3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 12
Chúng tôi đã học
đến bài thứ 44 rồi.
Quyển sách Tiếng
Trung đó mà cô ta
cho bạn mượn bạn
đã xem xong chưa?
Từ vựng mà chúng
tôi học bây giờ có
khoảng hơn 6000 từ.
Quyển tạp chí Tiếng
Anh đó mà bạn
muốn tôi đã mua cho
bạn được rồi.
Bạn làm sai hai câu,
làm đúng một câu.
Bạn viết sai ba chữ,
viết đúng một chữ.
Bạn xem nhầm thời
gian rồi.
Bạn gọi nhầm rồi.
Bạn xem xong chưa?
Bạn làm xong chưa?
我们学到第四十四
课了。
她借给你的那本汉
语书你看完了没
有?
我们现在学的词大
概有六千多个了。
你要的那本英文杂
志我给你买到了。
你做错了两道题,
做对了一道题。
你写错了三个字,
写对了一个字。
你看错时间了。
你打错电话了。
你看完了没有?
你做完了没有?
Wǒmen xué dào dì
sìshísì kè le.
Tā jiè gěi nǐ de nà
běn hànyǔ shū nǐ
kàn wán le méiyǒu?
Wǒmen xiànzài xué
de cí dàgài yǒu liù
qiān duō ge le.
Nǐ yào de nà běn
yīngwén zázhì wǒ
gěi nǐ mǎi dào le.
Nǐ zuò cuò le liǎng
dào tí, zuò duì le yí
dào tí.
Nǐ xiě cuò le sān ge
zì, xiě duì le yí ge zì.
Nǐ kàn cuò shíjiān
le.
Nǐ dǎ cuò diànhuà
le.
Nǐ kàn wán le méiyǒu?
Nǐ zuò wán le méiyǒu?
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 12
3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 12 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc Trang 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chúng tôi đã học đến bài thứ 44 rồi. Quyển sách Tiếng Trung đó mà cô ta cho bạn mượn bạn đã xem xong chưa? Từ vựng mà chúng tôi học bây giờ có khoảng hơn 6000 từ. Quyển tạp chí Tiếng Anh đó mà bạn muốn tôi đã mua cho bạn được rồi. Bạn làm sai hai câu, làm đúng một câu. Bạn viết sai ba chữ, viết đúng một chữ. Bạn xem nhầm thời gian rồi. Bạn gọi nhầm rồi. Bạn xem xong chưa? Bạn làm xong chưa? 我们学到第四十四 课了。 她借给你的那本汉 语书你看完了没 有? 我们现在学的词大 概有六千多个了。 你要的那本英文杂 志我给你买到了。 你做错了两道题, 做对了一道题。 你写错了三个字, 写对了一个字。 你看错时间了。 你打错电话了。 你看完了没有? 你做完了没有? Wǒmen xué dào dì sìshísì kè le. Tā jiè gěi nǐ de nà běn hànyǔ shū nǐ kàn wán le méiyǒu? Wǒmen xiànzài xué de cí dàgài yǒu liù qiān duō ge le. Nǐ yào de nà běn yīngwén zázhì wǒ gěi nǐ mǎi dào le. Nǐ zuò cuò le liǎng dào tí, zuò duì le yí dào tí. Nǐ xiě cuò le sān ge zì, xiě duì le yí ge zì. Nǐ kàn cuò shíjiān le. Nǐ dǎ cuò diànhuà le. Nǐ kàn wán le méi- yǒu? Nǐ zuò wán le méi- yǒu? Trang 4 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Tôi làm đúng chưa? Tôi viết đúng chưa? Tôi chưa xem xong. Tôi chưa làm xong. Tôi làm không đúng. Tôi không viết sai. Bạn có nhìn thấy từ điển Tiếng Trung của tôi không? Bạn có nhìn thấy sách Tiếng Anh của tôi không? Bạn có nhìn thấy đĩa phim của tôi không? Bạn có nhìn thấy điện thoại di động của tôi không? 