3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 30
Cô ta hỏi cô giáo của bạn
tên là gì, bạn nói là không
biết. Cô ta sẽ nói thế nào?
Cô ta hỏi bạn phong cảnh
của Việt Nam thế nào,
nhưng mà bạn chưa từng
đến đó, bạn nói thế nào?
Có người nói bạn đã từng
làm diễn viên, nhưng mà
bạn chưa từng làm diễn
viên, bạn nói thế nào?
Có người tìm cô giáo của
bạn, nhưng mà cô giáo
của bạn không có đó, cô ta
hỏi bạn, nhưng bạn không
biết, bạn nói thế nào?
Nhìn thấy rất nhiều bạn bè
đã mua xe, tôi cũng mua
luôn một chiếc.
Nếu bạn đưa hơn 100 tệ,
thì chữ số cuối cùng của
biển số xe bạn có thể tự do
lựa chọn.
Bạn chọn con số nào thế?
Tôi không tự quyết định
được, để tôi về nhà bàn
bạc với vợ chút đã, lát nữa
tôi gọi lại cho bạn.
Cô ta cười và nói, vậy bạn
nhanh lên đi.
Tôi về đến nhà và kể cho
vợ về việc chọn số.
她问你的老师叫什么名
字,你说不知道,她会
怎么说?
她问你越南的风景怎么
样,但是你没去过,你
怎么说?
有人说你当过演员,但
是你没有当过演员,你
怎么说?
有人找你的老师,但是
你的老师不在,她问
你,但是你不知道,你
怎么说?
看到很多朋友买了汽
车,我也买了一辆。
如果你多交一百块钱,
车牌的最后一个号码可
以随便挑。
你选哪个数字呀?
我自己决定不了,让我
回去跟老婆商量一下
儿,一会儿再来告诉
你。
她笑着说,那你快点儿
吧。
我回到家,对老婆讲了
挑号码的事。
Tā wèn nǐ de lǎoshī jiào
shénme míngzì, nǐ shuō
bu zhīdào, tā huì zěnme
shuō?
Tā wèn nǐ yuènán de fēngjǐng zěnme yàng, dànshì
nǐ méi qù guò, nǐ zěnme
shuō?
Yǒurén shuō nǐ dāng guò
yǎnyuán, dànshì nǐ méiyǒu dāng guò yǎnyuán, nǐ
zěnme shuō?
Yǒurén zhǎo nǐ de lǎoshī,
dànshì nǐ de lǎoshī bú zài,
tā wèn nǐ, dànshì nǐ bù
zhīdào, nǐ zěnme shuō?
Kàn dào hěn duō péngyǒu
mǎi le qìchē, wǒ yě mǎi le
yí liàng.
Rúguǒ nǐ duō jiāo yì
bǎi kuài qián, chēpái de
zuìhòu yí ge hàomǎ kěyǐ
suíbiàn tiāo.
Nǐ xuǎn nǎ ge shùzì ya?
Wǒ zìjǐ juédìng bù liǎo,
ràng wǒ huíqù gēn lǎopó
shāngliang yí xiàr, yí huìr
zàilái gàosu nǐ.
Tā xiào zhe shuō, nà nǐ
kuài diǎnr ba.
