Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Phần 1

MỞ ĐẦU

1.1. Tính cấp thiết của đề tài

Rừng là một nguồn tài nguyên vô cùng quý giá và đóng góp trực tiếp vào

nền kinh tế quốc dân. Rừng Việt Nam vô cùng phong phú về số lượng loài cây,

tuy nhiên với việc quản lý, cập nhật thông tin còn nhiều bất cập dẫn đến việc

đánh giá và nâng cao chất lượng rừng chưa đáp ứng nhu cầu thực tế.

Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại Việt Nam hiện nay đã được ứng

dụng các công nghệ tiên tiến trên thế giới, cụ thể là công nghệ GIS. Từ năm

2013 đến nay, Tổng cục Lâm nghiệp đã phối hợp với Phần Lan để thực hiện dự

án cập nhật diễn biến tài nguyên rừng. Mục tiêu của dự án này nhằm giúp cơ

quan quản lý rừng lưu trữ dữ liệu rừng, đất lâm nghiệp; theo dõi chi tiết những

biến động của rừng, đất lâm nghiệp; cung cấp dữ liệu kiểm kê rừng, cung cấp

thông tin cập nhật về tài nguyên rừng cùng với các diễn biến rừng và đất lâm

nghiệp trên toàn quốc. Lực lượng kiểm lâm, cán bộ phụ trách lâm nghiệp các cấp

chịu trách nhiệm cập nhật các dữ liệu vào hệ thống thông qua các thông tin diễn

biến rừng tại địa bàn. Thời điểm này, Tổng cục Lâm nghiệp đã cơ bản tích hợp

vào hệ thống cơ sở dữ liệu hiện trạng rừng, đất rừng trên toàn quốc, thay thế

hoàn toàn việc quản lý, lưu trữ theo hồ sơ giấy như trước đây.

Công tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng yêu cầu sự cập nhật về

thông tin, về chuyên môn kỹ thuật của cán bộ thực hiện và còn gặp nhiều khó

khăn do những đặc thù của ngành lâm nghiệp nói chung. Để sinh viên có

được kiến thức mới, hiểu biết các kỹ thuật tiên tiến, nên em tiến hành thực

hiện đề tài “Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin

GIS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, tỉnh

Thái Nguyên”.2

1.2. Mục tiêu của đề tài

Đề tài thực hiện với các mục tiêu chính sau đây:

- Khái quát về công tác ứng dụng công nghệ thông tin, đặc biệt là công

nghệ GIS tại khu vực nghiên cứu nói riêng và Việt Nam nói chung.

- Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin, truy

cập nhập diễn biến tài nguyên rừng theo quy định hiện hành tại xã Minh Lập,

huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.

- Rút ra được những bài học kinh nghiệm cho bản thân trong quá trình

thực hiện ứng dụng GIS trong cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và đất Lâm

nghiệp tại địa bàn xã Minh Lập.

1.3. Ý nghĩa của đề tài

1.3.1. Ý nghĩa trong học tập

Giúp sinh viên củng cố kiến thức trên lớp vận dụng vào thực tiễn, tích

lũy kinh nghiệm và kiến thức trong quá trình học tập, học hỏi và thực tế cùng

cán bộ tại cơ sở giúp cho sinh viên nâng cao năng lực, hoàn thiện vốn hiểu biết

để hoàn thành tốt công việc.

Vận dụng các kiến thức đã học như lâm sinh, cây rừng, đo đạc, thống kê,

điều tra rừng, quy hoạch lâm nghiệp, ứng dụng công nghệ thông tin trong quản

lý tài nguyên rừng vào thực tiến sản xuất. Đồng thời có khả năng sử dụng các

dụng cụ trong quá trình giao đất lâm nghiệp như GPS, Mapinfo, QGIS.

1.3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn

Đánh giá được thực trạng những khó khăn thuận lợi từ thực tiễn đến

công tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng.

Hiểu biết và nắm bắt được kỹ thuật cập nhật diễn biến tài nguyên rừng.

