Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng của dưa lê trong vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên
PHẦN 1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Rau quả là loại cây trồng có nhiều chất dinh dưỡng (vitamin, muối
Khoáng, đường, tinh bột, protein, lipit ) và là thực phẩm cần thiết không thể
thiếu trong khẩu phần ăn hàng ngày của con người. Đặc biệt khi lương thực
và các loại thức ăn giàu đạm đã được đảm bảo thì nhu cầu về rau quả lại càng
gia tăng như một nhân tố tích cực trong cân bằng dinh dưỡng và kéo dài tuổi
thọ cho con người. Hàng năm, ngành sản xuất rau quả không những cung cấp
sản phẩm cho thị trường trong nước mà còn là mặt hàng xuất khẩu chủ lực
của việt nam.
Dưa lê (Cucumis melo L.) là rau ăn quả có thời gian sinh trưởng ngắn,
có thể trồng nhiều vụ trong năm và cho năng suất cao. Dưa lê có nguồn gốc từ
Châu Phi sau đó được trồng lan rộng ra các nước Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc
và ngày nay được trồng ở tất cả các nước trên thế giới (Vũ Văn Liết, 2012)
[4]. Diện tích trồng dưa không ngừng tăng lên, năm 2014 diện tích trồng dưa
trên thế giới khoảng 1.178.808 nghìn ha với năng suất đạt 23,84 tấn/ha, sản
lượng đạt 29.626.335 tấn (FAO, 2017) [7].
Dưa lê là loại quả dễ ăn, có thể dùng ăn tươi hoặc chế biến các món ăn
khác, giá thành hợp lý, màu sắc và hình dạng quả đa dạng. Trong quả dưa có
chứa nhiều hàm lượng các chất vitamin A, B, C và chất khoáng. Khi chín
trong quả có chứa thành phần dinh dưỡng cao gồm có nước chiếm 95%, đạm
0,6%, chất béo 0,11%, chất xơ 0,33%, vitamin A (25000-30000 đơn vị),
vitamin B 0,03mg, vitamin C 1,5-2mg và nhiều khoáng chất (P 30 mg, Ca 20
mg, Fe 0,4 mg) [11].
Việc nghiên cứu ứng dụng các biện pháp kĩ thuật trồng trọt, chăm sóc,
thâm canh và chọn tạo những giống dưa lê có chất lượng cao, phù hợp với các
điều kiện sinh thái đáp ứng được nhu cầu của thị trường là hết sức cần thiết,
nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản xuất cho người nông dân.2
Thái Nguyên là một vùng trung du miền núi phía Bắc. Là nơi tập trung
nhiều trường Đại học, Cao đẳng và rất nhiều các công ty lớn nhỏ do vậy tập
chung một lượng lớn sinh viên và công nhân do vậy nhu cầu tiêu thụ rau quả
là vô cùng lớn. Mặt khác, đây là tỉnh có điều kiện khí hậu thời tiết thích hợp
cho nhiều loại rau và dưa sinh trưởng, phát triển tốt. Tuy nhiên, các loại dưa
được bán trên thị trường hiện nay chủ yếu được nhập khẩu hoặc được nhập từ
vùng khác về địa bàn tỉnh để bán. Việc nghiên cứu và sản suất dưa các loại
vẫn chưa được quan tâm và đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng về cả số
lượng và chất lượng. Chính vì vậy việc trồng và nghiên cứu sự ảnh hưởng của
các yếu tố như khí hậu, thời tiết, đất đai, các loại phân bón, kỹ thuật canh tác
và con người tùy vào từng vùng miền. Trong kỹ thuật canh tác thì phân bón
ảnh hưởng rất lớn đến năng suất và chất lượng của dưa lê.
Dưa lê Hàn Quốc là một giống mới được nhập nội nên việc nghiên cứu
về liều lượng các tổ hợp phân bón cho cây còn rất hạn chế.
