3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 27

Bạn đến du lịch nhỉ?

Không phải, tôi

nhận lời mời của

Đài truyền hình Việt

Nam tới làm việc.

Bạn định ở trong bao

lâu?

Tôi đã ký hợp đồng 2

năm với công ty đó.

Cô ta làm việc trong

một công ty góp vốn

của Trung Quốc và

Nước ngoài.

Không biết chiều chủ

nhật bạn có rảnh hay

không?

Chủ nhật tuần này

tôi không rảnh.

Vậy tôi bảo cô ta lái

xe đến đón bạn.

Bạn vẫn ở nơi cũ

nhỉ?

Không, tôi đã chuyển

nhà từ lâu rồi, dọn

đến một khu chung

cư nhỏ mới xây gần

trường học.

你是来旅行的吗?

不是,我是应越南

广播电台的邀请来

越南工作的。

你打算呆多长时

间?

我跟那个公司签了

两年的合同。

她在北京的一家中

外合资公司工作。

不知道星期天下午

你有没有空?

这个星期天我有

空。

那我让她开车去接

你。

你还住在原来的地

方吗?

不,我早就搬家

了,搬到学校附近

一个新建的住宅小

区了。

Nǐ shì lái lǚxíng de

ma?

Bú shì, wǒ shì yìng

yuènán guǎngbō

diàntái de yāoqǐng

lái yuènán gōngzuò

de.

Nǐ dǎsuàn dāi duō

cháng shíjiān?

Wǒ gēn nà ge gōngsī

qiān le liǎng nián de

hétong.

Tā zài běijīng de yì

jiā zhōngwài hézī

gōngsī gōngzuò.

Bù zhīdào xīngqī

tiān xiàwǔ nǐ yǒu

méiyǒu kōng?

Zhè ge xīngqī tiān

wǒ yǒu kōng.

Nà wǒ ràng tā

kāichē qù jiē nǐ.

Nǐ hái zhù zài yuánlái de dìfang ma?

Bù, wǒ zǎo jiù

bānjiā le, bān dào

xuéxiào fùjìn yí ge

xīnjiàn de zhùzhái

xiǎoqū le.

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 27 trang 1

Trang 1

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 27 trang 2

Trang 2

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 27 trang 3

Trang 3

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 27 trang 4

Trang 4

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 27 trang 5

Trang 5

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 27 trang 6

Trang 6

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 27 trang 7

Trang 7

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 27 trang 8

Trang 8

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 27 trang 9

Trang 9

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 27 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 14 trang xuanhieu 3320
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 27", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 27

