3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 27
Bạn đến du lịch nhỉ?
Không phải, tôi
nhận lời mời của
Đài truyền hình Việt
Nam tới làm việc.
Bạn định ở trong bao
lâu?
Tôi đã ký hợp đồng 2
năm với công ty đó.
Cô ta làm việc trong
một công ty góp vốn
của Trung Quốc và
Nước ngoài.
Không biết chiều chủ
nhật bạn có rảnh hay
không?
Chủ nhật tuần này
tôi không rảnh.
Vậy tôi bảo cô ta lái
xe đến đón bạn.
Bạn vẫn ở nơi cũ
nhỉ?
Không, tôi đã chuyển
nhà từ lâu rồi, dọn
đến một khu chung
cư nhỏ mới xây gần
trường học.
你是来旅行的吗?
不是,我是应越南
广播电台的邀请来
越南工作的。
你打算呆多长时
间?
我跟那个公司签了
两年的合同。
她在北京的一家中
外合资公司工作。
不知道星期天下午
你有没有空?
这个星期天我有
空。
那我让她开车去接
你。
你还住在原来的地
方吗?
不,我早就搬家
了,搬到学校附近
一个新建的住宅小
区了。
Nǐ shì lái lǚxíng de
ma?
Bú shì, wǒ shì yìng
yuènán guǎngbō
diàntái de yāoqǐng
lái yuènán gōngzuò
de.
Nǐ dǎsuàn dāi duō
cháng shíjiān?
Wǒ gēn nà ge gōngsī
qiān le liǎng nián de
hétong.
Tā zài běijīng de yì
jiā zhōngwài hézī
gōngsī gōngzuò.
Bù zhīdào xīngqī
tiān xiàwǔ nǐ yǒu
méiyǒu kōng?
Zhè ge xīngqī tiān
wǒ yǒu kōng.
Nà wǒ ràng tā
kāichē qù jiē nǐ.
Nǐ hái zhù zài yuánlái de dìfang ma?
Bù, wǒ zǎo jiù
bānjiā le, bān dào
xuéxiào fùjìn yí ge
xīnjiàn de zhùzhái
xiǎoqū le.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 27
3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 27 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc Trang 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bạn đến du lịch nhỉ? Không phải, tôi nhận lời mời của Đài truyền hình Việt Nam tới làm việc. Bạn định ở trong bao lâu? Tôi đã ký hợp đồng 2 năm với công ty đó. Cô ta làm việc trong một công ty góp vốn của Trung Quốc và Nước ngoài. Không biết chiều chủ nhật bạn có rảnh hay không? Chủ nhật tuần này tôi không rảnh. Vậy tôi bảo cô ta lái xe đến đón bạn. Bạn vẫn ở nơi cũ nhỉ? Không, tôi đã chuyển nhà từ lâu rồi, dọn đến một khu chung cư nhỏ mới xây gần trường học. 你是来旅行的吗? 不是,我是应越南 广播电台的邀请来 越南工作的。 你打算呆多长时 间? 我跟那个公司签了 两年的合同。 她在北京的一家中 外合资公司工作。 不知道星期天下午 你有没有空? 这个星期天我有 空。 那我让她开车去接 你。 你还住在原来的地 方吗? 不,我早就搬家 了,搬到学校附近 一个新建的住宅小 区了。 Nǐ shì lái lǚxíng de ma? Bú shì, wǒ shì yìng yuènán guǎngbō diàntái de yāoqǐng lái yuènán gōngzuò de. Nǐ dǎsuàn dāi duō cháng shíjiān? Wǒ gēn nà ge gōngsī qiān le liǎng nián de hétong. Tā zài běijīng de yì jiā zhōngwài hézī gōngsī gōngzuò. Bù zhīdào xīngqī tiān xiàwǔ nǐ yǒu méiyǒu kōng? Zhè ge xīngqī tiān wǒ yǒu kōng. Nà wǒ ràng tā kāichē qù jiē nǐ. Nǐ hái zhù zài yuán- lái de dìfang ma? Bù, wǒ zǎo jiù bānjiā le, bān dào xuéxiào fùjìn yí ge xīnjiàn de zhùzhái xiǎoqū le. Trang 4 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Bạn uống chút gì? Trà hay là café? Trà và