Wǒ huí dào jiā, duì lǎopó
jiǎng le tiāo hàomǎ de shì
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 30
3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 30 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc Trang 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cô ta hỏi cô giáo của bạn tên là gì, bạn nói là không biết. Cô ta sẽ nói thế nào? Cô ta hỏi bạn phong cảnh của Việt Nam thế nào, nhưng mà bạn chưa từng đến đó, bạn nói thế nào? Có người nói bạn đã từng làm diễn viên, nhưng mà bạn chưa từng làm diễn viên, bạn nói thế nào? Có người tìm cô giáo của bạn, nhưng mà cô giáo của bạn không có đó, cô ta hỏi bạn, nhưng bạn không biết, bạn nói thế nào? Nhìn thấy rất nhiều bạn bè đã mua xe, tôi cũng mua luôn một chiếc. Nếu bạn đưa hơn 100 tệ, thì chữ số cuối cùng của biển số xe bạn có thể tự do lựa chọn. Bạn chọn con số nào thế? Tôi không tự quyết định được, để tôi về nhà bàn bạc với vợ chút đã, lát nữa tôi gọi lại cho bạn. Cô ta cười và nói, vậy bạn nhanh lên đi. Tôi về đến nhà và kể cho vợ về việc chọn số. 她问你的老师叫什么名 字,你说不知道,她会 怎么说? 她问你越南的风景怎么 样,但是你没去过,你 怎么说? 有人说你当过演员,但 是你没有当过演员,你 怎么说? 有人找你的老师,但是 你的老师不在,她问 你,但是你不知道,你 怎么说? 看到很多朋友买了汽 车,我也买了一辆。 如果你多交一百块钱, 车牌的最后一个号码可 以随便挑。 你选哪个数字呀? 我自己决定不了,让我 回去跟老婆商量一下 儿,一会儿再来告诉 你。 她笑着说,那你快点儿 吧。 我回到家,对老婆讲了 挑号码的事。 Tā wèn nǐ de lǎoshī jiào shénme míngzì, nǐ shuō bu zhīdào, tā huì zěnme shuō? Tā wèn nǐ yuènán de fēng- jǐng zěnme yàng, dànshì nǐ méi qù guò, nǐ zěnme shuō? Yǒurén shuō nǐ dāng guò yǎnyuán, dànshì nǐ méi- yǒu dāng guò yǎnyuán, nǐ zěnme shuō? Yǒurén zhǎo nǐ de lǎoshī, dànshì nǐ de lǎoshī bú zài, tā wèn nǐ, dànshì nǐ bù zhīdào, nǐ zěnme shuō? Kàn dào hěn duō péngyǒu mǎi le qìchē, wǒ yě mǎi le yí liàng. Rúguǒ nǐ duō jiāo yì bǎi kuài qián, chēpái de zuìhòu yí ge hàomǎ kěyǐ suíbiàn tiāo. Nǐ xuǎn nǎ ge shùzì ya? Wǒ zìjǐ juédìng bù liǎo, ràng wǒ huíqù gēn lǎopó shāngliang yí xiàr, yí huìr zàilái gàosu nǐ. Tā xiào zhe shuō, nà nǐ kuài diǎnr ba. Wǒ huí dào jiā, duì lǎopó jiǎng le tiāo hàomǎ de shì. Trang 4 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Cô ta nói là chọn luôn số 8 đi, còn bàn bạc gì với tôi nữa. Tôi hẹn cô ta tối nay đến nhà cô giáo chơi. Ở Việt Nam có thể đi tham quan, có thể ăn rất nhiều đồ ăn ngon. Bạn không được ăn nhiều quá, nếu như ăn nhiều quá, sau khi về rồi thì không thể mặc được bộ quần áo này đâu. Căn phòng của bạn bố trí rất đẹp. Đâu có, bình thường thôi. Kê bàn ở đây, viết chữ và xem sách thì tuyệt. Bạn xem, cái bàn kê ở bên cạnh giá sách, thế nào? Rất tốt, lấy đồ đạc rất tiện lợi. Căn phòng của bạn sao mà bố trí đẹp thế? 