3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 3

Cô ta là thư ký của tôi,

cô ta là người nước Mỹ.

Chào mừng các bạn tới

nhà tôi.

Hai bọn họ đều là lưu

học sinh nước Mỹ.

Các bạn học Tiếng

Trung ở đâu?

Chúng tôi học Tiếng

Trung ở trường Đại học

Ngôn ngữ Bắc Kinh.

Cô giáo của các bạn thế

nào?

Bạn cảm thấy học Tiếng

Trung khó không?

Tôi cảm thấy ngữ pháp

rất khó, nghe và nói

cũng tương đối dễ,

nhưng mà đọc và viết rất

khó.

Tôi giới thiệu cho các

bạn một chút, vị này là

học sinh mới của chúng

ta, cũng là bạn cùng

phòng của tôi.

Các bạn học Tiếng

Trung ở lớp nào?

Chúng tôi học Tiếng

Trung ở lớp 999.

Giáo viên của các bạn

là ai?

她是我的秘书,她是

美国人。

欢迎你们来我家。

他们俩都是美国留学

生。

你们在哪儿学习汉

语?

我们在北京语言大学

学习汉语。

你们的老师怎么样?

你觉得学汉语难吗?

我觉得语法很难,听

和说也比较容易,但

是读和写很难。

我给你们介绍一下

儿,这位是我们的新

同学,也是我的舍

友。

你们在哪个班学习汉

语?

我们在九九九班学习

汉语。

你们的老师是谁?

Tā shì wǒ de mìshū, tā

shì měiguó rén.

Huānyíng nǐmen lái

wǒjiā.

Tāmen liǎ dōu shì

měiguó liúxuéshēng.

Nǐmen zài nǎr xuéxí

hànyǔ?

Wǒmen zài běijīng

yǔyán dàxué xuéxí

hànyǔ.

Nǐmen de lǎoshī zěnme

yàng?

Nǐ juédé xué hànyǔ nán

ma?

Wǒ juédé yǔfǎ hěn nán,

tīng hé shuō yě bǐjiào

róngyì, dànshì dú hé xiě

hěn nán.

Wǒ gěi nǐmen jièshào

yíxiàr, zhè wèi shì

wǒmen de xīn tóngxué,

yěshì wǒ de shèyǒu.

Nǐmen zài Nǎ ge bān

xuéxí hànyǔ?

Wǒmen zài jiǔjiǔjiǔ bān

xuéxí hànyǔ.

Nǐmen de lǎoshī shì

shuí?

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 3 trang 1

Trang 1

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 3 trang 2

Trang 2

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 3 trang 3

Trang 3

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 3 trang 4

Trang 4

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 3 trang 5

Trang 5

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 3 trang 6

Trang 6

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 3 trang 7

Trang 7

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 3 trang 8

Trang 8

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 3 trang 9

Trang 9

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 3 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 11 trang xuanhieu 500
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 3