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 1

Trang 1

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 2

Trang 2

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 3

Trang 3

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 4

Trang 4

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 5

Trang 5

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 6

Trang 6

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 7

Trang 7

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 8

Trang 8

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 9

Trang 9

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 67 trang xuanhieu 7340
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
ng rừng và 22 lô khai thác với tổng diện tích là 18,88 ha. 
Sau quá trình thực tập, bản thân em đã rút ra rất nhiều các bài học kinh 
nghiệm trong việc thực hiện cập nhật diễn biến tài nguyên rừng theo các quy 
định hiện hành. 
5.2. Đề nghị 
Sau khi hoàn thiện luận văn, em xin có một số kiến nghị sau đây: 
+ Trong khoảng thời gian thực tập do thời gian thực tập tương đối ngắn 
nên dẫn đến việc cập nhật diễn biến tài nguyên rừng còn nhiều hạn chế và 
thiếu sót. Em xin đề xuất tăng thêm thời gian thực tập. 
+ Ngoài ra việc liên hệ với các cán bộ kiểm lâm, các cơ quan và các hộ 
gia đình có rừng còn gặp nhiều khó khăn. Việc lên kế hoạch để họp dân, cùng 
tiến hành công tác kê khai các thông tin cần phải được lập trước khi đi thực 
địa để đảm bảo có các bên liên quan cùng thực hiện theo đúng kế hoạch. 
 52 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
I. TIẾNG VIỆT 
1. Bộ Nông nghiệp và PTNT (2012), Quyết định số 2089/QĐ-BNN-TCLN 
ngày 30/8/2012. 
2. Nguyễn Đăng Cường, Nguyễn Thanh Tiến, Lục Văn Cường (2017), Ứng 
dụng CNTT trong quản lý tài nguyên rừng, Giáo trình nội bộ, Trường 
Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. 
3. Quốc Hội nước cộng hòa XHCN Việt Nam (2017), Luật Lâm nghiệp, Nxb 
Tư pháp, Hà Nội. 
4. Quốc Hội nước cộng hòa XHCN Việt Nam (2013), Luật đất đai, khóa XIII, kỳ 
họp thứ 6 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2013, NxbTư pháp Hà Nội. 
5. Tổng cục lâm nghiệp (2018), Hướng dẫn sử dụng phần mềm theo dõi diễn 
biến tài nguyên rừng-phiên bản 2.0, Bộ NN và PTNT. 
6. Quyết định số 689/QĐ-TCLN-KL ngày 23/12/2013 của Tổng cục Lâm 
nghiệp ban hành tạm thời bộ tài liệu tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật điều 
tra, kiểm kê rừng. 
7. Quyết định 67/2000/QĐ-TTg thành lập Hội đồng quốc gia về tài nguyên 
nước do Thủ tướng chính phủ ban hành. 
8. Thông tư 34/2018/tt/BTNMT/ phân loại thực hiện điều tra đánh giá tài 
nguyên rừng. 
9. Thông tư 26/2015/TT-BTNMT Quy định đề án bảo vệ môi trường. 
10. Các báo cáo của Hạt kiểm lâm huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên. 
II. TIẾNG ANH 
11. QGIS user guide Release 2.18 (April 3, 2019) 
12. University of Waterloo (2018), Creating Maps in QGIS: A quick guide (2018). 
13. A Brief Introduction to QGIS, opengislab.com 
14. Module: Forestry Application, 
docs.qgis.org/2.18/en/docs/training_manual/forestry/index.html 
 PHỤ LỤC 1 
BIỂU1A: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG. 
Phân loại rừng Mã 
Tổng 
diện 
tích 
Diện tích 
trong quy 
hoạch 
Sản 
xuất 
Ngoài 
quy 
hoạch 
-1 -2 -3 -4 -15 -16 
TỔNG RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP 583.05 455.99 455.99 127.06 