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 27
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 27
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
Trang 3 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Bạn đến du lịch nhỉ?
Không phải, tôi 
nhận lời mời của 
Đài truyền hình Việt 
Nam tới làm việc.
Bạn định ở trong bao 
lâu?
Tôi đã ký hợp đồng 2 
năm với công ty đó.
Cô ta làm việc trong 
một công ty góp vốn 
của Trung Quốc và 
Nước ngoài.
Không biết chiều chủ 
nhật bạn có rảnh hay 
không?
Chủ nhật tuần này 
tôi không rảnh.
Vậy tôi bảo cô ta lái 
xe đến đón bạn.
Bạn vẫn ở nơi cũ 
nhỉ?
Không, tôi đã chuyển 
nhà từ lâu rồi, dọn 
đến một khu chung 
cư nhỏ mới xây gần 
trường học.
你是来旅行的吗?
不是,我是应越南
广播电台的邀请来
越南工作的。
你打算呆多长时
间?
我跟那个公司签了
两年的合同。
她在北京的一家中
外合资公司工作。
不知道星期天下午
你有没有空?
这个星期天我有
空。
那我让她开车去接
你。
你还住在原来的地
方吗?
不,我早就搬家
了,搬到学校附近
一个新建的住宅小
区了。
Nǐ shì lái lǚxíng de 
ma?
Bú shì, wǒ shì yìng 
yuènán guǎngbō 
diàntái de yāoqǐng 
lái yuènán gōngzuò 
de.
Nǐ dǎsuàn dāi duō 
cháng shíjiān?
Wǒ gēn nà ge gōngsī 
qiān le liǎng nián de 
hétong.
Tā zài běijīng de yì 
jiā zhōngwài hézī 
gōngsī gōngzuò.
Bù zhīdào xīngqī 
tiān xiàwǔ nǐ yǒu 
méiyǒu kōng?
Zhè ge xīngqī tiān 
wǒ yǒu kōng.
Nà wǒ ràng tā 
kāichē qù jiē nǐ.
Nǐ hái zhù zài yuán-
lái de dìfang ma?
Bù, wǒ zǎo jiù 
bānjiā le, bān dào 
xuéxiào fùjìn yí ge 
xīnjiàn de zhùzhái 
xiǎoqū le.
Trang 4 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Bạn uống chút gì? Trà 
hay là café?
Trà và café tôi đều 
không uống được, cứ 
một chút là tối không 
ngủ được.
Đây là phòng mà công 
ty của cô ta thuê cho tôi, 
nếu như bảo chúng tôi 
tự bỏ tiền thuê thì thuê 
không nổi.
Dịch vụ của công ty các 
bạn là gì?
Công ty chúng tôi làm 
về giao lưu văn hóa giữa 
Trung Quốc và Nước 
ngoài.
Công ty vừa mới thành 
lập không lâu, dịch vụ 
cũng vừa mới bắt đầu 
triển khai.
Công việc của tôi cần 
dùng đến Tiếng Trung, 
vì vậy dự định học tiếp.
Tôi muốn tận dụng cơ 
hội làm việc ở Bắc Kinh 
để học tốt Tiếng Trung.
Lúc ban đầu các bạn học 
rất tốt, có nền tảng vững 
chắc, tiếp tục kiên trì 
học tập thì nhất định sẽ 
học tốt được.
Thời gian trôi qua 
nhanh thật!
你喝点儿什么?茶还
是咖啡?
茶和咖啡我都喝不
了,一喝晚上就睡不
着觉。
这是她的公司给我们
租的房子,要是让我
们自己花钱可租不
起。
你们公司的业务是什
么?
我们公司是搞中外文
化交流的。
公司刚成立不久,业
务也刚开始开展起
来。
我的工作需要用汉
语,所以打算继续学
下去。
我想利用在北京工作
的机会把汉语学好。
你们原来都学得不
错,有一定的基础,
坚持学下去的话,一
定能学好。
时间过得真快!
Nǐ hē diǎn er shénme? 
Chá háishì kāfēi?
Chá hé kāfēi wǒ dōu hē 
bù liǎo, yì hē wǎnshang 