Để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của con người việc nghiên cứu ảnh
hưởng của dinh dưỡng làm tăng năng suất sẽ góp phần chủ động nguồn giống
chất lượng phục vụ cho sản xuất, chúng tôi tiến hành đề tài “Nghiên cứu ảnh
hưởng của dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng của
dưa lê trong vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên”.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng của dưa lê trong vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên
với công thức Đối Chứng ở mức độ tin cậy 95%. 41 Năng suất thực thu: dao động từ 19,14 – 26,83 tấn/ha công thức phân bón Hifa và Poly feed có năng suất thực thu cao nhất và tương đương nhau là 26,33 – 26,83 tấn/ha, năng suất thực thu thấp nhất là công thức Đối Chứng(không bón phân khoáng), sai khác giữa các công thức có ý nghĩa ở mức tin cậy 95%. 5.2. Đề nghị Qua nghiên cứu cho thấy có sự khác biệt rõ ràng giữa các công thức phân bón, đặc biệt là ở công thức Hifa có năng suất cao đạt 26,83tấn/ha và phẩm chất tốt. Cần tiếp tục nghiên cứu để xác định ra loại phân bón thích hơn làm tăng năng suất và chất lượng của giống dưa lê Hàn Quốc. 42 TÀI LIỆU THAM KHẢO A. Tài liệu Tiếng Việt 1. Bô Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, NXB Nông Nghiệp. Phương pháp nghiên cứu bảo vệ thực vật, Tập 3, phương pháp đều tra đánh giá sâu bệnh, cỏ dại, chuột hại cây trồng cạn, Viện Bảo vệ thực vật. 2. Bộ Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn (2012), Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống dưa hấu (QCVN 01-91:2012/BNNPTNT). 3. Tạ Thu Cúc (2005), Giáo trình kĩ thuật trồng rau, Nhà xuất bản Hà Nội.. 4. Vũ Văn Liết, Hoàng Đăng Dũng (2012), Đánh giá sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống dưa lê nhập nội từ Trung Quốc tại Gia Lâm, Hà Nội, Tạp chí khoa học và phát triển 2012, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, tập 10, số 2:238-243 trang 238-239. B.Tài liệu Tiếng Anh 5. Boerman, Esther (2005), “All about melons”, The Argus-Press. Owosso, Michigan, Retrieved 12 July 2014 6. F. K. Zink, W. D. Gubler, Resistant germplasm controlls Fusarium wilt in cantaloupes, Califonia Agriculture, November- December, 1990. 7. FAOSTAT, Số liệu thống kê (2017). 8. Lim T.K (2001) Cucumis melo (Makuwa Group), “Edible Medicinal and Non-Medicinal Plants volume 2 fruit”, pp 219-221. 9. Monforte A.J, Oliver M, Gonzalo MJ, et al. Theor Appl Gennet (2004) , Vol 108, Issua 4, pp 750-758. 10. Staub J.E, Danin – Poleg Y, Fazio G et al. Euphytica (2000), “Comparative analysis of cultivated melon groups (Cucumis melo L.) using random amplified polymorphic DNA and simple sequence repeat maker”, Vol 15, Issue 3, pp 225–241. 43 11. USDA (2017), Full Report (All Nutrients): 09184, Melons, honeydew, raw, United States Department of Agriculture, Agricultural Research Service, National Nutrient Database for Standard Reference Release 28. Tài liệu internet 12.Tác dụng chữa bệnh tuyệt vời của dưa lê. khoe/Chuyen-gia-dinh-duong/Tac-dung-chua-benh-tuyet-voi-cua-dua-le- post118355.gd. 13.Tác dụng chữa bệnh tuyệt vời của dưa lê. khoe/Chuyen-gia-dinh-duong/Tac-dung-chua-benh-tuyet-voi-cua-dua-le- post118355.gd. 14. Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây dưa lê thuat-trong/ky-thuat-trong-va-cham-soc-cay-dua-le.html 15. Cẩm nang cây trồng.com ( thuat-bon-phan-cho-cay-dua-leo-dua-chuot-nd347.html) 16. Báo Dân Việt, Dưa lê thơm cải thiện cuộc sống nong/trong-dua-le-thom-cai-thien-cuoc-song-724495.html 17. Ứng dụng công nghệ cao trồng dưa lê siêu ngọt. dung/ung-dung-cong-nghe-cao-trong-dua-le-sieu-ngot 18. Dưa bở chữa táo bón béo phì. https://www.facebook.com/TheGioiDongY/posts/997245790353113:0 19. Trồng dưa lê siêu ngọt cho năng suất cao chất lượng tốt chat-luong-tot-14263.html 20. Lục Nam: Dưa lê siêu ngọt thu 6 triệu đồng/ năm tuc/detail.php?ELEMENT_ID=5208081 PHỤ LỤC ĐVT: Nghìn đồng STT Công thức phân bón Năng suất Tổng chi Tổng chi Lãi thuần 1 Đ/C không bón (NPK) 19,43 151333000 330310000 178977000 2 NPK (K2SO4) 23,45 158.460.000 398650000 240190000 3 Hifa 26,83 160.990.000 456110000 295120000 4 polifeed 26,33 156.583.000 447610000 291027000 5 NPK (KCL) 25,03 158.460.000 425510000 267050000 MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA THÍ NGHIỆM Gieo hạt Chuẩn bị đất Lên luống Rắc vôi Phủ nilon Phân nhánh Thời