Bài giảng Nguyên lý máy - Chương III: Phân tích lực cơ cấu
3.1. Mục đích, nội dung và phương p p háp
Phương pháp:
Phương pháp đồ giải,
Phương pháp giải tí h ch.
Chú ý:
Ngoại lực đặt lên các khâu, các tham số động học, các tham số
quán tính và quy luật chuyển động của cơ cấu xem như đã biết.
Bỏ qua lực quán tính khi vận tốc thấp hay khối lượng khâu nhỏ .
Nguyên lý Đalambe: Nếu ngoài những lực tác động lên một cơ
hệ, ta thêm vào đó lực quán tính và coi chúng như những ngoại lực
thì cơ hệ được coi ở trạng thái cân bằng.
dù h há tĩ h h để iải bài t á
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý máy - Chương III: Phân tích lực cơ cấu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý máy - Chương III: Phân tích lực cơ cấu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI Khoa Cơ Khí-Bộ môn Kỹ thuật máy ----------&&&&&--------- NGUYÊN LÝ MÁY CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH LỰC CƠ CẤU 10/01/2011 1 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU 3.1. Mục đích, nội dung và phương pppháp Mục đích: Xác định quy luật chuyển động thựccủamáy, Tíhính toán kích thước, độ bềncác khâu, Quy định hợplýchếđộbôi trơn các khớp động, Xác định công suấtmáy Nội dung Xác định phản lực trong các khớp động. Xác định lựchoặcmômencânbằng cần đặt lên khâu dẫn để cân bằng các ngoạilực khác tác dụng lên cơ cấu. 10/01/2011 2 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU 3.1. Mục đích, nội dung và phương pppháp Phương pháp: Phương pháp đồ giải, Phương pháhápgiải tíhích. Chú ý: Nggoạilực đặt lên các khâu, các tham sốđộng học, các tham số quán tính và quy luật chuyển động củacơ cấuxemnhưđãbiết. Bỏ qua lực quán tính khi vậntốcthấphaykhốilượng khâu nhỏ . Nguyên lý Đalambe: Nếu ngoài những lực tác động lên một cơ hệ,tathêmvàođólựcquántínhvàcoichúngnhư những ngoạilực thì cơ hệđượccoiở trạng thái cân bằng. ⇒ dùng phương pháp tĩnh học để giải bài tátoán 10/01/2011 3 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU 3.2. Các loạilựctácdụng lên cơ cấu Ngoạilực Lựccảnkỹ thuật: Lựctừđốitượng công nghệ và lựccảndoma sát, môi trường Trọng lượng của các khâu, Lực phát động, Lực quán tính Xuấthiện khi các khâu chuyển động có gia tốc, Lực quán tính gây nên áp lực động phụ và lực ma sát phụ, Nộilực Nộilựclàphảnlực trong các khớp động, Gồm2thànhphần: ⊥ và ⁄ ⁄ vớiphương chuyển động tương đối 10/01/2011 4 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU 3.3. Cách xác định lực quán tính Khâu chuyển động tính tiến B r rruuur Do ε = 00→=M qt C a B Khâu chỉ có lực quán tính đi Pqt qua tr ọng tâm S: S a C uur r Pqt=−ma s a S A a A 10/01/2011 5 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU 3.3. Cách xác định lực quán tính Khâu quay quanh trụccốđịnh điquatrọng tâm a. Khi khâ u quay đều rrr uur r S aPmaS = 00→ qt=− s = ε b. Khi khâu quay không đều Mqt rrr uur r aPmaSqts=→00 =− = 10/01/2011 6 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU 3.3. Cách xác định lực quán tính Khâu quay quanh trục không điquatrọng tâm Pqt S a. Khi khâ u quay đều a S O ω = const r rrrnnuur aaSS=→→ Pqt=− mama s =− S b. Khi khâu quay không đều r rrnt 42 aaalSSSAS=+=ωε + uur r 42 →=−=−Pmamlqt s