay đổi 
(ha) 
Loại đất loại rừng 
đầu kỳ 
Loại đất loại rừng 
cuối kỳ 
Lý do Thời gian thay 
đổi 
Ghi 
chú 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 
1 Hoàng Trung 
Đình 
Xã Hoá Thượng 198 2 1044 0,29 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 24/07/2020 
2 Trần Văn Tám Xã Hoá Thượng 198 2 949 0,01 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2020 
3 UBND xã Xã Hoá Thượng 198 2 1014 0,02 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2020 
4 Hoàng Văn 
Soong 
Xã Hoá Thượng 198 2A 288 1,37 Đất đã trồng trên núi 
đất 
Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 20/12/2019 
5 Trần Thị Hà Xã Hoá Thượng 198 2 1039 0,01 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 12/08/2019 
6 Vũ Thành Ninh Xã Hoá Thượng 198 2 1013 0,08 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 12/08/2019 
7 Nguyễn Văn Phú Xã Hoá Thượng 198 2 1026 0,10 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 12/08/2019 
8 Nguyễn Văn Trãi Xã Hoá Thượng 198 2 1038 0,04 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 12/08/2019 
9 Nguyễn Thị 
Nhung 
Xã Hoá Thượng 198 2 1000 0,08 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 12/08/2019 
10 Triệu Quang Sét Xã Hoá Thượng 198 2 1050 0,02 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 12/08/2019 
11 Lý Thị Minh Xã Hoá Thượng 198 2 1066 0,03 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 12/08/2019 
12 CHồ Văn Luyện Xã Hoá Thượng 198 2 1077 0,02 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 12/08/2019 
13 Triệu Văn Cao Xã Hoá Thượng 198 2 1090 0,07 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 12/08/2019 
14 Triệu Văn Cao Xã Hoá Thượng 198 2 1035 0,08 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 12/08/2019 
15 Triệu Ngọc Hà Xã Hoá Thượng 198 2 997 0,05 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 12/08/2019 
16 UBND xã Xã Hoá Thượng 198 2 987 0,03 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 12/08/2019 
17 Nông Thị Lập Xã Hoá Thượng 198 2 984 0,03 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 12/08/2019 
59 
18 Nông Thị Lập Xã Hoá Thượng 198 2 962 0,04 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 12/08/2019 
19 Trần Văn Tám Xã Hoá Thượng 198 2 949 0,01 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 12/08/2019 
20 Trần Văn Tám Xã Hoá Thượng 198 2 944 0,06 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 12/08/2019 
21 Phan Văn Cường Xã Hoá Thượng 198 2 919 0,12 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 12/08/2019 
22 Linh Thị Mão Xã Hoá Thượng 198 2 913 0,14 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 12/08/2019 
23 CHồ Thị Thúy 
Hòa 
Xã Hoá Thượng 198 2 1020 0,01 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất đã trồng trên núi 
đất 
Trồng mới 12/08/2019 
24 Triệu Ngọc Hà Xã Hoá Thượng 198 2 997 0,05 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 
25 Vũ Thành Ninh Xã Hoá Thượng 198 2 1013 0,08 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 
26 Nguyễn Văn Trãi Xã Hoá Thượng 198 2 1038 0,04 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 
27 UBND xã Xã Hoá Thượng 198 2 987 0,03 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 
28 Trần Thị Hà Xã Hoá Thượng 198 2 1039 0,01 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 
29 Nguyễn Văn Phú Xã Hoá Thượng 198 2 1026 0,10 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 
30 Nguyễn Thị 
Nhung 
Xã Hoá Thượng 198 2 1000 0,08 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 
31 Trần Văn Tám Xã Hoá Thượng 198 2 944 0,06 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 
32 Triệu Quang Sét Xã Hoá Thượng 198 2 1050 0,02 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 
33 Nông Thị Lập Xã Hoá Thượng 198 2 984 0,03 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 
34 Lý Thị Minh Xã Hoá Thượng 198 2 1066 0,03 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 
35 Linh Thị Mão Xã Hoá Thượng 198 2 913 0,14 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 
36 CHồ Văn Luyện Xã Hoá Thượng 198 2 1077 0,02 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 
37 Nông Thị Lập Xã Hoá Thượng 198 2 962 0,04 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 
60 
38 Triệu Văn Cao Xã Hoá Thượng 198 2 1090 0,07 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 
39 Phan Văn Cường Xã Hoá Thượng 198 2 919 0,12 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 
40 Triệu Văn Cao Xã Hoá Thượng 198 2 1035 0,08 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 
41 Trần Văn Sơn Xã Hoá Thượng 198 2 1012 0,08 Rừng gỗ trồng núi 
đất 
Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 
TỔNG 3,79 
BIỂU 8a: THAY ĐỔI CHỦ RỪNG 
Thứ tự Xã Tiểu khu Khoảnh Lô Diện tích thay 
đổi (ha) 
Chủ rừng 
cũ 
Loại chủ 
rừng cũ 
Chủ rừng 
mới 
Loại chủ 
rừng mới 
Thời gian 
thay đổi 
Ghi chú 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 
TỔNG 
BIỂU 8b : THAY ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG 
Thứ 
tự 
Xã Tiểu 
khu 
Khoảnh Lô Diện 
tích 
thay đổi 
(ha) 
Tình trạng 
sử dụng 
rừng cũ 
Chức năng 
rừng cũ, lớp 
chính 
Chức năng 
rừng cũ, 
lớp phụ 
Tình trạng 
sử dụng 
rừng mới 
Chức năng 
rừng mới, 
lớp chính 
Chức năng 
rừng mới, 
lớp phụ 
Thời 
gian 
thay 
đổi 
Ghi chú 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 
TỔNG 
BIỂU 8c : CHỈNH SỬA DỮ LIỆU 
Thứ 
tự 
Xã Tiểu 
khu 
Khoảnh Lô Diện tích thay đổi 
(ha) 
Thông tin cũ Thông tin mới Ngày hiệu 
chỉnh 
Ghi chú 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 
TỔNG 
61 
 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI 
TT Nội dung công việc Thời gian dự kiến thực hiện Địa điểm 
1 Sơ bộ tìm hiểu đề tài thực hiện Tháng 1 Trường ĐHNL 
2 Viết đề cương và ra quyết định thực hiện đề tài Tháng 1 Trường ĐHNL 
3 Đi thực địa Tháng 2-3 
Xã Minh Lập, Đồng Hỷ, Thái 
Nguyên 
4 Tổng hợp số liệu Tháng 4 Trường ĐHNL 
5 Phân tích số liệu và viết báo cáo Tháng 4 Trường ĐHNL 
6 Sửa báo cáo và hoàn thiện đề tài Tháng 5 Trường ĐHNL 
7 Báo cáo đề tài tốt nghiệp Tháng 6 Trường ĐHNL 
 Người lập Khóa Luận 
 Hà Duy Huệ 

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_tim_hieu_va_thuc_hien_cac_buoc_ung_dung_cong_nghe.pdf