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 3
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 03
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
Trang 3 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Cô ta là thư ký của tôi, 
cô ta là người nước Mỹ.
Chào mừng các bạn tới 
nhà tôi.
Hai bọn họ đều là lưu 
học sinh nước Mỹ.
Các bạn học Tiếng 
Trung ở đâu?
Chúng tôi học Tiếng 
Trung ở trường Đại học 
Ngôn ngữ Bắc Kinh.
Cô giáo của các bạn thế 
nào?
Bạn cảm thấy học Tiếng 
Trung khó không?
Tôi cảm thấy ngữ pháp 
rất khó, nghe và nói 
cũng tương đối dễ, 
nhưng mà đọc và viết rất 
khó.
Tôi giới thiệu cho các 
bạn một chút, vị này là 
học sinh mới của chúng 
ta, cũng là bạn cùng 
phòng của tôi.
Các bạn học Tiếng 
Trung ở lớp nào?
Chúng tôi học Tiếng 
Trung ở lớp 999.
Giáo viên của các bạn 
là ai?
她是我的秘书,她是
美国人。
欢迎你们来我家。
他们俩都是美国留学
生。
你们在哪儿学习汉
语?
我们在北京语言大学
学习汉语。
你们的老师怎么样?
你觉得学汉语难吗?
我觉得语法很难,听
和说也比较容易,但
是读和写很难。
我给你们介绍一下
儿,这位是我们的新
同学,也是我的舍
友。
你们在哪个班学习汉
语?
我们在九九九班学习
汉语。
你们的老师是谁?
Tā shì wǒ de mìshū, tā 
shì měiguó rén.
Huānyíng nǐmen lái 
wǒjiā.
Tāmen liǎ dōu shì 
měiguó liúxuéshēng.
Nǐmen zài nǎr xuéxí 
hànyǔ?
Wǒmen zài běijīng 
yǔyán dàxué xuéxí 
hànyǔ.
Nǐmen de lǎoshī zěnme 
yàng?
Nǐ juédé xué hànyǔ nán 
ma?
Wǒ juédé yǔfǎ hěn nán, 
tīng hé shuō yě bǐjiào 
róngyì, dànshì dú hé xiě 
hěn nán.
Wǒ gěi nǐmen jièshào 
yíxiàr, zhè wèi shì 
wǒmen de xīn tóngxué, 
yěshì wǒ de shèyǒu.
Nǐmen zài Nǎ ge bān 
xuéxí hànyǔ?
Wǒmen zài jiǔjiǔjiǔ bān 
xuéxí hànyǔ.
Nǐmen de lǎoshī shì 
shuí?
Trang 4 
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Giáo viên của chúng tôi 
là người nước Anh.
Bạn có vali không?
Tôi không có vali.
Bạn có mấy chiếc vali?
Tôi có 2 chiếc vali.
Vali của bạn mầu gì?
Vali của tôi màu đen, 
vali của tôi ở đàng kia 
kìa.
Vali của bạn nặng 
không?
Vali của tôi không nặng 
lắm, rất nhẹ.
Xin hỏi, đây là cái gì?
Đây là thuốc bắc, đây là 
thuốc tây.
Bạn muốn uống thuốc 
gì?
Tôi muốn uống thuốc 
bắc và thuốc tây.
Những cái này là cái gì?
Những cái này là đồ 
dùng hàng ngày, quần 
áo, ô che mưa và nước 
hoa.
我们的老师是英国
人。
你有箱子吗?
我没有箱子。
你有几个箱子?
我有两个箱子。
你的箱子是什么颜色
的?
我的箱子是黑色的,
我的箱子在那儿呢。
你的箱子重吗?
我的箱子不太重,很
轻的。
请问,这是什么?
这是中药,这是西
药。
你要吃什么药?
我要吃中药和西药。
这些是什么?
这些是日用品、衣
服、雨伞和香水。
Wǒmen de lǎoshī shì 
yīngguó rén.
Nǐ yǒu xiāngzi ma?
Wǒ méiyǒu xiāngzi.
Nǐ yǒu jǐ ge xiāngzi?
Wǒ yǒu liǎng ge xiāng-
zi.
Nǐ de xiāngzi shì 
shénme yánsè de?
Wǒ de xiāngzi shì hēisè 
de, wǒ de xiāngzi zài 
nàr ne.
Nǐ de xiāngzi zhòng 
ma?
Wǒ de xiāngzi bú tài 
