Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng của dưa lê trong vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên

PHẦN 1

MỞ ĐẦU

1.1. Đặt vấn đề

Rau quả là loại cây trồng có nhiều chất dinh dưỡng (vitamin, muối

Khoáng, đường, tinh bột, protein, lipit ) và là thực phẩm cần thiết không thể

thiếu trong khẩu phần ăn hàng ngày của con người. Đặc biệt khi lương thực

và các loại thức ăn giàu đạm đã được đảm bảo thì nhu cầu về rau quả lại càng

gia tăng như một nhân tố tích cực trong cân bằng dinh dưỡng và kéo dài tuổi

thọ cho con người. Hàng năm, ngành sản xuất rau quả không những cung cấp

sản phẩm cho thị trường trong nước mà còn là mặt hàng xuất khẩu chủ lực

của việt nam.

Dưa lê (Cucumis melo L.) là rau ăn quả có thời gian sinh trưởng ngắn,

có thể trồng nhiều vụ trong năm và cho năng suất cao. Dưa lê có nguồn gốc từ

Châu Phi sau đó được trồng lan rộng ra các nước Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc

và ngày nay được trồng ở tất cả các nước trên thế giới (Vũ Văn Liết, 2012)

[4]. Diện tích trồng dưa không ngừng tăng lên, năm 2014 diện tích trồng dưa

trên thế giới khoảng 1.178.808 nghìn ha với năng suất đạt 23,84 tấn/ha, sản

lượng đạt 29.626.335 tấn (FAO, 2017) [7].

Dưa lê là loại quả dễ ăn, có thể dùng ăn tươi hoặc chế biến các món ăn

khác, giá thành hợp lý, màu sắc và hình dạng quả đa dạng. Trong quả dưa có

chứa nhiều hàm lượng các chất vitamin A, B, C và chất khoáng. Khi chín

trong quả có chứa thành phần dinh dưỡng cao gồm có nước chiếm 95%, đạm

0,6%, chất béo 0,11%, chất xơ 0,33%, vitamin A (25000-30000 đơn vị),

vitamin B 0,03mg, vitamin C 1,5-2mg và nhiều khoáng chất (P 30 mg, Ca 20

mg, Fe 0,4 mg) [11].

Việc nghiên cứu ứng dụng các biện pháp kĩ thuật trồng trọt, chăm sóc,

thâm canh và chọn tạo những giống dưa lê có chất lượng cao, phù hợp với các

điều kiện sinh thái đáp ứng được nhu cầu của thị trường là hết sức cần thiết,

nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản xuất cho người nông dân.2

Thái Nguyên là một vùng trung du miền núi phía Bắc. Là nơi tập trung

nhiều trường Đại học, Cao đẳng và rất nhiều các công ty lớn nhỏ do vậy tập

chung một lượng lớn sinh viên và công nhân do vậy nhu cầu tiêu thụ rau quả

là vô cùng lớn. Mặt khác, đây là tỉnh có điều kiện khí hậu thời tiết thích hợp

cho nhiều loại rau và dưa sinh trưởng, phát triển tốt. Tuy nhiên, các loại dưa

được bán trên thị trường hiện nay chủ yếu được nhập khẩu hoặc được nhập từ

vùng khác về địa bàn tỉnh để bán. Việc nghiên cứu và sản suất dưa các loại

vẫn chưa được quan tâm và đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng về cả số

lượng và chất lượng. Chính vì vậy việc trồng và nghiên cứu sự ảnh hưởng của

các yếu tố như khí hậu, thời tiết, đất đai, các loại phân bón, kỹ thuật canh tác

và con người tùy vào từng vùng miền. Trong kỹ thuật canh tác thì phân bón

ảnh hưởng rất lớn đến năng suất và chất lượng của dưa lê.

Dưa lê Hàn Quốc là một giống mới được nhập nội nên việc nghiên cứu

về liều lượng các tổ hợp phân bón cho cây còn rất hạn chế.

Để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của con người việc nghiên cứu ảnh

hưởng của dinh dưỡng làm tăng năng suất sẽ góp phần chủ động nguồn giống

chất lượng phục vụ cho sản xuất, chúng tôi tiến hành đề tài “Nghiên cứu ảnh

hưởng của dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng của

dưa lê trong vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên”.

