Bài giảng Nguyên lý máy - Chương VI: Cơ cấu CAM

6 1 .1. KHÁI QUÁT CHUNG

„ Ưu điểm:

„ Chỉ cần thiết kế biên dạng cam thích hợp có thể thực hiện được

quy luật chuyển động bất kỳ của khâu bị dẫn.

„ Kết cấu đơn giản, dễ thiết kế.

„ Nhược điểm:

„ Dễ mòn khi cần là mũi nhọn.

„ Do cam và cần tiếp xúc nhau bằng khớp cao → chỉ dùng khi

truyền lực không lớn.

„ Gia công biên dạng cam tương đối khó.

„ Hành trình khâu bị dẫn là cần không thể quá lớn nếu không cam

sẽ cồng kềnh, nặng nề

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương VI: Cơ cấu CAM trang 1

Trang 1

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương VI: Cơ cấu CAM trang 2

Trang 2

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương VI: Cơ cấu CAM trang 3

Trang 3

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương VI: Cơ cấu CAM trang 4

Trang 4

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương VI: Cơ cấu CAM trang 5

Trang 5

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương VI: Cơ cấu CAM trang 6

Trang 6

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương VI: Cơ cấu CAM trang 7

Trang 7

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương VI: Cơ cấu CAM trang 8

Trang 8

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương VI: Cơ cấu CAM trang 9

Trang 9

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương VI: Cơ cấu CAM trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 31 trang xuanhieu 7360
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý máy - Chương VI: Cơ cấu CAM", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý máy - Chương VI: Cơ cấu CAM