zhòng, hěn qīng de.
Qǐngwèn, zhè shì 
shénme?
Zhè shì zhōngyào, zhè 
shì xīyào.
Nǐ yào chī shénme yào?
Wǒ yào chī zhōngyào 
hé xīyào.
zhè xiē shì shénme?
zhè xiē shì rìyòngpǐn, 
yīfu, yǔsǎn hé xiāng-
shuǐ.
Trang 5 
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Chiếc vali của tôi rất 
nặng. Chiếc của bạn 
nặng hay không nặng?
Cái mầu đen này rất 
nặng, cái màu đỏ kia 
tương đối nhẹ.
Vali của bạn là chiếc mới 
hay là chiếc cũ?
Vali của tôi là chiếc mới, 
của bạn là chiếc cũ.
Thưa ông, những cái 
mầu trắng này là đồ gì 
vậy?
Những cái mầu trắng 
này là thuốc tây.
Thuốc này rất đắt tiền 
đó, ông muốn uống chút 
không?
Lâu ngày không gặp bạn, 
dạo này bạn thế nào?
Tôi rất khỏe, cảm ơn. 
Dạo này công việc bạn 
bận hay không bận?
Bạn muốn uống chút gì 
không?
Bạn muốn uống trà hay 
là café?
Tôi muốn uống chút trà 
nóng.
Xe của bạn mầu gì?
我的箱子很重。你的
箱子重不重?
这个黑色的很重,那
个红色的比较轻。
你的箱子是新的还是
旧的?
我的箱子是新的,你
的是旧的。
先生,这些白色的是
什么东西?
这些白色的是西药。
这种药很贵的。你要
吃点儿吗?
好久不见你了。你最
近怎么样?
我很好,谢谢。最近
你的工作忙不忙?
你要喝点儿什么吗?
你要喝咖啡还是喝
茶?
我要喝点儿热茶。
你的车是什么颜色
的?
Wǒ de xiāngzi hěn 
zhòng. Nǐ de xiāngzi 
zhòng bú zhòng?
zhè ge hēisè de hěn 
zhòng, nàgè hóngsè de 
bǐjiào qīng.
Nǐ de xiāngzi shì xīn de 
háishì jiù de?
Wǒ de xiāngzi shì xīn de, 
nǐ de shì jiù de.
Xiānsheng, zhè xiē báisè 
de shì shénme dōngxi?
zhè xiē báisè de shì 
xīyào.
Zhè zhǒng yào hěn guì 
de. Nǐ yào chī diǎnr ma?
Hǎojiǔ bùjiàn nǐ le. Nǐ 
zuìjìn zěnmeyàng?
Wǒ hěn hǎo, xièxiè. Zuì-
jìn nǐ de gōngzuò máng 
bù máng?
Nǐ yào hē diǎnr shénme 
ma?
Nǐ yào hē kāfēi háishì hē 
chá?
Wǒ yào hē diǎnr rè chá.
Nǐ de chē shì shénme 
yánsè de?
Trang 6 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
Xe của tôi mầu đen.
Xe của bạn mới hay cũ?
Xe của tôi là chiếc mới.
Chiếc xe mầu đen kia là 
của bạn phải không?
Tôi là giám đốc của công 
ty này, cô ta là thư ký 
của tôi.
Tôi có hai chiếc xe máy, 
3 chiếc oto và một chiếc 
xe đạp.
Bạn biết xe đạp của tôi ở 
đâu không?
Đây là ảnh của cả gia 
đình tôi. Bạn có chị gái 
không?
Tôi không có chị gái, tôi 
chỉ có một em gái.
Mẹ tôi là bác sỹ, em gái 
tôi là y tá, bố tôi là giám 
đốc, tôi là học sinh.
Công ty các bạn là công 
ty gì?
Công ty chúng tôi là 
công ty thương mại 
quốc tế.
Công ty các bạn có bao 
nhiêu nhân viên?
我的车是黑色的。
你的车是新的还是旧
的?
我的车是新的。
那辆黑色的是你的车
吗?
我是这个公司的经
理,她是我的秘书。
我有两辆摩托车,三
辆汽车和一辆自行
车。
你知道我的自行车在
哪儿吗?
这是我全家的照片。
你有姐姐吗?
我没有姐姐,我只有
一个妹妹。
我的妈妈是大夫,我
的妹妹是护士,我的
爸爸是经理,我是学
生。
你们的是一家什么公
司?
我们的公司是外贸公
司。
你们的公司有大概多
少个职员?
Wǒ de chē shì hēisè de.
Nǐ de chē shì xīn de 