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng của dưa lê trong vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên trang 1

Trang 1

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng của dưa lê trong vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên trang 2

Trang 2

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng của dưa lê trong vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên trang 3

Trang 3

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng của dưa lê trong vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên trang 4

Trang 4

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng của dưa lê trong vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên trang 5

Trang 5

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng của dưa lê trong vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên trang 6

Trang 6

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng của dưa lê trong vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên trang 7

Trang 7

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng của dưa lê trong vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên trang 8

Trang 8

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng của dưa lê trong vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên trang 9

Trang 9

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng của dưa lê trong vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 67 trang xuanhieu 2040
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng của dưa lê trong vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng của dưa lê trong vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng của dưa lê trong vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên
với công thức Đối Chứng ở mức độ tin cậy 95%. 
 41 
Năng suất thực thu: dao động từ 19,14 – 26,83 tấn/ha công thức phân 
bón Hifa và Poly feed có năng suất thực thu cao nhất và tương đương nhau là 
26,33 – 26,83 tấn/ha, năng suất thực thu thấp nhất là công thức Đối 
Chứng(không bón phân khoáng), sai khác giữa các công thức có ý nghĩa ở 
mức tin cậy 95%. 
5.2. Đề nghị 
Qua nghiên cứu cho thấy có sự khác biệt rõ ràng giữa các công thức 
phân bón, đặc biệt là ở công thức Hifa có năng suất cao đạt 26,83tấn/ha và 
phẩm chất tốt. 
Cần tiếp tục nghiên cứu để xác định ra loại phân bón thích hơn làm tăng 
năng suất và chất lượng của giống dưa lê Hàn Quốc. 
 42 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
A. Tài liệu Tiếng Việt 
1. Bô Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, NXB Nông Nghiệp. Phương 
pháp nghiên cứu bảo vệ thực vật, Tập 3, phương pháp đều tra đánh giá 
sâu bệnh, cỏ dại, chuột hại cây trồng cạn, Viện Bảo vệ thực vật. 
2. Bộ Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn (2012), Quy chuẩn kỹ thuật quốc 
gia về Khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống dưa hấu 
(QCVN 01-91:2012/BNNPTNT). 
3. Tạ Thu Cúc (2005), Giáo trình kĩ thuật trồng rau, Nhà xuất bản Hà Nội.. 
4. Vũ Văn Liết, Hoàng Đăng Dũng (2012), Đánh giá sinh trưởng, phát triển 
và năng suất của một số giống dưa lê nhập nội từ Trung Quốc tại Gia 
Lâm, Hà Nội, Tạp chí khoa học và phát triển 2012, Trường Đại học 
Nông nghiệp Hà Nội, tập 10, số 2:238-243 trang 238-239. 
B.Tài liệu Tiếng Anh 
5. Boerman, Esther (2005), “All about melons”, The Argus-Press. Owosso, 
Michigan, Retrieved 12 July 2014 
6. F. K. Zink, W. D. Gubler, Resistant germplasm controlls Fusarium wilt in 
cantaloupes, Califonia Agriculture, November- December, 1990. 
7. FAOSTAT, Số liệu thống kê (2017). 
8. Lim T.K (2001) Cucumis melo (Makuwa Group), “Edible Medicinal and 
Non-Medicinal Plants volume 2 fruit”, pp 219-221. 
9. Monforte A.J, Oliver M, Gonzalo MJ, et al. Theor Appl Gennet (2004) , 
Vol 108, Issua 4, pp 750-758. 
10. Staub J.E, Danin – Poleg Y, Fazio G et al. Euphytica (2000), 
“Comparative analysis of cultivated melon groups (Cucumis melo L.) 