她说就挑“八”吧,还 跟我商量什么。 我约她今天晚上去老 师家玩儿。 在越南可以去参观, 可以吃很多好吃的东 西。 你不能吃得太多,要 是吃得太多,你回来 以后,就不能穿这件 衣服了。 你的房间布置得很 好。 哪儿啊,马马虎虎。 桌子放在这儿,写字 和看书都很好。 你看,桌子放在书架 旁边,怎么样? 很好,拿东西很方 便。 你的房间布置得怎么 这么漂亮? Tā shuō jiù tiāo “bā” ba, hái gēn wǒ shāngliang shénme. Wǒ yuē tā jīntiān wǎnshang qù lǎoshī jiā wánr. Zài yuènán kěyǐ qù cānguān, kěyǐ chī hěn duō hǎochī de dōngxi. Nǐ bù néng chī de tài duō, yàoshi chī de tài duō, nǐ huílai yǐhòu, jiù bù néng chuān zhè jiàn yīfu le. Nǐ de fángjiān bùzhì de hěn hǎo. Nǎr a, mǎmǎ hūhū . Zhuōzi fàng zài zhèr, xiě zì hé kàn shū dōu hěn hǎo. Nǐ kàn, zhuōzi fàng zài shūjià pángbiān, zěnme yàng? Hěn hǎo, ná dōngxi hěn fāngbiàn. Nǐ de fángjiān bùzhì de zěnme zhème piào- liang? Trang 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Hôm nay ai tới thế? Không có ai đến, sắp sang năm mới rồi. Hôm nay bạn mặc rất đẹp! Vậy à? Thì đón năm mới mà. Quần áo của bạn rất đẹp, mua ở đâu thế? Không phải là mua, là chị gái tôi mua cho tôi đấy. Kiểu dáng quần áo của bạn rất đẹp. Tôi cũng cảm thấy không tệ. Tôi rất thích mầu này. Nếu như bạn thích, tôi sẽ mua cho bạn. 今天谁来啊? 没有人来,新年 快到了。 今天你穿得真漂 亮! 是吗?过新年了 嘛。 你的衣服很漂 亮,在哪儿买 的? 不是买的,是我 姐姐给我买的。 你衣服的样子很 好看。 我也觉得不错。 我很喜欢这个颜 色。 要是你喜欢,我 就给你买。 Jīntiān shuí lái a? Méiyǒu rén lái, xīn- nián kuài dàole. Jīntiān nǐ chuān de zhēn piàoliang! Shì ma? Guò xīn- nián le ma. Nǐ de yīfu hěn piào- liang, zài nǎr mǎi de? Bú shì mǎi de, shì wǒ jiějie gěi wǒ mǎi de. Nǐ yīfu de yàngzi hěn hǎokàn. Wǒ yě juéde bú cuò. Wǒ hěn xǐhuān zhège yánsè. Yàoshi nǐ xǐhuān, wǒ jiù gěi nǐ mǎi. Trang 6 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Nếu như ngày mai thời tiết đẹp, chúng ta sẽ đi dạo phố. Hôm qua bạn đi đâu thế? Hôm qua tôi đi xem phim với cô ta. Bạn đã mua đồ gì? Tôi đã mua một chiếc áo len. Hôm qua cô ta nấu món ăn rất ngon. Bây giờ là mùa đông rồi, thời tiết lạnh rồi. Bây giờ cô ta không phải là học sinh nữa, cô ta là giáo viên rồi. Tôi không đến nhà cô giáo đâu. Bây giờ tôi muốn đến trường học học Tiếng Trung 要是明天天气 好,我们就去逛 街。 昨天你去哪儿 了? 昨天我跟她去看 电影了。 你买了什么东 西? 我买了一件毛 衣。 昨天她做了很好 吃的菜。 现在是冬天了, 天气冷了。 现在她不是学生 了,是老师了。 我不去老师家 了。 现在我要去学校 学习汉语。 Yàoshi míngtiān tiānqì hǎo, wǒmen jiù qù guàngjiē. Zuótiān nǐ qù nǎr le? Zuótiān wǒ gēn tā qù kàn diànyǐng le. Nǐ mǎi le shénme dōngxi? Wǒ mǎi le yí jiàn máoyī. Zuótiān tā zuò le hěn hǎochī de cài. Xiànzài shì dōng- tiān le, tiānqì lěng le. Xiànzài tā bú shì xuéshēng le, shì lǎoshī le. Wǒ bú qù lǎoshī jiā le. Xiànzài wǒ yào qù xuéxiào xuéxí hànyǔ. Trang 7 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Bạn