AS ω +ε 10/01/2011 7 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU 3.3. Cách xác định lực quán tính Khâu chuyển động song phẳng π a A a a S a a SA B s a SB r r uur r aPmas ≠→0 qt =− s b Pqt B Mqt A ε S ω a 10/01/2011S 8 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU 3.4. Điềukiệntĩnh định củachuỗi động Điềukiệntĩnh định: Để giải bài toán áp lựckhớp động thì số phương trình cân bằng lựcphảibằng sốẩnchứa trong phhương tìtrình đó. Xét 1 chuỗi động n khâu và pk khớploạik Số phương trình lập được6nphương trình, Sốẩnchứa trong chuỗi động phụ thuộcvàosố lượng và loại khớp động, khớploạikchứakẩn, Theo điều kiện tĩnh định ta có: 55 6.n=−=∑∑ k pkk hay 6.0 n k p kk==11 Đối với cơ cấu phhẳng 32.npp− 54−= 0 10/01/2011 9 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU 3.4. Điềukiệntĩnh định củachuỗi động Sốẩncần xác định củacácloạikhớp động Khớp loại 1 Khớp loại 2 Khớp loại 3 10/01/2011 10 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU 3.4. Điềukiệntĩnh định củachuỗi động Sốẩncần xác định củacácloạikhớp động Khớp loại 4 Khớp loại 5 10/01/2011 11 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU 3.4. Điềukiệntĩnh định củachuỗi động Sốẩncần xác định củacácloạikhớp động Khớp loại4(i 4 (ph ẳng) Khớp loại5(i 5 (ph ẳng) 10/01/2011 12 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU 3.5. Phân tích lựccơ cấu Các bước phân tích lực Xác định lực quán tính và đặt các ngoạilựctácdụng lên cơ cấu, Xác định khâu dẫn, Tách cơ cấu thành các nhóm tĩnh định (nếucókhớpcaothìthay bằng khớpthấptương đương), Bắt đầu tính lực đốivớinhómtĩnh định xa khâu dẫnnhấtcho đến khâu dẫn. 10/01/2011 13 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU 3.5. Phân tích lựccơ cấu Xác định áp lựckhớp động Tách các nhóm tĩnh định ra khỏicơ cấu. Các ngoạilựclúcnày gồm có: lực cản kỹ thuật, trọng lực các khâu, lực quán tính và các áp lựckhớpchờ, Tách các khâu trong nhóm tĩnh định, đặt các áp lựckhớp động và các ngoại lực lên khâu, Viếtphương trình cân bằng lựcchotừng khâu, Giảicácphương trình viết cho các khâu thuộc 1 nhóm tĩnh định. Giải chocácnhóm ở xa khâu dẫntrước. Chú ý:Vớicơ cấuphẳng, 1 khâu có thể viết được3phương trình: r r ∑∑FFxy==0; 0; ∑ M0 z = 0 10/01/2011 14 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU 3.5. Phân tích lựccơ cấu Phân tích lựccơ cấu tay quay - con trượt Xét cơ cấutayquay-contrượtnhư hình vẽ (a). Giả sửđãxác định được các lực và các mômen là những ngoại lực bao gồm lựccảnkỹ thuật, lực quán tính, trọng lượng các khâu. Xác định các áp lực ở các khớp A, B,O? A M 2 2 1 M 3 P2 O 4 B 3 P3 (a) 10/01/2011 15 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU Phân tích lựccơ cấu tay quay - con trượt Tách nhóm tĩnh định 2-3 ra khỏicơ cấu R12 chưabiếtphương nên ta như hình (b) phân tích thành 2 thành phần A M như hình vẽ. Viết lại phương R n 2 12 trình cân bằng lực: R t 12 2 M 3 r rrnt r r r R P2 PPR2+ 3+++= 12 R 12 R 43 0 12 3 tt B P3 R (b) 43 Các áp lực R12 và R43 trở thành những ngoại lực. Ta có phương trình cân bằng lực cho nhóm 2-3: rrr r r PPR2++ 3 12 + R 43 =0 10/01/2011 16 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU Phân tích lựccơ cấu tay quay - con