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC 1100 130.83 53.93 53.93 76.90 
1- Rừng tự nhiên 1110 0.00 0.00 0.00 0.00 
- Rừng nguyên sinh 1111 0.00 0.00 0.00 0.00 
- Rừng thứ sinh 1112 0.00 0.00 0.00 0.00 
2.Rừng trồng 1120 130.83 53.93 53.93 76.90 
- Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng 1121 130.83 53.93 53.93 76.90 
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP 
ĐỊA 
1200 130.83 53.93 53.93 76.90 
1. Rừng trên núi đất 1210 130.83 53.93 53.93 76.90 
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY 1300 0.00 0.00 0.00 0.00 
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ 
LƯỢNG 
1400 0.00 0.00 0.00 0.00 
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN 2000 452.22 402.06 402.06 50.16 
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng 2010 114.95 64.79 64.79 50.16 
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh 2020 0.00 0.00 0.00 0.00 
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh 2030 0.02 0.02 0.02 0.00 
4. Núi đá không cây 2040 0.00 0.00 0.00 0.00 
5. Đất có cây nông nghiệp 2050 14.04 14.04 14.04 0.00 
6. Đất khác trong lâm nghiệp 2060 323.21 323.21 323.21 0.00 
 BIỂU 1B: TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG 
Phân loại rừng Mã 
Đơn 
vị 
tính 
Tổng 
trữ 
lượng 
Tổng trữ 
lượng 
trong quy 
hoạch 
Sản 
xuất 
Rừng ngoài 
đất quy 
hoạch cho 
lâm nghiệp 
(1) (2) (3) (4) (5) (16) (17) 
I. RỪNG PHÂN THEO 
NGUỒN GỐC 
1100 m3 8075,8 3069,3 3069,3 5006,5 
2.Rừng trồng 1120 m3 8075,8 3069,3 3069,3 5006,5 
- Rừng trồng mới trên đất chưa 
từng có rừng 
1121 m3 8075,8 3069,3 3069,3 5006,5 
II. RỪNG PHÂN THEO 
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA 
1200 m3 8075,8 3069,3 3069,3 5006,5 
1. Rừng trên núi đất 1210 m3 8075,8 3069,3 3069,3 5006,5 
 BIỂU 2A: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ 
Phân loại rừng Mã Tổng 
BQL 
Rừng 
ĐD 
BQL 
rừng 
PH 
Doanh 
nghiệp 
NN 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) 
TỔNG RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP 583,05 39,33 0,75 542,97 
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC 1100 127,36 7,04 0,00 120,32 
2.Rừng trồng 1120 127,36 7,04 0,00 120,32 
- Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng 1121 127,36 7,04 0,00 120,32 
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN 
LẬP ĐỊA 1200 127,36 7,04 0,00 120,32 
1. Rừng trên núi đất 1210 127,36 7,04 0,00 120,32 
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN 2000 455,69 32,29 0,75 422,65 
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng 2010 118,42 28,30 0,00 90,12 
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh 2030 0,02 0,00 0,00 0,02 
5. Đất có cây nông nghiệp 2050 14,04 2,63 0,00 11,41 
6. Đất khác trong lâm nghiệp 2060 323,21 1,36 0,75 321,10 
 BIỂU 2B: TRỮ LƯỢNG RỪNG PHÂN THEO CHỦ QUẢN LÝ 
Phân loại rừng Mã 
Đơn vị 
tính 
Tổng 
Hộ gia đình, 
cá nhân 
UBND 
(1) (2) (3) (4) (10) (14) 
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC 1100 m3 8075,8 264,4 7811,4 
2.Rừng trồng 1120 m3 8075,8 264,4 7811,4 
- Rừng trồng mới trên đất chưa từng có 
rừng 
1121 m3 8075,8 264,4 7811,4 
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN 
LẬP ĐỊA 
1200 m3 8075,8 264,4 7811,4 
1. Rừng trên núi đất 1210 m3 8075,8 264,4 7811,4 
BIỂU 3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG 