đi với tôi đến cửa hàng mua quần áo nhé. Chúng ta đi thôi. Buổi tối bạn thường làm gì? Buổi tối tôi thường xem tivi với gia đình. Thỉnh thoảng tôi lên mạng xem phim, thỉnh thoảng tôi xem sách Tiếng Trung. Trong lúc tôi đi làm, cô ta ở nhà làm gì? Trong lúc tôi đi làm, cô ta ở nhà xem phim và nghe nhạc. Bạn thường lên mạng tìm tài liệu học Tiếng Trung không? Tôi rất ít khi lên mạng tìm tài liệu học Tiếng Trung, tôi thường lên mạng xem phim và nghe nhạc. Trong phòng tôi lúc nào cũng rất yên tĩnh, tôi thường học bài ở trong phòng. 你跟我一起去商店买 衣服吧。 咱们走吧。 晚上你常常做什么? 晚上我常常跟家人一 起看电视。 有时候我上网看电 影,有时候我看汉语 书。 我去上班的时候,她 在家做什么? 我去上班的时候,她 在家看电影和听音 乐。 你常常上网查学汉语 资料吗? 我很少上网查学汉语 资料,我常常上网看 电影和听音乐。 我的房间里总是很安 静,我常常在房间里 学习。 Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù shāngdiàn mǎi yīfu ba. Zánmen zǒu ba. Wǎnshang nǐ cháng cháng zuò shénme? Wǎnshang wǒ cháng cháng gēn jiārén yì qǐ kàn diànshì. Yǒu shíhou wǒ shàngwǎng kàn diànyǐng, yǒu shíhou wǒ kàn hànyǔ shū. Wǒ qù shàngbān de shíhou, tā zàijiā zuò shénme? Wǒ qù shàngbān de shíhou, tā zàijiā kàn diànyǐng hé tīng yīnyuè. Nǐ cháng cháng shàngwǎng chá xué hànyǔ zīliào ma? Wǒ hěn shǎo shàngwǎng chá xué hànyǔ zīliào, wǒ cháng cháng shàngwǎng kàn diànyǐng hé tīng yīnyuè. Wǒ de fángjiān lǐ zǒng shì hěn ānjìng, wǒ cháng cháng zài fáng- jiān lǐ xuéxí. Trang 8 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Phòng cô ta không được yên tĩnh lắm, vì vậy cô ta thường đến thư viện học bài. Buổi tối tôi thường ở nhà ôn tập từ mới và chuẩn bị trước bài học. Buổi sáng tôi thường uống một cốc café hoặc một cốc trà. Tôi không thích làm bài tập. Tôi thường xuyên luyện Tiếng Trung với bạn Trung Quốc của tôi. Tôi thường lên mạng buôn chuyện với bạn bè của tôi. Hàng ngày tôi đều nhận được rất nhiều thư, tôi thường gửi thư cho bạn bè tôi. Cô ta rất thích đi xem phim với tôi. Tôi không thích xem phim truyền hình nhiều tập, tôi không có thời gian, tôi thường rất bận. Bạn tôi rất thích xem tivi và nghe nhạc. 她的房间不太安静, 所以她常常去图书馆 学习。 晚上我常常在家复习 生词和预习课文。 上午我常常和一杯咖 啡或者一杯茶。 我不喜欢做练习。 我常常跟我的中国朋 友练习汉语。 我常常上网跟我朋友 聊天儿。 每天我都收到很多邮 件,我常常给朋友发 邮件。 她很喜欢跟我去看电 影。 我不喜欢看电视剧, 我没有时间,我常常 很忙。 我朋友很喜欢看电视 和听音乐。 Tā de fángjiān bú tài ānjìng, suǒyǐ tā cháng cháng qù túshūguǎn xuéxí. Wǎnshang wǒ cháng cháng zàijiā fùxí shēng- cí hé yùxí kèwén. Shàngwǔ wǒ cháng cháng hē yì bēi kāfēi huòzhě yì bēi chá. Wǒ bù xǐhuān zuò liànxí. Wǒ cháng cháng gēn wǒ de zhōngguó péngyou liànxí hànyǔ. Wǒ cháng cháng shàngwǎng gēn wǒ péngyou liáotiānr. Měitiān wǒ dōu shōu dào hěn duō yóujiàn, wǒ cháng cháng gěi