trượt rt Tính R12 Viếtphương trình cân bằng mômen cho khâu 2 đốivớiB: t ∑=MRlPhM()BAB 12 +−= 22 2 0 n M 2 R12 t MPh222− →=R12 R t h 12 2 2 lAB P R12 2 Nếukếtquả >0 thì chiều B đúng với chiều giả thiết R32 (c) 10/01/2011 17 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU Phân tích lựccơ cấu tay quay - con trượt Tính các lựccònlại Xếplạiphương trình cân bằng lực nhóm 2-3 và biềudiễnbằng các A đoạn biểudiễn: n M 2 R12 rrrrrtnr t R12 RPPRR12+++ 2 3 43 + 12 =0 2 M 3 P uur uuruuruuruur r R12 2 abb++++ccdd eea= 0 3 t t Giảiphương trình trên bằng tt B e P phương pháp họa đồ,tacó: AB 3 R43 R n r uur 12 Rd43 = μP. e a R rn uur 12 R t Rea12 = μP. 12 R R23 b uuruuruurr uur 43 P2 eb=+→ ea ab R12 =μP. eb c P3 10/01/2011d 18 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU Phân tích lựccơ cấu tay quay - con trượt Xác định vị trí đặtlựcR43 Giả sửđiểm đặtlựcR43 cách B mộtkhoảng x. Viếtphương trình cân bằng mômen của khâu 3 với điểmB: xR43−−= h 3 P 3 M 3 0 MhP+ →=x 333 R R23 h 43 M 3 2 3 B P 3 R43 x 10/01/2011 19 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU Phân tích lựccơ cấu tay quay - con trượt Xác lựcR32 =-R23 Viếtphương trình cân bằng lực cho khâu 2: rrrr M R n 2 RPR12++ 2 32 =0 12 R t h Từ họa đồ lực ở bướctrước, ta có: 12 2 2 R P2 r uur 12 R = μ .ce tt 32 P e B AB n R12 R32 a R12 t R12 R43 R23 b P c 2 P3 d 10/01/2011 20 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU 3.6. Tính lựccânbằng Phương pháp phân tích áp lực Vớiphương pháp này cầngiảibảitoánphântícháplựckhớp động như ở phần trước, Tính áp lựckhớp động ở khớpnốivới khâu dẫn Đặt vào khâu dẫn mômen hoặclực cân bằng Viếtphương trình cân bằng mômen hoặclực đốivớikhâudẫn để xác định mômen hoặclực cân bằng. 10/01/2011 21 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU 3.6. Tính lựccânbằng Phương pháp phân tích áp lực VD: Tính lực cân bằng đặttrênkhâudẫncủacơ cấu tay quay – con trượt Đặtcáclựcvàmômencânbằng R 21 lênkhâudẫnnhư hình vẽ.Viết phương trình cân bằng mô men đối B với điểmA,tacó: Mcb h21 Mcb + MPhRh1112121+− =0 Pcb M →=Mcb Rh21 21 −− M 1 Ph 1 1 h1 1 A l →=PMlcb cb / P1 10/01/2011 22 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU 3.6. Tính lựccânbằng Phương pháp công suất Tính trựctiếplực cân bằng từ ngoạilựcvàlực quán tính mà không cần tính áp lực khớp động. Nguyên lý di chuyểnkhả dĩ:Trongmộthệ lực cân bằng, tổng công suấttứcthờicủatấtcả các lựcbằng0trongmọi di chuyển khả dĩ. NNrr+=0 ∑∑PMii rrr r hay∑∑ Pii.. v+= M iω i 0 Trong đó: vi là vậntốc các điểm đặtlực Pi ωi là vậntốc góc khâu i có mômen Mi bao gồmcả Mcb 10/01/2011 23 3PHÂNTÍCHL3. PHÂN TÍCH LỰCCC CƠ CẤU 3.6. Tính lựccânbằng Phương pháp công suất 2 VD: Cho cơ cấu culit như hình vẽ. A B ω 1 Giả thiết kích thước hình học của 4 1 các khâu đãbiết, S B=S C, S 3 3 2 S 2 trùng vớiB.Khốilượng khâu 3 P2 dẫn 1 coi như không đáng kể, M 3 khốilượng và mômen quán tính 3 S 3 củakhâu2và3lầnlượtlàm2, 0° JS2 và m3, JS3 .P2 và P3 là trọng lượng củakhâu2vàkhâu3.Xác P3 định mômen cân bằng đặttrên ω = ω 4 2 3 khâu dẫnbằng phương pháp C công suất. 10/01/2011 24
File đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_may_chuong_iii_phan_tich_luc_co_cau.pdf