jiù shuì bù zháo jiào.
Zhè shì tā de gōngsī gěi 
wǒmen zū de fángzi, 
yàoshi ràng wǒmen zìjǐ 
huā qián kě zū bù qǐ.
Nǐmen gōngsī de yèwù 
shì shénme?
Wǒmen gōngsī shì 
gǎo zhōngwài wénhuà 
jiāoliú de.
Gōngsī gāng chénglì bù 
jiǔ, yèwù yě gāng kāishǐ 
kāizhǎn qǐlái.
Wǒ de gōngzuò xūyào 
yòng hànyǔ, suǒyǐ dǎ-
suàn jìxù xué xiàqù.
Wǒ xiǎng lìyòng zài 
běijīng gōngzuò de jīhuì 
bǎ hànyǔ xué hǎo.
Nǐmen yuánlái dōu xué 
de bú cuò, yǒu yí dìng 
de jīchǔ, jiānchí xué 
xiàqù de huà, yí dìng 
néng xué hǎo.
Shíjiān guò de zhēn 
kuài!
Trang 5 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Tôi rời khỏi Trung Quốc 
đã 3 năm rồi.
Lúc vừa mới về Việt Nam, 
còn thường xuyên nghe 
ghi âm, đọc bài khóa, sau 
này do công việc bận rộn, 
cũng không kiên trì học 
tiếp được.
Rất lâu rồi không nói 
Tiếng Trung, Tiếng Trung 
gần như quên hết rồi, lúc 
cần dùng đến thì đã quên 
đi rất nhiều từ mới.
Tôi muốn mời cô giáo 
lúc rảnh rỗi dạy tôi Tiếng 
Trung, không biết cô có 
thể thu xếp thời gian rảnh 
rỗi không?
Công việc của tôi khá là 
bận rộn, không thu xếp  
được thời gian rảnh rỗi.
Các bạn định học Tiếng 
Trung như thế nào?
Ban ngày tôi không có thời 
gian, chỉ có buổi tối mới 
thu xếp được thời gian.
Nếu như cô đồng ý, em 
muốn đến nhà cô giáo học 
Tiếng Trung.
Lớp chúng tôi ai cũng đều 
thích cô ta.
Trời lạnh rồi, tôi chẳng 
muốn đi đâu cả.
我离开中国都已经三年
了。
刚回越南的时候,还常
常听听录音,读读课
文,后来因为工作很
忙,也没坚持下来。
很长时间不说汉语,汉
语差不多忘光了,要用
的时候,好多词都想不
起来。
我想请老师业余时间教
我们汉语,不知道你能
抽出时间来吗?
我的工作比较忙,抽不
出时间来。
你们打算怎么学习汉
语?
白天我没有时间,只有
晚上才抽得出时间。
要是你同意的话,我想
到老师家里学习汉语。
我们班的同学谁都喜欢
她。
天冷了,我哪儿也不想
去。
Wǒ líkāi zhōngguó dōu 
yǐjīng sān nián le.
Gāng huí yuènán de 
shíhou, hái cháng cháng 
tīng tīng lùyīn, dúdu 
kèwén, hòulái yīnwèi 
gōngzuò hěn máng, yě méi 
jiānchí xiàlái.
Hěn cháng shíjiān bù shuō 
hànyǔ, hànyǔ chàbùduō 
wàng guāng le, yào yòng 
de shíhou, hǎo duō cí dōu 
xiǎng bù qǐlái.
Wǒ xiǎng qǐng lǎoshī yèyú 
shíjiān jiào wǒmen hànyǔ, 
bù zhīdào nǐ néng chōuchū 
shíjiān lái ma?
Wǒ de gōngzuò bǐjiào 
máng, chōu bù chū shíjiān 
lái.
Nǐmen dǎsuàn zěnme xuéxí 
hànyǔ?
Báitiān wǒ méiyǒu shíjiān, 
zhǐyǒu wǎnshang cái chōu 
de chū shíjiān.
Yàoshi nǐ tóngyì dehuà, wǒ 
xiǎngdào lǎoshī jiālǐ xuéxí 
hànyǔ.
Wǒmen bān de tóngxué 
shuí dōu xǐhuān tā.
Tiān lěng le, wǒ nǎr yě bù 
xiǎng qù.
Trang 6 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Làm thế nào cũng 
được, tôi không có 
ý kiến gì.
Ăn gì cũng được.
Lúc nào bạn tới tôi 
đều hoan nghênh.
