Bài giảng Nguyên lý máy - Chương I: Phân tích cấu trúc cơ cấu
I. Phân tích cấu trúc cơ cấu
1.1. Nội dung và mục đích phân tích cấu trúc cơ
cấu
? Nội dung:
? Khảo sát cơ cấu và điều kiện để cơ cấu có chuyển
động xác định.
? Phân loại cơ cấu theo đặc trưng cấu trúc.
? Nghiên cứu nguyên lý tạo thành cơ cấu.
? Xây dựng lược đồ cơ cấu
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý máy - Chương I: Phân tích cấu trúc cơ cấu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý máy - Chương I: Phân tích cấu trúc cơ cấu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THễNG VẬN TẢI Khoa Cơ Khớ-Bộ mụn Kỹ thuật mỏy ----------&&&&&--------- NGUYấN Lí MÁY CHƯƠNG I Phân tích cấu trúc cơ cấu 10/01/2011 1 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu 1.1. Nội dung vμ mụcđíchphân tích cấu trúc cơ cấu Nội dung: Khảo sát cơ cấu vμ điều kiện để cơ cấu có chuyển động xác định. Phân loại cơ cấu theo đặc tr−ng cấu trúc. Nghiên cứu nguyên lý tạo thμnh cơ cấu. Xây dựng l−ợc đồ cơ cấu. 10/01/2011 2 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu Mục đớch Biết nguyên lý hỡnh thμnh vμ khả năng chuyển động của cơ cấu từ đó xác định đ−ợc tính công nghệ vμ khả năng sử dụng của cơ cấu Vỡ các tính chất độộgng họcvμ độộgng lựchọc của cơ cấu vμ máy phụ thuộc vμo cấu trúc của chúng nên từ đó ta chọn đ−ợc ph−ơng pháp nghiên cứu động học vμ động lực học đối với từng loại cơ cấu, máy một cách hợp lý 10/01/2011 3 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu 1.2. Các khái niệmvμ định nghĩa cơ bản Khâu vμ chi tiết máy Chi tiết máy:lμ một bộ phân không thể tách rời của máy. Bất cứ cơ cấu hay máy nμo cũng đều do nhiều chi tiết máy ghép thμnh.Cácchitiếtmáytrongcơcấuhoặcmáyđ−ợc nối động hoặc nối cứng với nhau. Khâu: Máy gồm nhiều bộ phận có chuyển động t−ơng đối với nhau. Mỗi bộ phận chuyển động riêng biệt nμy của máy gọi lμ một khâu. Khâu có thể lμ một chi tiết máy hoặc nhiều chi tiết máy ghép cứng lại với nhau 10/01/2011 4 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu Khớp động vμ phân loại khớp động Khớp động:lμ một liên kết động của 2 khâu. Hay nói cách khác hai khâu nối với nhau có khả năng chuyển động t−ơng đối đối với nhau tạo thμnh khớp động. Thμnh phần của khớp độộgng:lμ điểm, đ−ờng,mặtặ mμ theo đó hai khâu tiếp xúc nhau. Tính chất chuyển động của các khâu tạo thμnh khớp phụ thuộc vμothμnh phần của khớp động. 10/01/2011 5 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu Phân loại khớp động: Phân loại theo số BTD bị hạn chế: Khớp động loại k hạn chế k bậc tự do Khớp loại I Khớp loại II Khớp loại III Khớp loại IV Khớp loại V 10/01/2011 6 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu Phân loạitheođặc điểm tiếp xúc của thμnh phần khớp Khớp loại thấp:lμ khớp có thμnh phần tiếp xúc của các khâu tạothμnh khớp lμ mặtặ .