Tên 
Tổng 
diện tích 
có rừng 
Diện tích trong quy hoạch 3 loại rừng 
Diện tích 
ngoài 3 
loại rừng 
Tổng 
Chia theo nguồn gốc 
Chia theo mục đích sử 
dụng 
Rừng tự 
nhiên 
Rừng 
trồng 
Đặc 
dụng 
Phòng 
hộ 
Sản 
xuất 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 
181 127,4 50,5 0,0 50,5 0,0 0,0 50,5 76,9 
TỔNG 127,4 50,5 0,0 50,5 0,0 0,0 50,5 76,9 
BIỂU 4A: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI VÀ CẤP TUỔI 
Loài 
cây 
Tổng 
cộng 
 Diện tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi Diện tích 
chưa 
thành 
rừng 
Tổng 
Cấp 
tuổi 1 
Cấp 
tuổi 2 
Cấp 
tuổi 3 
Cấp 
tuổi 4 
Cấp tuổi 
5 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 
Keo 174,24 127,36 0,00 0,00 6,96 119,92 0,48 46,88 
Keo lai 71,52 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 71,52 
TỔNG 245,76 127,36 0,00 0,00 6,96 119,92 0,48 118,40 
 BIỂU 4B: TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI VÀ CẤP TUỔI 
Loài cây Tổng cộng 
Phần theo cấp tuổi 
Cấp tuổi 1 Cấp tuổi 2 Cấp tuổi 3 Cấp tuổi 4 Cấp tuổi 5 
Keo 8075,8 0,0 0,0 208,8 7813,7 53,3 
Keo lai 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
TỔNG 8.075,8 0 0 208,8 7.813,7 53,3 
BIỂU 5: TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIÊN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP 
Tình trạng sử dụng Tổng 
DN 
100% 
vốn NN 
Hộ gia 
đình, 
cá 
nhân 
Cộng 
đồng 
Đơn vị 
vũ 
trang 
UBND 
Các tổ 
chức 
khác 
(2) (3) (8) (9) (10) (11) (12) (13) 
Tổng 583,05 0,00 39,33 0,00 0,00 542,97 0,75 
ĐẤT ĐÃ GIAO QUYỀN 
SỬ DỤNG 
36,76 0,00 36,76 0,00 0,00 0,00 0,00 
Không có tranh chấp 36,76 0,00 36,76 0,00 0,00 0,00 0,00 
Rừng trồng 6,64 0,00 6,64 0,00 0,00 0,00 0,00 
Đất chưa có rừng 30,12 0,00 30,12 0,00 0,00 0,00 0,00 
ĐẤT CHƯA GIAO 
QUYỀN SỬ DỤNG 
546,29 0,00 2,57 0,00 0,00 542,97 0,75 
Không có tranh chấp 540,41 0,00 2,57 0,00 0,00 537,09 0,75 
Rừng tự nhiên 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
Rừng trồng 120,72 0,00 0,40 0,00 0,00 120,32 0,00 
Đất chưa có rừng 419,69 0,00 2,17 0,00 0,00 416,77 0,75 
 BIỂU 6: TỔNG HỢP CÁC NGUYÊN NHÂN DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP 
BIỂU 7: DIỄN BIỄN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN 
Khai thác Biện pháp lâm sinh 
Cộng 
Khai 
thác 
chọn 
Khai 
thác 
trắng 
Cộng 
Trồng 
mới 
Trồng lại 
Xúc tiến TS 
tự nhiên 
Trồng 
bổ sung 
Chăm sóc Tỉa thưa 
(4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) 
-3,47 - -3,47 - - - - - - - 
-3,47 - -3,47 - - - - - - - 
-3,47 - -3,47 - - - - - - - 
- - - - - - - - - - 
-3,47 - -3,47 - - - - - - - 
-3,47 - -3,47 - - - - - - - 
3,47 - 3,47 - - - - - - - 
-6,52 - -6,52 9,99 9,99 - - - - - 
- - - - - - - - - - 
9,99 - 9,99 -9,99 -9,99 - - - - - 
Cộng
Khai thác 
chọn
Khai 
thác 
trắng
Cộng
Trồng 
mới
Trồng 
lại
Xúc tiến 
TS tự 
nhiên
Trồng 
bổ 
sung
Tỉa 
thưa
Cộng 
Cháy 
rừng
Sâu 
bệnh, 
ha
Phá 
rừng
Khai 
thác 
trái 
phép
Cộng
Thủy 
điện
Khu 
công 
nghiệp
Nông 
nghiệp 
thủy 
sản
Công 
trình 
công, 
thổ cư
Mục 
đích 
khác
Cộng
Tăng 
diện 
tích
Giảm 
diện 
tích
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (12) (13) (14) (15) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28)
1 181 9,99 - 9,99 9,99 9,99 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 19,98
TỔNG 9,99 0 9,99 9,99 9,99 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 19,980 0
Chăm 
sóc
Lấn 
chiếm 
