3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 1
Chào bạn!
Bạn khỏe không?
Sức khỏe bố mẹ bạn tốt
không?
Sức khỏe bố mẹ tôi đều
rất tốt.
Hôm nay công việc của
bạn bận không?
Hôm nay công việc của
tôi không bận lắm.
Ngày mai anh trai bạn
bận không?
Ngày mai anh trai tôi rất
bận.
Hôm qua chị gái bạn đi
đâu?
Hôm qua chị gái tôi đến
nhà cô giáo.
Chị gái bạn đến nhà cô
giáo làm gì?
Chị gái tôi đến nhà cô
giáo học Tiếng Trung.
Nhà cô giáo bạn ở đâu?
Nhà cô giáo tôi ở trường
học.
Trường học của bạn ở
đâu.
你好!
你好吗?
你爸爸妈妈身体好
吗?
我爸爸妈妈身体都很
好。
今天你的工作忙吗?
今天我的工作不太
忙。
明天你哥哥忙吗?
明天我哥哥很忙。
昨天你的姐姐去哪
儿?
昨天我的姐姐去老师
家。
你的姐姐去老师家做
什么?
我的姐姐去老师家学
习汉语。
你老师的家在哪儿?
我老师的家在学校。
你的学校在哪儿?
Nǐ hǎo!
Nǐ hǎo ma?
Nǐ bàba māma shēntǐ
hǎo ma?
Wǒ bàba māma shēntǐ
dōu hěn hǎo.
Jīntiān nǐ de gōngzuò
máng ma?
Jīntiān wǒ de gōngzuò
bú tài máng.
Míngtiān nǐ gēge máng
ma?
Míngtiān wǒ gēge hěn
máng.
Zuótiān nǐ de jiějie qù
nǎr?
Zuótiān wǒ de jiějie qù
lǎoshī jiā.
Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā
zuò shénme?
Wǒ de jiějie qù lǎoshī
jiā xuéxí hànyǔ.
Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr?
Wǒ lǎoshī de jiā zài
xuéxiào.
Nǐ de xuéxiào zài nǎr?
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 1
3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG TRUNG PHẦN 01 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc Trang 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chào bạn! Bạn khỏe không? Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không? Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt. Hôm nay công việc của bạn bận không? Hôm nay công việc của tôi không bận lắm. Ngày mai anh trai bạn bận không? Ngày mai anh trai tôi rất bận. Hôm qua chị gái bạn đi đâu? Hôm qua chị gái tôi đến nhà cô giáo. Chị gái bạn đến nhà cô giáo làm gì? Chị gái tôi đến nhà cô giáo học Tiếng Trung. Nhà cô giáo bạn ở đâu? Nhà cô giáo tôi ở trường học. Trường học của bạn ở đâu. 你好! 你好吗? 你爸爸妈妈身体好 吗? 我爸爸妈妈身体都很 好。 今天你的工作忙吗? 今天我的工作不太 忙。 明天你哥哥忙吗? 明天我哥哥很忙。 昨天你的姐姐去哪 儿? 昨天我的姐姐去老师 家。 你的姐姐去老师家做 什么? 我的姐姐去老师家学 习汉语。 你老师的家在哪儿? 我老师的家在学校。 你的学校在哪儿? Nǐ hǎo! Nǐ hǎo ma? Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma? Wǒ bàba māma shēntǐ dōu hěn hǎo. Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma? Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài máng. Míngtiān nǐ gēge máng ma? Míngtiān wǒ gēge hěn máng. Zuótiān nǐ de jiějie qù nǎr? Zuótiān wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā. Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā zuò shénme? Wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ. Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr? Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào. Nǐ de xuéxiào zài nǎr? Trang 4 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Trường học của tôi ở Hà Nội. Hôm nay thứ mấy? Hôm nay thứ hai. Ngày mai thứ mấy? Ngày mai thứ ba. Hôm qua thứ mấy? Hôm qua chủ nhật. Chủ nhật bạn làm gì? Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi. Chủ nhật tôi cũng ở nhà xem tivi. Chủ nhật chúng tôi đều ở nhà xem tivi. Ngày mai tôi đến bưu điện gửi thư, bạn đi không? Ngày mai tôi không đến bưu điện gửi thư. Ngày mai tôi đến ngân hàng rút tiền. Ngày mai tôi không đến ngân hàng rút tiền. Ngày mai tôi đi bắc kinh, bạn đi không? 