Ưuđiểmcủacácloạikhớp thấp lμ khả năng chịu vμ truyền tải lớn, lâu mòn hơn các khớp loại cao. Khớp loại thấp có tính thuận nghịch Khớp loại cao:lμ khớp có thμnh phần tiếp xúc của các khâu tạothμnh khớp lμ điểm vμ đ−ờng. Ưu điểm của các khớp loại cao lμ dễ dμng thực hiện các chuyển động phức tạp với kết cấu đơn giảnhơncơcấutoμn khớp loạithấp. Khớp loại cao không có tính thuận nghịch 10/01/2011 7 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu Lược đồ khớp: 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 12 3 4 5 2 2 1 2 1 2 1 2 1 1 67 8 910 2 2 2 2 1 1 1 1 11 12 13 14 10/01/2011 Quy −ớc một số khớp động th−ờng gặp 8 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu Lược đồ khõu: 10/01/2011 Các l−ợc đồ quy −ớc 9 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu Chuỗi động Chuỗi động lμ hệ thống các khâu đ−ợc nối với nhau bằng các khớp động. Chuỗi động lμ cơ sở của bất cứ cơ cấu hoặc máynμo. Chuỗi động đơn giản lμ chuỗi động A 2 B có tất cả các khâu tham gia không 1 3 quá 2 khớp động C 4 Chuỗi độộgng phức tạp lμ chuỗi độộgng AB 2 có trong thμnh phần của nó ít nhất 4 1 một khâu tham gia hơn 2 khớp động C 3 10/01/2011 10 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu Chuỗi độộgpng phẳn g vμ khônggg gian Chuỗi động phẳng: lμ chuỗi động mμ các điểm thuộc tất cả các khâu của chuỗi chuyển động trong cùng một mặt phẳng hoặc trong cáặthẳác mặt phẳng song song nh au. Chuỗi động không gian: lμ chuỗi động mμ có các điểm thuộc các khâu của chuỗi vạch nên các quỹ đạo lμ các đ−ờng cong nằm trong z các mặt phẳng không song song với nhau. C A B 2 2 B 3 1 3 1 C 4 4 D y A Chuỗi động phẳngx Chuỗi động khụng gian 10/01/2011 11 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu Cơ cấu Cơ cấu lμ chuỗi động có 1 khâu đ−ợc chọn lμm giá vμ các khâu còn lạilμ các khâu có qqyuy luậtậ hoμntoμnxác định trong hệ quy chiếu đã chọn Khâu của cơ cấu có quy luật chuyển động biết tr−ớc gọi lμ khâu dẫn. Các khâu động còn lại của cơ cấu gọi lμ khâu bị dẫn. QQyuy luậtậ chuyển độộgng của khâu bị dẫn phụ thuộc vμo quy luật chuyển động của khâu dẫn vμ cấu trúc của cơ cấu 10/01/2011 12 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu L−ợcđồ cơ cấu Để tiện cho việc nghiên cứu cấu trúc, động học vμ động lực học cơ cấu, các cơ cấu đ−ợc biểu thị d−ới dạng mô hỡn h gọi lμ l−ợc đồ cơ cấu A 4 1 B 5 2 D C 3 10/01/2011 Cơ cấu Lược đồ cơ cấu 13 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu 1.3 Bậậctự do (()BTD) của cơ cấu Khái niệm: Số BTD của cơ cấu lμ số khả năng chuyển động độc lập vμ cũng lμ số tham số độc lập cần để xác định vị trí củacơ cấu Tính BTD của cơ cấu không gian: 5 Công thức tổng quát ⎛⎞ WW= 00−= R6 n −⎜⎟∑ kpR. k − ⎝⎠k =1 W: BTD của cơ cấu W0: Bậc ậctựdotổgcộgcủatấtcảcác tự do tổng cộng của tất cả các khâu âuđộg động nếu ếuđể để rờ ờ.i. R: Số rμng buộc của tất cả các khớp động trong cơ cấu n: Số khõu động pk: lμ số khớp loại k 10/01/2011 14 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu Tính BTD của cơ cấu ppghẳng Wn= 32−+−−( pprstc) Trong đú n : số khõu động pt : số khớp loại thấp pc : số khớp loại cao r :s: số ràng buộcthc thừa s : số bậc tự do thừa 10/01/2011 15 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu Ví dụ tính BTD của cơ cấu Cơ cấu 4 khõu b ản lề: Số khõu động n = 3, số khớp thấp bằng 4, số khớp cao bằng 0, khụng t ồntn tạiràngbui ràng buộcthc thừavàba và bậctc tự do thừaBa. Bậctc tự do: W = 33ì− 24 ì− 0 − 0 = 1 10/01/2011 ( ) 16 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu Tính BTD của cơ cấu tay quay con tr−ợt A' A 3 2 B O 4 1 B' S 4 S' 4 Wn=−32( pptc +) = 3.3−+=( 2.4 0) 1 10/01/2011 17 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu BTD của cơ cấu 5 khâu