Bài giảng Máy nâng chuyển - Chương 8: Cầu trục và cần trục quay

8.1. Cầu trục

Khái niệm chung

 Loại TBN có sử dụng

giàn chịu tải, nâng vật

qua dây cuốn.

 Cấu tạo gồm:

 Dàn chịu tải đặt trên

cao: dầm chính và

dầm đầu

 Các cơ cấu: CCN và 2

CCDC

 Phân loại: Cầu trục 1

dầm và cầu trục 2 dầm

 Sử dụng nhiều trong

các phân xưởng.

Bài giảng Máy nâng chuyển - Chương 8: Cầu trục và cần trục quay trang 1

Trang 1

Bài giảng Máy nâng chuyển - Chương 8: Cầu trục và cần trục quay trang 2

Trang 2

Bài giảng Máy nâng chuyển - Chương 8: Cầu trục và cần trục quay trang 3

Trang 3

Bài giảng Máy nâng chuyển - Chương 8: Cầu trục và cần trục quay trang 4

Trang 4

Bài giảng Máy nâng chuyển - Chương 8: Cầu trục và cần trục quay trang 5

Trang 5

Bài giảng Máy nâng chuyển - Chương 8: Cầu trục và cần trục quay trang 6

Trang 6

Bài giảng Máy nâng chuyển - Chương 8: Cầu trục và cần trục quay trang 7

Trang 7

Bài giảng Máy nâng chuyển - Chương 8: Cầu trục và cần trục quay trang 8

Trang 8

Bài giảng Máy nâng chuyển - Chương 8: Cầu trục và cần trục quay trang 9

Trang 9

Bài giảng Máy nâng chuyển - Chương 8: Cầu trục và cần trục quay trang 10

Trang 10

pdf 10 trang xuanhieu 2220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Máy nâng chuyển - Chương 8: Cầu trục và cần trục quay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Máy nâng chuyển - Chương 8: Cầu trục và cần trục quay

Bài giảng Máy nâng chuyển - Chương 8: Cầu trục và cần trục quay
Chương 8
CẦU TRỤC VÀ 
CẦN TRỤC QUAY
28.1. Cầu trục
Khái niệm chung
 Loại TBN có sử dụng 
giàn chịu tải, nâng vật 
qua dây cuốn.
 Cấu tạo gồm:
 Dàn chịu tải đặt trên 
cao: dầm chính và 
dầm đầu
 Các cơ cấu: CCN và 2 
CCDC
 Phân loại: Cầu trục 1 
dầm và cầu trục 2 dầm
 Sử dụng nhiều trong 
các phân xưởng.
38.1.1. Sơ đồ cấu tạo
Các bộ phận chính
1. Dầm chính
2. Xe con
3. Cơ cấu nâng
4. CCDC xe con
5. CCDC cầu
Điều khiển
Từ mặt sàn hoặc từ cabin
Các thông số chính
Trọng tải
Khẩu độ, chiều cao nâng 
và hành trình
Các vận tốc chuyển động
48.1.2. Cơ cấu di chuyển
Lưu ý
Do khẩu độ lk của CCDC xe 
con và cầu khác nhau nên các 
bộ phận của chúng cũng bố trí 
theo các sơ đồ khác nhau.
CCDC xe con
1. Động cơ
2. Phanh
3. Hộp giảm tốc
4. Nối trục
5. Gối đỡ
6. Bánh xe
58.1.2. Cơ cấu di chuyển
CCDC cầu (KCKL)
1. Động cơ
2. Phanh
3. Hộp giảm tốc
4. Nối trục
5. Gối đỡ
6. Bánh xe
Công dụng: 
di chuyển toàn 
bộ cầu (kết cấu 
kim loại) dọc 
phân xưởng.
68.2. Cần trục quay
 Loại TBN sử dụng tang và dây cuốn.
 Thường đặt trên mặt sàn, sử dụng kéo vật.
 Phân loại
• Tời tay 
• Tời điện
7Tời xây dựng
 Sử dụng 2 tỷ số truyền 
để tăng năng suất
u0 = z6/z5 . z2/z1
u’0 = z6/z5 . z4/z3
Thường lấy u’0 = 0,5.u0
 Phanh đặt trên trục 2
PT§
88.3. Kết cấu kim loại
 Loại TBN dùng dây - cáp cuốn lên tang hoặc xích 
ăn khớp với đĩa xích.
 Thường được treo trên cao, do vậy yêu cầu kích 
thước nhỏ gọn.
 Phân loại:
 Palăng tay: dẫn động bằng tay – thường qua 
xích kéo
 Palăng điẹn: dẫn động điện, sử dụng cáp hoặc 
xích hàn.
9Palăng tay
 Dây được sử dụng là xích.
 Dẫn động tay bằng cách kéo 
xích làm quay bánh kéo an toàn.
 Để giảm kích thước:
- Truyền công suất thành nhiều 
dòng
- Trục bị dẫn lắp lồng không trên 
trục dẫn
- Sử dụng vật liệu tốt để chế tạo
Xích 
kéoXích
nâng
Bánh kéo
an toàn
10
Palăng điện
®éng c¬ ®iÖn
tang khíp nèi hép sè phanh ®Üa
I 
II
III
IV 
cÊp
I
II
III
IV
sè r¨ng
z2/z1 = 50/14
z4/z3 = 58/29
z6/z5 = 42/15
z8/z7 = 33/13
 Dây được sử 
dụng là cáp 
hoặc xích.
 Bộ truyền 
bánh răng 
nhiều cấp 
hoặc hành 
tinh
 Phanh thường dùng phanh ma sát nhiều đĩa, loại thường đóng. 
Có thể kết hợp phanh tự động.
 Để cân bằng, động cơ và phanh thường đặt 2 phía palăng.
next

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_may_nang_chuyen_dong_chuong_8_cau_truc_va_can_truc.pdf