Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Rừng là một nguồn tài nguyên vô cùng quý giá và đóng góp trực tiếp vào
nền kinh tế quốc dân. Rừng Việt Nam vô cùng phong phú về số lượng loài cây,
tuy nhiên với việc quản lý, cập nhật thông tin còn nhiều bất cập dẫn đến việc
đánh giá và nâng cao chất lượng rừng chưa đáp ứng nhu cầu thực tế.
Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại Việt Nam hiện nay đã được ứng
dụng các công nghệ tiên tiến trên thế giới, cụ thể là công nghệ GIS. Từ năm
2013 đến nay, Tổng cục Lâm nghiệp đã phối hợp với Phần Lan để thực hiện dự
án cập nhật diễn biến tài nguyên rừng. Mục tiêu của dự án này nhằm giúp cơ
quan quản lý rừng lưu trữ dữ liệu rừng, đất lâm nghiệp; theo dõi chi tiết những
biến động của rừng, đất lâm nghiệp; cung cấp dữ liệu kiểm kê rừng, cung cấp
thông tin cập nhật về tài nguyên rừng cùng với các diễn biến rừng và đất lâm
nghiệp trên toàn quốc. Lực lượng kiểm lâm, cán bộ phụ trách lâm nghiệp các cấp
chịu trách nhiệm cập nhật các dữ liệu vào hệ thống thông qua các thông tin diễn
biến rừng tại địa bàn. Thời điểm này, Tổng cục Lâm nghiệp đã cơ bản tích hợp
vào hệ thống cơ sở dữ liệu hiện trạng rừng, đất rừng trên toàn quốc, thay thế
hoàn toàn việc quản lý, lưu trữ theo hồ sơ giấy như trước đây.
Công tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng yêu cầu sự cập nhật về
thông tin, về chuyên môn kỹ thuật của cán bộ thực hiện và còn gặp nhiều khó
khăn do những đặc thù của ngành lâm nghiệp nói chung. Để sinh viên có
được kiến thức mới, hiểu biết các kỹ thuật tiên tiến, nên em tiến hành thực
hiện đề tài “Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin
GIS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, tỉnh
Thái Nguyên”.2
1.2. Mục tiêu của đề tài
Đề tài thực hiện với các mục tiêu chính sau đây:
- Khái quát về công tác ứng dụng công nghệ thông tin, đặc biệt là công
nghệ GIS tại khu vực nghiên cứu nói riêng và Việt Nam nói chung.
- Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin, truy
cập nhập diễn biến tài nguyên rừng theo quy định hiện hành tại xã Minh Lập,
huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
- Rút ra được những bài học kinh nghiệm cho bản thân trong quá trình
thực hiện ứng dụng GIS trong cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và đất Lâm
nghiệp tại địa bàn xã Minh Lập.
1.3. Ý nghĩa của đề tài
1.3.1. Ý nghĩa trong học tập
Giúp sinh viên củng cố kiến thức trên lớp vận dụng vào thực tiễn, tích
lũy kinh nghiệm và kiến thức trong quá trình học tập, học hỏi và thực tế cùng
cán bộ tại cơ sở giúp cho sinh viên nâng cao năng lực, hoàn thiện vốn hiểu biết
để hoàn thành tốt công việc.
Vận dụng các kiến thức đã học như lâm sinh, cây rừng, đo đạc, thống kê,
điều tra rừng, quy hoạch lâm nghiệp, ứng dụng công nghệ thông tin trong quản
lý tài nguyên rừng vào thực tiến sản xuất. Đồng thời có khả năng sử dụng các
dụng cụ trong quá trình giao đất lâm nghiệp như GPS, Mapinfo, QGIS.
1.3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn
Đánh giá được thực trạng những khó khăn thuận lợi từ thực tiễn đến
công tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng.