using random amplified polymorphic DNA and simple sequence repeat 
maker”, Vol 15, Issue 3, pp 225–241. 
 43 
11. USDA (2017), Full Report (All Nutrients): 09184, Melons, honeydew, 
raw, United States Department of Agriculture, Agricultural Research 
Service, National Nutrient Database for Standard Reference Release 28. 
Tài liệu internet 
12.Tác dụng chữa bệnh tuyệt vời của dưa lê. 
khoe/Chuyen-gia-dinh-duong/Tac-dung-chua-benh-tuyet-voi-cua-dua-le-
post118355.gd. 
13.Tác dụng chữa bệnh tuyệt vời của dưa lê. 
khoe/Chuyen-gia-dinh-duong/Tac-dung-chua-benh-tuyet-voi-cua-dua-le-
post118355.gd. 
14. Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây dưa lê 
thuat-trong/ky-thuat-trong-va-cham-soc-cay-dua-le.html 
15. Cẩm nang cây trồng.com (
thuat-bon-phan-cho-cay-dua-leo-dua-chuot-nd347.html) 
16. Báo Dân Việt, Dưa lê thơm cải thiện cuộc sống 
nong/trong-dua-le-thom-cai-thien-cuoc-song-724495.html 
17. Ứng dụng công nghệ cao trồng dưa lê siêu ngọt. 
dung/ung-dung-cong-nghe-cao-trong-dua-le-sieu-ngot 
18. Dưa bở chữa táo bón béo phì. 
 https://www.facebook.com/TheGioiDongY/posts/997245790353113:0 
19. Trồng dưa lê siêu ngọt cho năng suất cao chất lượng tốt 
chat-luong-tot-14263.html 
20. Lục Nam: Dưa lê siêu ngọt thu 6 triệu đồng/ năm 
tuc/detail.php?ELEMENT_ID=5208081 
 PHỤ LỤC 
ĐVT: Nghìn đồng 
STT Công thức phân bón 
Năng 
suất 
Tổng chi Tổng chi Lãi thuần 
1 Đ/C không bón (NPK) 19,43 151333000 330310000 178977000 
2 NPK (K2SO4) 23,45 158.460.000 398650000 240190000 
3 Hifa 26,83 160.990.000 456110000 295120000 
4 polifeed 26,33 156.583.000 447610000 291027000 
5 NPK (KCL) 25,03 158.460.000 425510000 267050000 
 MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA THÍ NGHIỆM 
Gieo hạt 
 Chuẩn bị đất Lên luống 
 Rắc vôi Phủ nilon 
Phân nhánh 
Thời kỳ ra hoa 
 Ra hoa đậu quả 
Bệnh phấn trắng, sương mai 
Thiệt hại(chuột ăn) 
Sâu xanh hại lá 
Hình thái quả 
 BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ 
1.NĂNG SUẤT THỰC THU 
The GLM Procedure 
 Class Level Information 
 Class Levels Values 
 K 3 1 2 3 
 T 5 1 2 3 4 5 
The GLM Procedure 
Dependent Variable: Y 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 6 97.0507067 16.1751178 14.70 0.0006 
 Error 8 8.8024267 1.1003033 
 Corrected Total 14 105.8531333 
 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 
 0.916843 4.358532 1.048953 24.06667 
 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
 K 2 1.03457333 0.51728667 0.47 0.6411 
 T 4 96.01613333 24.00403333 21.82 0.0002 
 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F 
 K 2 1.03457333 0.51728667 0.47 0.6411 
 T 4 96.01613333 24.00403333 21.82 0.0002 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 8 
 Error Mean Square 1.100303 
 Critical Value of t 2.30600 
 Least Significant Difference 1.975 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N T 
 A 26.3300 3 4 
 A 
 A 26.0833 3 3 
 A 
 B A 25.0367 3 5 
 B 
 B 23.4533 3 2 
 C 19.4300 3 1 
 2.NĂNG SUẤT LÍ THUYẾT 
Class Level Information 
 Class Levels Values 
 K 3 1 2 3 
 T 5 1 2 3 4 5 
The GLM Procedure 
Dependent Variable: Y 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 6 111.9466667 18.6577778 9.87 0.0025 
 Error 8 15.1173333 1.8896667 
 Corrected Total 14 127.0640000 
 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 
 0.881026 4.819956 1.374651 28.52000 
 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
 K 2 57.55600000 28.77800000 15.23 0.0019 
 T 4 54.39066667 13.59766667 7.20 0.0092 
 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F 
 K 2 57.55600000 28.77800000 15.23 0.0019 
 T 4 54.39066667 13.59766667 7.20 0.0092 
 t Tests (LSD) for Y 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 8 
 Error Mean Square 1.889667 
 Critical Value of t 2.30600 
 Least Significant Difference 2.5883 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N T 
 A 30.300 3 4 
 A 
 A 29.800 3 3 
 A 
 A 29.467 3 5 
 A 
 A 28.000 3 2 
