Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Rừng là nguồn tài nguyên quý báu của đất nước, có khả năng tái tạo, là bộ
phận quan trọng của môi trường sinh thái, có giá trị to lớn đối với nền kinh tế quốc
dân, gắn liền với đời sống của nhân dân và sự sống còn của dân tộc.Tuy nhiên, tài
nguyên rừng trong những năm gần đây đang bị suy giảm về số lượng và chất
lượng, trong khi công tác quản lý bảo về rừng nói chung và công tác cập nhật
thông tin ngành lâm nghiệp nói riêng còn nhiều khó khăn và hạn chế cần có
những phương pháp công cụ hiện đại để cập nhật diễn biến tài nguyên rừng.
Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại Việt Nam hiện nay đã được ứng
dụng các công nghệ tiên tiến trên thế giới, cụ thể là phần mềm FRMS. Từ năm
2013 đến nay, Tổng cục Lâm nghiệp đã phối hợp với Phần Lan để thực hiện dự
án cập nhật diễn biến tài nguyên rừng. Mục tiêu của dự án này nhằm giúp cơ
quan quản lý rừng lưu trữ dữ liệu rừng, đất lâm nghiệp; theo dõi chi tiết những
biến động của rừng, đất lâm nghiệp; cung cấp dữ liệu kiểm kê rừng, cung cấp
thông tin cập nhật về tài nguyên rừng cùng với các diễn biến rừng và đất lâm
nghiệp trên toàn quốc. Lực lượng kiểm lâm, cán bộ phụ trách lâm nghiệp các
cấp chịu trách nhiệm cập nhật các dữ liệu vào hệ thống thông qua các thông tin
diễn biến rừng tại địa bàn. Thời điểm này, Tổng cục Lâm nghiệp đã cơ bản tích
hợp vào hệ thống cơ sở dữ liệu hiện trạng rừng, đất rừng trên toàn quốc, thay thế
hoàn toàn việc quản lý, lưu trữ theo hồ sơ giấy như trước đây.
Công tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng đòi hỏi sự cập nhật về
thông tin, về chuyên môn kỹ thuật của cán bộ thực hiện và còn gặp nhiều khó
khăn do những đặc thù của ngành lâm nghiệp nói chung. Để sinh viên có
được kiến thức mới, hiểu biết các kỹ thuật tiên tiến, nên em tiến hành thực
hiện đề tài “Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS
cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh
Thái Nguyên”.2
1.2. Mục tiêu của đề tài
Khái quát về công tác ứng dụng công nghệ thông tin, đặc biệt là FRMS
tại địa bàn.
Nắm chắc qui trình sử dụng phần mềm FRMS trong việc theo dõi diễn
biến tài nguyên rừng và vận dụng thực tế trong một địa bàn cụ thể
Rút ra những bài học kinh nghiệm cho bản thân trong quá trình thực hiện
ứng dụng GIS trong cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và đất Lâm nghiệp.
1.3. Ý nghĩa của đề tài
1.3.1.Ý nghĩa trong học tập
Giúp sinh viên củng cố kiến thức trên lớp vận dụng vào thực tiễn, tích
lũy kinh nghiệm và kiến thức trong quá trình học tập, học hỏi và thực tế cùng
cán bộ tại cơ sở giúp cho sinh viên nâng cao năng lực, hoàn thiện vốn hiểu biết
để hoàn thành tốt công việc.
Vận dụng các kiến thức đã học như lâm sinh, cây rừng, đo đạc, thống
kê, điều tra rừng, quy hoạch lâm nghiệp, ứng dụng CNTT trong quản lý tài
nguyên rừng vào thực tiến sản xuất. Đồng thời có khả năng sử dụng các dụng
cụ trong quá trình giao đất lâm nghiệp như GPS, Mapinfo, QGIS.
1.3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn
Đánh giá được thực trạng những khó khăn thuận lợi từ thực tiễn đến
công tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng.
