3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 30

Cô ta hỏi cô giáo của bạn

tên là gì, bạn nói là không

biết. Cô ta sẽ nói thế nào?

Cô ta hỏi bạn phong cảnh

của Việt Nam thế nào,

nhưng mà bạn chưa từng

đến đó, bạn nói thế nào?

Có người nói bạn đã từng

làm diễn viên, nhưng mà

bạn chưa từng làm diễn

viên, bạn nói thế nào?

Có người tìm cô giáo của

bạn, nhưng mà cô giáo

của bạn không có đó, cô ta

hỏi bạn, nhưng bạn không

biết, bạn nói thế nào?

Nhìn thấy rất nhiều bạn bè

đã mua xe, tôi cũng mua

luôn một chiếc.

Nếu bạn đưa hơn 100 tệ,

thì chữ số cuối cùng của

biển số xe bạn có thể tự do

lựa chọn.

Bạn chọn con số nào thế?

Tôi không tự quyết định

được, để tôi về nhà bàn

bạc với vợ chút đã, lát nữa

tôi gọi lại cho bạn.

Cô ta cười và nói, vậy bạn

nhanh lên đi.

Tôi về đến nhà và kể cho

vợ về việc chọn số.

她问你的老师叫什么名

字,你说不知道,她会

怎么说?

她问你越南的风景怎么

样,但是你没去过,你

怎么说?

有人说你当过演员,但

是你没有当过演员,你

怎么说?

有人找你的老师,但是

你的老师不在,她问

你,但是你不知道,你

怎么说?

看到很多朋友买了汽

车,我也买了一辆。

如果你多交一百块钱,

车牌的最后一个号码可

以随便挑。

你选哪个数字呀?

我自己决定不了,让我

回去跟老婆商量一下

儿,一会儿再来告诉

你。

她笑着说,那你快点儿

吧。

我回到家,对老婆讲了

挑号码的事。

Tā wèn nǐ de lǎoshī jiào

shénme míngzì, nǐ shuō

bu zhīdào, tā huì zěnme

shuō?

Tā wèn nǐ yuènán de fēngjǐng zěnme yàng, dànshì

nǐ méi qù guò, nǐ zěnme

shuō?

Yǒurén shuō nǐ dāng guò

yǎnyuán, dànshì nǐ méiyǒu dāng guò yǎnyuán, nǐ

zěnme shuō?

Yǒurén zhǎo nǐ de lǎoshī,

dànshì nǐ de lǎoshī bú zài,

tā wèn nǐ, dànshì nǐ bù

zhīdào, nǐ zěnme shuō?

Kàn dào hěn duō péngyǒu

mǎi le qìchē, wǒ yě mǎi le

yí liàng.

Rúguǒ nǐ duō jiāo yì

bǎi kuài qián, chēpái de

zuìhòu yí ge hàomǎ kěyǐ

suíbiàn tiāo.

Nǐ xuǎn nǎ ge shùzì ya?

Wǒ zìjǐ juédìng bù liǎo,

ràng wǒ huíqù gēn lǎopó

shāngliang yí xiàr, yí huìr

zàilái gàosu nǐ.

Tā xiào zhe shuō, nà nǐ

kuài diǎnr ba.

Wǒ huí dào jiā, duì lǎopó

jiǎng le tiāo hàomǎ de shì

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 30 trang 1

Trang 1

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 30 trang 2

Trang 2

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 30 trang 3

Trang 3

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 30 trang 4

Trang 4

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 30 trang 5

Trang 5

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 30 trang 6

Trang 6

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 30 trang 7

Trang 7

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 30 trang 8

Trang 8

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 30 trang 9

Trang 9

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 30 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 14 trang xuanhieu 880
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 30", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 30