Hiểu biết và nắm bắt được kỹ thuật cập nhật diễn biến tài nguyên rừng.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
ng rừng và 22 lô khai thác với tổng diện tích là 18,88 ha. Sau quá trình thực tập, bản thân em đã rút ra rất nhiều các bài học kinh nghiệm trong việc thực hiện cập nhật diễn biến tài nguyên rừng theo các quy định hiện hành. 5.2. Đề nghị Sau khi hoàn thiện luận văn, em xin có một số kiến nghị sau đây: + Trong khoảng thời gian thực tập do thời gian thực tập tương đối ngắn nên dẫn đến việc cập nhật diễn biến tài nguyên rừng còn nhiều hạn chế và thiếu sót. Em xin đề xuất tăng thêm thời gian thực tập. + Ngoài ra việc liên hệ với các cán bộ kiểm lâm, các cơ quan và các hộ gia đình có rừng còn gặp nhiều khó khăn. Việc lên kế hoạch để họp dân, cùng tiến hành công tác kê khai các thông tin cần phải được lập trước khi đi thực địa để đảm bảo có các bên liên quan cùng thực hiện theo đúng kế hoạch. 52 TÀI LIỆU THAM KHẢO I. TIẾNG VIỆT 1. Bộ Nông nghiệp và PTNT (2012), Quyết định số 2089/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/8/2012. 2. Nguyễn Đăng Cường, Nguyễn Thanh Tiến, Lục Văn Cường (2017), Ứng dụng CNTT trong quản lý tài nguyên rừng, Giáo trình nội bộ, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. 3. Quốc Hội nước cộng hòa XHCN Việt Nam (2017), Luật Lâm nghiệp, Nxb Tư pháp, Hà Nội. 4. Quốc Hội nước cộng hòa XHCN Việt Nam (2013), Luật đất đai, khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2013, NxbTư pháp Hà Nội. 5. Tổng cục lâm nghiệp (2018), Hướng dẫn sử dụng phần mềm theo dõi diễn biến tài nguyên rừng-phiên bản 2.0, Bộ NN và PTNT. 6. Quyết định số 689/QĐ-TCLN-KL ngày 23/12/2013 của Tổng cục Lâm nghiệp ban hành tạm thời bộ tài liệu tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng. 7. Quyết định 67/2000/QĐ-TTg thành lập Hội đồng quốc gia về tài nguyên nước do Thủ tướng chính phủ ban hành. 8. Thông tư 34/2018/tt/BTNMT/ phân loại thực hiện điều tra đánh giá tài nguyên rừng. 9. Thông tư 26/2015/TT-BTNMT Quy định đề án bảo vệ môi trường. 10. Các báo cáo của Hạt kiểm lâm huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên. II. TIẾNG ANH 11. QGIS user guide Release 2.18 (April 3, 2019) 12. University of Waterloo (2018), Creating Maps in QGIS: A quick guide (2018). 13. A Brief Introduction to QGIS, opengislab.com 14. Module: Forestry Application, docs.qgis.org/2.18/en/docs/training_manual/forestry/index.html PHỤ LỤC 1 BIỂU1A: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG. Phân loại rừng Mã Tổng diện tích Diện tích trong quy hoạch Sản xuất Ngoài quy hoạch -1 -2 -3 -4 -15 -16 TỔNG RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP 583.05 455.99 455.99 127.06 I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC 1100 130.83 53.93 53.93 76.90 1- Rừng tự nhiên 1110 0.00 0.00 0.00 0.00 - Rừng nguyên sinh 1111 0.00 0.00 0.00 0.00 - Rừng thứ sinh 1112 0.00 0.00 0.00 0.00 2.Rừng trồng 1120 130.83 53.93 53.93 76.90 - Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng 1121 130.83 53.93 53.93 76.90 II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA 1200 130.83 53.93 53.93 76.90 1. Rừng trên núi đất 1210 130.83 53.93 53.93 76.90 III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY 1300 0.00 0.00 0.00 0.00 IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG 1400 0.00 0.00 0.00 0.00 V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN 2000 452.22 402.06 402.06 50.16 1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng 2010 114.95 64.79 64.79 50.16 2. Đất trống có cây gỗ tái sinh 2020 0.00 0.00 0.00 0.00 3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh 2030 0.02 0.02 0.02 0.00 4. Núi đá không cây 2040 0.00 0.00 0.00 0.00 5. Đất có cây nông nghiệp 2050 14.04 14.04 14.04 0.00 6. Đất khác trong lâm nghiệp 2060 323.21 323.21 323.21 0.00 BIỂU 1B: TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Phân loại rừng Mã Đơn vị tính Tổng trữ lượng Tổng trữ lượng