đất 
rừng
(11) (16)
- -
TT Địa điểm
Khai thác Biện pháp lâm sinh Rủi ro Thay đổi mục đích sử dụng Thay đổi khác
Tổng 
cộng
 BẢNG 8A: DANH SÁCH CÁC LÔ RỪNG CÓ DIỄN BIẾN 
Thứ 
tự
Tên chủ rừng Xã Tiểu 
khu
Khoảnh Lô Loại đất loại rừng 
cuối kỳ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (9)
1 Liệu V ăn Ngàn M inh Lập 181 5 188 Đất đã trồng trên núi đất
2 Lý V ăn Biên M inh Lập 181 9 345 Đất đã trồng trên núi đất
3 Hoàng V ăn Giang M inh Lập 181 9 360 Đất đã trồng trên núi đất
4 V i V ăn Mai M inh Lập 181 9 218 Đất đã trồng trên núi đất
5 Lô Thị Nơi M inh Lập 181 9 223 Đất đã trồng trên núi đất
6 Làng Đức Thiệp M inh Lập 181 9 324 Đất đã trồng trên núi đất
7 Phạm Đức T iến M inh Lập 181 9 413 Đất đã trồng trên núi đất
8 Nguyễn Hưu Tỏa M inh Lập 181 3 118 Đất đã trồng trên núi đất
9 Hoàng V ăn P ỉn M inh Lập 181 2 48 Đất đã trồng trên núi đất
10 Hoang V ăn Bay M inh Lập 181 8 18 Đất đã trồng trên núi đất
11 Phùng V ăn Khon M inh Lập 181 8 105 Đất đã trồng trên núi đất
12 Hứa Thị Liên M inh Lập 181 10 3 Đất đã trồng trên núi đất
13 Lý Ngọc Phuơg M inh Lập 181 2 340 Đất đã trồng trên núi đất
14 Hứa M inh Thành M inh Lập 181 2 317 Đất đã trồng trên núi đất
15 Phùng Q uốc Phong M inh Lập 181 5 268 Đất đã trồng trên núi đất
16 Hoàng V ăn Tuấn M inh Lập 181 2 350 Đất đã trồng trên núi đất
17 Lý V ăn T iến M inh Lập 181 7 361 Đất đã trồng trên núi đất
18 Hồ V ăn Q uỳnh M inh Lập 181 11 145 Đất đã trồng trên núi đất
19 Hoàng Mạnh C hính M inh Lập 181 7 75 Đất đã trồng trên núi đất
20 Hoàng Mỹ Sơn M inh Lập 181 7 12 Đất đã trồng trên núi đất
21 Nguyễn V ăn C hính M inh Lập 181 1 150 Đất đã trồng trên núi đất
22 Ngô Xuân Đãng M inh Lập 181 5 215 Đất đã trồng trên núi đất
23 Lý V ăn Biên M inh Lập 181 9 345 Đất trống núi đất
24 Hoàng V ăn Giang M inh Lập 181 9 360 Đất trống núi đất
25 V i V ăn Mai M inh Lập 181 9 218 Đất trống núi đất
26 Lô Thị Nơi M inh Lập 181 9 223 Đất trống núi đất
27 Làng Đức Thiệp M inh Lập 181 9 324 Đất trống núi đất
28 Phạm Đức T iến M inh Lập 181 9 413 Đất trống núi đất
29 Nguyễn Hưu Tỏa M inh Lập 181 3 118 Đất trống núi đất
30 Hoàng V ăn P ỉn M inh Lập 181 2 48 Đất trống núi đất
31 Hoang V ăn Bay M inh Lập 181 8 18 Đất trống núi đất
32 Phùng V ăn Khon M inh Lập 181 8 105 Đất trống núi đất
33 Hứa Thị Liên M inh Lập 181 10 3 Đất trống núi đất
34 Lý Ngọc Phuơg M inh Lập 181 2 340 Đất trống núi đất
35 Hứa M inh Thành M inh Lập 181 2 317 Đất trống núi đất
36 Phùng Q uốc Phong M inh Lập 181 5 268 Đất trống núi đất
37 Hoàng V ăn Tuấn M inh Lập 181 2 350 Đất trống núi đất
38 Lý V ăn T iến M inh Lập 181 7 361 Đất trống núi đất
39 Hồ V ăn Q uỳnh M inh Lập 181 11 145 Đất trống núi đất
40 Hoàng Mạnh C hính M inh Lập 181 7 75 Đất trống núi đất
41 Hoàng Mỹ Sơn M inh Lập 181 7 12 Đất trống núi đất
42 Nguyễn V ăn C hính M inh Lập 181 1 150 Đất trống núi đất
43 Ngô Xuân Đãng M inh Lập 181 5 215 Đất trống núi đất
44 Liệu V ăn Ngàn M inh Lập 181 5 188 Đất trống núi đất
TỔN
G
0,55 Rừng gỗ trồng núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
19,98
0,57 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
0,25 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
1,12 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
0,42 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
0,41 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
0,54 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
0,52 Rừng gỗ trồng núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
0,94 Rừng gỗ trồng núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
0,37 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
0,25 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
0,25 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
0,15 Rừng gỗ trồng núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
0,12 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
0,17 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
0,71 Rừng gỗ trồng núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
0,26 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
0,12 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
0,61 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
0,54 Rừng gỗ trồng núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
1,06 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
0,25 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
0,06 Rừng gỗ trồng núi đất Khai thác trắng 20/02/2019
0,42 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
0,57 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
0,54 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
1,12 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
0,94 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
0,41 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
0,25 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
0,52 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
0,15 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
0,37 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
0,17 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
0,25 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
0,26 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
0,12 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
0,61 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
0,71 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
1,06 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
0,12 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
0,06 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
0,54 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
(7) (8) (10) (11)
0,55 Đất trống núi đất T rồng mới 28/03/2019
Diện 
tích 
thay 
đổi 
(ha)
Loại đất loại 
rừng đầu kỳ
Lý do Thời gian 
thay đổi
 BIỂU 8B: THAY ĐỔI CHỦ RỪNG 
Thứ tự Xã 
Tiểu 
khu 
Khoảnh Lô 
Diện tích 
thay đổi 
(ha) 
Chủ 
rừng cũ 
Loại chủ 
rừng cũ 
Chủ 
rừng 
mới 
Loại chủ 
rừng mới 
Thời gian 
thay đổi 
Ghi 
chú 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 
TỔNG 
BIỂU 8C: THAY ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG 
Thứ tự Xã 
Tiểu 
khu 
Khoảnh Lô 
Diện 
tích 
thay 
đổi 
(ha) 
Tình 
trạng 
sử 
dụng 
rừng 
cũ 
Chức 
năng 
rừng 
cũ, lớp 
chính 
Chức 
năng 
rừng 
cũ, 
lớp 
phụ 
Tình 
trạng 
sử 
dụng 
rừng 
mới 
Chức 
năng 
rừng 
mới, 
lớp 
chính 
Chức 
năng 
rừng 
mới, 
lớp 
phụ 
Thời 
gian 
thay 
đổi 
Ghi 
chú 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 
TỔNG 
BIỂU 8D: CHỈNH SỬA DỮ LIỆU 
Thứ tự Xã Tiểu khu Khoảnh Lô 
Diện tích 
thay đổi 
(ha) 
Thông 
tin cũ 
Thông tin 
mới 
Ngày hiệu 
chỉnh 
Ghi chú 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 
TỔNG 

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_tim_hieu_va_thuc_hien_cac_buoc_ung_dung_phan_mem_f.pdf