café tôi đều không uống được, cứ một chút là tối không ngủ được. Đây là phòng mà công ty của cô ta thuê cho tôi, nếu như bảo chúng tôi tự bỏ tiền thuê thì thuê không nổi. Dịch vụ của công ty các bạn là gì? Công ty chúng tôi làm về giao lưu văn hóa giữa Trung Quốc và Nước ngoài. Công ty vừa mới thành lập không lâu, dịch vụ cũng vừa mới bắt đầu triển khai. Công việc của tôi cần dùng đến Tiếng Trung, vì vậy dự định học tiếp. Tôi muốn tận dụng cơ hội làm việc ở Bắc Kinh để học tốt Tiếng Trung. Lúc ban đầu các bạn học rất tốt, có nền tảng vững chắc, tiếp tục kiên trì học tập thì nhất định sẽ học tốt được. Thời gian trôi qua nhanh thật! 你喝点儿什么?茶还 是咖啡? 茶和咖啡我都喝不 了,一喝晚上就睡不 着觉。 这是她的公司给我们 租的房子,要是让我 们自己花钱可租不 起。 你们公司的业务是什 么? 我们公司是搞中外文 化交流的。 公司刚成立不久,业 务也刚开始开展起 来。 我的工作需要用汉 语,所以打算继续学 下去。 我想利用在北京工作 的机会把汉语学好。 你们原来都学得不 错,有一定的基础, 坚持学下去的话,一 定能学好。 时间过得真快! Nǐ hē diǎn er shénme? Chá háishì kāfēi? Chá hé kāfēi wǒ dōu hē bù liǎo, yì hē wǎnshang jiù shuì bù zháo jiào. Zhè shì tā de gōngsī gěi wǒmen zū de fángzi, yàoshi ràng wǒmen zìjǐ huā qián kě zū bù qǐ. Nǐmen gōngsī de yèwù shì shénme? Wǒmen gōngsī shì gǎo zhōngwài wénhuà jiāoliú de. Gōngsī gāng chénglì bù jiǔ, yèwù yě gāng kāishǐ kāizhǎn qǐlái. Wǒ de gōngzuò xūyào yòng hànyǔ, suǒyǐ dǎ- suàn jìxù xué xiàqù. Wǒ xiǎng lìyòng zài běijīng gōngzuò de jīhuì bǎ hànyǔ xué hǎo. Nǐmen yuánlái dōu xué de bú cuò, yǒu yí dìng de jīchǔ, jiānchí xué xiàqù de huà, yí dìng néng xué hǎo. Shíjiān guò de zhēn kuài! Trang 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Tôi rời khỏi Trung Quốc đã 3 năm rồi. Lúc vừa mới về Việt Nam, còn thường xuyên nghe ghi âm, đọc bài khóa, sau này do công việc bận rộn, cũng không kiên trì học tiếp được. Rất lâu rồi không nói Tiếng Trung, Tiếng Trung gần như quên hết rồi, lúc cần dùng đến thì đã quên đi rất nhiều từ mới. Tôi muốn mời cô giáo lúc rảnh rỗi dạy tôi Tiếng Trung, không biết cô có thể thu xếp thời gian rảnh rỗi không? Công việc của tôi khá là bận rộn, không thu xếp được thời gian rảnh rỗi. Các bạn định học Tiếng Trung như thế nào? Ban ngày tôi không có thời gian, chỉ có buổi tối mới thu xếp được thời gian. Nếu như cô đồng ý, em muốn đến nhà cô giáo học Tiếng Trung. Lớp chúng tôi ai cũng đều thích cô ta. Trời lạnh rồi, tôi chẳng muốn đi đâu cả. 我离开中国都已经三年 了。 刚回越南的时候,还常 常听听录音,读读课 文,后来因为工作很 忙,也没坚持下来。 很长时间不说汉语,汉 语差不多忘光了,要用 的时候,好多词都想不 起来。 我想请老师业余时间教 我们汉语,不知道你能 抽出时间来吗? 我的工作比较忙,抽不 出时间来。 你们打算怎么学习汉 语? 白天我没有时间,只有 晚上才抽得出时间。 要是你同意的话,我想 到老师家里学习汉语。 我们班的同学谁都喜欢 她。 天冷了,我哪儿也不想 去。 