3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 9

Cô ta vẫn chưa về

đâu.

Hôm qua bạn xem

trận bóng chưa?

Tôi không xem.

Sáng nay bạn đi

đâu rồi?

Tôi đến nhà cô

giáo rồi.

Bạn đã chuẩn

bị trước từ mới

chưa?

Tôi vẫn chưa đâu.

Bạn đã đăng ký

chưa?

Tôi đã đăng ký rồi.

Chiều nay bạn

làm gì rồi?

她还没回来呢。

昨天你看球赛了

吗?

我没有看。

今天上午你去哪

儿了?

我去老师家了。

你预习生词了没

有?

我还没有呢。

你报名了没有?

我已经报了。

今天下午你做什

么了?

Tā hái méi huílai

ne.

Zuótiān nǐ kàn

qiúsài le ma?

Wǒ méiyǒu kàn.

Jīntiān shàngwǔ

nǐ qù nǎr le?

Wǒ qù lǎoshī jiā

le.

Nǐ yùxí shēngcí le

méiyǒu?

Wǒ hái méiyǒu

ne.

Nǐ bàomíng le

méiyǒu?

Wǒ yǐjīng bào le.

Jīntiān xiàwǔ nǐ

zuò shénme le?

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 9 trang 1

Trang 1

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 9 trang 2

Trang 2

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 9 trang 3

Trang 3

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 9 trang 4

Trang 4

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 9 trang 5

Trang 5

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 9 trang 6

Trang 6

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 9 trang 7

Trang 7

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 9 trang 8

Trang 8

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 9 trang 9

Trang 9

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 9 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 14 trang xuanhieu 4280
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 9

