Giáo trình Hàn tiếp xúc
1.3. Kiểm tra mài sửa điện cực:
a) Công tác làm sạch:
Thường xuyên làm vệ sinh sạch sẽ máy hàn điểm khỏi bụi bẩn, dầu mỡ, hơi nước
bằng khăn lau sạch, bằng áp lực khí.
b) Mài sửa đầu điện cực:
Sử dụng giấy ráp, dũ thẳng để mài sửa đầu các điện cực cho đúng yêu cầu kỹ thuật.
2. Thực hành
2.1. Chuẩn bị hàn:
- Bước 1:Mở van khí và van nước;
- Bước 2: Điều chỉnh áp lực khí nén bằng van điều áp. Đặt ở giá trị 2 - 4 kg/cm2;
- Bước 3: Điều chỉnh độ mở của điện cực;- Bước 4: Chọn hành trình điện cực dài hay ngắn tùy theo kích thước chi tiết hàn;
- Bước 5: Chuyển núm WELD/ SQUEEZE TEST/ SEQUENCE TEST trong thiết bị điều
khiển sang nấc SEQUENCE TEST (thử tuần tự);
- Bước 6: Đóng mạch sơ cấp nguồn hàn (đèn WELD POWER ở thiết bị điều khiển sáng);
- Bước 7: Bật núm CONTROL POWER ON/ OFF ở thiết bị điều khiển sang vị trí đèn ON
(đèn CONTROL POWER và đèn THERMOSTAT - bộ điều chỉnh nhiệt sáng);
- Bước 8: Đặt các thông số thời gian trong thiết bị điều khiển (đặt các thời gian này chỉ là
tạm thời):
+ SEQEEZE TIME (Thời gian ép): 50;
+ WELD TIME (Thời gian hàn): 50;
+ HOLD TIME (Thời gian chồn): 50;
+ OFF TIME (Thời gian nghỉ): 50.
- Bước 9: ấn bàn đạp chân, máy bắt đầu nén (không có điện);
- Bước 10: Mở van điều khiển tốc độ để điều chỉnh tốc độ lên xuống của Pit-t«ng (điều
chỉnh 1 cách từ từ);
2.2. Thao tác hàn:
- Bước 1: Kiểm tra lại xem phần chuẩn bị hàn đã xong chưa;
- Bước 2: Chuyển núm WELD/ SQUEEZE TEST/ SEQUENCE TEST trong thiết bị điều
khiển sang vị trí Weld;
- Bước 3: ấn bàn đạp chân, thao tác hàn bắt đầu;
- Bước 4: Chuyển núm WELD/ SQUEEZE TEST/ SEQUENCE trong thiết bị điều khiển
sang nấc SEQUENCE TEST (thử tuần tự);
- Bước 5: Chuyển núm CONTROL POWER sang vị trí OFF, đèn CONTROL POWER và
đèn THERMOSTAT tắt;
- Bước 6: Ngắt điện sơ cấp nguồn hàn, đèn WELD POWER ở thiết bị điều khiển tắt;
- Bước 7: Đóng van khí và van nước;- Bước 8: Kết thúc thao tác hàn.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Hàn tiếp xúc
chọn đúng vật liệu hàn (thép tấm 2) - Đánh sạch bề mặt phôi bằng bàn chải sắt hoặc máy mài cầm tay. 1.3. Trình tự thực hiện Chọn chế độ hàn phù hợp với chiều dầy vật liệu thao tác đúng kỹ thuật Nội dung Dụng cụ TT Hình vẽ minh họa Yêu cầu đạt được công việc Thiết bị RW 70 - Lựa chọn đúng vật 20 70 liệu hàn Đọc bản 300 1.5 - Đánh sạch mặt phôi vẽ, chuẩn 1 1,5 bằng bàn chải sắt hoặc bị phôi máy mài tay 70 300 - Dòng điện AC 1pha 15kA Chọn chế 2 - Tốc độ 0,5m/p độ hàn - áp lực nén 9kN - Bề rộng 0,8mm Hàn Thao tác như hàn điểm, thay 3 đường đạp chân bằng nhấn công tắc - Kiểm tra bằng mắt và 4 Kiểm tra thước đo 2. Thực hành Bài tập và sản phẩm thực hành hàn tiếp xúc đường Kiến