Bài giảng Chứng chỉ B - MS.Access 1 - Bài 2: Bảng dữ liệu (Table)
Các khái niệm cơ sở
• Tạo bảng
• Sửa đổi cấu trúc bảng
• Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Nhập liệu cho bảng
• Sắp xếp dữ liệu trong bảng
• Tìm kiếm dữ liệu trong bảng
• Lọc dữ liệu
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chứng chỉ B - MS.Access 1 - Bài 2: Bảng dữ liệu (Table)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chứng chỉ B - MS.Access 1 - Bài 2: Bảng dữ liệu (Table)
hòng chuyên môn Thiết lập thuộc tính cho cột • Lưu ý: −Nếu dữ liệu của cột là kiểu chuỗi (Text, Memo) thì Field Size là số lượng ký tự tối đa được phép lưu trữ trên cột −Nếu dữ liệu của cột là kiểu số thì Field Size xác định kiểu số: • Byte • Integer • Long Integer • Single • Double 2121 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Khai báo khóa chính • Bước 1: Chọn cột cần tạo khóa chính 2222 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Khai báo khóa chính • Bước 2: Chọn Edit Æ Primary Key Khóa chính được thiết lập 2323 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Khai báo khóa chính • Lưu ý: −Nếu khóa chính bao bồm nhiều cột thì phải kết hợp nhấn phím Ctrl (hoặc Shift) để chọn nhiều cột sau đó mới thiết lập khóa chính 2424 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Bài 2: Bảng dữ liệu (Table) • Các khái niệm cơ sở • Tạo bảng • Sửa đổi cấu trúc bảng • Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Nhập liệu cho bảng • Sắp xếp dữ liệu trong bảng • Tìm kiếm dữ liệu trong bảng • Lọc dữ liệu 2525 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Sửa đổi cấu trúc bảng • Mở bảng ở chế độ thiết kế −Trong thẻ Tables, chọn tên bảng cần sửa đổi −Nhấn nút Design 2626 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Sửa đổi cấu trúc bảng • Thay đổi thứ tự giữa các cột −Chọn cột cần thay đổi −Nhấn chuột lên vị trí mũi tên −Kéo đến vị trí mới 2727 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Sửa đổi cấu trúc bảng • Thay đổi thứ tự giữa các cột 2828 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Sửa đổi cấu trúc bảng • Chèn thêm một cột −Chọn vị trí cần chèn cột 2929 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Sửa đổi cấu trúc bảng • Chèn thêm một cột −Chọn vị trí cần chèn −Chọn Insert Æ Row −Nhập thông tin cho cột mới tại vị trí mới chèn 3030 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Sửa đổi cấu trúc bảng • Xóa cột −Chọn cột cần xóa −Chọn Edit Æ Delete (hoặc nhấn phím Delete) 3131 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Sửa đổi cấu trúc bảng • Xóa cột −Khi xóa cột thì tất cả dữ liệu trên cột sẽ bị xóa −Không thể xóa cột đã được thiết lập quan hệ 3232 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Sửa đổi cấu trúc bảng • Sửa đổi kiểu dữ liệu của cột −Mở bảng ở chế độ thiết kế −Chọn kiểu dữ liệu mới trong Data Type 3333 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Sửa đổi cấu trúc bảng • Sửa đổi kiểu dữ liệu của cột −Không thể sửa đổi kiểu dữ liệu của các cột đã được thiết lập quan hệ −Khi sửa đổi kiểu dữ liệu thì có thể làm mất dữ liệu đang lưu trữ trên cột (ví dụ chuyển từ kiểu Text sang Number) 3434 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Bài 2: Bảng dữ liệu (Table) • Các khái niệm cơ sở • Tạo bảng • Sửa đổi cấu trúc bảng • Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Nhập liệu cho bảng • Sắp xếp dữ liệu trong bảng • Tìm kiếm dữ liệu trong bảng • Lọc dữ liệu 3535 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Ý nghĩa • Phân loại • Thiết lập quan hệ • Các tính chất ràng buộc trong quan hệ 3636 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Ý nghĩa − Trao đổi thông tin qua lại giữa các bảng − Kiểm tra tính tồn tại của dữ liệu − Hiển thị mối liên hệ dữ liệu giữa các bảng 3737 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Phân loại − Quan hệ 1 – 1: Các dòng dữ liệu có trong 2 bảng sẽ tương ứng với nhau từng đôi một. 3838 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Phân loại − Quan hệ 1 – 1: Các dòng dữ liệu có trong 2 bảng sẽ tương ứng với nhau từng đôi một. 3939 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Phân loại − Quan hệ 1 – n: • Một dòng dữ liệu ở bảng bên 1 sẽ tương ứng với nhiều dòng ở bảng N. • Một dòng dữ liệu ở bảng bên N sẽ tương ứng với 1 và chỉ một dòng dữ liệu ở bảng bên 1. 