我做对了没有? 我写对了没有? 我没有看完。 我没有做完。 我没有做对。 我没有写错。 你看见我的汉语 词典了吗? 你看见我的英语 书了吗? 你看见我的电影 光盘了吗? 你看见我的手机 了吗? Wǒ zuò duì le méi- yǒu? Wǒ xiě duì le méi- yǒu? Wǒ méiyǒu kàn wán. Wǒ méiyǒu zuò wán. Wǒ méiyǒu zuò duì. Wǒ méiyǒu xiě cuò. Nǐ kànjiàn wǒ de hànyǔ cídiǎn le ma? Nǐ kànjiàn wǒ de yīngyǔ shū le ma? Nǐ kànjiàn wǒ de diànyǐng guāngpán le ma? Nǐ kànjiàn wǒ de shǒujī le ma? Trang 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Bạn nhìn thấy cô giáo Tiếng Trung của tôi không Câu này bạn làm đúng không? Tôi làm đúng rồi. Chữ Hán này tôi viết đúng chưa? Chữ Hán này bạn viết đúng rồi. Những câu này tôi dịch đúng chưa? Những câu này bạn dịch đúng rồi. Những lời của cô giáo bạn nghe hiểu không? Những lời của cô giáo tôi nghe hiểu rồi. Ngữ pháp của bài ngày hôm nay bạn nghe hiểu không? 你看见我的汉语 老师了吗? 这道题你做对了 没有? 我做对了。 这个汉子我写对 了没有? 这个汉子你写对 了。 这些句子我翻译 对了没有? 这些句子你翻译 对了。 老师的话你听懂 了没有? 老师的话我听懂 了。 今天的课的语法 你听懂了没有? Nǐ kànjiàn wǒ de hànyǔ lǎoshī le ma? Zhè dào tí nǐ zuò duì le méiyǒu? Wǒ zuò duì le. Zhè ge hànzi wǒ xiě duì le méiyǒu? Zhè ge hànzi nǐ xiě duì le. Zhè xiē jùzi wǒ fānyì duì le méiyǒu? Zhè xiē jùzi nǐ fānyì duì le. Lǎoshī de huà nǐ tīng dǒng le méi- yǒu? Lǎoshī de huà wǒ tīng dǒng le. Jīntiān de kè de yǔfǎ nǐ tīng dǒng le méiyǒu? Trang 6 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Ngữ pháp của bài ngày hôm nay tôi nghe hiểu rồi. Bài khóa này bạn đọc thành thạo chưa? Bài khóa này tôi đọc thành thạo rồi. Bài tập ngày hôm nay tôi vẫn chưa làm xong nè. Những quần áo này bạn đã giặt xong chưa? Những quần áo này tôi vẫn chưa giặt xong mà. Từ mới của ngày mai bạn đã chuẩn bị trước chưa? Bật máy tính lên đi. Tắt máy tính đi. Bật đèn lên đi. 今天的课的语法 我听懂了。 这篇课文你念熟 了吗? 这篇课文我念熟 了。 今天的作业我还 没做完呢。 这些衣服你洗完 了没有? 这些衣服我还没 洗完呢。 明天的生词你预 习好了吗? 打开电脑吧。 关上电脑吧。 打开灯吧。 Jīntiān de kè de yǔfǎ wǒ tīng dǒng le. Zhè piān kèwén nǐ niàn shú le ma? Zhè piān kèwén wǒ niàn shú le. Jīntiān de zuòyè wǒ hái méi zuò wán ne. Zhè xiē yīfu nǐ xǐ wán le méiyǒu? Zhè xiē yīfu wǒ hái méi xǐ wán ne. Míngtiān de shēngcí nǐ yùxí hǎo le ma? Dǎkāi diànnǎo ba. Guān shàng diàn- nǎo ba. Dǎkāi dēng ba. Trang 7 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Mở