háishì jiù de?
Wǒ de chē shì xīn de.
Nà liàng hēisè de shì nǐ 
de chē ma?
Wǒ shì zhè ge gōngsī 
de jīnglǐ, tā shì wǒ de 
mìshū.
Wǒ yǒu liǎng liàng 
mótuōchē, sān liàng 
qìchē hé yī liàng zìxíng-
chē.
Nǐ zhīdào wǒ de zìxíng-
chē zài nǎr ma?
Zhè shì wǒ quánjiā de 
zhàopiàn. Nǐ yǒu jiějie 
ma?
Wǒ méiyǒu jiějie, wǒ 
zhǐyǒu yí ge mèimei.
Wǒ de māma shì dàifu, 
wǒ de mèimei shì hùshi, 
wǒ de bàba shì jīnglǐ, 
wǒ shì xuéshēng.
Nǐmen de shì yì jiā 
shénme gōngsī?
Wǒmen de gōngsī shì 
wàimào gōngsī.
Nǐmen de gōngsī yǒu 
dàgài duōshǎo ge 
zhíyuán?
Trang 7 
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
Công ty chúng tôi có 
khoảng 150 nhân viên.
Bạn là nhân viên của cô 
ta phải không?
Cô ta là thư ký của bạn 
phải không?
Anh trai bạn đã kết hôn 
chưa?
Nhà bạn có mấy nhóc 
rồi?
Nhà tôi có hai đứa, đứa 
lớn là con gái, đứa thứ 
hai là con trai.
Anh trai bạn là nhân 
viên ngân hàng phải 
không?
Anh trai tôi không phải 
là nhân viên ngân hàng, 
chị gái tôi là nhân viên 
ngân hàng.
Em gái bạn là giáo viên 
hay là y tá?
Em gái tôi là y tá.
Em gái bạn làm việc ở 
đâu?
Em gái tôi làm việc ở 
bệnh viện, chị gái tôi 
làm việc ở ngân hàng.
Bạn muốn uống chút 
café không?
我们的公司有大概一
百五十个职员。
你是她的职员吗?
她是你的秘书吗?
你的哥哥结婚了吗?
你家有几个孩子了?
我家有两个孩子,老
大是女的,老二是男
的。
你的哥哥是银行职员
吗?
我的哥哥不是银行职
员,我的姐姐是银行
职员。
你的妹妹是老师还是
护士?
我的妹妹是护士。
你的妹妹在哪儿工
作?
我的妹妹在医院工
作,我的姐姐在银行
工作。
你要喝点儿咖啡吗?
Wǒmen de gōngsī yǒu 
dàgài yì bǎi wǔshí ge 
zhíyuán.
Nǐ shì tā de zhíyuán ma?
Tā shì nǐ de mìshū ma?
Nǐ de gēge jiéhūn le ma?
Nǐ jiā yǒu jǐ ge háizi le?
Wǒjiā yǒu liǎng ge háizi, 
lǎodà shì nǚ de, lǎo èr 
shì nán de.
Nǐ de gēge shì yínháng 
zhíyuán ma?
Wǒ de gēge bú shì yín-
háng zhíyuán, wǒ de jiě-
jie shì yínháng zhíyuán.
Nǐ de mèimei shì lǎoshī 
háishì hùshi?
Wǒ de mèimei shì hùshi.
Nǐ de mèimei zài nǎr 
gōngzuò?
Wǒ de mèimei zài yīyuàn 
gōngzuò, wǒ de jiějie zài 
yínháng gōngzuò.
Nǐ yào hē diǎnr kāfēi 
ma?
Trang 8 
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
Cảm ơn, cho tôi một 
tách café nhé.
Tối nay chúng ta đi xem 
phim hay là đi mua đồ?
Tôi nay tôi muốn đi siêu 
thị mua sắm.
Bạn thích ăn đào hay là 
dâu tây?
Tôi đều thích ăn cả hai.
Đây là sách Tiếng Trung 
mà tôi rất thích xem.
Bạn đang học trường 
Đại học gì?
Tôi đang học trường Đại 
học Bắc Kinh.
Bây giờ mấy giờ rồi?
Bây giờ là 7:30.
Mấy giờ bạn vào học?
Sáng 8 giờ tôi vào học.
Mấy giờ bạn có tiết học?
Tối 6:30 tôi có tiết học.
Khi nào chúng ta đi siêu 
thị mua quần áo.
Chiều nay chúng ta đến 
đó mua ít đồ.
谢谢,给我来一杯咖
啡吧。