Hiểu biết và nắm bắt được kỹ thuật cập nhật diễn biến tài nguyên rừng
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
.4 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 14708.8 0.0 0.0 2690.5 62656.1 - Trồng lại trên đất đã từng có rừng 1122 m3 2660.8 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2660.8 - Tái sinh chồi từ rừng trồng 1123 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản 1124 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Rừng trồng cao su 1125 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Rừng trồng cây đặc sản 1126 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA 1200 m3 82978.7 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 14708.8 0.0 0.0 2690.5 65579.4 1. Rừng trên núi đất 1210 m3 82978.7 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 14708.8 0.0 0.0 2690.5 65579.4 2. Rừng trên núi đá 1220 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3. Rừng trên đất ngập nước 1230 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Rừng ngập mặn 1231 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Rừng trên đất phèn 1232 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Rừng ngập nước ngọt 1233 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 4. Rừng trên cát 1240 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY 1300 m3 262.5 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 262.5 1. Rừng gỗ 1310 m3 262.5 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 262.5 - Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá 1311 m3 262.5 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 262.5 - Rừng gỗ lá rộng rụng lá 1312 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Rừng gỗ lá kim 1313 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim 1314 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2. Rừng tre nứa 1320 1000 cây 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Nứa 1321 1000 cây 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Vầu 1322 1000 cây 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Tre/luồng 1323 1000 cây 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Lồ ô 1324 1000 cây 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Các loài khác 1325 1000 cây 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa 1330 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Gỗ là chính 1331 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Tre nứa là chính 1332 1000 cây 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 4. Rừng cau dừa 1340 1000 cây 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG 1400 m3 262.5 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 262.5 1. Rừng giàu 1410 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2. Rừng trung bình 1420 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3. Rừng nghèo 1430 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 4. Rừng nghèo kiệt 1440 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 5. Rừng phục hồi 1450 m3 262.5 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 262.5 BIỂU 3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG Tên Tổng diện tích có rừng Diện tích trong quy hoạch 3 loại rừng Diện tích ngoài 3 loại rừng Diện tích tự nhiên Độ che phủ rừng(%) Tổng Chia theo nguồn gốc Chia theo mục đích sử dụng Rừng tự nhiên Rừng trồng Đặc dụng Phòng hộ Sản xuất (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 183 515.0 311.6 0.0 311.6 0.0 0.0 311.6 203.3 0.0 184 262.6 178.9 0.0 178.9 0.0 0.0 178.9 83.7 0.0 191 685.1 529.8 4.4 525.4 0.0 0.0 529.8 155.3 0.0 TỔNG 1,462.6 1,020.3 4.4 1,015.9 0.0 0.0 1,020.3 442.3 2,967.8 49.3 BIỂU 4A: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI Loài cây Tổng cộng Diện tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi Diện tích chưa thành rừng Tổng Cấp tuổi 1 Cấp tuổi 2 Cấp tuổi 3 Cấp tuổi 4 Cấp tuổi 5 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Keo 1,460.99 1,450.22 0.00 65.79 305.09 1,074.91 4.43 10.77 Loài khác 4.32 4.32 0.00 0.00 0.45 1.74 2.13 0.00 Keo lai 331.95 1.04 1.04 0.00 0.00 0.00 0.00 330.91 Bạch đàn 1.58 1.58 0.00 0.00 0.00 1.58 0.00 0.00 Mỡ 1.06 1.06 0.00 1.00 0.06 0.00 0.00 0.00 Thông 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 1.03 TỔNG 1,800.93 1,458.22 1.04 66.79 305.60 1,078.23 6.56 342.71 BIỂU 4B: TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI Loài cây Tổng cộng Phần theo cấp tuổi Cấp tuổi 1 Cấp tuổi 2 Cấp tuổi 3 Cấp tuổi 4 Cấp tuổi 5 Keo 82226.3 0.0 2256.4 9153.3 69872.7 943.9 Keo lai 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 Bạch đàn 113.8 0.0 0.0 0.0 113.8 0.0 Mỡ 44.4 0.0 40.0 4.4 0.0 0.0 Thông 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 TỔNG 82.384,5 0 2.296,4 9.157,7 69.986,5 943,9 BIỂU 5: TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐÁT LÂM NGHIỆP TT Tình trạng sử dụng Tổng BQL rừng ĐD BQL rừng PH Doanh nghiệp NN DN