 B 25.033 3 1 
 3.NHÁNH CẤP 1 
The GLM Procedure 
 Class Level Information 
 Class Levels Values 
 K 3 1 2 3 
 T 5 1 2 3 4 5 
The GLM Procedure 
Dependent Variable: Y 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 6 36.07466667 6.01244444 3.76 0.0442 
 Error 8 12.79466667 1.59933333 
 Corrected Total 14 48.86933333 
 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 
 0.738186 7.606140 1.264648 16.62667 
 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
 K 2 1.12533333 0.56266667 0.35 0.7138 
 T 4 34.94933333 8.73733333 5.46 0.0203 
 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F 
 K 2 1.12533333 0.56266667 0.35 0.7138 
 T 4 34.94933333 8.73733333 5.46 0.0203 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 8 
 Error Mean Square 1.599333 
 Critical Value of t 2.30600 
 Least Significant Difference 2.3811 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N T 
 A 18.400 3 3 
 A 
 A 17.733 3 4 
 A 
 A 17.400 3 2 
 B 14.867 3 1 
 B 
 B 14.733 3 5 
 4. NHÁNH CẤP 2 
The GLM Procedure 
 Class Level Information 
 Class Levels Values 
 K 3 1 2 3 
 T 5 1 2 3 4 5 
The GLM Procedur 
Dependent Variable: Y 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 6 26.36266667 4.39377778 15.19 0.0006 
 Error 8 2.31466667 0.28933333 
 Corrected Total 14 28.67733333 
 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 
 0.919286 2.209326 0.537897 24.34667 
 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
 K 2 0.16533333 0.08266667 0.29 0.7588 
 T 4 26.19733333 6.54933333 22.64 0.0002 
 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F 
 K 2 0.16533333 0.08266667 0.29 0.7588 
 T 4 26.19733333 6.54933333 22.64 0.0002 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 8 
 Error Mean Square 0.289333 
 Critical Value of t 2.30600 
 Least Significant Difference 1.0128 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N T 
 A 26.2000 3 3 
 B 24.6000 3 4 
 B 
 B 24.5333 3 5 
 B 
 B 24.3333 3 2 
 C 22.0667 3 1 
 6. HOA CÁI 
 The GLM Procedure 
 Class Level Information 
 Class Levels Values 
 K 3 1 2 3 
 T 5 1 2 3 4 5 
The GLM Procedure 
Dependent Variable: Y 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 6 37.36533333 6.22755556 2.71 0.0966 
 Error 8 18.38400000 2.29800000 
 Corrected Total 14 55.74933333 
 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 
 0.670238 6.240048 1.515916 24.29333 
 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
 K 2 1.66933333 0.83466667 0.36 0.7063 
 T 4 35.69600000 8.92400000 3.88 0.0486 
 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F 
 K 2 1.66933333 0.83466667 0.36 0.7063 
 T 4 35.69600000 8.92400000 3.88 0.0486 
 NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 8 
 Error Mean Square 2.298 
 Critical Value of t 2.30600 
 Least Significant Difference 2.8542 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N T 
 A 26.467 3 3 
 A 
 A 24.933 3 2 
 A 
 B A 24.467 3 4 
 B A 
 B A 23.867 3 5 
 B 
 B 21.733 3 1 
 7. ĐƯỜNG KÍNH QUẢ 
 The GLM Procedure 
 Class Level Information 
 Class Levels Values 
 K 3 1 2 3 
 T 5 1 2 3 4 5 
The GLM Procedure 
Dependent Variable: Y 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 6 4.52565333 0.75427556 3.64 0.0481 
 Error 8 1.65898667 0.20737333 
 Corrected Total 14 6.18464000 
 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 
 0.731757 2.950898 0.455383 15.43200 
 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
 K 2 2.71168000 1.35584000 6.54 0.0208 
 T 4 1.81397333 0.45349333 2.19 0.1609 
 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F 
 K 2 2.71168000 1.35584000 6.54 0.0208 
 T 4 1.81397333 0.45349333 2.19 0.1609 
 NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 8 
 Error Mean Square 0.207373 
 Critical Value of t 2.30600 
 Least Significant Difference 0.8574 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N T 
 A 16.0733 3 2 
 A 
 B A 15.4733 3 5 
 B A 
 B A 1 5.3267 3 1 
 B A 
 B A 15.2267 3 3 