thức: Trình bày công tác chuẩn bị, tính toán chế độ hàn cho mối hàn tiếp xúc điểm với chiều dày phôi là 3 mm. Kỹ năng: Bài tập ứng dụng: Tính toán phôi và hàn các chi tiết bằng phương pháp hàn điện tiếp xúc đường? bản vẽ kèm theo. - Phương pháp hàn: RW - Vật liệu: Thép tấm dày 3 mm, vật liệu CT3 hoặc tương đương. - Thời gian: 01 giờ (kể cả thời gian chuẩn bị và gá đính) RW 20 100 3 400 Yêu cầu kỹ thuật: - Mối hàn đúng kích thước - Mối hàn không bị khuyết tật CHỈ DẪN ĐỐI VỚI HỌC SINH THỰC HIỆN BÀI TẬP ỨNG DỤNG 1. Bài tập ứng dụng phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui định. Nếu học sinh lựa chọn sai phương pháp, sai vị trí hàn bài đó sẽ bị loại và không được tính điểm. 2. Có thể sử dụng bàn chải sắt để làm sạch bề mặt mối hàn. 3. Phôi thi phải được cố định trên giá hàn trong suốt quá trình hàn. 4. Hàn đính - Các mối hàn đính có chiều dài không quá 5 mm. 5. Phương pháp hàn. - Hàn hồ quang tay: RW 6. Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi hàn là 10 phút. 7. Tổng điểm và kết cấu điểm của các bài như sau: Tổng số điểm tối đa cho bài: 100 điểm, kết cấu như sau: a, Điểm ngoại dạng khách quan: Tổng cộng 70 điểm b, Điểm tuân thủ các qui định: 30 điểm - Thời gian thực hiện bài tập vượt quá 5% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá. - Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của xưởng thực tập, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi. Đánh giá kết quả học tập: Kết quả Cách thức và Điểm thực hiện TT Tiêu chí đánh giá phương pháp đánh của giá tối đa người học I Kiến thức 1 Chọn chế độ hàn của hàn tiếp 4 xúc đường 1.1 Trình bày chính xác cách Làm bài tự luận và 1,5 chọn dòng điện hàn trắc nghiệm, đối chiếu với nội dung 1.2 Trình bày cách chọn thời gian bài học 1,5 hàn phù hợp 1.3 Trình bày cách chọn chính 1 xác lực ép khi hàn 2 Trình bày đúng kỹ thuật hàn Làm bài tự luận, đối tiếp xúc đường chiếu với nội dung 3,5 bài học 3 Trình bày đúng phương pháp Làm bài tự luận, đối kiểm tra chất lượng mối hàn ( chiếu với nội dung 2,5 kiểm tra ngoại dạng mối hàn ) bài học Cộng: 10 đ II Kỹ năng 1 Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, Kiểm tra công tác thiết bị đúng theo yêu cầu của chuẩn bị, đối chiếu 1 bài thực tập với kế hoạch đã lập 2 Vận hành thành thạo thiết bị Quan sát các thao tác, hàn tiếp xúc đường đối chiếu với quy 1,5 trình vận hành 3 Chuẩn bị đầy đủ vật liệu đúng Kiểm tra công tác theo yêu cầu của bài thực tập chuẩn bị, đối chiếu 1,5 với kế hoạch đã lập 4 Chọn đúng chế độ hàn khi hàn Kiểm tra các yêu cầu, tiếp xúc đường đối chiếu với tiêu 1 chuẩn. 