Chỗ nào hay thì 
đến đó chơi.
Thế nào tốt thì làm 
như thế.
Cái gì ngon thì ăn 
cái đó.
Ai học tốt thì tôi 
theo học.
Bạn muốn đến lúc 
nào thì đến lúc đó.
Đã lâu rồi chúng 
ta không gặp nhau, 
vừa gặp mặt chả ai 
nhận ra ai.
Những chiếc xe này 
đều không giống 
nhau.
怎么办都行,我
没意见。
吃什么都可以。
你什么时候来我
都欢迎。
哪儿好玩儿就去
哪儿。
怎么好就怎么
办。
什么好吃就吃什
么。
谁学得好我就跟
着学。
你什么时候想来
就什么时候来
吧。
我们好长时间没
见面了,一见面
谁也不认识谁。
这些车哪辆跟哪
辆都不一样。
Zěnme bàn dōu 
xíng, wǒ méi yìjiàn.
Chī shénme dōu 
kěyǐ.
Nǐ shénme 
shíhòu lái wǒ dōu 
huānyíng.
Nǎr hǎowánr jiù 
qù nǎr.
Zěnme hǎo jiù 
zěnme bàn.
Shénme hǎochī jiù 
chī shénme.
Shuí xué de hǎo wǒ 
jiù gēn zhe xué.
Nǐ shénme shíhòu 
xiǎng lái jiù 
shénme shíhòu lái 
ba.
Wǒmen hǎo cháng 
shíjiān méi jiàn-
miàn le, yí jiàn-
miàn shuí yě bú 
rènshi shuí.
Zhè xiē chē nǎ 
liàng gēn nǎ liàng 
dōu bù yí yàng.
Trang 7 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Người này hình như tôi 
đã từng gặp ở đâu rồi thì 
phải.
Máy ảnh của tôi không 
biết vì sao bị làm hỏng.
Cô ta sắp về Nước rồi, 
tôi nên mua chút quà gì 
tặng cô ta nhỉ.
Cô ta vừa nói vừa cười.
Tôi thích vừa nghe nhạc 
vừa học Tiếng Trung.
Tôi ôn tập từ mới trước, 
rồi làm bài luyện tập, sau 
đó đọc bài khóa, cuối 
cùng thì chuẩn bị trước 
bài học.
Cô ta về Hà Nội trước, 
rồi đến thành phố Hồ 
Chí Minh, sau đó đến 
Nhật Bản, cuối cùng thì 
về Trung Quốc.
Bạn điền đơn xin trước, 
rồi đi làm hộ chiếu, sau 
đó đến Đại sứ quán làm 
visa, cuối cùng thì đặt vé 
máy bay.
Lúc ở Trung Quốc cô ta 
chẳng đi nơi nào cả.
Hôm nay thứ 7, chúng ta 
đi đâu chơi chút đi.
这个人我好像在哪儿
见过。
我的照相机不知道怎
么弄坏了。
她要回国了,我应该
买点儿什么礼物送给
她。
她一边说一边笑。
我喜欢一边听音乐,
一边学习汉语。
我先复习生词,再做
练习,然后读课文,
最后预习课文。
她先去河内,再去胡
志明市,然后去日
本,最后回中国。
你先填申请表,再去
办护照,然后去大使
馆办签证,最后订机
票。
她在中国的时候什么
地方都没去过。
今天星期六,我们去
哪儿玩儿一下儿吧。
Zhè ge rén wǒ hǎoxiàng 
zài nǎr jiàn guò.
Wǒ de zhàoxiàngjī bù 
zhīdào zěnme nòng huài 
le.
Tā yào huíguó le, wǒ 
yīnggāi mǎi diǎnr 
shénme lǐwù sòng gěi tā.
Tā yì biān shuō yì biān 
xiào.
Wǒ xǐhuān yì biān tīng 
yīnyuè, yì biān xuéxí 
hànyǔ.
Wǒ xiān fùxí shēngcí, 
zài zuò liànxí, ránhòu 
dú kèwén, zuìhòu yùxí 
kèwén.
Tā xiān qù hénèi, zài qù 
húzhìmíng shì, ránhòu 
qù rìběn, zuìhòu huí 
zhōngguó.
Nǐ xiān tián shēnqǐng 
biǎo, zài qù bàn hùzhào, 
ránhòu qù dàshǐ guǎn 
bàn qiānzhèng, zuìhòu 
dìng jīpiào.
Tā zài zhōngguó de 
shíhòu shénme dìfang 
dōu méi qù guò.
Jīntiān xīngqī liù, wǒmen 
qù nǎr wánr yí xiàr ba.
Trang 8 
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Chúng ta bị lạc 