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 30
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 30
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
Trang 3 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cô ta hỏi cô giáo của bạn 
tên là gì, bạn nói là không 
biết. Cô ta sẽ nói thế nào?
Cô ta hỏi bạn phong cảnh 
của Việt Nam thế nào, 
nhưng mà bạn chưa từng 
đến đó, bạn nói thế nào?
Có người nói bạn đã từng 
làm diễn viên, nhưng mà 
bạn chưa từng làm diễn 
viên, bạn nói thế nào?
Có người tìm cô giáo của 
bạn, nhưng mà cô giáo 
của bạn không có đó, cô ta 
hỏi bạn, nhưng bạn không 
biết, bạn nói thế nào?
Nhìn thấy rất nhiều bạn bè 
đã mua xe, tôi cũng mua 
luôn một chiếc.
Nếu bạn đưa hơn 100 tệ, 
thì chữ số cuối cùng của 
biển số xe bạn có thể tự do 
lựa chọn.
Bạn chọn con số nào thế?
Tôi không tự quyết định 
được, để tôi về nhà bàn 
bạc với vợ chút đã, lát nữa 
tôi gọi lại cho bạn.
Cô ta cười và nói, vậy bạn 
nhanh lên đi.
Tôi về đến nhà và kể cho 
vợ về việc chọn số.
她问你的老师叫什么名
字,你说不知道,她会
怎么说?
她问你越南的风景怎么
样,但是你没去过,你
怎么说?
有人说你当过演员,但
是你没有当过演员,你
怎么说?
有人找你的老师,但是
你的老师不在,她问
你,但是你不知道,你
怎么说?
看到很多朋友买了汽
车,我也买了一辆。
如果你多交一百块钱,
车牌的最后一个号码可
以随便挑。
你选哪个数字呀?
我自己决定不了,让我
回去跟老婆商量一下
儿,一会儿再来告诉
你。
她笑着说,那你快点儿
吧。
我回到家,对老婆讲了
挑号码的事。
Tā wèn nǐ de lǎoshī jiào 
shénme míngzì, nǐ shuō 
bu zhīdào, tā huì zěnme 
shuō?
Tā wèn nǐ yuènán de fēng-
jǐng zěnme yàng, dànshì 
nǐ méi qù guò, nǐ zěnme 
shuō?
Yǒurén shuō nǐ dāng guò 
yǎnyuán, dànshì nǐ méi-
yǒu dāng guò yǎnyuán, nǐ 
zěnme shuō?
Yǒurén zhǎo nǐ de lǎoshī, 
dànshì nǐ de lǎoshī bú zài, 
tā wèn nǐ, dànshì nǐ bù 
zhīdào, nǐ zěnme shuō?
Kàn dào hěn duō péngyǒu 
mǎi le qìchē, wǒ yě mǎi le 
yí liàng.
Rúguǒ nǐ duō jiāo yì 
bǎi kuài qián, chēpái de 
zuìhòu yí ge hàomǎ kěyǐ 
suíbiàn tiāo.
Nǐ xuǎn nǎ ge shùzì ya?
Wǒ zìjǐ juédìng bù liǎo, 
ràng wǒ huíqù gēn lǎopó 
shāngliang yí xiàr, yí huìr 
zàilái gàosu nǐ.
Tā xiào zhe shuō, nà nǐ 
kuài diǎnr ba.
Wǒ huí dào jiā, duì lǎopó 
jiǎng le tiāo hàomǎ de shì.
Trang 4 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Cô ta nói là chọn luôn 
số 8 đi, còn bàn bạc gì 
với tôi nữa.
Tôi hẹn cô ta tối nay 
đến nhà cô giáo chơi.