 B 
 B 5.0600 3 4 
 8. CHIỀU DÀI QUẢ 
 The GLM Procedure 
 Class Level Information 
 Class Levels Values 
 K 3 1 2 3 
 T 5 1 2 3 4 5 
The GLM Procedure 
Dependent Variable: Y 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 6 1.96978667 0.32829778 5.66 0.0142 
 Error 8 0.46370667 0.05796333 
 Corrected Total 14 2.43349333 
 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 
 0.809448 3.377922 0.240756 7.127333 
 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
 K 2 1.60569333 0.80284667 13.85 0.0025 
 T 4 0.36409333 0.09102333 1.57 0.2717 
 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F 
 K 2 1.60569333 0.80284667 13.85 0.0025 
 T 4 0.36409333 0.09102333 1.57 0.2717 
 NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 8 
 Error Mean Square 0.057963 
 Critical Value of t 2.30600 
 Least Significant Difference 0.4533 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N T 
 A 7.4200 3 1 
 A 
 A 7.1433 3 3 
 A 
 A 7.0600 3 2 
 A 
 A 7.0367 3 5 
 A 
 A 6.9767 3 4 
 9. TRỌNG LƯỢNG QUẢ 
The GLM Procedure 
 Class Level Information 
 Class Levels Values 
 K 3 1 2 3 
 T 5 1 2 3 4 5 
Dependent Variable: Y 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 6 16180.81200 2696.80200 3.24 0.0641 
 Error 8 6666.09733 833.26217 
 Corrected Total 14 22846.90933 
 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 
 0.708228 5.806625 28.86628 497.1267 
 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
 K 2 288.92933 144.46467 0.17 0.8439 
 T 4 15891.88267 3972.97067 4.77 0.0291 
 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F 
 K 2 288.92933 144.46467 0.17 0.8439 
 T 4 15891.88267 3972.97067 4.77 0.0291 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 8 
 Error Mean Square 833.2622 
 Critical Value of t 2.30600 
 Least Significant Difference 54.351 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N T 
 A 530.60 3 5 
 A 
 A 524.00 3 4 
 A 
 A 505.00 3 3 
 A 
 B A 486.10 3 2 
 B 
 B 439.93 3 1 
 10. SỐ QUẢ/CÂY 
The GLM Procedure 
 Class Level Information 
 Class Levels Values 
 K 3 1 2 3 
 T 5 1 2 3 4 5 
The GLM Procedure 
Dependent Variable: Y 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 6 2.69866667 0.44977778 4.75 0.0236 
 Error 8 0.75733333 0.09466667 
 Corrected Total 14 3.45600000 
 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 
 0.780864 5.962781 0.307679 5.160000 
 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
 K 2 2.49600000 1.24800000 13.18 0.0029 
 T 4 0.20266667 0.05066667 0.54 0.7144 
t Tests (LSD) for Y 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 8 
 Error Mean Square 0.094667 
 Critical Value of t 2.30600 
 Least Significant Difference 0.5793 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N T 
 A 5.3333 3 3 
 A 
 A 5.2000 3 2 
 A 
 A 5.2000 3 4 
 A 
 A 5.0667 3 1 
 A 
 A 5.0000 3 5 
 11.TỈ LỆ ĐẬU QUẢ 
The GLM Procedure 
 Class Level Information 
 Class Levels Values 
 K 3 1 2 3 
 T 5 1 2 3 4 5 
The GLM Procedure 
Dependent Variable: Y 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 6 5.01466667 0.83577778 1.01 0.4798 
 Error 8 6.61466667 0.82683333 
 Corrected Total 14 11.62933333 
 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 
 0.431208 2.212059 0.909304 41.10667 
 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
 K 2 0.30533333 0.15266667 0.18 0.8348 
 T 4 4.70933333 1.17733333 1.42 0.3101 
 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F 
 K 2 0.30533333 0.15266667 0.18 0.8348 
 T 4 4.70933333 1.17733333 1.42 0.3101 
 NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 8 
 Error Mean Square 0.826833 
 Critical Value of t 2.30600 
 Least Significant Difference 1.7121 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N T 
 A 42.1667 3 5 
 A 
 A 41.0333 3 3 
 A 
 A 40.9333 3 2 
 A 
 A 40.9000 3 4 
 A 
 A 40.5000 3 1 

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_nghien_cuu_anh_huong_cua_dinh_duong_den_su_sinh_tr.pdf