đường rồi, bạn đi tìm 
ai đó hỏi đường đi.
Chiếc bàn này nặng 
quá, chúng ta không 
khiêng nổi, bạn đi 
mời ai đó đến giúp 
đi.
Lâu rồi tôi không gặp 
cô ta, lúc nào chúng 
ta đi thăm cô ta đi.
Bây giờ chúng ta đi 
đâu đây?
Bạn muốn đi đâu thì 
chúng ta đi đó.
Tôi nên tạng cô ta 
quà gì đây?
Cô ta thích cái gì thì 
bạn tặng cô ta cái đó.
Chúng ta nên đi như 
thế nào đây?
Đi thế nào tiện lợi 
thì đi như thế.
Lúc nào chúng ta 
nên đi đây?
我们迷路了,你去
找谁问一下儿路
吧。
这个桌子太重了,
我们搬不动,你去
请谁来帮忙吧。
我好久没有跟她见
面了,我们什么时
候去看看她吧。
现在我们去哪儿
呢?
你想去哪儿我们就
去哪儿。
我应该送她什么礼
物呢?
她喜欢什么你就送
她什么吧。
我们应该怎么去
呢?
怎么去方便就怎么
去吧。
我们应该什么时候
去呢?
Wǒmen mílù le, nǐ 
qù zhǎo shuí wèn yí 
xiàr lù ba.
Zhè ge zhuōzi tài 
zhòng le, wǒmen 
bān bú dòng, nǐ qù 
qǐng shuí lái bāng-
máng ba.
Wǒ hǎojiǔ méiyǒu 
gēn tā jiànmiàn 
le, wǒmen shénme 
shíhòu qù kànkan 
tā ba.
Xiànzài wǒmen qù 
nǎr ne?
Nǐ xiǎng qù nǎr 
wǒmen jiù qù nǎr.
Wǒ yīnggāi sòng tā 
shénme lǐwù ne?
Tā xǐhuān shénme 
nǐ jiù sòng tā 
shénme ba.
Wǒmen yīnggāi 
zěnme qù ne?
Zěnme qù fāngbiàn 
jiù zěnme qù ba.
Wǒmen yīnggāi 
shénme shíhòu qù 
ne?
Trang 9 
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Lúc nào rảnh thì 
chúng ta đi lúc đó.
Chúng ta nên cử 
ai đi đây?
Ai có năng lực thì 
cử người đó đi.
Chúng ta cho 
cô ta mượn bao 
nhiêu tiền đây?
Cô ta cần mượn 
bao nhiêu thì cho 
cô ta mượn bấy 
nhiêu.
Bạn muốn ăn chút 
gì?
Ăn gì cũng được 
hết.
Bạn muốn uống 
chút gì?
Uống gì cũng 
được hết.
Bạn muốn đi đâu?
什么时候有空就
什么时候去。
我们应该派谁去
呢?
谁有能力就派谁
去。
我们借给她多少
呢?
她需要多少就借
给她多少吧。
你想吃点儿什
么?
吃什么都可以。
你想喝点儿什
么?
喝什么都可以。
你想去哪儿?
Shénme shíhòu 
yǒu kōng jiù 
shénme shíhòu qù.
Wǒmen yīnggāi 
pài shuí qù ne?
Shuí yǒu nénglì jiù 
pài shuí qù.
Wǒmen jiè gěi tā 
duōshǎo ne?
Tā xūyào duōshǎo 
jiù jiè gěi tā 
duōshǎo ba.
Nǐ xiǎng chī diǎnr 
shénme?
Chī shénme dōu 
kěyǐ.
Nǐ xiǎng hē diǎnr 
shénme?
Hē shénme dōu 
kěyǐ.
Nǐ xiǎng qù nǎr?
Trang 10 
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Đi đâu cũng 
được.
Bạn muốn đi 
như thế nào?
Đi như thế nào 
đều được.
Bạn muốn đi với 
ai?
Đi với ai đều 
được.
Bạn muốn cái 
nào?
Cái nào đều 
được.
Bạn muốn ăn gì?
Cái gì ngon thì 
tôi ăn cái đó.
Bạn muốn uống 
gì?
去哪儿都可以。
你想怎么去?
怎么去都可以。
你想跟谁去?
跟谁去都可以。
你要哪个?
哪个都可以。
你想吃什么?
什么好吃我就吃
什么。
你想喝什么?
Qù nǎr dōu kěyǐ.
Nǐ xiǎng zěnme 
qù?
Zěnme qù dōu 
kěyǐ.
Nǐ xiǎng gēn 
shuí qù?
Gēn shuí qù dōu 
kěyǐ.
Nǐ yào nǎ ge?
Nǎ ge dōu kěyǐ.
Nǐ xiǎng chī 
shénme?
Shénme hǎo 
chī wǒ jiù chī 
shénme.
Nǐ xiǎng hē 