Ở Việt Nam có thể đi 
tham quan, có thể ăn 
rất nhiều đồ ăn ngon.
Bạn không được ăn 
nhiều quá, nếu như ăn 
nhiều quá, sau khi về 
rồi thì không thể mặc 
được bộ quần áo này 
đâu.
Căn phòng của bạn bố 
trí rất đẹp.
Đâu có, bình thường 
thôi.
Kê bàn ở đây, viết chữ 
và xem sách thì tuyệt.
Bạn xem, cái bàn kê ở 
bên cạnh giá sách, thế 
nào?
Rất tốt, lấy đồ đạc rất 
tiện lợi.
Căn phòng của bạn 
sao mà bố trí đẹp thế?
她说就挑“八”吧,还
跟我商量什么。
我约她今天晚上去老
师家玩儿。
在越南可以去参观,
可以吃很多好吃的东
西。
你不能吃得太多,要
是吃得太多,你回来
以后,就不能穿这件
衣服了。
你的房间布置得很
好。
哪儿啊,马马虎虎。
桌子放在这儿,写字
和看书都很好。
你看,桌子放在书架
旁边,怎么样?
很好,拿东西很方
便。
你的房间布置得怎么
这么漂亮?
Tā shuō jiù tiāo 
“bā” ba, hái gēn wǒ 
shāngliang shénme.
Wǒ yuē tā jīntiān 
wǎnshang qù lǎoshī 
jiā wánr.
Zài yuènán kěyǐ qù 
cānguān, kěyǐ chī hěn 
duō hǎochī de dōngxi.
Nǐ bù néng chī de tài 
duō, yàoshi chī de tài 
duō, nǐ huílai yǐhòu, 
jiù bù néng chuān zhè 
jiàn yīfu le.
Nǐ de fángjiān bùzhì 
de hěn hǎo.
Nǎr a, mǎmǎ hūhū .
Zhuōzi fàng zài zhèr, 
xiě zì hé kàn shū dōu 
hěn hǎo.
Nǐ kàn, zhuōzi fàng 
zài shūjià pángbiān, 
zěnme yàng?
Hěn hǎo, ná dōngxi 
hěn fāngbiàn.
Nǐ de fángjiān bùzhì 
de zěnme zhème piào-
liang?
Trang 5 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Hôm nay ai tới thế?
Không có ai đến, 
sắp sang năm mới 
rồi.
Hôm nay bạn mặc 
rất đẹp!
Vậy à? Thì đón năm 
mới mà.
Quần áo của bạn 
rất đẹp, mua ở đâu 
thế?
Không phải là mua, 
là chị gái tôi mua 
cho tôi đấy.
Kiểu dáng quần áo 
của bạn rất đẹp.
Tôi cũng cảm thấy 
không tệ.
Tôi rất thích mầu 
này.
Nếu như bạn thích, 
tôi sẽ mua cho bạn.
今天谁来啊?
没有人来,新年
快到了。
今天你穿得真漂
亮!
是吗?过新年了
嘛。
你的衣服很漂
亮,在哪儿买
的?
不是买的,是我
姐姐给我买的。
你衣服的样子很
好看。
我也觉得不错。
我很喜欢这个颜
色。
要是你喜欢,我
就给你买。
Jīntiān shuí lái a?
Méiyǒu rén lái, xīn-
nián kuài dàole.
Jīntiān nǐ chuān de 
zhēn piàoliang!
Shì ma? Guò xīn-
nián le ma.
Nǐ de yīfu hěn piào-
liang, zài nǎr mǎi 
de?
Bú shì mǎi de, shì 
wǒ jiějie gěi wǒ mǎi 
de.
Nǐ yīfu de yàngzi 
hěn hǎokàn.
Wǒ yě juéde bú cuò.
Wǒ hěn xǐhuān 
zhège yánsè.
Yàoshi nǐ xǐhuān, 
wǒ jiù gěi nǐ mǎi.
Trang 6 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Nếu như ngày mai 
thời tiết đẹp, chúng 
ta sẽ đi dạo phố.
Hôm qua bạn đi 
đâu thế?
Hôm qua tôi đi 
xem phim với cô ta.