péngyou fā yóujiàn. Tā hěn xǐhuān gēn wǒ qù kàn diànyǐng. Wǒ bù xǐhuān kàn diànshìjù, wǒ méiyǒu shíjiān, wǒ cháng cháng hěn máng. Wǒ péngyou hěn xǐhuān kàn diànshì hé tīng yīnyuè. Trang 9 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Hôm nay công việc của tôi hơi mệt chút, tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. Ký túc xá của bạn ở đâu? Ký túc xá của tôi ở trường học. Chủ Nhật chúng ta đi chơi công viên nhé. Tôi thường đi siêu thị mua đồ. Bạn thường đi siêu thị mua đồ gì? Tôi thường đi siêu thị mua quần áo và đồ dùng hàng ngày. Bây giờ bạn đang ở đâu thế? Tôi đang ở thư viện, bạn gọi điện cho tôi có việc gì thế? Tôi có chút việc muốn hỏi bạn. 今天我的工作有点 儿累,我想回家休 息。 你的宿舍在哪儿? 我的宿舍在学校。 星期天我们去公园 玩儿吧。 我常常去超市买东 西。 你常常去超市买什 么东西? 我常常去超市买衣 服和日用品。 你现在在哪儿呢? 我正在图书馆。你 找我有什么事? 我有点儿事想问 你。 Jīntiān wǒ de gōng- zuò yǒudiǎnr lèi, wǒ xiǎng huí jiā xiūxi. Nǐ de sùshè zài nǎr? Wǒ de sùshè zài xuéxiào. Xīngqítiān wǒmen qù gōngyuán wánr ba. Wǒ cháng cháng qù chāoshì mǎi dōngxi. Nǐ cháng cháng qù chāoshì mǎi shénme dōngxi? Wǒ cháng cháng qù chāoshì mǎi yīfu hé rìyòngpǐn. Nǐ xiànzài zài nǎr ne? Wǒ zhèngzài túshūguǎn. Nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì? Wǒ yǒudiǎnr shì xiǎng wèn nǐ. Trang 10 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Việc gì thế? Bạn nói đi. Bạn có thể mua cho tôi một ít sách Tiếng Trung được không? Ok, không vấn đề, nhưng mà tôi không có tiền, bạn đưa tôi tiền đi. Ok, lát nữa tôi sẽ đưa bạn tiền. Hôm nay Thứ Bẩy, chúng ta đi chơi công viên chơi và xem phim nhé. Ok. Bạn muốn đi vào lúc nào? Chiều nay 4h chúng ta đi nhé. Chúng ta đi xe máy đến đó nhé. Tôi không có xe máy, bạn đến nhà tôi chở tôi đi đi. Tôi có ôtô, tối nay tôi đến nhà bạn chở bạn đi chơi nhé. 什么事?你说吧。 你可以给我买一些 汉语书吗? 好吧,没问题,但 是我没有钱,你给 我钱吧。 好吧,一会儿我就 给你钱。 今天星期六,我们 去公园玩儿和看电 影吧。 好吧。你想什么时 候去? 今天下午四点我们 去吧。 我们骑摩托车去那 儿吧。 我没有摩托车,你 来我家带我去吧。 我有汽车,今天晚 上我去你家带你去 玩儿吧。 Shénme shì? Nǐ shuō ba. Nǐ kěyǐ gěi wǒ mǎi yìxiē hànyǔ shū ma? Hǎo ba, méi wèntí, dànshì wǒ méiyǒu qián, nǐ gěi wǒ qián ba. Hǎo ba, yí huìr wǒ jiù gěi nǐ qián. Jīntiān xīngqī liù, wǒmen qù gōngyuán wánr hé kàn diànyǐng ba. Hǎo ba. Nǐ xiǎng shénme shíhou qù? Jīntiān xiàwǔ sì diǎn wǒmen qù ba. Wǒmen qí mótuō chē qù nàr ba. Wǒ méiyǒu mótuō chē, nǐ lái wǒ jiā dài wǒ qù ba. Wǒ yǒu qìchē, jīn- tiān wǎnshang wǒ qù nǐ jiā dài nǐ qù wánr ba. Trang 11 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 Thật à? Vậy tối nay tôi sẽ ở nhà đợi bạn đến đưa tôi đi chơi. Hôm nay trời đẹp quá, chúng ta đi chơi đi. Ok. Bạn thích đi chơi đâu? Tôi muốn đi chơi thật nhiều nơi. Hôm nay tôi thực sự cảm thấy rất mệt, tôi rất muốn nghỉ ngơi và đi ngủ. Vậy à? Vậy bạn về nhà nghỉ ngơi đi. Cảm ơn bạn, vậy tôi về trước đây, bạn làm công việc của tôi nhé. Không vấn đề, bạn về nghỉ ngơi đi. Tối mai chúng ta đi ăn nhà hàng nhé, tôi mời. Thật không đó? Tôi không tin bạn. 