4040 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Phân loại − Quan hệ 1 – n: • Một dòng dữ liệu ở bảng bên 1 sẽ tương ứng với nhiều dòng ở bảng N. • Một dòng dữ liệu ở bảng bên N sẽ tương ứng với 1 và chỉ một dòng dữ liệu ở bảng bên 1. 4141 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Thiết lập quan hệ − Mở cửa sổ Relationships để tạo quan hệ (ToolsÆRelationships hoặc sử dụng thanh công cụ) 4242 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Thiết lập quan hệ − Mở hộp thoại Show Table để thêm bảng (Relationships Æ Show Table) 4343 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Thiết lập quan hệ − Trong cửa sổ Show Table, Chọn các bảng cần thêm rồi chọn nút Add để thêm vào cửa sổ Relationships 4444 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Thiết lập quan hệ − Tạo dây quan hệ cho 2 bảng 4545 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Thiết lập quan hệ − Tạo dây quan hệ cho 2 bảng 4646 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Lưu ý: Cách tạo quan hệ cho những bảng có nhiều field liên kết− Chọn hết các field tham gia quan hệ ở Bảng bên 1 − Kéo và thả vào Bảng bên N − Xác định từng cặp field sẽ quan hệ với nhau trong cửa sổ Edit Relationships 4747 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Lưu ý: Cách tạo quan hệ cho những bảng có nhiều field liên kết 4848 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Các tính chất ràng buộc trong quan hệ − Sau khi tạo quan hệ giữa các bảng có thể thiết lập một số tính chất trên quan hệ • Enforce Referential Integrity • Cascade Update Related Fields • Cascade Delete Related Records 4949 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Các tính chất ràng buộc trong quan hệ − Enforce Referential Integrity: Kiểm tra giá trị của cột khóa ngoại trong bảng N phải tồn tại trong cột khóa chính của bảng 1 5050 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Các tính chất ràng buộc trong quan hệ − Cascade Update Related Fields: Nếu sửa đổi giá trị của cột khóa chính trong bảng 1 thì giá trị của cột khóa ngoại trong bảng N có quan hệ sẽ tự động được thay đổi theo 5151 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Các tính chất ràng buộc trong quan hệ − Cascade Delete Related Records: Nếu xóa một mẩu tin trong bảng 1 thì các mẩu tin liên quan trong bảng N có quan hệ sẽ tự động được xóa theo 5252 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Bài 2: Bảng dữ liệu (Table) • Các khái niệm cơ sở • Tạo bảng • Sửa đổi cấu trúc bảng • Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Nhập liệu cho bảng • Sắp xếp dữ liệu trong bảng • Tìm kiếm dữ liệu trong bảng • Lọc dữ liệu 5353 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Nhập liệu cho bảng • Nguyên tắc nhập liệu • Định Font chữ cho dữ liệu • Thay đổi chiều cao, độ rộng của dòng và cột • Ẩn/hiện các field trong table 5454 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Nhập liệu cho bảng • Trong cửa sổ Database, chọn bảng cần nhập liệu và nhấn nút Open 5555 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Nhập liệu cho bảng • Nguyên tắc nhập liệu − Nhập dữ liệu cho bảng 1 trước rồi nhập dữ liệu cho bảng N sau − Dữ liệu kiểu ngày phải được nhập theo định dạng của hệ thống (mặc định là MM/DD/YYYY) − Dữ liệu kiểu Yes/No chỉ được nhập giá trị Yes (hoặc -1) và No (hoặc 0) 5656 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Nhập liệu cho bảng • Định Font chữ cho dữ liệu − Trong cửa sổ nhập liệu cho bảng, chọn Format Æ Font − Thiết lập các thông tin về Font, Size , Color 5757 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Nhập liệu cho bảng • Thay đổi chiều cao, độ rộng của dòng và cột − Đưa con trỏ vào đường phân cách giữa 2 cột và kéo để thay đổi độ rộng của cột 5858 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Nhập liệu cho bảng • Thay đổi chiều cao, độ rộng của dòng và cột − Đưa con trỏ vào đường phân cách giữa 2 dòng và kéo để thay đổi chiều cao của dòng 5959 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Nhập liệu cho bảng • Thay đổi chiều cao, độ rộng của dòng và cột − Chọn Format Æ Row Height để thay đổi chiều cao của dòng 6060 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Nhập liệu cho bảng • Thay đổi chiều cao, độ rộng của dòng và cột − Chọn Format Æ Column Width để thay đổi độ rộng của cột 6161 