kỳ ra hoa Ra hoa đậu quả Bệnh phấn trắng, sương mai Thiệt hại(chuột ăn) Sâu xanh hại lá Hình thái quả BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ 1.NĂNG SUẤT THỰC THU The GLM Procedure Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 5 1 2 3 4 5 The GLM Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 6 97.0507067 16.1751178 14.70 0.0006 Error 8 8.8024267 1.1003033 Corrected Total 14 105.8531333 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.916843 4.358532 1.048953 24.06667 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 1.03457333 0.51728667 0.47 0.6411 T 4 96.01613333 24.00403333 21.82 0.0002 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 1.03457333 0.51728667 0.47 0.6411 T 4 96.01613333 24.00403333 21.82 0.0002 NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 1.100303 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 1.975 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 26.3300 3 4 A A 26.0833 3 3 A B A 25.0367 3 5 B B 23.4533 3 2 C 19.4300 3 1 2.NĂNG SUẤT LÍ THUYẾT Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 5 1 2 3 4 5 The GLM Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 6 111.9466667 18.6577778 9.87 0.0025 Error 8 15.1173333 1.8896667 Corrected Total 14 127.0640000 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.881026 4.819956 1.374651 28.52000 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 57.55600000 28.77800000 15.23 0.0019 T 4 54.39066667 13.59766667 7.20 0.0092 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 57.55600000 28.77800000 15.23 0.0019 T 4 54.39066667 13.59766667 7.20 0.0092 t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 1.889667 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 2.5883 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 30.300 3 4 A A 29.800 3 3 A A 29.467 3 5 A A 28.000 3 2 B 25.033 3 1 3.NHÁNH CẤP 1 The GLM Procedure Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 5 1 2 3 4 5 The GLM Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 6 36.07466667 6.01244444 3.76 0.0442 Error 8 12.79466667 1.59933333 Corrected Total 14 48.86933333 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.738186 7.606140 1.264648 16.62667 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 1.12533333 0.56266667 0.35 0.7138 T 4 34.94933333 8.73733333 5.46 0.0203 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 1.12533333 0.56266667 0.35 0.7138 T 4 34.94933333 8.73733333 5.46 0.0203 NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 1.599333 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 2.3811 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 18.400 3 3 A A 17.733 3 4 A A 17.400 3 2 B 14.867 3 1 B B 14.733 3 5 4. NHÁNH CẤP 2 The GLM Procedure Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 5 1 2 3 4 5 The GLM Procedur Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 6 26.36266667 4.39377778 15.19 0.0006 Error 8 2.31466667 0.28933333 Corrected Total 14 28.67733333 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.919286 2.209326 0.537897 24.34667 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 0.16533333 0.08266667 0.29 0.7588 T 4 26.19733333 6.54933333 22.64 0.0002 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 0.16533333 0.08266667 0.29 0.7588 T 4 26.19733333 6.54933333 22.64 0.0002 NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 0.289333 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 1.0128 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 26.2000 3 3 B 24.6000 3 4 B B 24.5333 3 5 B B 24.3333 3 2 C 22.0667 3 1 6. HOA CÁI The GLM Procedure Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 5 1 2 3 4 5 The GLM Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 6 37.36533333 6.22755556 2.71 0.0966 Error 8 18.38400000 2.29800000 Corrected Total 14 55.74933333 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.670238 6.240048 1.515916 24.29333 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 1.66933333 0.83466667 0.36 0.7063 T 4 35.69600000 8.92400000 3.88 0.0486 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 1.66933333 0.83466667 0.36 0.7063 T 4 35.69600000 8.92400000 3.88 0.0486 NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 2.298 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 2.8542 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 