5 Sự thành thạo và chuẩn xác Quan sát các thao tác các thao tác khi hàn tiếp xúc đối chiếu với quy 2 đường tr×nh thao t¸c. 6 Kiểm tra chất lượng mối hàn 3 6.1 Mối hàn đúng kích thước (theo đường kính của điện cực 1 ). Theo dõi việc thực hiện, đối chiếu với 6.2 Mối hàn kh«ng bị khuyết tật quy trình kiểm tra (không ngấu, rỗ khí... ) 1 6.3 kết cấu hàn biến dạng trong phạm vi cho phép 1 Cộng: 10 đ III Thái độ 1 Tác phong công nghiệp 5 1.1 Đi học đầy đủ, đúng giờ Theo dõi việc thực 1 hiện, đối chiếu với 1.2 Không vi phạm nội quy lớp nội quy của trường. 1 học 1.3 Bố trí hợp lý vị trí làm việc Theo dõi quá trình làm việc, đối chiếu 1 với tính chất, yêu cầu của công việc. 1.4 Tính cẩn thận, chính xác Quan sát việc thực 1 hiện bài tập 1.5 Ý thức hợp tác làm việc theo Quan sát quá trình tổ, nhóm thực hiện bài tập 1 theo tổ, nhóm 2 Đảm bảo thời gian thực hiện Theo dõi thời gian bài tập thực hiện bài tập, đối 2 chiếu với thời gian quy định. 3 Đảm bảo an toàn lao động và 3 vệ sinh công nghiệp Theo dõi việc thực 3.1 Tuân thủ quy định về an toàn 1 hiện, đối chiếu với quy định về an toàn 3.2 Đầy đủ bảo hộ lao động( quần và vệ sinh công áo bảo hộ, giày, mũ, yếm da, 1 nghiệp găng tay da,) 3.3 Vệ sinh xưởng thực tập đúng 1 quy định Cộng: 10 đ 3. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Chỉ kiểm tra, sửa chữa khi chắc chắn rằng nguồn điện đã được rút ra khỏi máy. - Điều chỉnh dòng điện và cực tính chỉ tiến hành khi không hàn. - Không được hàn thử khi không có phôi. - Sử dụng đúng điện áp đầu vào của máy. - Thực hiện theo quy định về an toàn của nhà sản xuất. - An toàn khi sử dụng các dụng cụ cầm tay. - An toàn khi sử dụng thiết bị. Bài 4: HÀN TIẾP XÚC ĐƯỜNG 1 Phương pháp hàn tiếp xúc đường 1.1. Khái quát khi hàn tiếp xúc đường Hàn đường là một dạng hàn tiếp xúc, trong đó mối hàn là tập hợp các điểm hàn liên tục. 1.2. Chế độ hàn đường Dựa vào bảng chế độ hàn ta chọn chế độ hàn cho chi tiết cần hàn Đường Khoảng chồng nhỏ nhất Bước nhỏ nhất giữa kính, chiều B(mm) Chiêu dầy chi các điểm hàn, đối rộng đường tiết S=S (mm) Đối với hợp Đối với với hợp kim đồng, 1 hàn min, kim đồng, thép, hợp nhôm, magiê d(mm) nhôm kim Titan 0,5 + 0,5 3 10 8 10 0,8 + 0,8 4 14 11 15 1,0 + 1,0 5 16 13 17 1,2 + 1,2 6 18 14 20 1,5 + 1,5 7 20 17 25 2 + 2 8 22 19 30 3,0 + 3,0 9 26 21 35 4,0 + 4,0 12 32 28 40 Hàn đường Chiều dày chi tiết Dòng điện hàn Thời gian hàn Lực ép Ih,KA Th, s Fe, KN 0,5 + 0,5 7 - 8 0,02 – 0,04 1,5 – 2 0,8 + 0,8 8,5 - 10 0,04 – 0,06 2– 3 1,0 + 1,0 10,5 - 12 0,06 – 0,08 3 – 4 1,2 + 1,2 12 - 13 0,08 – 0,10 4 – 5 1,5 + 1,5 13 – 14,5 0,12 – 0,14 5 – 6 2,0 + 2,0 15,5 - 17 0,16 – 0,18 7 – 8 3,0 + 3,0 18 - 20 0,24 – 0,32 9 - 10 - Dòng điện AC 1pha 18kA - Thời gian 0,14s - Áp lực nén 6kN - Đường kính điện