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 9
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 09
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
Trang 3 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cô ta vẫn chưa về 
đâu.
Hôm qua bạn xem 
trận bóng chưa?
Tôi không xem.
Sáng nay bạn đi 
đâu rồi?
Tôi đến nhà cô 
giáo rồi.
Bạn đã chuẩn 
bị trước từ mới 
chưa?
Tôi vẫn chưa đâu.
Bạn đã đăng ký 
chưa?
Tôi đã đăng ký rồi.
Chiều nay bạn 
làm gì rồi?
她还没回来呢。
昨天你看球赛了
吗?
我没有看。
今天上午你去哪
儿了?
我去老师家了。
你预习生词了没
有?
我还没有呢。
你报名了没有?
我已经报了。
今天下午你做什
么了?
Tā hái méi huílai 
ne.
Zuótiān nǐ kàn 
qiúsài le ma?
Wǒ méiyǒu kàn.
Jīntiān shàngwǔ 
nǐ qù nǎr le?
Wǒ qù lǎoshī jiā 
le.
Nǐ yùxí shēngcí le 
méiyǒu?
Wǒ hái méiyǒu 
ne.
Nǐ bàomíng le 
méiyǒu?
Wǒ yǐjīng bào le.
Jīntiān xiàwǔ nǐ 
zuò shénme le?
Trang 4 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chiều nay tôi đi tập 
thể hình rồi.
Chiều nay tôi đến 
sân tập đá bóng rồi.
Cô ta không muốn 
tôi đi du học Nước 
ngoài.
Tối qua bạn lại đến 
nhà cô ta rồi đúng 
không?
Tôi đang nghe điện 
thoại đây.
Chị gái tôi đã tốt ng-
hiệp Đại học rồi.
Rất nhiều lưu học 
sinh Việt Nam muốn 
thi HSK.
Bạn đã ăn cơm chưa?
Tôi vẫn chưa ăn cơm 
đây.
Bạn đã làm bài tập 
chưa?
今天下午我去健身
了。
今天下午我去操场
踢足球了。
她不想让我出国留
学。
昨天晚上你是不是
又去她家了?
我正在接电话呢。
我姐姐已经大学毕
业了。
很多越南留学生都
想考HSK。
你吃晚饭了没有?
我还没吃晚饭呢。
你做作业了没有?
Jīntiān xiàwǔ wǒ qù 
jiànshēn le.
Jīntiān xiàwǔ wǒ qù 
cāochǎng tī zúqiú le.
Tā bù xiǎng ràng wǒ 
chūguó liúxué.
Zuótiān wǎnshang 
nǐ shì bú shì yòu qù 
tā jiā le?
Wǒ zhèngzài jiē 
diànhuà ne.
Wǒ jiějie yǐjīng dàx-
ué bìyè le.
Hěn duō yuènán 
liúxuéshēng dōu 
xiǎng kǎo HSK.
Nǐ chī wǎnfàn le 
méiyǒu?
Wǒ hái méi chī wǎn-
fàn ne.
Nǐ zuò zuòyè le 
méiyǒu?
Trang 5 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Tôi vẫn chưa làm bài 
tập đây.
Bạn đã xem phim 
này chưa?
Tôi vẫn chưa xem 
phim này mà.
Bạn đã gọi điện thoại 
cho cô ta chưa?
Tôi vẫn chưa gọi 
điện thoại cho cô ta 
đây.
Ngày mai tôi không 
đi siêu thị, tôi phải 
đến sân bay đón cô 
ta.
Hôm qua tôi không 
đến cửa hàng, tôi 
đến hiệu sách rồi.
Bạn cảm thấy phim 
tối qua thế nào?
Tôi vẫn chưa xem, 
tôi không biết.
Ngày mai bạn đến 
bệnh viện thăm cô ta 
không?
我还没做作业呢。
你看这个电影了
吗?
我还没看这个电影
呢。
你给她打电话了
吗?
我还没给她打电话
呢。
明天我不去超市,
我要去机场接她。
昨天我没有去商
店,我去书店了。
你觉得昨天晚上的
电影怎么样?
我还没看,我不知
道。
明天你去不去医院
看她?
Wǒ hái méi zuò 
zuòyè ne.
Nǐ kàn zhè ge 
diànyǐng le ma?
Wǒ hái méi kàn zhè 
ge diànyǐng ne.
Nǐ gěi tā dǎ diànhuà 
le ma?
Wǒ hái méi gěi tā dǎ 
diànhuà ne.
Míngtiān wǒ bú qù 
chāoshì, wǒ yào qù 
jīchǎng jiē tā.
Zuótiān wǒ méiyǒu 