我的学校在河内。 今天星期几? 今天星期一。 明天星期几? 明天星期二。 昨天星期几? 昨天星期天。 星期天你做什么? 星期天我在家看电 视。 星期天我也在家看电 视。 星期天我们都在家看 电视。 明天我去邮局寄信, 你去吗? 明天我不去邮局寄 信。 明天我去银行取钱。 明天我不去银行取 钱。 明天我去北京,你去 吗? Wǒ de xuéxiào zài hénèi. Jīntiān xīngqī jǐ? Jīntiān xīngqī yī. Míngtiān xīngqī jǐ? Míngtiān xīngqī èr. Zuótiān xīngqī jǐ? Zuótiān xīngqī tiān. Xīngqītiān nǐ zuò shénme? Xīngqītiān wǒ zàijiā kàn diànshì. Xīngqītiān wǒ yě zàijiā kàn diànshì. Xīngqītiān wǒmen dōu zàijiā kàn diànshì. Míngtiān wǒ qù yóujú jì xìn, nǐ qù ma? Míngtiān wǒ bú qù yóujú jì xìn. Míngtiān wǒ qù yín- háng qǔ qián. Míngtiān wǒ bú qù yínháng qǔ qián. Míngtiān wǒ qù běijīng, nǐ qù ma? Trang 5 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 Ngày mai tôi không đi bắc kinh, tôi đi thiên an môn. Thiên an môn ở đâu? Thiên an môn ở Trung Quốc. Bạn biết Trung Quốc ở đâu không? Tôi không biết Trung Quốc ở đâu. Thứ bẩy tôi ở nhà học bài. Thứ bẩy tôi muốn đến trường học học tiếng Anh. Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai? Tôi không biết ông ta là ai. Ông ta là bạn của bố tôi, ông ta là bác sỹ. Ông ta là bác sỹ à? Phải, ông ta là bác sỹ của tôi. Em gái bạn làm nghề gì? Em gái tôi là học sinh. Em gái bạn là lưu học sinh Việt Nam phải 明天我不去北京,我 去天安门。 天安门在哪儿? 天安门在中国。 你知道中国在哪儿 吗? 我不知道中国在哪 儿。 星期六我在家学习。 星期六我要去学校学 习英语。 你认识那个人吗?他 是谁? 我不知道他是谁。 他是我爸爸的朋友, 他是大夫。 他是大夫吗? 对,他是我的大夫。 你的妹妹做什么工 作? 我的妹妹是学生。 你的妹妹是越南留学 生吗? Míngtiān wǒ bú qù běi- jīng, wǒ qù tiān’ānmén. Tiān’ānmén zài nǎr? Tiān’ānmén zài zhōng- guó. Nǐ zhīdào zhōngguó zài nǎr ma? Wǒ bù zhīdào zhōngguó zài nǎr. Xīngqīliù wǒ zàijiā xuéxí. Xīngqīliù wǒ yào qù xuéxiào xuéxí yīngyǔ. Nǐ rènshi nàge rén ma? Tā shì shuí? Wǒ bù zhīdào tā shì shuí. Tā shì wǒ bàba de péngyǒu, tā shì dàifu. Tā shì dàifu ma? Duì, tā shì wǒ de dàifu. Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò? Wǒ de mèimei shì xuésheng. Nǐ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng ma? Trang 6 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 Đúng, em gái tôi là lưu học sinh Việt Nam. Em gái của bạn cũng là lưu học sinh Việt Nam phải không? Phải, bọn họ đều là lưu học sinh Việt Nam. Tôi tên là Vũ. Năm nay tôi 20 tuổi. Tôi là giáo viên tiếng Trung. Văn phòng của tôi ở trường học. Tôi sống ở tòa nhà này . Số phòng của tôi là 808. Anh trai tôi là bác sỹ. Em gái tôi là sinh viên. Em trai tôi là lưu học sinh. Tôi quen biết cô giáo của bạn. Cô giáo của bạn là giáo viên tiếng Anh. Hôm nay công việc của tôi rất mệt. Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. 对,我的妹妹是越南 留学生。 你的妹妹也是越南留 学生吗? 是,他们都是越南留 学生。 我叫阿武。 我今年二十岁。 我是汉语老师。 我的办公室在学校。 我住在这个楼。 我的房间号是八零 八。 我的哥哥是大夫。 我的妹妹是大学生。 我的弟弟是留学生。 我认识你的女老师。 你的老师是英语老 师。 今天我的工作很忙。 我要回家休息。 Duì, wǒ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng. Nǐ de mèimei yěshì yuènán liúxuéshēng ma? Shì, tāmen dōu shì yuènán liúxuéshēng. Wǒ jiào āwǔ. Wǒ jīnnián èrshí suì. Wǒ shì hànyǔ lǎoshī. Wǒ de bàngōngshì zài xuéxiào. Wǒ zhù zài zhè ge lóu. Wǒ de fángjiān hào shì bā líng bā. Wǒ de gēge shì dàifu. Wǒ de mèimei shì dàx uéshēng. Wǒ de dìdì shì liúx- uéshēng. Wǒ rènshi nǐ de nǚ lǎoshī. Nǐ de lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī. Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèi. Wǒ yào huí jiā xiūxi. Trang 7 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 Công việc của em gái tôi cũng rất bận. Em trai tôi cũng muốn đến ngân hàng rút tiền. Sáng ngày mai chúng tôi đều đến ngân hàng đổi tiền. Chúng tôi muốn đổi 8000 nhân dân tệ. Bạn của tôi muốn đổi 3000 đô Mỹ. Chiều hôm nay chúng tôi còn đến bưu điện gửi thư . Tôi gửi thư cho mẹ của tôi. Họ đều rất khỏe. Chủ nhật chúng tôi đến cửa hàng mua hoa quả. Mẹ tôi muốn mua hai cân táo. Táo một cân bao nhiêu tiền? Táo một cân là 8 tệ. Bạn muốn mua mấy cân táo? Tôi muốn mua 4 cân táo. 4 cân táo là 60 tệ. Bạn còn muốn mua cái khác không? 我妹妹的工作也很 忙。 我的弟弟也要去银行 换钱。 明天上午我们都去银 行换钱。 我们要换八千人民 币。 我的朋友要换三千美 元。 今天下午我们还去邮 局寄信。 我给我的妈妈寄信。 他们都很好。 星期日我们去商店买 水果。 我的妈妈要买两斤苹 果。 苹果一斤多少钱? 苹果一斤八块钱。 你要买几斤苹果? 我要买四斤苹果。 四斤苹果是六十块 钱。 你还要买别的吗? Wǒ mèimei de gōngzuò yě hěn máng. Wǒ de dìdi yě yào qù yín- háng huànqián. Míngtiān shàngwǔ wǒmen dōu qù yínháng huànqián. Wǒmen yào huàn bā qiān rénmínbì. Wǒ de péngyǒu yào huàn sān qiān měiyuán. Jīntiān xiàwǔ wǒmen hái qù yóujú jì xìn. Wǒ gěi wǒ de māma jì xìn. Tāmen dōu hěn hǎo. Xīngqīrì wǒmen qù shāngdiàn mǎi shuǐguǒ. Wǒ de māma yào mǎi liǎng jīn píngguǒ. Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián? Píngguǒ yì jīn bā kuài qián. Nǐ yào mǎi jǐ jīn píng- guǒ? Wǒ yào mǎi sì jīn píng- guǒ. Sì jīn píngguǒ shì liù shí kuài qián. Nǐ hái yào mǎi bié de ma? Trang 8 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 Tôi còn muốn mua quýt . Quýt 1 cân bao nhiêu tiền? Một cân quýt là 9 tệ. Bạn muốn mua mấy cân quýt? Tôi muốn mua 5 cân quýt. 5 cân quýt là 80 tệ. Tổng cộng hết bao nhiêu tiền? Tổng cộng hết 890 tệ. Bạn đưa cho tôi 1000 tệ đi. Tôi không có 1000 tệ. Vậy bạn đưa cho tôi 3000 tệ cũng được. Đây là 3000 nhân dân tệ. Tôi trả lại bạn 5 tệ tiền thừa. Đây là cái gì? Đây là sách. Đây là sách gì? 我还要买橘子。 橘子一斤多少钱? 橘子一斤是九块钱。 你要买几斤橘子? 我要买五斤橘子。 五斤橘子是八十块 钱。 一共多少钱? 一共八百九十块钱。 你给我一千块钱吧。 我没有一千块钱。 那你给我三千块钱也 可以。 这是你的三千人民 币。 我找你五块钱。 这是什么? 这是书。 这是什么书? Wǒ hái yào mǎi júzi. Júzi yì jīn duōshǎo qián? Júzi yì jīn shì jiǔ kuài qián. Nǐ yào mǎi jǐ jīn júzi? Wǒ yào mǎi wǔ jīn júzi. Wǔ jīn júzi shì bā shí kuài qián. Yígòng duōshǎo qián? Yígòng bā bǎi jiǔshí kuài qián. Nǐ gěi wǒ yì qiān kuài qián ba. Wǒ méiyǒu yì qiān kuài qián. Nà nǐ gěi wǒ sān qiān kuài qián yě kěyǐ. Zhè shì nǐ de sān qiān rénmínbì. Wǒ zhǎo nǐ wǔ kuài qián. Zhè shì shénme? Zhè shì shū. Zhè shì shénme shū? Trang 9 95 96 97 98 99 100 Đây là sách tiếng Trung. Đây là sách tiếng Trung của ai? Đây là sách tiếng Trung của tôi. Đây là sách tiếng Trung của cô giáo của tôi. Kia là cái gì? Kia là tạp chí. 这是汉语书。 这是谁的汉语书? 这是我的汉语书。 这是我的老师的汉语 书。 那是什么? 那是杂志。 Zhè shì hànyǔ shū. Zhè shì shuí de hànyǔ shū? Zhè shì wǒ de hànyǔ shū. Zhè shì wǒ de lǎoshī de hànyǔ shū. Nà shì shénme? Nà shì zázhì. 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG TRUNG PHẦN 01 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
File đính kèm:
- 3000_cau_dam_thoai_tieng_trung_phan_1.pdf