3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 2

Kia là tạp chí gì?

Kia là tạp chí tiếng Anh?

Kia là tạp chí tiếng Anh

của ai?

Kia là tạp chí tiếng Anh

của tôi.

Kia là tạp chí tiếng Anh

của cô giáo của tôi.

Đây là sách tiếng Anh

của bạn của tôi.

Buổi trưa hôm nay các

bạn muốn đi đâu ăn

cơm?

Buổi trưa hôm nay

chúng tôi muốn đến nhà

ăn ăn cơm.

Các bạn muốn ăn gì?

Chúng tôi muốn ăn 8

chiếc bánh bàn thầu.

Các bạn muốn uống gì?

Chúng tôi muốn uống

canh.

Các bạn muốn uống

canh gì?

Chúng tôi muốn uống

canh trứng gà.

Các bạn muốn uống

mấy bát canh trứng gà?

那是什么杂志?

那是英文杂志。

那是谁的英文杂志?

那是我的英文杂志。

那是我的老师的英文

杂志。

这是我的朋友的英语

书。

今天中午你们要去哪

儿吃饭?

今天中午我要去食堂

吃饭。

你们要吃什么?

我们要吃八个馒头。

你们要喝什么?

我们要喝汤。

你们要喝什么汤?

我们要喝鸡蛋汤。

你们要喝几碗鸡蛋

汤?

Nà shì shénme zázhì?

Nà shì yīngwén zázhì.

Nà shì shuí de yīngwén

zázhì?

Nà shì wǒ de yīngwén

zázhì.

Nà shì wǒ de lǎoshī de

yīngwén zázhì.

Zhè shì wǒ de péngyǒu

de yīngyǔ shū.

Jīntiān zhōngwǔ nǐmen

yào qù nǎr chīfàn?

Jīntiān zhōngwǔ wǒmen

yào qù shítáng chīfàn.

Nǐmen yào chī shénme?

Wǒmen yào chī bā ge

mántou.

Nǐmen yào hē shénme?

Wǒmen yào hē tāng.

Nǐmen yào hē shénme

tāng?

Wǒmen yào hē jīdàn

tāng.

Nǐmen yào hē jǐ wǎn

jīdàn tāng?

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 2 trang 1

Trang 1

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 2 trang 2

Trang 2

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 2 trang 3

Trang 3

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 2 trang 4

Trang 4

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 2 trang 5

Trang 5

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 2 trang 6

Trang 6

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 2 trang 7

Trang 7

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 2 trang 8

Trang 8

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 2 trang 9

Trang 9

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 2 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 11 trang xuanhieu 860
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 2