Bạn đã mua đồ gì?
Tôi đã mua một 
chiếc áo len.
Hôm qua cô ta nấu 
món ăn rất ngon.
Bây giờ là mùa 
đông rồi, thời tiết 
lạnh rồi.
Bây giờ cô ta không 
phải là học sinh 
nữa, cô ta là giáo 
viên rồi.
Tôi không đến nhà 
cô giáo đâu.
Bây giờ tôi muốn 
đến trường học học 
Tiếng Trung
要是明天天气
好,我们就去逛
街。
昨天你去哪儿
了?
昨天我跟她去看
电影了。
你买了什么东
西?
我买了一件毛
衣。
昨天她做了很好
吃的菜。
现在是冬天了,
天气冷了。
现在她不是学生
了,是老师了。
我不去老师家
了。
现在我要去学校
学习汉语。
Yàoshi míngtiān 
tiānqì hǎo, wǒmen 
jiù qù guàngjiē.
Zuótiān nǐ qù nǎr 
le?
Zuótiān wǒ gēn tā 
qù kàn diànyǐng le.
Nǐ mǎi le shénme 
dōngxi?
Wǒ mǎi le yí jiàn 
máoyī.
Zuótiān tā zuò le 
hěn hǎochī de cài.
Xiànzài shì dōng-
tiān le, tiānqì lěng 
le.
Xiànzài tā bú shì 
xuéshēng le, shì 
lǎoshī le.
Wǒ bú qù lǎoshī 
jiā le.
Xiànzài wǒ yào 
qù xuéxiào xuéxí 
hànyǔ.
Trang 7 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Bạn đi với tôi đến cửa 
hàng mua quần áo 
nhé.
Chúng ta đi thôi.
Buổi tối bạn thường 
làm gì?
Buổi tối tôi thường 
xem tivi với gia đình.
Thỉnh thoảng tôi lên 
mạng xem phim, thỉnh 
thoảng tôi xem sách 
Tiếng Trung.
Trong lúc tôi đi làm, 
cô ta ở nhà làm gì?
Trong lúc tôi đi làm, 
cô ta ở nhà xem phim 
và nghe nhạc.
Bạn thường lên mạng 
tìm tài liệu học Tiếng 
Trung không?
Tôi rất ít khi lên mạng 
tìm tài liệu học Tiếng 
Trung, tôi thường lên 
mạng xem phim và 
nghe nhạc.
Trong phòng tôi lúc 
nào cũng rất yên tĩnh, 
tôi thường học bài ở 
trong phòng.
你跟我一起去商店买
衣服吧。
咱们走吧。
晚上你常常做什么?
晚上我常常跟家人一
起看电视。
有时候我上网看电
影,有时候我看汉语
书。
我去上班的时候,她
在家做什么?
我去上班的时候,她
在家看电影和听音
乐。
你常常上网查学汉语
资料吗?
我很少上网查学汉语
资料,我常常上网看
电影和听音乐。
我的房间里总是很安
静,我常常在房间里
学习。
Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù 
shāngdiàn mǎi yīfu ba.
Zánmen zǒu ba.
Wǎnshang nǐ cháng 
cháng zuò shénme?
Wǎnshang wǒ cháng 
cháng gēn jiārén yì qǐ 
kàn diànshì.
Yǒu shíhou wǒ 
shàngwǎng kàn 
diànyǐng, yǒu shíhou 
wǒ kàn hànyǔ shū.
Wǒ qù shàngbān de 
shíhou, tā zàijiā zuò 
shénme?
Wǒ qù shàngbān 
de shíhou, tā zàijiā 
kàn diànyǐng hé tīng 
yīnyuè.
Nǐ cháng cháng 
shàngwǎng chá xué 
hànyǔ zīliào ma?
Wǒ hěn shǎo 
shàngwǎng chá xué 
hànyǔ zīliào, wǒ cháng 
cháng shàngwǎng 
kàn diànyǐng hé tīng 
yīnyuè.
Wǒ de fángjiān lǐ zǒng 
shì hěn ānjìng, wǒ 