ngoài QD DN 100% vốn NN Hộ gia đình, cá nhân Cộng đồng Đơn vị vũ trang UBND Các tổ chức khác (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) Tổng 2,301.20 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 351.30 0.00 0.00 1,867.17 82.73 I. ĐẤT ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ DỤNG 353.96 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 298.65 0.00 0.00 30.68 24.63 1. Không có tranh chấp 353.96 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 298.65 0.00 0.00 30.68 24.63 1.1 Rừng tự nhiên 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 1.2 Rừng trồng 300.05 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 254.88 0.00 0.00 28.70 16.47 1.3 Đất chưa có rừng 53.91 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 43.77 0.00 0.00 1.98 8.16 2. Đang có tranh chấp 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 1.1 Rừng tự nhiên 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 1.2 Rừng trồng 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 1.3 Đất chưa có rừng 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 II. ĐẤT CHƯA GIAO QUYỀN SỬ DỤNG 1,947.24 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 52.65 0.00 0.00 1,836.49 58.10 1. Không có tranh chấp 1,942.93 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 52.65 0.00 0.00 1,832.18 58.10 1.1 Rừng tự nhiên 4.42 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 4.42 0.00 1.2 Rừng trồng 1,158.17 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 40.61 0.00 0.00 1,085.31 32.25 1.3 Đất chưa có rừng 780.34 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 12.04 0.00 0.00 742.45 25.85 2. Đang có tranh chấp 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 1.1 Rừng tự nhiên 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 1.2 Rừng trồng 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 1.3 Đất chưa có rừng 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Biểu 06: TỔNG HỢP CÁC NGUYÊN NHÂN DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TT Địa điểm Khai thác Biện pháp lâm sinh Rủi ro Thay đổi mục đích sử dụng Thay đổi khác Tổng cộng Cộng Khai thác chọn Khai thác trắng Cộng Trồng mới Trồng lại Xúc tiến TS tự nhiên Trồng bổ sung Chăm sóc Tỉa thưa Cộng Cháy rừng Sâu bệnh, ha Lấn chiếm đất rừng Phá rừng Khai thác trái phép Cộng Thủy điện Khu công nghiệp Nông nghiệp thủy sản Công trình công, thổ cư Mục đích khác Cộng Tăng diện tích Giảm diện tích (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) 1 183 2.68 - 2.68 - - - - - - - 0.09 - 0.09 - - - - - - - - - - - - 2.77 2 184 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3 191 0.93 - 0.93 0.45 0.45 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1.38 TỔNG 3,61 0 3,61 0,45 0,45 0 0 0 0 0 0,09 0 0,09 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4,15 BIỂU 7: DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN Loại đất, loại rừng Mã Diện tích thay đổi Khai thác Biện pháp lâm sinh Rủi ro Chuyển đất ra ngoài quy hoạch lâm nghiệp Thay đổi khác Cộng Khai thác chọn Khai thác trắng Cộng Trồng mới Trồng lại Xúc tiến TS tự nhiên Trồng bổ sung Chăm sóc Tỉa thưa Cộng Cháy rừng Sâu bệnh, ha Lấn chiếm đất rừng và phá rừng Khai thác trái phép Cộng Thủy điện Khu công nghiệp Nông nghiệp thủy sản Công trình công, thổ cư Mục đích khác Cộng Tăng diện tích Giảm diện tích (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC 1100 # # - # - - - - - - - -0.1 - -0.1 - - - - - - - - - - - 1- Rừng tự nhiên 1110 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Rừng nguyên sinh 1111 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Rừng thứ sinh 1112 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2.Rừng trồng 1120 -2.4 # - # - - - - - - - -0.1 - -0.1 - - - - - - - - - - - - Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng 1121 -2.4 # - # - - - - - - - -0.1 - -0.1 - - - - - - - - - - - - Trồng lại trên đất đã từng có rừng 1122 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Tái sinh chồi từ rừng trồng 1123 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Trong đó: 1124 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Rừng trồng cao su, đặc sản - Rừng trồng cao su 1125 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Rừng trồng cây đặc sản 1126 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA 1200 # # - # - - - - - - - -0.1 - -0.1 - - - - - - - - - - - 1. Rừng trên núi đất 1210 -2.4 # - # - - - - - - - -0.1 - -0.1 - - - - - - - - - - - 2. Rừng trên núi đá 1220 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3. Rừng trên đất ngập nước 1230 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Rừng ngập mặn 1231 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Rừng trên đất phèn 1232 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Rừng ngập nước ngọt 1233 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4. Rừng trên cát 1240 