trong quy hoạch Sản xuất Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp (1) (2) (3) (4) (5) (16) (17) I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC 1100 m3 8075,8 3069,3 3069,3 5006,5 2.Rừng trồng 1120 m3 8075,8 3069,3 3069,3 5006,5 - Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng 1121 m3 8075,8 3069,3 3069,3 5006,5 II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA 1200 m3 8075,8 3069,3 3069,3 5006,5 1. Rừng trên núi đất 1210 m3 8075,8 3069,3 3069,3 5006,5 BIỂU 2A: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ Phân loại rừng Mã Tổng BQL Rừng ĐD BQL rừng PH Doanh nghiệp NN (1) (2) (3) (4) (5) (6) TỔNG RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP 583,05 39,33 0,75 542,97 I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC 1100 127,36 7,04 0,00 120,32 2.Rừng trồng 1120 127,36 7,04 0,00 120,32 - Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng 1121 127,36 7,04 0,00 120,32 II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA 1200 127,36 7,04 0,00 120,32 1. Rừng trên núi đất 1210 127,36 7,04 0,00 120,32 V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN 2000 455,69 32,29 0,75 422,65 1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng 2010 118,42 28,30 0,00 90,12 3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh 2030 0,02 0,00 0,00 0,02 5. Đất có cây nông nghiệp 2050 14,04 2,63 0,00 11,41 6. Đất khác trong lâm nghiệp 2060 323,21 1,36 0,75 321,10 BIỂU 2B: TRỮ LƯỢNG RỪNG PHÂN THEO CHỦ QUẢN LÝ Phân loại rừng Mã Đơn vị tính Tổng Hộ gia đình, cá nhân UBND (1) (2) (3) (4) (10) (14) I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC 1100 m3 8075,8 264,4 7811,4 2.Rừng trồng 1120 m3 8075,8 264,4 7811,4 - Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng 1121 m3 8075,8 264,4 7811,4 II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA 1200 m3 8075,8 264,4 7811,4 1. Rừng trên núi đất 1210 m3 8075,8 264,4 7811,4 BIỂU 3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG Tên Tổng diện tích có rừng Diện tích trong quy hoạch 3 loại rừng Diện tích ngoài 3 loại rừng Tổng Chia theo nguồn gốc Chia theo mục đích sử dụng Rừng tự nhiên Rừng trồng Đặc dụng Phòng hộ Sản xuất (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 181 127,4 50,5 0,0 50,5 0,0 0,0 50,5 76,9 TỔNG 127,4 50,5 0,0 50,5 0,0 0,0 50,5 76,9 BIỂU 4A: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI VÀ CẤP TUỔI Loài cây Tổng cộng Diện tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi Diện tích chưa thành rừng Tổng Cấp tuổi 1 Cấp tuổi 2 Cấp tuổi 3 Cấp tuổi 4 Cấp tuổi 5 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Keo 174,24 127,36 0,00 0,00 6,96 119,92 0,48 46,88 Keo lai 71,52 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 71,52 TỔNG 245,76 127,36 0,00 0,00 6,96 119,92 0,48 118,40 BIỂU 4B: TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI VÀ CẤP TUỔI Loài cây Tổng cộng Phần theo cấp tuổi Cấp tuổi 1 Cấp tuổi 2 Cấp tuổi 3 Cấp tuổi 4 Cấp tuổi 5 Keo 8075,8 0,0 0,0 208,8 7813,7 53,3 Keo lai 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 TỔNG 8.075,8 0 0 208,8 7.813,7 53,3 BIỂU 5: TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIÊN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP Tình trạng sử dụng Tổng DN 100% vốn NN Hộ gia đình, cá nhân Cộng đồng Đơn vị vũ trang UBND Các tổ chức khác (2) (3) (8) (9) (10) (11) (12) (13) Tổng 583,05 0,00 39,33 0,00 0,00 542,97 0,75 ĐẤT ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ DỤNG 36,76 0,00 36,76 0,00 0,00 0,00 0,00 Không có tranh chấp 36,76 0,00 36,76 0,00 0,00 0,00 0,00 Rừng trồng 6,64 0,00 6,64 0,00 0,00 0,00 0,00 Đất chưa có rừng 30,12 0,00 30,12 0,00 0,00 0,00 0,00 ĐẤT CHƯA GIAO QUYỀN SỬ DỤNG 546,29 0,00 2,57 0,00 0,00 542,97 0,75 Không có tranh chấp 540,41 0,00 2,57 0,00 0,00 537,09 0,75 Rừng tự nhiên 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 Rừng trồng 120,72 0,00 0,40 0,00 0,00 120,32 0,00 Đất chưa