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 2
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 02
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
Trang 3 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Kia là tạp chí gì?
Kia là tạp chí tiếng Anh?
Kia là tạp chí tiếng Anh 
của ai?
Kia là tạp chí tiếng Anh 
của tôi.
Kia là tạp chí tiếng Anh 
của cô giáo của tôi.
Đây là sách tiếng Anh 
của bạn của tôi.
Buổi trưa hôm nay các 
bạn muốn đi đâu ăn 
cơm?
Buổi trưa hôm nay 
chúng tôi muốn đến nhà 
ăn ăn cơm.
Các bạn muốn ăn gì?
Chúng tôi muốn ăn 8 
chiếc bánh bàn thầu.
Các bạn muốn uống gì?
Chúng tôi muốn uống 
canh.
Các bạn muốn uống 
canh gì?
Chúng tôi muốn uống 
canh trứng gà.
Các bạn muốn uống 
mấy bát canh trứng gà?
那是什么杂志?
那是英文杂志。
那是谁的英文杂志?
那是我的英文杂志。
那是我的老师的英文
杂志。
这是我的朋友的英语
书。
今天中午你们要去哪
儿吃饭?
今天中午我要去食堂
吃饭。
你们要吃什么?
我们要吃八个馒头。
你们要喝什么?
我们要喝汤。
你们要喝什么汤?
我们要喝鸡蛋汤。
你们要喝几碗鸡蛋
汤?
Nà shì shénme zázhì?
Nà shì yīngwén zázhì.
Nà shì shuí de yīngwén 
zázhì?
Nà shì wǒ de yīngwén 
zázhì.
Nà shì wǒ de lǎoshī de 
yīngwén zázhì.
Zhè shì wǒ de péngyǒu 
de yīngyǔ shū.
Jīntiān zhōngwǔ nǐmen 
yào qù nǎr chīfàn?
Jīntiān zhōngwǔ wǒmen 
yào qù shítáng chīfàn.
Nǐmen yào chī shénme?
Wǒmen yào chī bā ge 
mántou.
Nǐmen yào hē shénme?
Wǒmen yào hē tāng.
Nǐmen yào hē shénme 
tāng?
Wǒmen yào hē jīdàn 
tāng.
Nǐmen yào hē jǐ wǎn 
jīdàn tāng?
Trang 4 
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Tôi muốn uống 1 bát 
canh trứng gà.
Các bạn uống rượu 
không?
Chúng tôi không uống 
rượu.
Chúng tôi muốn uống 
bia.
Những cái này là gì?
Những cái này là bánh 
bao, xùi cảo và mỳ sợi.
Những cái kia là gì?
Những cái kia là sách 
tiếng Anh của tôi.
Bạn họ gì?
Bạn tên là gì?
Bạn là người nước nào?
Tôi là người Việt Nam.
Cô ta là người nước 
nào?
Cô ta là người nước Mỹ.
Các bạn đều là lưu học 
sinh phải không?
我们要喝一碗鸡蛋
汤。
你们要喝酒吗?
我们不喝酒。
我们要喝啤酒。
这些是什么?
这些是包子、饺子和
面条。
那些是什么?
那些是我的英语书。
你姓什么?
你叫什么名字?
你是哪国人?
我是越南人。
她是哪国人?
她是美国人。
你们都是留学生吗?
Wǒmen yào hè yì wǎn 
jīdàn tāng.
Nǐmen yào hē jiǔ ma?
Wǒmen bù hējiǔ.
Wǒmen yào hē píjiǔ.
zhè xiē shì shénme?
zhè xiē shì bāozi, jiǎozi 
hé miàntiáo.
Nàxiē shì shénme?
Nàxiē shì wǒ de yīngyǔ 
shū.
Nǐ xìng shénme?
Nǐ jiào shénme míngzì?
Nǐ shì nǎ guó rén?
Wǒ shì yuènán rén.
Tā shì nǎ guórén?
Tā shì měiguó rén.
Nǐmen dōu shì liúx-
uéshēng ma?
Trang 5 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
Chúng tôi đều là lưu học 
sinh Việt Nam.
Các bạn học cái gì?
Chúng tôi đều học tiếng 
Trung tại Trung tâm 
Tiếng Trung
Tiếng Trung khó không?
Tiếng Trung không khó 
lắm.
Chữ Hán rất khó, phát 
âm không khó lắm.
Bố tôi muốn mua ba cân 
quýt.
Tổng cộng hết 250 tệ.
Hôm nay chúng tôi đều 
rất mệt.
Chúng tôi đều rất vui.
Ngày mai chúng tôi đến 
văn phòng làm việc của 
bạn.
Trường học của bạn ở 
Việt Nam phải không?
Trường học tôi ở đàng 
kia.
Cô giáo của bạn là giáo 
viên Tiếng Trung phải 
không?
Cô giáo của tôi là giáo 
viên Tiếng Anh.
我们都是越南留学
生。
你们学习什么?
我们都在汉语中心学
习汉语。
汉语难吗?
汉语不太难。
汉字很难,发音不太
难。
我爸爸要买三斤橘
子。
一共二百五十块钱。
今天我们都很累。
我们都很高兴。
明天我们去你的办公
室。
你的学校在越南吗?
我的学校在那儿。