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY 1300 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1. Rừng 1310 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - gỗ - Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá 1311 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Rừng gỗ lá rộng rụng lá 1312 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Rừng gỗ lá kim 1313 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim 1314 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2. Rừng tre nứa 1320 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Nứa 1321 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Vầu 1322 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Tre/luồng 1323 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Lồ ô 1324 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Các loài khác 1325 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa 1330 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Gỗ là chính 1331 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Tre nứa là chính 1332 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4. Rừng cau dừa 1340 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG 1400 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1. Rừng giàu 1410 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2. Rừng 1420 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - trung bình 3. Rừng nghèo 1430 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4. Rừng nghèo kiệt 1440 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 5. Rừng phục hồi 1450 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN 2000 # # - # - - - - - - - 0.1 - 0.1 - - - - - - - - - - - 1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng 2010 0.2 # - # 0.5 0.5 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2. Đất trống có cây gỗ tái sinh 2020 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh 2030 3.6 # - # - - - - - - - 0.1 - 0.1 - - - - - - - - - - - 4. Núi đá không cây 2040 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 5. Đất có cây nông nghiệp 2050 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 6. Đất khác trong lâm nghiệp 2060 -1.3 # - # -0.5 -0.5 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Biểu 8A: DANH SÁCH CÁC LÔ RỪNG CÓ DIỄN BIẾN Thứ tự Tên chủ rừng Xã Tiểu khu Khoảnh Lô Diện tích thay đổi (ha) Loại đất loại rừng đầu kỳ Loại đất loại rừng cuối kỳ Lý do Thời gian thay đổi Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 1 UBND xã Xã Khe Mo 191 2 101 0.17 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 16/09/2019 2 Hoàng Văn Kết Xã Khe Mo 191 2 75 0.05 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 06/09/2019 3 UBND xã Xã Khe Mo 191 2 19 0.45 Đất khác Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 15/08/2019 4 UBND xã Xã Khe Mo 191 1 23 0.42 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 02/08/2019 5 Chưa xác định Xã Khe Mo 191 1 5 0.29 Đất đã trồng trên núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 23/07/2019 6 Hứa Văn Cường Xã Khe Mo 183 6 4 0.20 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 03/07/2019 7 UBND xã Xã Khe Mo 183 6 9 0.11 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 18/06/2019 8 Phạm Văn Chinh Xã Khe Mo 183 6 12 0.51 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 04/06/2019 9 UBND xã Xã Khe Mo 183 6 28 0.53 Đất khác Đất trống núi đất Khai thác trắng 26/05/2019 10 UBND xã Xã Khe Mo 183 6 50 0.36 Đất khác Đất trống núi đất Khai thác trắng 03/05/2019 11 Triệu Thị Thiềng Xã Khe Mo 183 6 71 0.27 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 26/04/2019 12 Nguyễn Đức Minh Xã Khe Mo 183 6 83 0.37 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 14/04/2019 13 Nguyễn Quốc Tam Xã Khe Mo 183 6 88 0.09 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Sâu bệnh hại 05/04/2019 14 Trương Vĩnh Hưng Xã Khe Mo 183 6 112 0.18 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 15/03/2019 15 UBND xã Xã Khe Mo 183 6 123 0.15 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 02/03/2019 TỔNG 4,15 BIỂU 8B : THAY ĐỔI CHỦ RỪNG BIỂU 8C : THAY ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG BIỂU 8D : CHỈNH SỬA DỮ LIỆU Thứ tự Xã Lô Loại chủ rừng mới Ghi chú (1) (2) (5) (10) (12) TỔNG Chủ rừng mới Thời gian thay đổi (3) (4) (6) (7) (8) (9) (11) Tiểu khu Khoảnh Diện tích thay đổi (ha) Chủ rừng cũ Loại chủ rừng cũ Thứ tự Xã Khoả nh Lô Chức năng rừng cũ, lớp Chức năng Ghi chú (1) (2) (4) (5) -8 (12) (14) TỔNG Chức năng rừng mới, Thời gian (3) (6) (7) (9) (10) (11) (13) Tiểu khu Diện tích thay đổi Tình trạng sử dụng rừng cũ Chức năng rừng cũ, Tình trạng sử dụng rừng Thứ tự Xã Tiểu khu Khoản h Lô (1) (2) (3) (4) (5) TỔNG (6) (7) (8) (9) (10) Diện tích thay đổi Thông tin cũ Thông tin mới Ngày hiệu chỉnh Ghi chú
File đính kèm:
- khoa_luan_tim_hieu_va_thuc_hien_cac_buoc_ung_dung_phan_mem_f.pdf