có rừng 419,69 0,00 2,17 0,00 0,00 416,77 0,75 BIỂU 6: TỔNG HỢP CÁC NGUYÊN NHÂN DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP BIỂU 7: DIỄN BIỄN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN Khai thác Biện pháp lâm sinh Cộng Khai thác chọn Khai thác trắng Cộng Trồng mới Trồng lại Xúc tiến TS tự nhiên Trồng bổ sung Chăm sóc Tỉa thưa (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) -3,47 - -3,47 - - - - - - - -3,47 - -3,47 - - - - - - - -3,47 - -3,47 - - - - - - - - - - - - - - - - - -3,47 - -3,47 - - - - - - - -3,47 - -3,47 - - - - - - - 3,47 - 3,47 - - - - - - - -6,52 - -6,52 9,99 9,99 - - - - - - - - - - - - - - - 9,99 - 9,99 -9,99 -9,99 - - - - - Cộng Khai thác chọn Khai thác trắng Cộng Trồng mới Trồng lại Xúc tiến TS tự nhiên Trồng bổ sung Tỉa thưa Cộng Cháy rừng Sâu bệnh, ha Phá rừng Khai thác trái phép Cộng Thủy điện Khu công nghiệp Nông nghiệp thủy sản Công trình công, thổ cư Mục đích khác Cộng Tăng diện tích Giảm diện tích (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (12) (13) (14) (15) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) 1 181 9,99 - 9,99 9,99 9,99 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 19,98 TỔNG 9,99 0 9,99 9,99 9,99 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 19,980 0 Chăm sóc Lấn chiếm đất rừng (11) (16) - - TT Địa điểm Khai thác Biện pháp lâm sinh Rủi ro Thay đổi mục đích sử dụng Thay đổi khác Tổng cộng BẢNG 8A: DANH SÁCH CÁC LÔ RỪNG CÓ DIỄN BIẾN Thứ tự Tên chủ rừng Xã Tiểu khu Khoảnh Lô Loại đất loại rừng cuối kỳ (1) (2) (3) (4) (5) (6) (9) 1 Liệu V ăn Ngàn M inh Lập 181 5 188 Đất đã trồng trên núi đất 2 Lý V ăn Biên M inh Lập 181 9 345 Đất đã trồng trên núi đất 3 Hoàng V ăn Giang M inh Lập 181 9 360 Đất đã trồng trên núi đất 4 V i V ăn Mai M inh Lập 181 9 218 Đất đã trồng trên núi đất 5 Lô Thị Nơi M inh Lập 181 9 223 Đất đã trồng trên núi đất 6 Làng Đức Thiệp M inh Lập 181 9 324 Đất đã trồng trên núi đất 7 Phạm Đức T iến M inh Lập 181 9 413 Đất đã trồng trên núi đất 8 Nguyễn Hưu Tỏa M inh Lập 181 3 118 Đất đã trồng trên núi đất 9 Hoàng V ăn P ỉn M inh Lập 181 2 48 Đất đã trồng trên núi đất 10 Hoang V ăn Bay M inh Lập 181 8 18 Đất đã trồng trên núi đất 11 Phùng V ăn Khon M inh Lập 181 8 105 Đất đã trồng trên núi đất 12 Hứa Thị Liên M inh Lập 181 10 3 Đất đã trồng trên núi đất 13 Lý Ngọc Phuơg M inh Lập 181 2 340 Đất đã trồng trên núi đất 14 Hứa M inh Thành M inh Lập 181 2 317 Đất đã trồng trên núi đất 15 Phùng Q uốc Phong M inh Lập 181 5 268 Đất đã trồng trên núi đất 16 Hoàng V ăn Tuấn M inh Lập 181 2 350 Đất đã trồng trên núi đất 17 Lý V ăn T iến M inh Lập 181 7 361 Đất đã trồng trên núi đất 18 Hồ V ăn Q uỳnh M inh Lập 181 11 145 Đất đã trồng trên núi đất 19 Hoàng Mạnh C hính M inh Lập 181 7 75 Đất đã trồng trên núi đất 20 Hoàng Mỹ Sơn M inh Lập 181 7 12 Đất đã trồng trên núi đất 21 Nguyễn V ăn C hính M inh Lập 181 1 150 Đất đã trồng trên núi đất 22 Ngô Xuân Đãng M inh Lập 181 5 215 Đất đã trồng trên núi đất 23 Lý V ăn Biên M inh Lập 181 9 345 Đất trống núi đất 24 Hoàng V ăn Giang M inh Lập 181 9 360 Đất trống núi đất 25 V i V ăn Mai M inh Lập 181 9 218 Đất trống núi đất 26 Lô Thị Nơi M inh Lập 181 9 223 Đất trống núi đất 27 Làng Đức Thiệp M inh Lập 181 9 324 Đất trống núi đất 28 Phạm Đức T iến M inh Lập 181 9 413 Đất trống núi đất 29 Nguyễn Hưu Tỏa M inh Lập 181 3 118 Đất trống núi đất 30 Hoàng V ăn P ỉn M inh Lập 181 2 48 Đất trống núi đất 31 Hoang V ăn Bay M inh Lập 181 8 18 Đất trống núi đất 32 Phùng V ăn Khon M inh Lập 181 8 105 Đất trống núi đất 33 Hứa Thị Liên M inh Lập 181 10 3 Đất trống núi đất 34 Lý Ngọc Phuơg M inh Lập 181 2 340 Đất trống núi đất 35 Hứa M inh Thành M inh Lập 181 2 317 Đất trống núi đất 36 Phùng Q uốc Phong M inh Lập 181 5 268 Đất trống núi đất 37 Hoàng V ăn Tuấn M inh Lập 181 2 350 Đất trống núi đất 38 Lý V ăn T iến M inh Lập 181 7 361 Đất trống núi đất 39 Hồ V ăn Q uỳnh M inh Lập 181 11 145 Đất trống núi đất 40 Hoàng Mạnh