Wǒ líkāi zhōngguó dōu yǐjīng sān nián le. Gāng huí yuènán de shíhou, hái cháng cháng tīng tīng lùyīn, dúdu kèwén, hòulái yīnwèi gōngzuò hěn máng, yě méi jiānchí xiàlái. Hěn cháng shíjiān bù shuō hànyǔ, hànyǔ chàbùduō wàng guāng le, yào yòng de shíhou, hǎo duō cí dōu xiǎng bù qǐlái. Wǒ xiǎng qǐng lǎoshī yèyú shíjiān jiào wǒmen hànyǔ, bù zhīdào nǐ néng chōuchū shíjiān lái ma? Wǒ de gōngzuò bǐjiào máng, chōu bù chū shíjiān lái. Nǐmen dǎsuàn zěnme xuéxí hànyǔ? Báitiān wǒ méiyǒu shíjiān, zhǐyǒu wǎnshang cái chōu de chū shíjiān. Yàoshi nǐ tóngyì dehuà, wǒ xiǎngdào lǎoshī jiālǐ xuéxí hànyǔ. Wǒmen bān de tóngxué shuí dōu xǐhuān tā. Tiān lěng le, wǒ nǎr yě bù xiǎng qù. Trang 6 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Làm thế nào cũng được, tôi không có ý kiến gì. Ăn gì cũng được. Lúc nào bạn tới tôi đều hoan nghênh. Chỗ nào hay thì đến đó chơi. Thế nào tốt thì làm như thế. Cái gì ngon thì ăn cái đó. Ai học tốt thì tôi theo học. Bạn muốn đến lúc nào thì đến lúc đó. Đã lâu rồi chúng ta không gặp nhau, vừa gặp mặt chả ai nhận ra ai. Những chiếc xe này đều không giống nhau. 怎么办都行,我 没意见。 吃什么都可以。 你什么时候来我 都欢迎。 哪儿好玩儿就去 哪儿。 怎么好就怎么 办。 什么好吃就吃什 么。 谁学得好我就跟 着学。 你什么时候想来 就什么时候来 吧。 我们好长时间没 见面了,一见面 谁也不认识谁。 这些车哪辆跟哪 辆都不一样。 Zěnme bàn dōu xíng, wǒ méi yìjiàn. Chī shénme dōu kěyǐ. Nǐ shénme shíhòu lái wǒ dōu huānyíng. Nǎr hǎowánr jiù qù nǎr. Zěnme hǎo jiù zěnme bàn. Shénme hǎochī jiù chī shénme. Shuí xué de hǎo wǒ jiù gēn zhe xué. Nǐ shénme shíhòu xiǎng lái jiù shénme shíhòu lái ba. Wǒmen hǎo cháng shíjiān méi jiàn- miàn le, yí jiàn- miàn shuí yě bú rènshi shuí. Zhè xiē chē nǎ liàng gēn nǎ liàng dōu bù yí yàng. Trang 7 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Người này hình như tôi đã từng gặp ở đâu rồi thì phải. Máy ảnh của tôi không biết vì sao bị làm hỏng. Cô ta sắp về Nước rồi, tôi nên mua chút quà gì tặng cô ta nhỉ. Cô ta vừa nói vừa cười. Tôi thích vừa nghe nhạc vừa học Tiếng Trung. Tôi ôn tập từ mới trước, rồi làm bài luyện tập, sau đó đọc bài khóa, cuối cùng thì chuẩn bị trước bài học. Cô ta về Hà Nội trước, rồi đến thành phố Hồ Chí Minh, sau đó đến Nhật Bản, cuối cùng thì về Trung Quốc. Bạn điền đơn xin trước, rồi đi làm hộ chiếu, sau đó đến Đại sứ quán làm visa, cuối cùng thì đặt vé máy bay. Lúc ở Trung Quốc cô ta chẳng đi nơi nào cả. Hôm nay thứ 7, chúng ta đi đâu chơi chút đi. 这个人我好像在哪儿 见过。 我的照相机不知道怎 么弄坏了。 她要回国了,我应该 买点儿什么礼物送给 她。 她一边说一边笑。 我喜欢一边听音乐, 一边学习汉语。 我先复习生词,再做 练习,然后读课文, 最后预习课文。 她先去河内,再去胡 志明市,然后去日 本,最后回中国。 你先填申请表,再去 办护照,然后去大使 馆办签证,最后订机 票。 她在中国的时候什么 地方都没去过。 今天星期六,我们去 哪儿玩儿一下儿吧。 