你的女老师是汉语老
师吗?
我的女老师是英语老
师。
Wǒmen dōu shì yuènán 
liúxuéshēng.
Nǐmen xuéxí shénme?
Wǒmen dōu zài hànyǔ 
zhòng xīn xuéxí hànyǔ.
Hànyǔ nán ma?
Hànyǔ bú tài nán.
Hànzì hěn nán, fāyīn bú 
tài nán.
Wǒ bàba yào mǎi sān jīn 
júzi.
Yígòng èr bǎi wǔshí kuài 
qián.
Jīntiān wǒmen dōu hěn 
lèi.
Wǒmen dōu hěn gāoxìng.
Míngtiān wǒmen qù nǐ 
de bàngōngshì.
Nǐ de xuéxiào zài 
yuènán ma?
Wǒ de xuéxiào zài nàr.
Nǐ de nǚ lǎoshī shì 
hànyǔ lǎoshī ma?
Wǒ de nǚ lǎoshī shì 
yīngyǔ lǎoshī.
Trang 6 
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
Cô giáo của tôi là giáo 
viên Tiếng Anh.
Bạn biết cô giáo bạn 
sống ở đâu không?
Tôi không biết cô giáo 
tôi sống ở đâu?
Cô giáo bạn sống ở tòa 
nhà này phải không?
Cô giáo tôi sống ở tòa 
nhà kia.
Số phòng của cô giáo 
bạn là bao nhiêu?
Số phòng của cô giáo tôi 
là 999.
Bạn biết số di động của 
cô giáo bạn là bao nhiêu 
không?
Tôi không biết số di 
động của cô giáo tôi là 
bao nhiêu
Cô giáo của bạn năm 
nay bao nhiêu tuổi rồi?
Năm nay cô giáo tôi 20 
tuổi rồi.
Văn phòng của cô giáo 
bạn ở đâu?
Văn phòng của cô giáo 
tôi ở nhà tôi.
Nhà bạn ở đâu?
我的女老师是英语老
师。
你知道你的女老师住
在哪儿吗?
我不知道我的女老师
住在哪儿。
你的女老师住在这个
楼吗?
我的女老师住在那个
楼。
你的女老师的房间号
是多少?
我的女老师的房间号
是九九九。
你知道你的女老师的
手机号是多少吗?
我不知道我的女老师
的手机号是多少。
你的女老师今年多大
了?
我的女老师今年二十
岁了。
你的女老师的办公室
在哪儿?
我的女老师的办公室
在我的家。
你的家在哪儿?
Wǒ de nǚ lǎoshī shì 
yīngyǔ lǎoshī.
Nǐ zhīdào nǐ de nǚ 
lǎoshī zhù zài nǎr ma?
Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ 
lǎoshī zhù zài nǎr.
Nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài 
zhè ge lóu ma?
Wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài 
nàge lóu.
Nǐ de nǚ lǎoshī de fáng-
jiān hào shì duōshǎo?
Wǒ de nǚ lǎoshī de 
fángjiān hào shì jiǔjiǔ-
jiǔ.
Nǐ zhīdào nǐ de nǚ 
lǎoshī de shǒujī hào shì 
duōshǎo ma?
Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ 
lǎoshī de shǒujī hào shì 
duōshǎo.
Nǐ de nǚ lǎoshī jīnnián 
duō dà le?
Wǒ de nǚ lǎoshī jīnnián 
èr shí suì le.
Nǐ de nǚ lǎoshī de 
bàngōngshì zài nǎr?
Wǒ de nǚ lǎoshī de 
bàngōngshì zài wǒ de 
jiā.
Nǐ de jiā zài nǎr?
Trang 7 
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
Nhà tôi ở Việt Nam.
Bạn sống ở đâu?
Tôi sống ở nhà của anh 
trai bạn.
Bạn sống ở tòa nhà này 
phải không?
Số phòng của bạn gái tôi 
là 908.
Anh trai tôi biết bạn của 
cô ta sống ở đâu
Anh trai bạn có điện 
thoại di động không?
Anh trai tôi có điện 
thoại di động.
Số điện thoại di động 
của anh trai bạn là bao 
nhiêu?
Số điện thoại di động 
của anh trai tôi là 
666.888.999.
Tôi rất thích số điện 
thoại di động của anh 
trai bạn.
Số di động của anh trai 
bạn rất đẹp.
Anh trai bạn mua số di 
động này ở đâu?
Anh trai tôi mua ở cửa 
hàng bán điện thoại di 
động.
我的家在越南。
你住在哪儿/你住哪
儿/你在哪儿住?
我住在你哥哥的家。
你住在这个楼吗?
我的女朋友的房间号
是九零八。
我的哥哥知道她的朋
友住在哪儿。
你的哥哥有手机号
吗?
我的哥哥有手机。
你的哥哥的手机号是
多少?
我的哥哥的手机号是
六六六八八八九九九
我很喜欢你的哥哥的
手机号。
你的哥哥的手机号很
好看。
你哥哥在哪儿买这个
手机号?
我哥哥在卖手机商店
买这个手机号。
Wǒ de jiā zài yuènán.
Nǐ zhù zài nǎr/nǐ zhù 
nǎr/nǐ zài nǎr zhù?
Wǒ zhù zài nǐ gēge de 
jiā.
Nǐ zhù zài zhè ge lóu 
ma?
Wǒ de nǚ péngyǒu de 
fángjiān hào shì jiǔ líng 
bā.