cực 8mm - Các điểm cách nhau (bước) 25mm 1.3. Kỹ thuật hàn tiếp xúc đường Hàn đường cũng như hàn điểm có thể thực hiện hai hoặc một phía. U P P P U P SÔ ÑOÀ HAØN ÑÖÔØNG U U 3 3 P P 2 Hàn đường thông thường giống hàn1 điểm, chỉ khác là khoảng cách giữa các 2 điểm1 rất ngắn. 4 Hàn đường có ba phương pháp: Hàn liên tục, hàn gián đoạn và hàn bước. P - HànP đường liên tục: Cực điện quay làm chi tiết dịch chuyển liên tục và luôn luôn P P có dòng điện chạy qua trong quá trình hàn. Phương pháp hàn này đơn giản, nhưng bề mặt chi tiếtHA ØbịN G nungIAÙP M OnóngÁI ÑÖÔ ØliênNG tục làm giảm chất lượng vật hàn và cực điện nóng mòn. - Hàn đường gián đoạn: Các chi tiết hàn vẫn được dịch chuyển liên tục, nhưng dòng điện hàn chạy qua theo chu kỳ ngắn (1/10 ÷ 1/100 giây). Phương pháp này hiện được dùng rộng rãi nhất. - Hàn bước:Chi tiết hàn dịch chuyển gián đoạn, tại những chỗ dừng, chi tiết bị ép và có dòng điện chạy qua tạo thành điểm hàn. Có thể gọi phương pháp này là phương pháp hàn điểm trên máy hàn đường. Để thực hiện chu kỳ đóng mở điện, dùng hệ thống chỉnh lưu đặc biệt (khi hàn gián đoạn và hàn bước). b. Hàn tiếp xúc giáp mối đường Hàn giáp mối đường là một dạng hàn tiếp xúc, trong đó giữa các chi tiết dần dần tạo nên mối nối liền trên toàn bộ bề mặt tiếp xúc của chúng. U P Hàn giáp mối đường được thực hiện bằng dòng điện đi qua vuông góc với P mép hàn hoặc dọc theo nó. P Hàn giáp mối đường thường áp dụng để hàn ống bằng thép cacbon thấp hoặc U hợp kim thấp đường kính 10 – 40mm chiều dày thành ống 0,5 – 14mm. P SÔ ÑOÀ HAØN ÑÖÔØNG U U 3 3 P P 2 1 2 1 4 P P P P H AØN GIAÙP MOÁI ÑÖÔØNG Sơ đồ hàn đương giáp mối 1. Chi tiết, 2. Cực, 3. Biến thế, 4. Con lăn. Chi tiết 1 được ép bằng 2 con lăn 4 với lực ép P và được di chuyển theo chiều trục mặt tiếp xúc hàn nằm giữa 2 đĩa cực điện, nối với vòng thứ cấp của biến thế 3. Trong quá trình chi tiết di chuyển, mặt tiếp xúc sẽ được hàn với nhau. 2. Trình tự thực hiện 1. Trình tự thực hiện 1.1. Chuẩn bị thiết bi, dụng cụ - Bước 1:Mở van khí và van nước; - Bước 2: Điều chỉnh áp lực khí nén bằng van điều áp. Đặt ở giá trị 2 - 4 kg/cm2; - Bước 3: Điều chỉnh độ mở của điện cực; - Bước 4: Chọn hành trình điện cực dài hay ngắn tùy theo kích thước chi tiết hàn; - Bước 5: Chuyển núm WELD/ SQUEEZE TEST/ SEQUENCE TEST trong thiết bị điều khiển sang nấc SEQUENCE TEST (thử tuần tự); - Bước 6: Đóng mạch sơ cấp nguồn hàn (đèn WELD POWER ở thiết bị điều khiển sáng); - Bước 7: Bật núm CONTROL POWER ON/ OFF ở thiết bị điều khiển sang vị trí đèn ON (đèn CONTROL POWER và đèn THERMOSTAT - bộ điều chỉnh nhiệt sáng); - Bước 8: Đặt các thông số thời gian trong thiết bị điều khiển (đặt các thời gian