qù shāngdiàn, wǒ qù 
shūdiàn le.
Nǐ juéde zuótiān 
wǎnshang de 
diànyǐng zěnme 
yàng?
Wǒ hái méi kàn, wǒ 
bù zhīdào.
Míngtiān nǐ qù bú qù 
yīyuàn kàn tā?
Trang 6 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Hôm qua cô ta không 
đi học, hôm nay lại 
không đi học.
Quyển sách này rất 
hay, tôi đã mua một 
quyển, lại muốn mua 
thêm một quyển cho 
em gái tôi.
Hôm qua tôi đã đi rồi, 
hôm nay không muốn 
đi lại nữa.
Vừa nãy cô ta gọi điện 
cho bạn đó, cô ta nói 
lát nữa lại gọi điện cho 
bạn.
Từ mới tôi đã chuẩn bị 
trước rồi, còn phải ôn 
tập lại chút bài khóa.
Tôi cảm thấy thời gian 
một năm ngắn qua, 
tôi muốn lại học thêm 
một năm nữa.
Bạn đã đi chưa?
Vẫn chưa.
Hôm qua bạn đã đến 
bệnh viện thăm cô ta 
chưa?
Tôi đi rồi.
昨天她没有上课,今
天又没有上课。
这本书很好,我已经
买了一本,想再给我
妹妹买一本。
昨天我已经去了,今
天不想再去了。
刚才她给你来电话
了,她说过一会儿再
来电话给你。
生词我已经预习了,
还要再复习一下儿课
文。
我觉得一年时间太短
了,我想再学一年。
你去了没有?
还没。
昨天你去没去医院看
她?
我去了。
Zuótiān tā méiyǒu 
shàngkè, jīntiān yòu 
méiyǒu shàngkè.
Zhè běn shū hěn hǎo, 
wǒ yǐjīng mǎi le yì 
běn, xiǎng zài gěi wǒ 
mèimei mǎi yì běn.
Zuótiān wǒ yǐjīng qù 
le, jīntiān bùxiǎng zài 
qù le.
Gāngcái tā gěi nǐ lái 
diànhuà le, tā shuō 
guò yí huìr zàilái 
diànhuà gěi nǐ.
Shēngcí wǒ yǐjīng yùxí 
le, hái yào zài fùxí yí 
xiàr kèwén.
Wǒ juéde yì nián 
shíjiān tài duǎn le, wǒ 
xiǎng zài xué yì nián.
Nǐ qù le méiyǒu?
Hái méi.
Zuótiān nǐ qù méi qù 
yīyuàn kàn tā?
Wǒ qù le.
Trang 7 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Cô ta học tập cực kỳ nỗ 
lực, là học sinh giỏi nhất 
của lớp chúng tôi.
Cô ta thường giúp đỡ 
người khác, cô giáo 
và các bạn học đều rất 
thích cô ta.
Lần này cô ta đã tham 
gia kỳ thi Đại học Nước 
ngoài, kỳ thi này cực kỳ 
khó, nhưng mà cô ta đã 
thi rất tốt, thi được điểm 
tối đa.
Nghe nói chỉ có ba học 
sinh đạt điểm tối đa.
Trường Đại học này đã 
trao cô ta học bổng cao 
nhất.
Các bạn học đều chúc 
mừng cô ta, vui mừng 
cho cô ta.
Tuần tới tôi sẽ đi du học 
Nước ngoài.
Bọn họ lâu ngày không 
gặp, sau khi gặp gỡ thì 
vui mừng vừa cười vừa 
nói, chơi đùa rất vui vẻ.
Trên đường về nhà, tôi 
rất nhớ cô ta.
Hôm nay một người bạn 
của tôi tới thăm tôi, tôi 
phải đến sân bay đón cô 
ta.
她学习非常努力,是
我们班学习最好的学
生。
她常常帮助别人,老
师和同学们都很喜欢
她。
这次她参加了外国大
学的考试,这个考试
非常难,但是她考得
很好,得了满分。
听说只有三个得满分
的学生。
这个大学给了她最高
的奖学金。
同学们都向她表示祝
贺,为她感到高兴。
下星期我就要出国留
学了。
他们好久不见了,见
面以后高兴得又说又
笑,玩得很愉快。
回家的路上,我很想
她。
今天我的一个老朋友
来看我,我要去机场
接她。
Tā xuéxí fēicháng nǔlì, 
shì wǒmen bān xuéxí zuì 
hǎo de xuéshēng.
Tā cháng cháng bāngzhù 
biérén, lǎoshī hé tóngx-
uémen dōu hěn xǐhuān 
tā.
Zhè cì tā cānjiā le 
wàiguó dàxué de kǎoshì, 