cháng cháng zài fáng-
jiān lǐ xuéxí.
Trang 8 
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Phòng cô ta không được 
yên tĩnh lắm, vì vậy cô 
ta thường đến thư viện 
học bài.
Buổi tối tôi thường ở 
nhà ôn tập từ mới và 
chuẩn bị trước bài học.
Buổi sáng tôi thường 
uống một cốc café hoặc 
một cốc trà.
Tôi không thích làm bài 
tập.
Tôi thường xuyên luyện 
Tiếng Trung với bạn 
Trung Quốc của tôi.
Tôi thường lên mạng 
buôn chuyện với bạn bè 
của tôi.
Hàng ngày tôi đều nhận 
được rất nhiều thư, tôi 
thường gửi thư cho bạn 
bè tôi.
Cô ta rất thích đi xem 
phim với tôi.
Tôi không thích xem 
phim truyền hình nhiều 
tập, tôi không có thời 
gian, tôi thường rất bận.
Bạn tôi rất thích xem tivi 
và nghe nhạc.
她的房间不太安静,
所以她常常去图书馆
学习。
晚上我常常在家复习
生词和预习课文。
上午我常常和一杯咖
啡或者一杯茶。
我不喜欢做练习。
我常常跟我的中国朋
友练习汉语。
我常常上网跟我朋友
聊天儿。
每天我都收到很多邮
件,我常常给朋友发
邮件。
她很喜欢跟我去看电
影。
我不喜欢看电视剧,
我没有时间,我常常
很忙。
我朋友很喜欢看电视
和听音乐。
Tā de fángjiān bú tài 
ānjìng, suǒyǐ tā cháng 
cháng qù túshūguǎn 
xuéxí.
Wǎnshang wǒ cháng 
cháng zàijiā fùxí shēng-
cí hé yùxí kèwén.
Shàngwǔ wǒ cháng 
cháng hē yì bēi kāfēi 
huòzhě yì bēi chá.
Wǒ bù xǐhuān zuò 
liànxí.
Wǒ cháng cháng gēn wǒ 
de zhōngguó péngyou 
liànxí hànyǔ.
Wǒ cháng cháng 
shàngwǎng gēn wǒ 
péngyou liáotiānr.
Měitiān wǒ dōu shōu 
dào hěn duō yóujiàn, 
wǒ cháng cháng gěi 
péngyou fā yóujiàn.
Tā hěn xǐhuān gēn wǒ 
qù kàn diànyǐng.
Wǒ bù xǐhuān kàn 
diànshìjù, wǒ méiyǒu 
shíjiān, wǒ cháng cháng 
hěn máng.
Wǒ péngyou hěn 
xǐhuān kàn diànshì hé 
tīng yīnyuè.
Trang 9 
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Hôm nay công việc 
của tôi hơi mệt chút, 
tôi muốn về nhà 
nghỉ ngơi.
Ký túc xá của bạn ở 
đâu?
Ký túc xá của tôi ở 
trường học.
Chủ Nhật chúng ta 
đi chơi công viên 
nhé.
Tôi thường đi siêu 
thị mua đồ.
Bạn thường đi siêu 
thị mua đồ gì?
Tôi thường đi siêu 
thị mua quần áo và 
đồ dùng hàng ngày.
Bây giờ bạn đang ở 
đâu thế?
Tôi đang ở thư viện, 
bạn gọi điện cho tôi 
có việc gì thế?
Tôi có chút việc 
muốn hỏi bạn.
今天我的工作有点
儿累,我想回家休
息。
你的宿舍在哪儿?
我的宿舍在学校。
星期天我们去公园
玩儿吧。
我常常去超市买东
西。
你常常去超市买什
么东西?
我常常去超市买衣
服和日用品。
你现在在哪儿呢?
我正在图书馆。你
找我有什么事?
我有点儿事想问
你。
Jīntiān wǒ de gōng-
zuò yǒudiǎnr lèi, wǒ 
xiǎng huí jiā xiūxi.