Bài giảng Nguyên lý máy - Chương VI: Cơ cấu CAM
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
 Khoa Cơ Khí-Bộ môn Kỹ thuật máy
 ----------&&&&&---------
 NGUYÊN LÝ MÁY
 CHƯƠNG 6
 CƠ CẤU CAM
10/01/2011 1
 616.1. KHÁI QUÁT CHUNG
 „ Khái niệm:
 „ Cơ cấucamlà cơ cấucókhớploạicao,thựchiện chuyển động
 qua lạicủakhâubị dẫnnhờ vào đặc tính hình họccủa thành
 phầnkhớp cao trên khâu dẫn.
10/01/2011 2
 616.1. KHÁI QUÁT CHUNG
 „ Ưu điểm:
 „ Chỉ cầnthiếtkế biên dạng cam thích hợpcóthể thựchiện được
 quy luật chuyển động bấtkỳ của khâu bị dẫn.
 „ Kếtcấu đơngiản, dễ thiết kế.
 „ Nhược điểm:
 „ Dễ mòn khi cầnlàmũinhọn.
 „ Do cam và cầntiếp xúc nhau bằng khớp cao → chỉ dùng khi
 truyềnlực không lớn.
 „ Gia công biên dạng cam tương đối khó.
 „ Hành trình khâu bị dẫnlàcần không thể quá lớnnếu không cam
 sẽ cồng kềnh, nặng nề.
10/01/2011 3
 616.1. KHÁI QUÁT CHUNG
„ Phân loại:
10/01/2011 4
 616.1. KHÁI QUÁT CHUNG
„ Phân loại:
10/01/2011 5
 616.1. KHÁI QUÁT CHUNG
 „ Nộidung nghiên cứu
 „ Phân tích cơ cấucam:
 „ Cho trướccơ cấu cam.
 „ Xác định quy luật chuyển động của cần, các đại lượng
 động học
 „ Tổng hợpcơ cấucam:
 „ Cho trước quy luật chuyển động củacần.
 „ Xác định kích thước, hình dạng,  của cam.
10/01/2011 6
 6.2 . PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC
„ Cơ cấu cam cần đẩy đáy nhọn
 „ Đồ thị chuyểnvị:
 „ Phương pháp chuyển động thực
10/01/2011 7
 6.2 . PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC
„ Cơ cấu cam cần đẩy đáy nhọn
 „ Đồ thị chuyểnvị:
 „ Phương pháp đổigiá
10/01/2011 8
 6.2 . PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC
 „ Cơ cấu cam cần đẩy đáy nhọn
 „ Đồ thị chuyểnvị:
 „ Các giai đoạn chuyển động
 Khi cam quay thì đầu cần lần lượt tiếp 
 xúc với biên dạng cam a a a a
 0 1 2 0 a 1
 r : khoảng cách từ 1 điểm trên cam. Smax S
 r : Bán kính vòng tròn c ơ sở.
 0 ϕ®x a 2
 rmax
 Khi cam quay 1 vòng: ϕ
 ϕ dx
 a 0
 2π = ϕđx + ϕdx + ϕtv + ϕdg r
 ϕđx: Góc ứng với hành trình đi xa
 ϕdx : Góc ứng vớihànhtrìnhdừng xa
 r0 ϕ
 ϕtv,: Gócứng vớihànhtrìnhtrở về tv
 a'0
 ϕdg : Góc ứng vớihànhtrìnhdừng gần
 ϕ dg
10/01/2011 9
 6.2 . PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC
„ Cơ cấu cam cầnlắc đáy nhọn
 „ Đồ thị chuyểnvị:
 „ Phương pháp chuyển động thực
 B3
 B2
 B1 B'3
 ϕ1
 B'2
 B'1
 γ1
 B'
 0 ψ1
 ψ0
 A C
10/01/2011 10
 6.2 . PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC
 C
„ Cơ cấu cam cầnlắc đáy nhọn 3
 „ Đồ thị chuyểnvị:
 C
 4 C
 „ Phương pháp đổigiá 2
 ψ2 − ω
 B2
 B3
 B1
 β
 ϕ2 ψ
 A 1
 C 5 B8
 C 1
 B4
 B7
 B6
 B5
 C6
 C8
10/01/2011 11
 C7
 6.2 . PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC
 ψ
 „ Xác định vậntốc,
 β
 gia tốccủacần O'
 ϕ
 ψ
 „ Sau khi có đồ thị ψ = ψ(ϕ), sử 1
 dụng phương pháp số O 123 4 56781 ϕ
 ϕ®x ϕdx ϕtv ϕdg
 2
 ddψψdψ
 ⇒=ψ '();"()ϕψ = ϕ dϕ
 ddϕϕ2
 „ Vân tốccủacần (theo t): ϕ
 d2ψ
 dddψ ψϕ d ψ dϕ2
 Ω= = =ω .
 dt dϕ dt1 dϕ
 ϕ
 „ Gia tốccủacần (theo t)
 dd22ψ Ω dω dddψψϕ d ψ d 2 ψ
 ξ ===1 +ωε = + ω2
 dddddddt 22dt dt dddϕ ϕϕϕt 11dd d 1 d 2
10/01/2011 12
 6.3 . PHÂN TÍCH LỰC
10/01/2011 13
 6.3 . PHÂN TÍCH LỰC
10/01/2011 14
 646.4. T ỔNG H ỢPPC CƠ CẤU CAM
 „ Tổng hợp cơ cấu cam là thiếtkế cơ cấucamthỏa mãn các
 điềukiện sau:
 „ Làm việc được, tức là góc áp lực α ≤ [αmax],
 „ Đảm bảo quy luật cho trước của cần,
 „ Kích thướccủa cam nhỏ nhấtcóthể.
 „ Nội dung:
 „ Xác định vị trí tâm cam,
 „ Xác định biên dạng cam.
10/01/2011 15
 636.3. T ỔNG H ỢPPC CƠ CẤU CAM
„ Xác định vị trí tâm cam
10/01/2011 16
 636.3. T ỔNG H ỢPPC CƠ CẤU CAM
„ Xác định vị trí tâm cam
10/01/2011 17