zhè ge kǎoshì fēicháng 
nán, dànshì tā kǎo de 
hěn hǎo, dé le mǎnfēn.
Tīngshuō zhǐyǒu sān ge 
dé mǎnfēn de xuéshēng.
Zhè ge dàxué gěi le tā 
zuìgāo de jiǎngxuéjīn.
Tóngxuémen dōu xiàng 
tā biǎoshì zhùhè, wèi tā 
gǎndào gāoxìng.
Xià xīngqī wǒ jiù yào 
chūguó liúxué le.
Tāmen hǎojiǔ bú jiàn le, 
jiànmiàn yǐhòu gāoxìng 
de yòu shuō yòu xiào, 
wán de hěn yúkuài.
Huí jiā de lù shang, wǒ 
hěn xiǎng tā.
Jīntiān wǒ de yí ge lǎo 
péngyǒu lái kàn wǒ, wǒ 
yào qù jīchǎng jiē tā.
Trang 8 
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Bạn gọi vào di động 
cô ta đi.
Tôi gọi rồi, nhưng 
mà cô ta tắt máy rồi.
Vậy lát nữa bạn gọi 
lại đi.
Cô ta đã gọi điện cho 
bạn chưa?
Sáng nay cô ta gọi 
điện tới tìm bạn, nói 
là gọi vào di động 
của bạn, nhưng bạn 
tắt máy rồi.
Vậy à? Tôi quên mở 
máy.
Điện thoại lại kêu 
rồi, bạn nhấc máy đi.
Buổi chiều bạn gọi 
điện cho tôi nhỉ?
Gọi rồi, vì sao bạn 
tắt máy thế?
Xin lỗi, tôi quên mở 
máy.
你打她的手机吧。
我打了,可是她关
机了。
那你过一会儿再打
吧。
她给你打电话了没
有?
今天上午她来电话
找你,说打你的手
机,但是你关机
了。
是吗?我忘开机
了。
电话又响了,你去
接吧。
下午你给我打电话
了吧?
打了,你怎么关机
了?
对不起,我忘开机
了。
Nǐ dǎ tā de shǒujī 
ba.
Wǒ dǎ le, kěshì tā 
guānjī le.
Nà nǐ guò yí huìr 
zài dǎ ba.
Tā gěi nǐ dǎ diàn-
huà le méiyǒu?
Jīntiān shàngwǔ tā 
lái diànhuà zhǎo nǐ, 
shuō dǎ nǐ de shǒujī, 
dànshì nǐ guānjī le.
Shì ma? Wǒ wàng 
kāijī le.
Diànhuà yòu xiǎng 
le, nǐ qù jiē ba.
Xiàwǔ nǐ gěi wǒ dǎ 
diànhuà le ba?
Dǎ le, nǐ zěnme 
guānjī le?
Duìbùqǐ, wǒ wàng 
kāijī le.
Trang 9 
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Bạn gọi điện thoại 
cho tôi có việc gì 
không?
Tôi muốn hỏi bạn 
chút. Chẳng phải 
bạn muốn thi HSK 
sao? Bạn đã đăng ký 
chưa?
Tôi cũng muốn đi 
đăng ký, bạn đi đăng 
ký cùng tôi nhé.
Bạn sao thế?
Tôi bị cảm rồi.
Cô ta sao thế?
Cô ta bị đau bụng.
Máy tính của bạn sao 
vậy?
Máy tính của tôi 
không lên mạng 
được.
Tôi chỉ uống một cốc 
bia.
你给我打电话有什
么事吗?
我想问问你,你不
是要考HSK吗?你
去报名了没有?
我也想去报名,你
陪我一起去报名
吧。
你怎么了?
我感冒了。
她怎么了?
她肚子疼。
你的电脑怎么了?
我的电脑不能上网
了。
我就喝了一杯啤
酒。
Nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà 
yǒu shénme shì ma?
Wǒ xiǎng wènwen 
nǐ, nǐ bú shì yào 
kǎo HSK ma? Nǐ qù 
bàomíng le méiyǒu?
Wǒ yě xiǎng qù 
bàomíng, nǐ péi wǒ yì 
qǐ qù bàomíng ba.
Nǐ zěnme le?
Wǒ gǎnmào le.
Tā zěnme le?
Tā dùzi téng.
Nǐ de diànnǎo zěnme 
le?
Wǒ de diànnǎo bù 
néng shàngwǎng le.
Wǒ jiù hē le yì bēi 
píjiǔ.
Trang 10 
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Tôi chỉ có một chiếc 
laptop.
Bạn đừng khóc nữa.
Đã vào học rồi, mọi 
người đừng nói 
chuyện nữa.
Bạn đã uống chưa?
Tôi chưa uống.
Hôm qua tôi đã mua 
một quyển sách 
Tiếng Trung.