26.467 3 3 A A 24.933 3 2 A B A 24.467 3 4 B A B A 23.867 3 5 B B 21.733 3 1 7. ĐƯỜNG KÍNH QUẢ The GLM Procedure Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 5 1 2 3 4 5 The GLM Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 6 4.52565333 0.75427556 3.64 0.0481 Error 8 1.65898667 0.20737333 Corrected Total 14 6.18464000 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.731757 2.950898 0.455383 15.43200 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 2.71168000 1.35584000 6.54 0.0208 T 4 1.81397333 0.45349333 2.19 0.1609 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 2.71168000 1.35584000 6.54 0.0208 T 4 1.81397333 0.45349333 2.19 0.1609 NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 0.207373 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 0.8574 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 16.0733 3 2 A B A 15.4733 3 5 B A B A 1 5.3267 3 1 B A B A 15.2267 3 3 B B 5.0600 3 4 8. CHIỀU DÀI QUẢ The GLM Procedure Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 5 1 2 3 4 5 The GLM Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 6 1.96978667 0.32829778 5.66 0.0142 Error 8 0.46370667 0.05796333 Corrected Total 14 2.43349333 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.809448 3.377922 0.240756 7.127333 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 1.60569333 0.80284667 13.85 0.0025 T 4 0.36409333 0.09102333 1.57 0.2717 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 1.60569333 0.80284667 13.85 0.0025 T 4 0.36409333 0.09102333 1.57 0.2717 NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 0.057963 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 0.4533 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 7.4200 3 1 A A 7.1433 3 3 A A 7.0600 3 2 A A 7.0367 3 5 A A 6.9767 3 4 9. TRỌNG LƯỢNG QUẢ The GLM Procedure Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 5 1 2 3 4 5 Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 6 16180.81200 2696.80200 3.24 0.0641 Error 8 6666.09733 833.26217 Corrected Total 14 22846.90933 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.708228 5.806625 28.86628 497.1267 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 288.92933 144.46467 0.17 0.8439 T 4 15891.88267 3972.97067 4.77 0.0291 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 288.92933 144.46467 0.17 0.8439 T 4 15891.88267 3972.97067 4.77 0.0291 NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 833.2622 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 54.351 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 530.60 3 5 A A 524.00 3 4 A A 505.00 3 3 A B A 486.10 3 2 B B 439.93 3 1 10. SỐ QUẢ/CÂY The GLM Procedure Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 5 1 2 3 4 5 The GLM Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 6 2.69866667 0.44977778 4.75 0.0236 Error 8 0.75733333 0.09466667 Corrected Total 14 3.45600000 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.780864 5.962781 0.307679 5.160000 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 2.49600000 1.24800000 13.18 0.0029 T 4 0.20266667 0.05066667 0.54 0.7144 t Tests (LSD) for Y Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 0.094667 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 0.5793 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 5.3333 3 3 A A 5.2000 3 2 A A 5.2000 3 4 A A 5.0667 3 1 A A 5.0000 3 5 11.TỈ LỆ ĐẬU QUẢ The GLM Procedure Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 5 1 2 3 4 5 The GLM Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 6 5.01466667 0.83577778 1.01 0.4798 Error 8 6.61466667 0.82683333 Corrected Total 14 11.62933333 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.431208 2.212059 0.909304 41.10667 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 0.30533333 0.15266667 0.18 0.8348 T 4 4.70933333 1.17733333 1.42 0.3101 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 0.30533333 0.15266667 0.18 0.8348 T 4 4.70933333 1.17733333 1.42 0.3101 NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 0.826833 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 1.7121 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 42.1667 3 5 A A 41.0333 3 3 A A 40.9333 3 2 A A 40.9000 3 4 A A 40.5000 3 1
File đính kèm:
- khoa_luan_nghien_cuu_anh_huong_cua_dinh_duong_den_su_sinh_tr.pdf