Nǐ de sùshè zài nǎr?
Wǒ de sùshè zài 
xuéxiào.
Xīngqítiān wǒmen qù 
gōngyuán wánr ba.
Wǒ cháng cháng qù 
chāoshì mǎi dōngxi.
Nǐ cháng cháng qù 
chāoshì mǎi shénme 
dōngxi?
Wǒ cháng cháng qù 
chāoshì mǎi yīfu hé 
rìyòngpǐn.
Nǐ xiànzài zài nǎr 
ne?
Wǒ zhèngzài 
túshūguǎn. Nǐ zhǎo 
wǒ yǒu shénme shì?
Wǒ yǒudiǎnr shì 
xiǎng wèn nǐ.
Trang 10 
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Việc gì thế? Bạn nói 
đi.
Bạn có thể mua cho 
tôi một ít sách Tiếng 
Trung được không?
Ok, không vấn đề, 
nhưng mà tôi không 
có tiền, bạn đưa tôi 
tiền đi.
Ok, lát nữa tôi sẽ đưa 
bạn tiền.
Hôm nay Thứ Bẩy, 
chúng ta đi chơi 
công viên chơi và 
xem phim nhé.
Ok. Bạn muốn đi vào 
lúc nào?
Chiều nay 4h chúng 
ta đi nhé.
Chúng ta đi xe máy 
đến đó nhé.
Tôi không có xe máy, 
bạn đến nhà tôi chở 
tôi đi đi.
Tôi có ôtô, tối nay tôi 
đến nhà bạn chở bạn 
đi chơi nhé.
什么事?你说吧。
你可以给我买一些
汉语书吗?
好吧,没问题,但
是我没有钱,你给
我钱吧。
好吧,一会儿我就
给你钱。
今天星期六,我们
去公园玩儿和看电
影吧。
好吧。你想什么时
候去?
今天下午四点我们
去吧。
我们骑摩托车去那
儿吧。
我没有摩托车,你
来我家带我去吧。
我有汽车,今天晚
上我去你家带你去
玩儿吧。
Shénme shì? Nǐ 
shuō ba.
Nǐ kěyǐ gěi wǒ mǎi 
yìxiē hànyǔ shū ma?
Hǎo ba, méi wèntí, 
dànshì wǒ méiyǒu 
qián, nǐ gěi wǒ qián 
ba.
Hǎo ba, yí huìr wǒ 
jiù gěi nǐ qián.
Jīntiān xīngqī liù, 
wǒmen qù gōngyuán 
wánr hé kàn 
diànyǐng ba.
Hǎo ba. Nǐ xiǎng 
shénme shíhou qù?
Jīntiān xiàwǔ sì diǎn 
wǒmen qù ba.
Wǒmen qí mótuō 
chē qù nàr ba.
Wǒ méiyǒu mótuō 
chē, nǐ lái wǒ jiā dài 
wǒ qù ba.
Wǒ yǒu qìchē, jīn-
tiān wǎnshang wǒ 
qù nǐ jiā dài nǐ qù 
wánr ba.
Trang 11 
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Thật à? Vậy tối nay 
tôi sẽ ở nhà đợi bạn 
đến đưa tôi đi chơi.
Hôm nay trời đẹp 
quá, chúng ta đi chơi 
đi.
Ok. Bạn thích đi chơi 
đâu?
Tôi muốn đi chơi 
thật nhiều nơi.
Hôm nay tôi thực sự 
cảm thấy rất mệt, tôi 
rất muốn nghỉ ngơi 
và đi ngủ.
Vậy à? Vậy bạn về 
nhà nghỉ ngơi đi.
Cảm ơn bạn, vậy tôi 
về trước đây, bạn 
làm công việc của tôi 
nhé.
Không vấn đề, bạn 
về nghỉ ngơi đi.
Tối mai chúng ta đi 
ăn nhà hàng nhé, tôi 
mời.
Thật không đó? Tôi 
không tin bạn.
真的吗?那今天晚
上我就在家里等你
来带我去玩儿。
今天天气太好了,
我们去玩儿吧。
好吧。你喜欢去哪
儿玩儿?
我想去玩儿很多地
方。
今天我真的觉得很
累,我很想休息和
睡觉。
是吗?那你回家休
息吧。
谢谢你!那我先回
去了,你做我的工
作吧。
