Cách đọc phiên âm tiếng Anh

Nguyên âm đơn Cách phát âm

/ i:/ /ʃi:p/ sheep Nhe răng, cười thật tươi và đọc kéo , âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra.

/ɪ/ /ʃɪp/

 ship Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i).

/ʊ/ /gʊd/ good Phần cuối của lưỡi dụt lại, đọc 1 chút xíu giống với âm "ư" trong tiếng Việt (TV).

/u:/ /ʃu:t/ shoot Chìa môi ra giống như đang huýt sáo, đọc /u:/

/e/ /bed/ bed Đọc tương đối giống "e" trong Tiếng Việt

/ə/ /'ti:t∫ə/

 teacher Tương đối giống âm "ơ" trong Tiếng Việt

/ɜ:/ /bɜ:rd/

 bird Khoảng 1/3 đầu lưỡi cong lên . Đọc thấp giọng

/ɔ:/ /dɔ:/ door Tròn môi, cong lưỡi ở cuối âm

/æ/ /kæt/ cat Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, cảm giác âm bị đè xuống

Miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp xuống, lưỡi được hạ rất thấp.

/ʌ/ /ʌp/ up Hạ hàm 1 chút xuống, na ná âm “ă” của Tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra.

/ɑ:/ /fɑ:/ far Kéo dài hàm xuống, đọc /ɑ:/, miệng mở rộng.

/ɔ/ /ɔn/ on Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn

 

Cách đọc phiên âm tiếng Anh trang 1

Trang 1

Cách đọc phiên âm tiếng Anh trang 2

Trang 2

Cách đọc phiên âm tiếng Anh trang 3

Trang 3

Cách đọc phiên âm tiếng Anh trang 4

Trang 4

docx 4 trang xuanhieu 700
Bạn đang xem tài liệu "Cách đọc phiên âm tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Cách đọc phiên âm tiếng Anh

Cách đọc phiên âm tiếng Anh
CÁCH ĐỌC PHIÊN ÂM TIẾNG ANH
 Bảng phiên âm tiếng Anh
Nguyên âm đơn
Cách phát âm
/ i:/
/ʃi:p/
sheep
Nhe răng, cười thật tươi và đọc kéo , âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra.
/ɪ/
/ʃɪp/
ship
Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i).
/ʊ/
/gʊd/
good
Phần cuối của lưỡi dụt lại, đọc 1 chút xíu giống với âm "ư" trong tiếng Việt (TV).
/u:/
/ʃu:t/
shoot
Chìa môi ra giống như đang huýt sáo, đọc /u:/
/e/
/bed/
bed
Đọc tương đối giống "e" trong Tiếng Việt
/ə/
/'ti:t∫ə/
teacher
Tương đối giống âm "ơ" trong Tiếng Việt
/ɜ:/
/bɜ:rd/
bird
Khoảng 1/3 đầu lưỡi cong lên . Đọc thấp giọng
/ɔ:/
/dɔ:/
door
Tròn môi, cong lưỡi ở cuối âm
/æ/
/kæt/
cat
Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, cảm giác âm bị đè xuống
Miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp xuống, lưỡi được hạ rất thấp.
/ʌ/
/ʌp/
up
Hạ hàm 1 chút xuống, na ná âm “ă” của Tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra.
/ɑ:/
/fɑ:/
far
Kéo dài hàm xuống, đọc /ɑ:/, miệng mở rộng.
/ɔ/
/ɔn/
on
Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn
Nguyên âm kép
Cách phát âm
/eɪ/
/weɪt/
wait
Đọc 2 âm /e/ và /i/ chậm cạnh hau, đọc nhanh dần rồi nối
vào nhau. Khi đó nghe sẽ gần giống âm "ây" trong Tiếng Việt.
/ɪə/
/hiə/
here
Đọc âm /i/ rồi sau đó rồi chuyển dần sang âm / ə /.
/ʊə/
/'tuərist/
tourist
Đọc âm /ʊ/ rồi sau đó rồi chuyển dần sang âm / ə /.
/ɔɪ/
/ bɔɪ /
boy
Đọc gần giống "oi" trong TV.
/əʊ/ 
/ʃou/
show
Đọc âm /ə/ rồi sau đó rồi chuyển dần sang âm /ʊ/.
/eə/
/heə/
hair
Đọc âm /e/ rồi sau đó rồi chuyển dần sang âm / ə /.
Nghe gần giống "e ờ" nhưng không phải "ờ" vì âm "ờ" thực chất được tạo ra bởi việc cong lưỡi.
/aɪ/
/maɪ/
my
Đọc gần giống âm "ai" trong TV.
/aʊ/
/kaʊ/
cow
Hạ hàm và môi xuống, môi mở rộng, đọc gần giống âm "ao" trong Tiếng Việt.
Phụ âm
Cách phát âm
Hữu thanh
Vô thanh
/bout/
boat
/pi:/
pea
Ngậm môi vào, nén thật nhiều hơi trong mồm, sau đó đột ngột nhả môi.
/zu:/
zoo
/sɪ:/
see
Lưỡi gần chạm vào lợi trên
/dɔg/
dog
/ti:/
tea
Đập mạnh lưỡi chạm vào lợi trên.
/'vidiou/
video
/flai/
fly
Môi dưới áp vào răng trên.
/gou/
go
/ka:/
kar
Nâng phần sau của lưỡi, chạm ngạc mềm.
Hạ thấp khi luồng khí mạnh bật ra.
/k/ : Giống âm /k/ tiếng Việt nhưng bật mạnh hơi từ cổ họng.
/g/ : Giống âm /g/ tiếng Việt, đọc gằn giọng
/ðis/
this
/θiŋk/
think
Thè lưỡi đặt giữa 2 hàm răng. Phần giữa trên lưỡi cong trũng xuống tạo thành khe hở để hơi có
thể thoát ra.
/dʒu:n/
june
/ tʃi:z /
cheese
Đập mạnh lưỡi vào lợi trên, môi chu lên, bật hơi ra.
Các phụ âm khác
Cách phát âm
/w/
/wer/
wet
Chu môi tròn lại để đọc
/l/
/lʌv/
love
Đưa lưỡi chạm vào lợi trên
/r/
/red/
red
Môi và lưỡi di chuyển thẳng về phía trước, lưỡi uốn cong
/m/
/men/
man
Ngậm môi vào, ngân âm /m/ qua mũi.
Với /m/ ở cuối từ thì ngân dài 1 chút.
/n/
/nau/
now
Ngậm môi vào, ngân âm /n/ qua mũi.
Với âm /n/ ở cuối từ thì ngân dài 1 chút.
/ŋ/
/siŋ/
sing
Khí bị chặn ở lưỡi và ngạc mềm nên thoát ra từ mũi. Thanh quản rung.
/ j /
/ jes /
yes
Chu môi, ngân kéo dài âm /j/ một chút khoảng 1/3 giây rồi đọc từ.
/h/
/hæt/
hat
Đọc tương đối giống h trong tiếng Việt.
/ ʃ /
/ʃæl/
shall
Lưỡi gần chạm vào lợi trên, môi cong, đọc giống như 1 bà mẹ đang si 1 đứa bé đi vệ sinh.
/ ʒ /
/´televiʒn/
television
Môi chu ra (đọc giống như 1 bà mẹ đang si 1 đứa bé đi vệ sinh). Rung thanh quản.

File đính kèm:

  • docxcach_doc_phien_am_tieng_anh.docx