 636.3. T ỔNG H ỢPPC CƠ CẤU CAM
„ Xác định vị trí tâm cam
10/01/2011 18
 636.3. T ỔNG H ỢPPC CƠ CẤU CAM
„ Xác định vị trí tâm cam
10/01/2011 19
 636.3. T ỔNG H ỢPPC CƠ CẤU CAM
„ Xác định vị trí tâm cam
10/01/2011 20
 636.3. T ỔNG H ỢPPC CƠ CẤU CAM
„ Xác định vị trí tâm cam
10/01/2011 21
 636.3. T ỔNG H ỢPPC CƠ CẤU CAM
„ Xác định vị trí tâm cam
10/01/2011 22
 636.3. T ỔNG H ỢPPC CƠ CẤU CAM
„ Xác định vị trí tâm cam
10/01/2011 23
 636.3. T ỔNG H ỢPPC CƠ CẤU CAM
 O2
 − ω
 „ Xác định biên dạng cam l
 a
 O21
 „ Cơ cấucamcầnlắc
 B1
 O29
 B
 ™ Chia các góc ϕ , ϕ trên đồ thị 2 C1 B0
 đx tv C0
 600
 thành các thành phầnbằng nhau C2
 O28
 0
 O22 180
 ™ Dựng 2 đường tròn đồng tâm (O, C
 3 O 0 C9 B9
 B3 90
 r )và(O, OO )(r và a đãxác C8
 0 2 0 0
 30 B8 O27
 C4 C7
 C
 định) C5 6
 B7
 ™ Dựng cung tròn (O2, l)cắt(O, r0) O26
 B4
 O23
 tại B (≡ C ). B chọn ở bên phải B6
 0 0 0 B5
 OO nếukhiđixacầnlắc quay O25
 2 O24
 ngượcchiềukimđồng hồ.
 ψ
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 ϕ
 1800 300 900 600
10/01/2011 24
 636.3. T ỔNG H ỢPPC CƠ CẤU CAM
 O2
 − ω
 „ Xác định biên dạng cam l
 a
 O21
 „ Cơ cấucamcầnlắc
 B1
 O29
 B
 ™ Theo chiềungược ω ,lầnlượtchia 2 C1 B0
 1 C0
 600
 (O, OO )thànhcácphần có các C2
 2 O28
 0
 góc ϕ nhưđãchiatrênđồ thị ta O22 180
 i C
 3 O 0 C9 B9
 B3 90
 đượccácđiểm O21, O22,,O29 là C8
 0
 30 B8 O27
 C4 C7
 vị trí tâm lắccủacần trong chuyển C
 C5 6
 động ngược.
 B7
 O26
 B4
 O23
 ™ Lấy các O2i làm tâm, dựng các B6
 B5
 O25
 cung tròn CiBi có là các tung độ
 trên đồ thị ψ = ψ(ϕ) O24
 ψ
 ™ Nối các điểm B0, B1,,B9 bằng 1
 đường cong kín, trơntađượcbiên
 dạng cam cần tìm. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 ϕ
 1800 300 900 600
10/01/2011 25
 636.3. T ỔNG H ỢPPC CƠ CẤU CAM
 s
 „ Xác định biên dạng cam
 „ Cơ cấucamcần đẩy 0 1 2 3 4 5 6 7 8 90 ϕ
 1800 300 900 600
 ™ Chia các góc ϕđx, ϕtv trên đồ thị thành
 các thành phầnbằng nhau
 3
 ™ Vẽ 2 vòng tròn đồng tâm bán kính r0
 2
 và e − ω
 B0
 ™ C0
 Kẻ đường ccuyhuyển động của cần đẩy B1
 B9
 C1 0
 tiếp xúc với(O, e)cắt(O, r0)tại B0 (≡ 60 C9
 B8
 C0)làđiểmbanđầucủacần. C8
 1800
 C2 900
 ™ B2 C
 Trên vòng cơ sở, theo chiều ngược ω1, 7
 B7
 ta dựng các điểm C1, C2, .., C9 tương e 300 C6
 C3
 ứng với các góc ϕi đãchiatrênđồ thị. C5
 C4
 B6
 B3
 B5
 B
10/01/20114 26
 636.3. T ỔNG H ỢPPC CƠ CẤU CAM
 s
 „ Xác định biên dạng cam
 „ Cơ cấucamcần đẩy 0 1 2 3 4 5 6 7 8 90 ϕ
 1800 300 900 600
 ™ Qua các điểm Ci,kẻ các tiếptuyếnvới
 (O, e). Chúng chính là phương trượt
 củacần khi quay ngược. 3
 2
 ™ Dọc theo các tiếptuyếnvừakẻ,talấy − ω
 B0
 các đoạntađượccácđiểm B1, B2,, C0
 B1
 B9
 B là các vị trí củamũi đầucần. C1 0
 9 60 C9
 B8
 ™ Nối các điểm B0, B1,,B9 bằng 1 C8
 1800
 C 0
 đường cong kín, trơntađượcbiên B 2 90
 2 C7
 dạng cam cần tìm. B7
 e 300 C6
 C3
 C5
 C4
 B6
 B3
 B5
 B
10/01/20114 27
 636.3. T ỔNG H ỢPPC CƠ CẤU CAM
„ Xác định biên dạng cam
10/01/2011 28
 636.3. T ỔNG H ỢPPC CƠ CẤU CAM
 „ Xác định biên dạng cam 3 
 „ Cam có cầnmangconlăn
 ™ Xem tâm con lănnhư mũinhọn
 đầucầncủacơ cấucamcần đẩy
 đáy nhọn
 ™ Theo phương pháp như trên ta
 sẽ tìm đượcbiêndạng cam lý
 O
 thuyết
 e
 ™ Vẽ 1loạt các đường tròn có bán
 kính rl,tâmnằmtrênbiêndạng
 cam lý thuyết
 ™ Vẽ bao hình của các đường tròn
 đó (phía trong) ta đượcbiên
 dạng cam thực.
10/01/2011 29
 636.3. T ỔNG H ỢPPC CƠ CẤU CAM
„ Xác định biên dạng cam
„ Cam có cầnmangconlăn
10/01/2011 30
 636.3. T ỔNG H ỢPPC CƠ CẤU CAM
„ Trình tự thiếtkế cơ cấucam
10/01/2011 31

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_may_chuong_vi_co_cau_cam.pdf