Wǒ de gēge zhīdào tā de 
péngyǒu zhù zài nǎr.
Nǐ de gēge yǒu shǒujī 
ma?
Wǒ de gēge yǒu shǒujī.
Nǐ de gēge de shǒujī hào 
shì duōshǎo?
Wǒ de gēge de shǒujī hào 
shì liù liù liù bā bā bā jiǔ 
jiǔ jiǔ
wǒ hěn xǐhuān nǐ de 
gēge de shǒujī hào.
Nǐ de gēge de shǒujī hào 
hěn hǎokàn.
Nǐ gēge zài nǎr mǎi zhè 
ge shǒujī hào?
Wǒ gēge zài mài shǒujī 
shāngdiàn mǎi zhè ge 
shǒujī hào.
Trang 8 
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
Bao nhiêu tiền?
1000 nhân dân tệ.
Đắt quá, 100 nhân dân 
tệ thôi.
100 nhân dân tệ ít quá, 
tôi không bán cho bạn.
Vậy 101 nhân dân tệ 
nhé, được không?
Ok, đây là số di động 
của bạn.
Ngày mai là sinh nhật 
của chị gái bạn phải 
không?
Ngày mai không phải là 
sinh nhật của chị gái tôi.
Ngày mai là sinh nhật 
của em gái bạn.
Đúng rồi, ngày mai bạn 
tới nhà tôi nhé.
Tôi không biết nhà bạn 
ở đâu.
Nhà tôi ở đàng kia kìa.
Nhà bạn có mấy người?
Nhà tôi có 4 người, họ 
là bố mẹ tôi, em gái tôi 
và tôi.
Bố bạn là bác sỹ phải 
không?
多少钱?
一千人民币。
太贵了,一百人民币
吧。
一百人民币太少了,
我不卖给你。
那一百零一人民币
吧,行吗?
好吧,这是你的手机
号。
明天是你的姐姐的生
日吗?
明天不是我的姐姐的
生日。
明天是我的妹妹的生
日。
对啊,明天你来我家
吧。
我不知道你的家在哪
儿。
我的家在那儿呢。
你家有几个人?
我家有四个人,他们
是我爸爸、妈妈、妹
妹和我。
你的爸爸是大夫吗?
Duōshǎo qián?
Yì qiān rénmínbì.
Tài guì le, yì bǎi rén-
mínbì ba.
Yì bǎi rénmínbì tài 
shǎo le, wǒ bú mài gěi 
nǐ.
Nà yì bǎi líng yī rén-
mínbì ba, xíng ma?
Hǎo ba, zhè shì nǐ de 
shǒujī hào.
Míngtiān shì nǐ de jiějie 
de shēngrì ma?
Míngtiān bú shì wǒ de 
jiějie de shēngrì.
Míngtiān shì wǒ de 
mèimei de shēngrì.
Duì ā, míngtiān nǐ lái 
wǒjiā ba.
Wǒ bù zhīdào nǐ de jiā 
zài nǎr.
Wǒ de jiā zài nàr ne.
Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén?
Wǒjiā yǒu sì gè rén, 
tāmen shì wǒ bàba, 
māma, mèimei hé wǒ.
Nǐ de bàba shì dàifu 
ma?
Trang 9 
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Bố tôi là bác sỹ.
Thế còn mẹ bạn?
Mẹ tôi là nhân viên giao 
dịch.
Em gái bạn làm công 
việc gì?
Em gái tôi là y tá.
Em gái bạn năm nay bao 
nhiêu tuổi rồi?
Em gái tôi năm nay 20 
tuổi.
Em gái bạn học trường 
đại học gì?
Em gái tôi học trường 
Đại học Hà Nội.
Trường Đại học Hà Nội 
ở đâu?
Tôi không biết trường 
đó ở đâu.
Trường Đại học Hà Nội 
ở Hà Nội.
Tôi xin được giới thiệu 
cho các bạn trước chút, 
vị này là giáo sư trường 
tôi, vị này là hiệu trưởng 
trường tôi.
我爸爸是大夫。
你妈妈呢?
我妈妈是营业员。
你的妹妹作什么工
作?
我的妹妹是护士。
你的妹妹今年多大
了?
我的妹妹今年二十
岁。
你的妹妹读什么大
学?
我的妹妹在河内大学
学习。
河内大学在哪儿?
我不知道河内大学在
哪儿。
河内大学在河内。
我先给你们介绍一下
儿,这位是我大学教
授,这位是我学校校
长。
Wǒ bàba shì dàifu.
Nǐ māma ne?
Wǒ māma shì 
yíngyèyuán.
Nǐ de mèimei zuò 
shénme gōngzuò?
Wǒ de mèimei shì hùshì.
Nǐ de mèimei jīnnián 
duō dà le?
Wǒ de mèimei jīnnián 
èrshí suì.
Nǐ de mèimei dú shénme 
dàxué?
Wǒ de mèimei zài hénèi 
dàxué xuéxí.
Hénèi dàxué zài nǎr?
Wǒ bù zhīdào hénèi dàx-
ué zài nǎr.
Hénèi dàxué zài hénèi.
Wǒ xiān gěi nǐmen 
jièshào yíxiàr, zhè wèi 
shì wǒ dàxué jiàoshòu, 
zhè wèi shì wǒ xuéxiào 
xiàozhǎng.
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 02
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc

File đính kèm:

  • pdf3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_2.pdf