C hính M inh Lập 181 7 75 Đất trống núi đất 41 Hoàng Mỹ Sơn M inh Lập 181 7 12 Đất trống núi đất 42 Nguyễn V ăn C hính M inh Lập 181 1 150 Đất trống núi đất 43 Ngô Xuân Đãng M inh Lập 181 5 215 Đất trống núi đất 44 Liệu V ăn Ngàn M inh Lập 181 5 188 Đất trống núi đất TỔN G 0,55 Rừng gỗ trồng núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 19,98 0,57 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 0,25 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 1,12 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 0,42 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 0,41 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 0,54 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 0,52 Rừng gỗ trồng núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 0,94 Rừng gỗ trồng núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 0,37 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 0,25 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 0,25 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 0,15 Rừng gỗ trồng núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 0,12 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 0,17 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 0,71 Rừng gỗ trồng núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 0,26 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 0,12 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 0,61 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 0,54 Rừng gỗ trồng núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 1,06 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 0,25 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 0,06 Rừng gỗ trồng núi đất Khai thác trắng 20/02/2019 0,42 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 0,57 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 0,54 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 1,12 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 0,94 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 0,41 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 0,25 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 0,52 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 0,15 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 0,37 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 0,17 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 0,25 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 0,26 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 0,12 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 0,61 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 0,71 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 1,06 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 0,12 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 0,06 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 0,54 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 (7) (8) (10) (11) 0,55 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019 Diện tích thay đổi (ha) Loại đất loại rừng đầu kỳ Lý do Thời gian thay đổi BIỂU 8B: THAY ĐỔI CHỦ RỪNG Thứ tự Xã Tiểu khu Khoảnh Lô Diện tích thay đổi (ha) Chủ rừng cũ Loại chủ rừng cũ Chủ rừng mới Loại chủ rừng mới Thời gian thay đổi Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) TỔNG BIỂU 8C: THAY ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Thứ tự Xã Tiểu khu Khoảnh Lô Diện tích thay đổi (ha) Tình trạng sử dụng rừng cũ Chức năng rừng cũ, lớp chính Chức năng rừng cũ, lớp phụ Tình trạng sử dụng rừng mới Chức năng rừng mới, lớp chính Chức năng rừng mới, lớp phụ Thời gian thay đổi Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) TỔNG BIỂU 8D: CHỈNH SỬA DỮ LIỆU Thứ tự Xã Tiểu khu Khoảnh Lô Diện tích thay đổi (ha) Thông tin cũ Thông tin mới Ngày hiệu chỉnh Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) TỔNG
File đính kèm:
- khoa_luan_tim_hieu_va_thuc_hien_cac_buoc_ung_dung_phan_mem_f.pdf