cửa sổ ra đi. Gập sách lại đi. Mở sách ra đi. Mấy câu này tương đối khó, mặc dù tôi làm xong hết rồi, nhưng không biết làm đúng hay không. Bên ngoài gió rất to, đóng cửa sổ lại đi. Bật máy tính lên, xem chút đĩa bạn mới mua đi. Xin lỗi, tôi nhìn nhầm thời gian rồi, nên đến muộn. Lần này tôi thi không tốt, bởi vì trước kỳ thi tôi bị ốm. Bạn nói nhanh quá, tôi nghe không hiểu. Nếu không chuẩn bị trước thì lúc vào học sẽ rất khó nghe hiểu nội dung cô giáo giảng. 打开窗户吧。 合上书吧。 打开书吧。 这几道题比较难, 虽然我做完了,但 是不知道做对没做 对。 外边风很大,关上 窗户吧。 打开电脑,看看你 新买的光盘吧。 对不起,我看错时 间了,所以来晚 了。 这次我没考好,因 为考试前我生病 了。 你说得太快,我没 听懂。 要是不预习,上课 的时候,就很难听 懂老师讲得内容。 Dǎkāi chuānghu ba. Hé shàng shū ba. Dǎkāi shū ba. Zhè jǐ dào tí bǐjiào nán, suīrán wǒ zuò wán le, dànshì bù zhīdào zuò duì méi zuò duì. Wàibiān fēng hěn dà, guān shàng chuāng- hu ba. Dǎ kāi diànnǎo, kànkan nǐ xīn mǎi de guāngpán ba. Duìbùqǐ, wǒ kàn cuò shíjiān le, suǒyǐ lái wǎn le. Zhè cì wǒ méi kǎo hǎo, yīnwèi kǎoshì qián wǒ shēngbìng le. Nǐ shuō de tài kuài, wǒ méi tīng dǒng. Yàoshi bú yùxí, shàngkè de shíhou, jiù hěn nán tīng dǒng lǎoshī jiǎng de nèiróng. Trang 8 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Bây giờ chúng ta nghe chính tả từ mới. Bài tập của tôi đã làm xong rồi, bài khóa vẫn chưa đọc thạo đâu. Tối mai tôi muốn đi xem phim, bạn đi không? Tôi cũng muốn đi. Bạn làm xong bài tập chúng ta sẽ đi ăn cơm với nhau, được không? Tối hôm qua tôi và cô ta cùng đi siêu thị mua một ít đồ. Lúc về đến ký túc xá, cô ta cảm thấy khó chịu trong người, tôi đi cùng cô ta đến bệnh viện khám bệnh. Nếu bạn cảm thấy trong người không được khỏe thì về ký túc xá nghỉ ngơi đi. Hôm nay bạn thi thế nào? Lần này tôi thi không được tốt, nhiều câu 现在我们听写生词。 我的作业已经做完 了,课文还没有念熟 呢。 明天晚上我想去看电 影,你去不去? 我也想去。 你做完作业我们一起 去吃饭,好吗? 昨天晚上,我和她一 起去超市买一些东 西。 回到宿舍的时候,她 觉得不舒服,我就陪 她一起去医院看病。 要是你觉得不舒服的 话就回宿舍休息吧。 今天你考得怎么样? 这次我没考好,题太 多了,我没有做完。 Xiànzài wǒmen tīngx- iě shēngcí. Wǒ de zuòyè yǐjīng zuò wán le, kèwén hái méiyǒu niàn shú ne. Míngtiān wǎnshang wǒ xiǎng qù kàn diànyǐng, nǐ qù bú qù? Wǒ yě xiǎng qù. Nǐ zuò wán zuòyè wǒmen yì qǐ qù chīfàn, hǎo ma? Zuótiān wǎnshang, wǒ hé tā yì qǐ qù chāoshì mǎi yì xiē dōngxi. Huí dào sùshè de shíhou, tā juéde bù shūfu, wǒ jiù péi tā yì qǐ qù yīyuàn kànbìng. Yàoshi nǐ juéde bù shūfu de huà jiù huí sùshè xiūxi ba. Jīntiān nǐ kǎo de zěnme yàng? Zhè cì wǒ méi kǎo hǎo, tí tài duō le, wǒ Trang 9 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Tôi làm hết rồi, nhưng không đều đúng hết, làm sai hai câu nên kết quả không được tốt lắm. Câu ngữ pháp khó quá, tôi cảm thấy làm đều đúng, nhưng câu nghe hiểu tương đối khó, rất nhiều câu tôi nghe không hiểu. Tôi cũng không biết có làm đúng không? Tối nay tôi dùng laoptop trả lời thư cho cô ta. Ăn cơm tối xong thì tôi và cô ta về ký túc xá. Cô ta cho tôi mượn một quyển sách, trong sách có rất nhiều câu chuyện ngắn, rất thú vị. Tôi hỏi cô ta, bạn đã xem xong chưa, cô ta nói, vẫn chưa xem xong mà, mới xem đến trang 44. Có thể cho tôi xem chút sách Tiếng Trung của bạn không? Tôi đã xem hai quyển sách, cảm thấy rất thú vị, xem đến đoạn thú vị chỉ muốn cười. Cô ta gọi tôi ở ngoài cửa. 我做完了,但是没都 做对,做错了两道 题,所以成绩不太 好。 语法题不太难,我觉 得都做对了,但是听 力题比较难,很多句 子我没听懂。 我也不知道做对了没 有? 今天晚上我用笔记本 电脑给她回信。 吃完晚饭,我和她回 到宿舍。 她借给我了一本书, 书里都是小故事,很 有意思。 我问她,你看完了没 有,她说,还没看完 呢,才看到第四十四 叶。 可以让我看看你的汉 语书吗? 我看了两本书,觉得 很有意思,看到有意 思的地方,就想笑。 她在门外叫我。 Wǒ zuò wán le, dànshì méi dōu zuò duì, zuò cuò le liǎng dào tí, suǒyǐ chéngjì bú tài hǎo. Yǔfǎ tí bú tài nán, wǒ juéde dōu zuò duì le, dànshì tīnglì tí bǐjiào nán, hěn duō jùzi wǒ méi tīng dǒng. Wǒ yě bù zhīdào zuò duì le méiyǒu? Jīntiān wǎnshang wǒ yòng bǐjìběn diànnǎo gěi tā huíxìn. Chī wán wǎnfàn, wǒ hé tā huí dào sùshè. Tā jiè gěi wǒ le yì běn shū, shū lǐ dōu shì xiǎo gùshi, hěn yǒu yìsi. Wǒ wèn tā, nǐ kàn wán le méiyǒu, tā shuō, hái méi kàn wán ne, cái kàn dào dì sìshísì yè. Kěyǐ ràng wǒ kànkan nǐ de hànyǔ shū ma? Wǒ kàn le liǎng běn shū, juéde hěn yǒu yìsi, kàn dào yǒu yìsi de dìfang, jiù xiǎng xiào. Tā zài mén wài jiào wǒ. Trang 10 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Bạn quen với cuộc sống ở đây chứ? Cô ta đối với tôi rất tốt. Luyện khí công rất tốt đối với sức khỏe. Cô ta đã học được mấy năm rồi. Tôi đã đợi bạn được một lúc rồi. Chúng tôi đã học được nhiều từ mới rồi. Tôi đã học được hai năm ở trường Đại học Bắc Kinh. Tôi sinh sống ở Trung Quốc tám năm. Hàng ngày tôi đều kiên trì luyện tập một tiếng đồng hồ. Tôi bơi lội bơi cả một buổi sáng. 你对这儿的生活已 经习惯了吧? 她对我很好。 练气功对身体很有 好处。 她学了好几年了。 我等了你好一会儿 了。 我们学了好多生词 了。 我在北京大学学了 两年。 我在中国生活了八 年。 每天我都坚持锻炼 一个小时。 我游泳游了一个上 午。 