真的吗?那今天晚 上我就在家里等你 来带我去玩儿。 今天天气太好了, 我们去玩儿吧。 好吧。你喜欢去哪 儿玩儿? 我想去玩儿很多地 方。 今天我真的觉得很 累,我很想休息和 睡觉。 是吗?那你回家休 息吧。 谢谢你!那我先回 去了,你做我的工 作吧。 没问题,你回去休 息吧。 明天晚上我们去饭 店吃饭吧,我请 客。 真的吗?我不相信 你。 Zhēn de ma? Nà jīn- tiān wǎnshang wǒ jiù zài jiā lǐ děng nǐ lái dài wǒ qù wánr. Jīntiān tiānqì tài hǎo le, wǒmen qù wánr ba. Hǎo ba. Nǐ xǐhuān qù nǎr wánr? Wǒ xiǎng qù wánr hěn duō dìfang. Jīntiān wǒ zhēn de juéde hěn lèi, wǒ hěn xiǎng xiūxi hé shuì- jiào. Shì ma? Nà nǐ huí jiā xiūxi ba. Xièxie nǐ! Nà wǒ xiān huíqù le, nǐ zuò wǒ de gōngzuò ba. Méi wèntí, nǐ huíqù xiūxi ba. Míngtiān wǎnshang wǒmen qù fàndiàn chīfàn ba, wǒ qǐngkè. Zhēn de ma? Wǒ bù xiāngxìn nǐ. Trang 12 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Thật mà, bạn thích ăn ở đâu tôi sẽ mời bạn ở đó. Tôi thấy bạn là người rất lãng mạn, tôi rất thích bạn. Bạn đã có bạn gái chưa? Tôi vẫn chưa có bạn gái. Vậy thế này nhé, bạn là bạn trai của tôi, còn tôi sẽ là bạn gái của bạn. Thật không đó? Tôi là bạn trai của bạn, bạn là bạn gái của tôi. Tháng tới tôi muốn đi du lịch, chúng ta cùng đi Nhật Bản du lịch nhé. Tháng tới à? Tôi phải xem lại một chút lịch làm việc của tôi, nếu tôi không bân, tôi sẽ đi du lịch với bạn. Bạn phải đi du lịch với tôi, tôi đã đặt vé máy bay rồi. Vậy ok, tháng tới tôi sẽ đi du lịch với bạn. 真的,你喜欢在哪儿 吃饭我就请你。 我觉得你是一个很浪 漫的人,我很喜欢 你。 你有女朋友了吗? 我还没有女朋友。 那就这样吧,你是我 的男朋友,我就是你 的女朋友。 真的吗?我是你的男 朋友,你是我的女朋 友。 下个月我要去旅行, 我们去日本旅行吧。 下个月吗?我要再看 一下儿我的工作表, 如果我不忙,我就跟 你去旅行。 你要跟我去旅行,我 订飞机票了。 那好吧,下个月我就 跟你一起去旅行。 Zhēn de, nǐ xǐhuān zài nǎr chīfàn wǒ jiù qǐng nǐ. Wǒ juéde nǐ shì yí ge hěn làngmàn de rén, wǒ hěn xǐhuān nǐ. Nǐ yǒu nǚ péngyou le ma? Wǒ hái méiyǒu nǚ péngyou. Nà jiù zhèyàng ba, nǐ shì wǒ de nán péngyou, wǒ jiùshì nǐ de nǚ péngyou. Zhēn de ma? Wǒ shì nǐ de nán péngyou, nǐ shì wǒ de nǚ péngyou. Xià ge yuè wǒ yào qù lǚxíng, wǒmen qù rìběn lǚxíng ba. Xià ge yuè ma? Wǒ yào zài kàn yí xiàr wǒ de gōngzuò biǎo, rúguǒ wǒ bù máng, wǒ jiù gēn nǐ qù lǚxíng. Nǐ yào gēn wǒ qù lǚx- íng, wǒ dìng fēijī piào le. Nà hǎo ba, xià ge yuè wǒ jiù gēn nǐ yìqǐ qù lǚxíng. 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 30 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
File đính kèm:
- 3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_30.pdf