bản lề phẳng C 2 3 B D 1 4 α 1 α 2 5 A E Wn=−32( pp54 +) ==+=343.42− ( 25.50+= 0) 2 10/01/2011 18 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu Tính BTD của cơ cấu cam Wn=−32( pptc +) ==+=333.32− ( 23.31+= 1) 2 3 Tuy nhiờn ta thấybậctự do của con lăn 2 khụng làm thay đổivị trớ của cỏc khõu khỏc trong cơ cấu. Đõy chớnh là BTD thừacủacơ cấumà khi tớnh tỏtoỏn ta phhải bỏđi Wn=−32( pptc +) − 1 1 =−3.3( 2.3 +−= 1) 1 1 10/01/2011 19 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu Tính BTD của cơ cấu 5 khâu 6 khớp bản lề Wn=−32( pptc +) =−3.4() 2.6 += 0 0 B 2 C Ở đõy EF đúng vai trũ là một ràng buộc thừa, khụng ảnh E 4 hưởng đến chuyển động của F cơ cấu mà chỉ làm cơ cấu 1 vững ch ắc thờm 5 A D Wn=−32( pptc +− 1) ==+=343.42− ( 26.601+ 0− 1) = 1 10/01/2011 20 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu 1.4. Nggyuyên lý hỡnh thμnh vμ phân tích cấu trúc cơ cấu Nguyên lý hỡnh thμnh cơ cấu: “Bất cứ cơ cấu nμocũng đềucóthể hỡnh thμnh bằng cách nối lần l−ợt các nhóm chuỗi có bậc tự do bằng 0 với (các) khâu dẫn B A 3 3 vμ giá” C 4 4 2 5 2 5 E 6 6 O D 1 1 1 (a) (b) 3 2 4 5 6 10/01/2011 21 (c) I. Phân tích cấu trúc cơ cấu Nhúm tĩnh định Nhóm có W =0vμ không thể tách thμnh các nhóm có W =0 nhỏ hơn gọi lμ nhóm tĩnh định Wnp= 32−=⇔=tt 0 2 p 3 n n phải l μ bội số của 2 v μ pt lμ bội số của 3 Loại của nhóm tĩnh định đ−ợc xác định theo loại cao nhất của đa giác khép kín có trong nhóm đó 10/01/2011 22 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu Loại nhúm tĩnh định B B A B AF 2 4 1 4 1 C C 2 1 2 1 2 F 3 B E D 3 A C A C E Loại III D B Loại II B AF B 2 C 1 4 C A 1 2 1 2 2 1 D LoạiIVi IV 3 B E 3 A C A C 4 E D F 10/01/2011 23 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu Thay thế khớp cao bằng khớp thấp Điều kiện 1: Số BTD của cơ cấu tr−ớc vμ sau khi thay không đổi. Điều kiện 2: Chuyển động t−ơng đối (tức thời) tr−ớc vμ II sau khi thay không đổi. C Vớ dụ: N 3 C I II A O N 1 I 2 A O2 3 N B 2 1 3 I 2 B A 1 B C II 1 A N 10/01/2011 24 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu Phân tích cấu trúc cơ cấu Thựchiện theo cỏc bướcsau: Loạibỏcácrμng buộc thừa vμ BTD thừa nếu có Thay khớp loại cao thμnh chuỗi động gồm 1 khâu vμ 2 khớp thấp Tính BTD của cơ cấu để xác định số khâu dẫn Chọn khâu dẫn hoặc giá sao cho cơ cấu có hạạgng bé nhất Tách khỏi cơ cấu các nhóm tĩnh định với chú ý loại của nhóm tĩnh định lμ nhỏ nhất có thể. Việc tách nhóm tiếp tục cho đến khi còn lại (các) khâu dẫn với giá 10/01/2011 25 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu Vớdụ: Xét cơ cấu có l−ợc đồ: C B F O A D G 10/01/2011 26 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu C 6 7 B 5 1 F 8 4 O A D 2 3 G E B−ớc 1: Loạ i bỏ c ác rμng bbộuộc thừ a vμ BTD thừa. B−ớc 2: Thay khớp loại cao thμnh chuỗi động gồm một khâu v μ 2 khớp thấp 10/01/2011 27 I. Phân tích cấu trúc cơ cấu B−ớc 3: Tính BTD của cơ cấu Wnp===ìì=32− t =ì 382112− ì= B−ớc 4: Chọn khâu dẫn: Chọn khâu 1 vμ khâu 2 lμm khâu dẫn. B−ớc 5: Tách khỏi cơ cấu các nhóm tĩnh định C 6 7 B 5 O 1 8 4 F 2 A D 3 G E Ta thu được cấu trỳc của II(7,8) cơ cấu cú dạng như sau: I(0,1) → II(6, 5) II(4,3)→ I(2,0) 10/01/2011 28
File đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_may_chuong_i_phan_tich_cau_truc_co_cau.pdf