Nǐ duì zhèr de shēn- ghuó yǐjīng xíguàn le ba? Tā duì wǒ hěn hǎo. Liàn qìgōng duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù. Tā xué le hǎojǐ nián le. Wǒ děng le nǐ hǎo yí huìr le. Wǒmen xué le hǎo duō shēngcí le. Wǒ zài běijīng dàx- ué xué le liǎng nián. Wǒ zài zhōngguó shēnghuó le bā nián. Měitiān wǒ dōu jiānchí duànliàn yí ge xiǎoshí. Wǒ yóuyǒng yóu le yí ge shàngwǔ. Trang 11 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 Cô ta Tiếng Trung được hơn hai tháng rồi. Tôi đã viết chữ Hán nửa tiếng đồng hồ. Tôi đã tìm bạn một tiếng đồng hồ. Chúng ta ngồi đây đợi cô ta chút đi. Bạn xem tivi bao lâu rồi? Tôi xem tivi nửa tiếng rồi. Bạn học Tiếng Trung mấy năm rồi? Tôi học Tiếng Trung hai năm rồi. Bạn sống ở Bắc Kinh bao lâu rồi? Tôi sống ở Bắc Kinh tám năm rồi. 她学汉语学了两 个多月了。 我写汉字写了半 个小时。 我找了你一个小 时。 我们在这儿等她 一会儿吧。 你看了多长时间 (的)电视? 我看了一个小时 (的)电视。 你学了几年( 的)汉语? 我学了两年( 的)汉语 你在北京住了多 长时间? 我在北京住了八 年。 Tā xué hànyǔ xué le liǎng ge duō yuè le. Wǒ xiě hànzì xiě le bàn ge xiǎoshí. Wǒ zhǎo le nǐ yí ge xiǎoshí. Wǒmen zài zhèr děng tā yí huìr ba. Nǐ kàn le duō cháng shíjiān (de) diànshì? Wǒ kàn le yí ge xiǎoshí (de) diànshì. Nǐ xué le jǐ nián (de) hànyǔ? Wǒ xué le liǎng nián (de) hànyǔ Nǐ zài běijīng zhù le duō cháng shíjiān? Wǒ zài běijīng zhù le bā nián. Trang 12 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Tôi đã học Tiếng Trung một năm. Tôi đã học Tiếng Trung được một năm rồi. Tôi đã sống ở Bắc Kinh hai năm. Tôi đã sống ở Bắc Kinh được hai năm rồi. Tôi đã ăn tám chiếc bánh bàn thầu. Tôi đã ăn được tám chiếc bánh bàn thầu rồi. Hàng ngày buổi tối tôi học bài ba tiếng đồng hồ. Một chiếc áo len ba bốn trăm tệ. Những quả táo này tổng cộng hơn ba cân. Chiếc áo lông vũ này hai ba trăm tệ. 我学了一年汉 语。 我学了一年汉语 了。 我在北京住了两 年。 我在北京住了两 年了。 我吃了八个饺 子。 我吃了八个饺子 了。 每天晚上我学习 两三个小时。 一件毛衣要三四 百块钱。 这些苹果一共三 斤多。 这件羽绒服二百 多块钱。 Wǒ xué le yì nián hànyǔ. Wǒ xué le yì nián hànyǔ le. Wǒ zài běijīng zhù le liǎng nián. Wǒ zài běijīng zhù le liǎng nián le. Wǒ chī le bā ge jiǎozi. Wǒ chī le bā ge jiǎozi le. Měitiān wǎnshang wǒ xuéxí liǎng sān ge xiǎoshí. Yí jiàn máoyī yào sān sì bǎi kuài qián. Zhè xiē píngguǒ yí gòng sān jīn duō. Zhè jiàn yǔróngfú èrbǎi duō kuài qián. 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 12 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
File đính kèm:
- 3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_12.pdf