này chỉ là tạm thời): + SEQEEZE TIME (Thời gian ép): 50; + WELD TIME (Thời gian hàn): 50; + HOLD TIME (Thời gian chồn): 50; + OFF TIME (Thời gian nghỉ): 50. - Bước 9: ấn bàn đạp chân, máy bắt đầu nén (không có điện); - Bước 10: Mở van điều khiển tốc độ để điều chỉnh tốc độ lên xuống của Pit-t«ng (điều chỉnh 1 cách từ từ); 1.2. Chuẩn bị phôi hàn - Lựa chọn đúng vật liệu hàn (thép tấm 2) - Đánh sạch bề mặt phôi bằng bàn chải sắt hoặc máy mài cầm tay. 1.3. Trình tự thực hiện Chọn chế độ hàn phù hợp với chiều dầy vật liệu thao tác đúng kỹ thuật Nội dung Dụng cụ TT Hình vẽ minh họa Yêu cầu đạt được công việc Thiết bị RW 70 - Lựa chọn đúng vật 20 70 liệu hàn Đọc bản 300 1.5 - Đánh sạch mặt phôi vẽ, chuẩn 1 1,5 bằng bàn chải sắt hoặc bị phôi máy mài tay 70 300 - Dòng điện AC 1pha 15kA Chọn chế 2 - Tốc độ 0,5m/p độ hàn - áp lực nén 9kN - Bề rộng 0,8mm Hàn Thao tác như hàn điểm, thay 3 đường đạp chân bằng nhấn công tắc - Kiểm tra bằng mắt và 4 Kiểm tra thước đo 2. Thực hành Bài tập và sản phẩm thực hành hàn tiếp xúc đường Kiến thức: Trình bày công tác chuẩn bị, tính toán chế độ hàn cho mối hàn tiếp xúc điểm với chiều dày phôi là 3 mm. Kỹ năng: Bài tập ứng dụng: Tính toán phôi và hàn các chi tiết bằng phương pháp hàn điện tiếp xúc đường? bản vẽ kèm theo. - Phương pháp hàn: RW - Vật liệu: Thép tấm dày 3 mm, vật liệu CT3 hoặc tương đương. - Thời gian: 01 giờ (kể cả thời gian chuẩn bị và gá đính) RW 20 100 3 400 Yêu cầu kỹ thuật: - Mối hàn đúng kích thước - Mối hàn không bị khuyết tật CHỈ DẪN ĐỐI VỚI HỌC SINH THỰC HIỆN BÀI TẬP ỨNG DỤNG 1. Bài tập ứng dụng phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui định. Nếu học sinh lựa chọn sai phương pháp, sai vị trí hàn bài đó sẽ bị loại và không được tính điểm. 2. Có thể sử dụng bàn chải sắt để làm sạch bề mặt mối hàn. 3. Phôi thi phải được cố định trên giá hàn trong suốt quá trình hàn. 4. Hàn đính - Các mối hàn đính có chiều dài không quá 5 mm. 5. Phương pháp hàn. - Hàn hồ quang tay: RW 6. Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi hàn là 10 phút. 7. Tổng điểm và kết cấu điểm của các bài như sau: Tổng số điểm tối đa cho bài: 100 điểm, kết cấu như sau: a, Điểm ngoại dạng khách quan: Tổng cộng 70 điểm b, Điểm tuân thủ các qui định: 30 điểm - Thời gian thực hiện bài tập vượt quá 5% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá. - Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của xưởng thực tập, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi. Đánh giá kết quả học tập: Kết quả Cách thức và Điểm thực hiện TT Tiêu chí đánh giá phương pháp đánh của giá tối đa người học I Kiến thức 1 Chọn chế độ hàn của hàn tiếp 4 xúc đường Làm bài tự luận