Cô ta đã uống ba 
chai bia.
Cô ta đã ăn một ít cá 
và thịt bò.
Tôi đã mua sách 
Tiếng Trung rồi, bạn 
đừng mua cho tôi 
nữa.
Chúng tôi đã ăn cơm 
tối rồi, bạn không 
cần làm cho chúng 
tôi nữa đâu.
我就有一台笔记本
电脑。
你别哭了。
都上课了,请大家
别说话了。
你喝了吗?
我没(有)喝。
昨天我买了一本汉
语书。
她喝了三瓶啤酒。
她吃了一些鱼和牛
肉。
我买了汉语书了,
你不要给我买了。
我们吃了晚饭了,
你不用给我们做
了。
Wǒ jiù yǒu yì tái 
bǐjìběn diànnǎo.
Nǐ bié kū le.
Dōu shàngkè le, 
qǐng dàjiā bié 
shuōhuà le.
Nǐ hē le ma?
Wǒ méi (yǒu) hē.
Zuótiān wǒ mǎi le 
yì běn hànyǔ shū.
Tā hē le sān píng 
píjiǔ.
Tā chī le yì xiē yú hé 
niúròu.
Wǒ mǎi le hànyǔ 
shū le, nǐ bú yào gěi 
wǒ mǎi le.
Wǒmen chī le wǎn-
fàn le, nǐ bú yòng 
gěi wǒmen zuò le.
Trang 11 
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Tôi uống thuốc 
rồi, bạn yên tâm 
đi.
Hôm qua tôi mua 
sách xong là về 
trường học.
Tối nay chúng ta 
ăn cơm xong là đi 
nhảy.
Tôi đi Hà Nội 
tham quan rồi.
Tôi ngồi máy bay 
đến Hà Nội rồi.
Bạn đã uống 
thuốc chưa?
Tôi chưa uống 
thuốc.
Cô ta đã đến 
chưa?
Cô ta chưa đến.
Bạn đã xem tivi 
chưa?
我吃了药了,你
放心吧。
昨天我买了书就
回学校了。
今天晚上我们吃
了饭就去跳舞
了。
我去河内参观
了。
我们坐飞机去河
内了。
你吃药了没有?
我没吃药。
她来了没有?
她没来。
你看电视了没有?
Wǒ chī le yào le, 
nǐ fàngxīn ba.
Zuótiān wǒ mǎile 
shū jiù huí xuéx-
iàole.
Jīntiān wǎnshang 
wǒmen chī le fàn 
jiù qù tiàowǔ le.
Wǒ qù hénèi cān-
guān le.
Wǒmen zuò fēijī 
qù hénèi le.
Nǐ chī yào le méi-
yǒu?
Wǒ méi chī yào.
Tā lái le méiyǒu?
Tā méi lái.
Nǐ kàn diànshì le 
méiyǒu?
Trang 12 
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Tôi xem rồi.
Bạn đã uống mấy 
viên thuốc?
Tôi chưa uống thuốc.
Bạn đã mua mấy 
quyển sách Tiếng 
Trung.
Tôi chưa mua sách 
Tiếng Trung.
Bởi vì cô ta bị cảm 
nên không đi học 
được.
Bởi vì cô ta phải đến 
Trung Quốc làm 
việc nên học Tiếng 
Trung.
Bởi vì cô ta học tập 
rất nỗ lực nên học 
rất giỏi.
Bởi vì trời mưa nên 
chúng tôi không đi 
siêu thị nữa.
Tôi cảm thấy rất cô 
đơn nên thường xuy-
ên nhớ cô ta.
我看了。
你吃了几片药?
我没有吃药。
你买了几本汉语
书?
我没有买汉语书。
因为她感冒了,所
以没有来上课。
因为她要去中国工
作,所以学习汉
语。
因为她学习很努
力,所以学得很
好。
因为今天下雨,我
们不去超市了。
我觉得很寂寞,所
以常常想她。
Wǒ kàn le.
Nǐ chī le jǐ piàn yào?
Wǒ méiyǒu chī yào.
Nǐ mǎi le jǐ běn 
hànyǔ shū?
Wǒ méiyǒu mǎi 
hànyǔ shū.
Yīnwèi tā gǎnmào 
le, suǒyǐ méiyǒu lái 
shàngkè.
Yīnwèi tā yào qù 
zhōngguó gōngzuò, 
suǒyǐ xuéxí hànyǔ.
Yīnwèi tā xuéxí hěn 
nǔlì, suǒyǐ xué de hěn 
hǎo.
Yīnwéi jīntiān xià yǔ, 
wǒmen bú qù chāoshì 
le.
Wǒ juéde hěn jìmò, 
suǒyǐ cháng cháng 
xiǎng tā.
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 09
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc

File đính kèm:

  • pdf3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_9.pdf