Zhè ge rén wǒ hǎoxiàng zài nǎr jiàn guò. Wǒ de zhàoxiàngjī bù zhīdào zěnme nòng huài le. Tā yào huíguó le, wǒ yīnggāi mǎi diǎnr shénme lǐwù sòng gěi tā. Tā yì biān shuō yì biān xiào. Wǒ xǐhuān yì biān tīng yīnyuè, yì biān xuéxí hànyǔ. Wǒ xiān fùxí shēngcí, zài zuò liànxí, ránhòu dú kèwén, zuìhòu yùxí kèwén. Tā xiān qù hénèi, zài qù húzhìmíng shì, ránhòu qù rìběn, zuìhòu huí zhōngguó. Nǐ xiān tián shēnqǐng biǎo, zài qù bàn hùzhào, ránhòu qù dàshǐ guǎn bàn qiānzhèng, zuìhòu dìng jīpiào. Tā zài zhōngguó de shíhòu shénme dìfang dōu méi qù guò. Jīntiān xīngqī liù, wǒmen qù nǎr wánr yí xiàr ba. Trang 8 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Chúng ta bị lạc đường rồi, bạn đi tìm ai đó hỏi đường đi. Chiếc bàn này nặng quá, chúng ta không khiêng nổi, bạn đi mời ai đó đến giúp đi. Lâu rồi tôi không gặp cô ta, lúc nào chúng ta đi thăm cô ta đi. Bây giờ chúng ta đi đâu đây? Bạn muốn đi đâu thì chúng ta đi đó. Tôi nên tạng cô ta quà gì đây? Cô ta thích cái gì thì bạn tặng cô ta cái đó. Chúng ta nên đi như thế nào đây? Đi thế nào tiện lợi thì đi như thế. Lúc nào chúng ta nên đi đây? 我们迷路了,你去 找谁问一下儿路 吧。 这个桌子太重了, 我们搬不动,你去 请谁来帮忙吧。 我好久没有跟她见 面了,我们什么时 候去看看她吧。 现在我们去哪儿 呢? 你想去哪儿我们就 去哪儿。 我应该送她什么礼 物呢? 她喜欢什么你就送 她什么吧。 我们应该怎么去 呢? 怎么去方便就怎么 去吧。 我们应该什么时候 去呢? Wǒmen mílù le, nǐ qù zhǎo shuí wèn yí xiàr lù ba. Zhè ge zhuōzi tài zhòng le, wǒmen bān bú dòng, nǐ qù qǐng shuí lái bāng- máng ba. Wǒ hǎojiǔ méiyǒu gēn tā jiànmiàn le, wǒmen shénme shíhòu qù kànkan tā ba. Xiànzài wǒmen qù nǎr ne? Nǐ xiǎng qù nǎr wǒmen jiù qù nǎr. Wǒ yīnggāi sòng tā shénme lǐwù ne? Tā xǐhuān shénme nǐ jiù sòng tā shénme ba. Wǒmen yīnggāi zěnme qù ne? Zěnme qù fāngbiàn jiù zěnme qù ba. Wǒmen yīnggāi shénme shíhòu qù ne? Trang 9 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Lúc nào rảnh thì chúng ta đi lúc đó. Chúng ta nên cử ai đi đây? Ai có năng lực thì cử người đó đi. Chúng ta cho cô ta mượn bao nhiêu tiền đây? Cô ta cần mượn bao nhiêu thì cho cô ta mượn bấy nhiêu. Bạn muốn ăn chút gì? Ăn gì cũng được hết. Bạn muốn uống chút gì? Uống gì cũng được hết. Bạn muốn đi đâu? 什么时候有空就 什么时候去。 我们应该派谁去 呢? 谁有能力就派谁 去。 我们借给她多少 呢? 她需要多少就借 给她多少吧。 你想吃点儿什 么? 吃什么都可以。 你想喝点儿什 么? 喝什么都可以。 你想去哪儿? Shénme shíhòu yǒu kōng jiù shénme shíhòu qù. Wǒmen yīnggāi pài shuí qù ne? Shuí yǒu nénglì jiù pài shuí qù. Wǒmen jiè gěi tā duōshǎo ne? Tā xūyào duōshǎo jiù jiè gěi tā duōshǎo ba. Nǐ xiǎng chī diǎnr shénme? Chī shénme dōu kěyǐ. Nǐ xiǎng hē diǎnr shénme? Hē shénme dōu kěyǐ. Nǐ xiǎng qù nǎr? Trang 10 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đi đâu cũng được. Bạn muốn đi như thế nào? Đi như thế nào đều được. Bạn muốn đi với ai? Đi với ai đều được. Bạn muốn cái nào? Cái nào đều được. Bạn muốn ăn gì? Cái gì ngon thì tôi ăn cái đó. Bạn muốn uống gì? 去哪儿都可以。 你想怎么去? 怎么去都可以。 你想跟谁去? 跟谁去都可以。 你要哪个? 