shénme?
Trang 11 
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Cái gì ngon thì 
tôi uống cái đó.
Bạn thích cái 
nào?
Cái nào tốt thì 
tôi thích cái đó.
Bạn thích đi chơi 
đâu?
Chỗ nào hay thì 
tôi đến đó chơi.
Bạn định đi như 
thế nào?
Thế nào tiện lợi 
thì tôi đi như thế.
Cô ta vừa ăn cơm 
vừa xem tivi.
Cô ta vừa nhảy 
múa vừa hát hò.
Cô ta vừa khóc 
vừa nói.
什么好喝我就喝
什么。
你喜欢哪个?
哪个好我就喜欢
哪个。
你喜欢去哪儿玩
儿?
哪儿好玩儿我就
去哪儿。
你打算怎么去?
怎么方便我就怎
么去。
她一边吃饭,一
边看电视。
她一边跳舞,一
边唱歌。
她一边哭,一边
说。
Shénme hǎo hē 
wǒ jiù hē shénme.
Nǐ xǐhuān nǎ ge?
Nǎ ge hǎo wǒ jiù 
xǐhuān nǎ ge.
Nǐ xǐhuān qù nǎr 
wánr?
Nǎr hǎowánr wǒ 
jiù qù nǎr.
Nǐ dǎsuàn zěnme 
qù?
Zěnme fāngbiàn 
wǒ jiù zěnme qù.
Tā yì biān chīfàn, 
yì biān kàn diàn-
shì.
Tā yì biān 
tiàowǔ, yì biān 
chànggē.
Tā yì biān kū, yì 
biān shuō.
Trang 12 
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Cô ta muốn tận dụng 
kỳ nghỉ hè đi chơi Nhật 
Bản.
Hà Nội có rất nhiều 
quán ăn, món ăn vừa 
ngon vừa rẻ.
Hà Nội một năm bốn 
mùa đều rất ấm áp, nhiệt 
độ ngoài trời chưa từng 
xuống dưới âm một độ.
Ngoài đi du lịch ra, tôi 
còn muốn đi khảo sát 
một chút giao thông 
thành phố Hà Nội.
Công ty chúng tôi cũng 
yêu cầu triển khai dịch 
vụ ở đây.
Tôi muốn tìm hiểu một 
chút phong tục tập quán 
của dân tộc thiểu số Việt 
Nam.
Việt Nam có 54 dân tộc.
Hãy nói cho mọi người 
một chút về kế hoạch 
của bạn.
Cô ta vừa thông mình 
vừa xinh đẹp, là gái đẹp 
của lớp chúng tôi.
Hôm nay ngoài trời rất 
lạnh, bạn nên mặc nhiều 
áo một chút.
我想利用暑假去日本
玩儿。
河内有很多饭馆,饭
菜又便宜又好吃。
河内一年四季都很暖
和,气温从来没有到
过零下一度。
除了旅行以外,我还
想去河内考察一下儿
城市的交通。
我们公司也要求在这
儿开展业务。
我想了解越南少数民
族的风俗习惯。
越南有五十四个民
族。
请把你的计划跟大家
说一下儿吧。
她又聪明又漂亮,是
我们班的美女。
今天外边很冷,你应
该多穿点儿衣服。
Wǒ xiǎng lìyòng shǔjià 
qù rìběn wánr.
Hénèi yǒu hěn duō fàn-
guǎn, fàncài yòu piányi 
yòu hǎochī.
Hénèi yì nián sìjì dōu 
hěn nuǎnhuo, qìwēn 
cónglái méiyǒu dào guò 
língxià yí dù.
Chú le lǚxíng yǐwài, 
wǒ hái xiǎng qù hénèi 
kǎochá yí xiàr chéngshì 
de jiāotōng.
Wǒmen gōngsī yě yāoqiú 
zài zhèr kāizhǎn yèwù.
Wǒ xiǎng liǎojiě yuènán 
shǎoshù mínzú de fēngsú 
xíguàn.
Yuènán yǒu wǔshísì ge 
mínzú.
Qǐng bǎ nǐ de jìhuà gēn 
dàjiā shuō yí xiàr ba.
Tā yòu cōngmíng yòu 
piàoliang, shì wǒmen 
bān de měinǚ.
Jīntiān wàibiān hěn lěng, 
nǐ yīnggāi duō chuān 
diǎnr yīfu.
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 27
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc

File đính kèm:

  • pdf3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_27.pdf