và 1.1 Trình bày chính xác cách trắc nghiệm, đối 1,5 chọn dòng điện hàn chiếu với nội dung bài học 1.2 Trình bày cách chọn thời gian 1,5 hàn phù hợp 1.3 Trình bày cách chọn chính 1 xác lực ép khi hàn 2 Trình bày đúng kỹ thuật hàn Làm bài tự luận, đối tiếp xúc đường chiếu với nội dung 3,5 bài học 3 Trình bày đúng phương pháp Làm bài tự luận, đối kiểm tra chất lượng mối hàn ( chiếu với nội dung 2,5 kiểm tra ngoại dạng mối hàn ) bài học Cộng: 10 đ II Kỹ năng 1 Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, Kiểm tra công tác thiết bị đúng theo yêu cầu của chuẩn bị, đối chiếu 1 bài thực tập với kế hoạch đã lập 2 Vận hành thành thạo thiết bị Quan sát các thao tác, hàn tiếp xúc đường đối chiếu với quy 1,5 trình vận hành 3 Chuẩn bị đầy đủ vật liệu đúng Kiểm tra công tác theo yêu cầu của bài thực tập chuẩn bị, đối chiếu 1,5 với kế hoạch đã lập 4 Chọn đúng chế độ hàn khi hàn Kiểm tra các yêu cầu, tiếp xúc đường đối chiếu với tiêu 1 chuẩn. 5 Sự thành thạo và chuẩn xác Quan sát các thao tác các thao tác khi hàn tiếp xúc đối chiếu với quy 2 đường tr×nh thao t¸c. 6 Kiểm tra chất lượng mối hàn Theo dõi việc thực 3 6.1 Mối hàn đúng kích thước hiện, đối chiếu với (theo đường kính của điện cực quy trình kiểm tra 1 ). 6.2 Mối hàn kh«ng bị khuyết tật (không ngấu, rỗ khí... ) 1 6.3 kết cấu hàn biến dạng trong phạm vi cho phép 1 Cộng: 10 đ III Thái độ 1 Tác phong công nghiệp 5 1.1 Đi học đầy đủ, đúng giờ Theo dõi việc thực 1 hiện, đối chiếu với 1.2 Không vi phạm nội quy lớp nội quy của trường. 1 học 1.3 Bố trí hợp lý vị trí làm việc Theo dõi quá trình làm việc, đối chiếu 1 với tính chất, yêu cầu của công việc. 1.4 Tính cẩn thận, chính xác Quan sát việc thực 1 hiện bài tập 1.5 Ý thức hợp tác làm việc theo Quan sát quá trình tổ, nhóm thực hiện bài tập 1 theo tổ, nhóm 2 Đảm bảo thời gian thực hiện Theo dõi thời gian bài tập thực hiện bài tập, đối 2 chiếu với thời gian quy định. 3 Đảm bảo an toàn lao động và 3 vệ sinh công nghiệp 3.1 Tuân thủ quy định về an toàn Theo dõi việc thực 1 hiện, đối chiếu với 3.2 Đầy đủ bảo hộ lao động( quần quy định về an toàn áo bảo hộ, giày, mũ, yếm da, và vệ sinh công 1 găng tay da,) nghiệp 3.3 Vệ sinh xưởng thực tập đúng 1 quy định Cộng: 10 đ 4. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Chỉ kiểm tra, sửa chữa khi chắc chắn rằng nguồn điện đã được rút ra khỏi máy. - Điều chỉnh dòng điện và cực tính chỉ tiến hành khi không hàn. - Không được hàn thử khi không có phôi. - Sử dụng đúng điện áp đầu vào của máy. - Thực hiện theo quy định về an toàn của nhà sản xuất. - An toàn khi sử dụng các dụng cụ cầm tay. - An toàn khi sử dụng thiết bị.
File đính kèm:
- giao_trinh_han_tiep_xuc.pdf