今天晚上我们去看电
影还是买东西?
今天晚上我要去超市
买东西。
你喜欢吃桃还是草
莓?
两个我都喜欢吃。
这是我很喜欢看的中
文书。
你在读什么大学?
我在读北京大学。
现在几点了?
现在是七点半。
你几点上课?
上午八点我上课。
你几点有课?
晚上六点半我有课。
我们什么时候去超市
买衣服。
今天下午我们去那儿
买一些东西。
Xièxie, gěi wǒ lái yì bēi 
kāfēi ba.
Jīntiān wǎnshang 
wǒmen qù kàn diànyǐng 
háishì mǎi dōngxī?
Jīntiān wǎnshang wǒ 
yào qù chāoshì mǎi 
dōngxī.
Nǐ xǐhuān chī táo 
háishì cǎoméi?
Liǎng ge wǒ dōu xǐhuān 
chī.
Zhè shì wǒ hěn xǐhuan 
kàn de zhōngwén shū.
Nǐ zàidú shénme dàx-
ué?
Wǒ zài dú běijīng dàx-
ué.
Xiànzài jǐ diǎn le?
Xiànzài shì qī diǎn bàn.
Nǐ jǐ diǎn shàngkè?
Shàngwǔ bā diǎn wǒ 
shàngkè.
Nǐ jǐ diǎn yǒu kè?
Wǎnshang liù diǎn bàn 
wǒ yǒu kè.
Wǒmen shénme shíhou 
qù chāoshì mǎi yīfu.
Jīntiān xiàwǔ wǒmen 
qù nàr mǎi yìxiē dōngxī.
Trang 9 
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Bây giờ là 8 giờ kém 5 
phút.
Xin hỏi, đến ngân hàng 
đi như thế nào?
Bạn đi thẳng một mạch 
đến ngã tư thứ nhất thì 
rẽ phải, đi bộ khoảng 5 
phút sẽ tới, ngân hàng ở 
phía bên trái bạn.
Ngân hàng cách đây bao 
xa?
Khoảng 5 phút đi bộ.
Xin hỏi, Tòa nhà Park-
son ở chỗ nào?
Bạn nhìn kìa, chính là 
tòa nhà phía trước bạn 
đó.
Bạn biết từ đây đến bưu 
điện đi như thế nào 
không?
Tôi không biết, bạn hỏi 
cô ta xem.
Rất đơn giản, bạn ngồi 
taxi khoảng 5 phút là tới.
Xin hỏi, cô ta vẫn sống ở 
phòng 302 phải không?
Cô ta không sống ở đây, 
cô ta dọn nhà rồi, dọn 
đến phòng 303 rồi.
Tối nay tôi muốn đi xem 
phim, bạn đi với tôi nhé.
现在是八点差五分。
请问,去银行怎么
走?
你一直往前走,到第
一个红绿灯就往右
拐,走路大概五分钟
就到,银行就在你的
左边。
银行离这儿有多远?
走路大概五分钟。
请问,百盛大楼在哪
儿?
你看,你前边的那个
楼就是。
你知道从这儿到邮局
怎么走吗?
我不知道,你问她
吧。
很简单的,你坐出租
车大概五分钟就到。
请问,她还住在三零
二号房间吗?
她不住在这儿,她搬
家了,搬到三零三号
房间去了。
今天晚上我要去看电
影,你跟我去吧。
Xiànzài shì bā diǎn chà 
wǔ fēn.
Qǐngwèn, qù yínháng 
zěnme zǒu?
Nǐ yìzhí wǎng qián zǒu, 
dào dì yí ge shízì lùkǒu 
jiù wǎng yòu guǎi, zǒulù 
dàgài wǔ fēnzhōng jiù 
dào, yínháng jiù zài nǐ de 
zuǒbiān.
Yínháng lí zhèr yǒu duō 
yuǎn?
Zǒulù dàgài wǔ fēn-
zhōng.
Qǐngwèn, bǎishèng 
dàlóu zài nǎr?
Nǐ kàn, nǐ qiánbian de 
nàge lóu jiùshì.
Nǐ zhīdào cóng zhèr dào 
yóujú zěnme zǒu ma?
Wǒ bù zhīdào, nǐ wèn tā 
ba.
Hěn jiǎndān, nǐ zuò 
chūzū chē dàgài wǔ fēn-
zhōng jiù dào.
Qǐngwèn, tā hái zhù zài 
sān líng èr hào fángjiān 
ma?
Tā bú zhù zài zhèr, tā bānjiā 
le, bān dào sān líng sān hào 
fángjiān qù le.
Jīntiān wǎnshang wǒ yào qù 
kàn diànyǐng, nǐ gēn wǒ qù 
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 03
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc

File đính kèm:

  • pdf3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_3.pdf