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Nhập liệu cho bảng • Ẩn các field trong bảng − Chọn các cột cần ẩn trong bảng và chọn Format Æ Hide Columns 6262 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Nhập liệu cho bảng • Hiện các field trong bảng − Chọn Format Æ Unhide Columns và đánh dấu chọn vào các cột cần hiển thị 6363 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Nhập liệu cho bảng • Hiện các field trong bảng − Chọn Format Æ Unhide Columns và đánh dấu chọn vào các cột cần hiển thị 6464 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Bài 2: Bảng dữ liệu (Table) • Các khái niệm cơ sở • Tạo bảng • Sửa đổi cấu trúc bảng • Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Nhập liệu cho bảng • Sắp xếp dữ liệu trong bảng • Tìm kiếm dữ liệu trong bảng • Lọc dữ liệu 6565 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Sắp xếp dữ liệu trong bảng • Sắp dữ liệu trên một field − Chọn field cần sắp xếp − Chọn thực đơn Records Æ Sort Æ Sort Ascending để sắp xếp tăng dần − Chọn thực đơn Records Æ Sort Æ Sort Descending để sắp xếp giảm dần. 6666 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Sắp xếp dữ liệu trong bảng • Sắp dữ liệu trên nhiều field − Chọn các field cần sắp xếp − Chọn thực đơn Records Æ Sort Æ Sort Ascending để sắp xếp tăng dần − Chọn thực đơn Records Æ Sort Æ Sort Descending để sắp xếp giảm dần. • Thứ tự sắp xếp sẽ ưu tiên cho cột bên trái trước 6767 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Bài 2: Bảng dữ liệu (Table) • Các khái niệm cơ sở • Tạo bảng • Sửa đổi cấu trúc bảng • Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Nhập liệu cho bảng • Sắp xếp dữ liệu trong bảng • Tìm kiếm dữ liệu trong bảng • Lọc dữ liệu 6868 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tìm kiếm dữ liệu trong bảng • Tìm kiếm − Chọn cột cần tìm kiếm − Chọn thực đơn Edit Æ Find Nhập giá trị cần tìm 6969 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tìm kiếm dữ liệu trong bảng • Tìm kiếm − Find What: Giá trị cần tìm − Look In: Tìm kiếm trên cột được chọn hay trên toàn bảng − Match: Tìm trên một phần hay toàn bộ field − Search: Tìm trên tất cả field hay tìm từ vị trí mẫu tin hiện hành − Match Case: Có phân biệt chữa HOA / thường − Search Field As Formatted: Tìm kiếm theo dữ liệu đã được định dạng 7070 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tìm kiếm dữ liệu trong bảng • Tìm kiếm gần đúng Ký tự Ý nghĩa ? Đại diện cho 1 ký tự * Đại diện cho 1 nhóm ký tự # Đại diện cho 1 ký số [ ] Đại diện cho các ký tự nằm trong [] – Đại diện cho các ký tự nằm trong khoảng 7171 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tìm kiếm dữ liệu trong bảng • Thay thế − Chọn cột cần tìm kiếm và thay thế dữ liệu − Chọn thực đơn Edit Æ Replace Nhập giá trị cần thay thế 7272 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tìm kiếm dữ liệu trong bảng • Thay thế − Find What: Giá trị cần tìm − Replace With: Giá trị cần thay thế − Look In: Tìm kiếm trên cột được chọn hay trên toàn bảng − Match: Tìm trên một phần hay toàn bộ field − Search: Tìm trên tất cả field hay tìm từ vị trí mẩu tin hiện hành − Match Case: Có phân biệt chữa HOA / thường − Search Field As Formatted: Tìm kiếm theo dữ liệu đã được định dạng 7373 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Bài 2: Bảng dữ liệu (Table) • Các khái niệm cơ sở • Tạo bảng • Sửa đổi cấu trúc bảng • Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Nhập liệu cho bảng • Sắp xếp dữ liệu trong bảng • Tìm kiếm dữ liệu trong bảng • Lọc dữ liệu 7474 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Lọc dữ liệu trong bảng • Mở bảng ở chế độ nhập dữ liệu • Chọn thực đơn Records Æ Filter, sau đó chọn một trong bốn cách lọc dữ liệu: − Filter by Form: Lọc theo điều kiện − Filter by Selection: Lọc theo dữ liệu đang chọn − Filter Excluding Selection: Lọc những dòng trừ giá trị đang chọn − Advanced Filter/Sort: Lọc dữ liệu theo lưới điều kiện • Chọn Records Æ Apply Filter/Sort để thực hiện lọc theo điều kiện đã chọn 7575 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Hủy bỏ lọc dữ liệu trong bảng • Mở bảng ở chế độ nhập dữ liệu • Chọn Records Æ Remove Filter/Sort để hủy bỏ chế độ lọc dữ liệu 7676 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Bài 2: Bảng dữ liệu (Table) HẾT
File đính kèm:
- bai_giang_chung_chi_b_ms_access_1_bai_2_bang_du_lieu_table.pdf