哪个都可以。 你想吃什么? 什么好吃我就吃 什么。 你想喝什么? Qù nǎr dōu kěyǐ. Nǐ xiǎng zěnme qù? Zěnme qù dōu kěyǐ. Nǐ xiǎng gēn shuí qù? Gēn shuí qù dōu kěyǐ. Nǐ yào nǎ ge? Nǎ ge dōu kěyǐ. Nǐ xiǎng chī shénme? Shénme hǎo chī wǒ jiù chī shénme. Nǐ xiǎng hē shénme? Trang 11 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 Cái gì ngon thì tôi uống cái đó. Bạn thích cái nào? Cái nào tốt thì tôi thích cái đó. Bạn thích đi chơi đâu? Chỗ nào hay thì tôi đến đó chơi. Bạn định đi như thế nào? Thế nào tiện lợi thì tôi đi như thế. Cô ta vừa ăn cơm vừa xem tivi. Cô ta vừa nhảy múa vừa hát hò. Cô ta vừa khóc vừa nói. 什么好喝我就喝 什么。 你喜欢哪个? 哪个好我就喜欢 哪个。 你喜欢去哪儿玩 儿? 哪儿好玩儿我就 去哪儿。 你打算怎么去? 怎么方便我就怎 么去。 她一边吃饭,一 边看电视。 她一边跳舞,一 边唱歌。 她一边哭,一边 说。 Shénme hǎo hē wǒ jiù hē shénme. Nǐ xǐhuān nǎ ge? Nǎ ge hǎo wǒ jiù xǐhuān nǎ ge. Nǐ xǐhuān qù nǎr wánr? Nǎr hǎowánr wǒ jiù qù nǎr. Nǐ dǎsuàn zěnme qù? Zěnme fāngbiàn wǒ jiù zěnme qù. Tā yì biān chīfàn, yì biān kàn diàn- shì. Tā yì biān tiàowǔ, yì biān chànggē. Tā yì biān kū, yì biān shuō. Trang 12 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Cô ta muốn tận dụng kỳ nghỉ hè đi chơi Nhật Bản. Hà Nội có rất nhiều quán ăn, món ăn vừa ngon vừa rẻ. Hà Nội một năm bốn mùa đều rất ấm áp, nhiệt độ ngoài trời chưa từng xuống dưới âm một độ. Ngoài đi du lịch ra, tôi còn muốn đi khảo sát một chút giao thông thành phố Hà Nội. Công ty chúng tôi cũng yêu cầu triển khai dịch vụ ở đây. Tôi muốn tìm hiểu một chút phong tục tập quán của dân tộc thiểu số Việt Nam. Việt Nam có 54 dân tộc. Hãy nói cho mọi người một chút về kế hoạch của bạn. Cô ta vừa thông mình vừa xinh đẹp, là gái đẹp của lớp chúng tôi. Hôm nay ngoài trời rất lạnh, bạn nên mặc nhiều áo một chút. 我想利用暑假去日本 玩儿。 河内有很多饭馆,饭 菜又便宜又好吃。 河内一年四季都很暖 和,气温从来没有到 过零下一度。 除了旅行以外,我还 想去河内考察一下儿 城市的交通。 我们公司也要求在这 儿开展业务。 我想了解越南少数民 族的风俗习惯。 越南有五十四个民 族。 请把你的计划跟大家 说一下儿吧。 她又聪明又漂亮,是 我们班的美女。 今天外边很冷,你应 该多穿点儿衣服。 Wǒ xiǎng lìyòng shǔjià qù rìběn wánr. Hénèi yǒu hěn duō fàn- guǎn, fàncài yòu piányi yòu hǎochī. Hénèi yì nián sìjì dōu hěn nuǎnhuo, qìwēn cónglái méiyǒu dào guò língxià yí dù. Chú le lǚxíng yǐwài, wǒ hái xiǎng qù hénèi kǎochá yí xiàr chéngshì de jiāotōng. Wǒmen gōngsī yě yāoqiú zài zhèr kāizhǎn yèwù. Wǒ xiǎng liǎojiě yuènán shǎoshù mínzú de fēngsú xíguàn. Yuènán yǒu wǔshísì ge mínzú. Qǐng bǎ nǐ de jìhuà gēn dàjiā shuō yí xiàr ba. Tā yòu cōngmíng yòu piàoliang, shì wǒmen bān de měinǚ. Jīntiān wàibiān hěn lěng, nǐ yīnggāi duō chuān diǎnr yīfu. 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 27 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
File đính kèm:
- 3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_27.pdf