没问题,你回去休
息吧。
明天晚上我们去饭
店吃饭吧,我请
客。
真的吗?我不相信
你。
Zhēn de ma? Nà jīn-
tiān wǎnshang wǒ jiù 
zài jiā lǐ děng nǐ lái 
dài wǒ qù wánr.
Jīntiān tiānqì tài hǎo 
le, wǒmen qù wánr 
ba.
Hǎo ba. Nǐ xǐhuān 
qù nǎr wánr?
Wǒ xiǎng qù wánr 
hěn duō dìfang.
Jīntiān wǒ zhēn de 
juéde hěn lèi, wǒ hěn 
xiǎng xiūxi hé shuì-
jiào.
Shì ma? Nà nǐ huí jiā 
xiūxi ba.
Xièxie nǐ! Nà wǒ xiān 
huíqù le, nǐ zuò wǒ 
de gōngzuò ba.
Méi wèntí, nǐ huíqù 
xiūxi ba.
Míngtiān wǎnshang 
wǒmen qù fàndiàn 
chīfàn ba, wǒ qǐngkè.
Zhēn de ma? Wǒ bù 
xiāngxìn nǐ.
Trang 12 
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Thật mà, bạn thích ăn ở 
đâu tôi sẽ mời bạn ở đó.
Tôi thấy bạn là người 
rất lãng mạn, tôi rất 
thích bạn.
Bạn đã có bạn gái chưa?
Tôi vẫn chưa có bạn 
gái.
Vậy thế này nhé, bạn là 
bạn trai của tôi, còn tôi 
sẽ là bạn gái của bạn.
Thật không đó? Tôi là 
bạn trai của bạn, bạn là 
bạn gái của tôi.
Tháng tới tôi muốn đi 
du lịch, chúng ta cùng 
đi Nhật Bản du lịch 
nhé.
Tháng tới à? Tôi phải 
xem lại một chút lịch 
làm việc của tôi, nếu tôi 
không bân, tôi sẽ đi du 
lịch với bạn.
Bạn phải đi du lịch với 
tôi, tôi đã đặt vé máy 
bay rồi.
Vậy ok, tháng tới tôi sẽ 
đi du lịch với bạn.
真的,你喜欢在哪儿
吃饭我就请你。
我觉得你是一个很浪
漫的人,我很喜欢
你。
你有女朋友了吗?
我还没有女朋友。
那就这样吧,你是我
的男朋友,我就是你
的女朋友。
真的吗?我是你的男
朋友,你是我的女朋
友。
下个月我要去旅行,
我们去日本旅行吧。
下个月吗?我要再看
一下儿我的工作表,
如果我不忙,我就跟
你去旅行。
你要跟我去旅行,我
订飞机票了。
那好吧,下个月我就
跟你一起去旅行。
Zhēn de, nǐ xǐhuān zài 
nǎr chīfàn wǒ jiù qǐng 
nǐ.
Wǒ juéde nǐ shì yí ge 
hěn làngmàn de rén, wǒ 
hěn xǐhuān nǐ.
Nǐ yǒu nǚ péngyou le 
ma?
Wǒ hái méiyǒu nǚ 
péngyou.
Nà jiù zhèyàng ba, nǐ 
shì wǒ de nán péngyou, 
wǒ jiùshì nǐ de nǚ 
péngyou.
Zhēn de ma? Wǒ shì nǐ 
de nán péngyou, nǐ shì 
wǒ de nǚ péngyou.
Xià ge yuè wǒ yào qù 
lǚxíng, wǒmen qù rìběn 
lǚxíng ba.
Xià ge yuè ma? Wǒ yào 
zài kàn yí xiàr wǒ de 
gōngzuò biǎo, rúguǒ wǒ 
bù máng, wǒ jiù gēn nǐ 
qù lǚxíng.
Nǐ yào gēn wǒ qù lǚx-
íng, wǒ dìng fēijī piào 
le.
Nà hǎo ba, xià ge yuè 
wǒ jiù gēn nǐ yìqǐ qù 
lǚxíng.
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 30
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc

File đính kèm:

  • pdf3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_30.pdf