Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Phần 1

MỞ ĐẦU

1.1. Tính cấp thiết của đề tài

Rừng là nguồn tài nguyên quý báu của đất nước, có khả năng tái tạo, là bộ

phận quan trọng của môi trường sinh thái, có giá trị to lớn đối với nền kinh tế quốc

dân, gắn liền với đời sống của nhân dân và sự sống còn của dân tộc.Tuy nhiên, tài

nguyên rừng trong những năm gần đây đang bị suy giảm về số lượng và chất

lượng, trong khi công tác quản lý bảo về rừng nói chung và công tác cập nhật

thông tin ngành lâm nghiệp nói riêng còn nhiều khó khăn và hạn chế cần có

những phương pháp công cụ hiện đại để cập nhật diễn biến tài nguyên rừng.

Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại Việt Nam hiện nay đã được ứng

dụng các công nghệ tiên tiến trên thế giới, cụ thể là phần mềm FRMS. Từ năm

2013 đến nay, Tổng cục Lâm nghiệp đã phối hợp với Phần Lan để thực hiện dự

án cập nhật diễn biến tài nguyên rừng. Mục tiêu của dự án này nhằm giúp cơ

quan quản lý rừng lưu trữ dữ liệu rừng, đất lâm nghiệp; theo dõi chi tiết những

biến động của rừng, đất lâm nghiệp; cung cấp dữ liệu kiểm kê rừng, cung cấp

thông tin cập nhật về tài nguyên rừng cùng với các diễn biến rừng và đất lâm

nghiệp trên toàn quốc. Lực lượng kiểm lâm, cán bộ phụ trách lâm nghiệp các

cấp chịu trách nhiệm cập nhật các dữ liệu vào hệ thống thông qua các thông tin

diễn biến rừng tại địa bàn. Thời điểm này, Tổng cục Lâm nghiệp đã cơ bản tích

hợp vào hệ thống cơ sở dữ liệu hiện trạng rừng, đất rừng trên toàn quốc, thay thế

hoàn toàn việc quản lý, lưu trữ theo hồ sơ giấy như trước đây.

Công tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng đòi hỏi sự cập nhật về

thông tin, về chuyên môn kỹ thuật của cán bộ thực hiện và còn gặp nhiều khó

khăn do những đặc thù của ngành lâm nghiệp nói chung. Để sinh viên có

được kiến thức mới, hiểu biết các kỹ thuật tiên tiến, nên em tiến hành thực

hiện đề tài “Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS

cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh

Thái Nguyên”.2

1.2. Mục tiêu của đề tài

Khái quát về công tác ứng dụng công nghệ thông tin, đặc biệt là FRMS

tại địa bàn.

Nắm chắc qui trình sử dụng phần mềm FRMS trong việc theo dõi diễn

biến tài nguyên rừng và vận dụng thực tế trong một địa bàn cụ thể

Rút ra những bài học kinh nghiệm cho bản thân trong quá trình thực hiện

ứng dụng GIS trong cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và đất Lâm nghiệp.

1.3. Ý nghĩa của đề tài

1.3.1.Ý nghĩa trong học tập

Giúp sinh viên củng cố kiến thức trên lớp vận dụng vào thực tiễn, tích

lũy kinh nghiệm và kiến thức trong quá trình học tập, học hỏi và thực tế cùng

cán bộ tại cơ sở giúp cho sinh viên nâng cao năng lực, hoàn thiện vốn hiểu biết

để hoàn thành tốt công việc.

Vận dụng các kiến thức đã học như lâm sinh, cây rừng, đo đạc, thống

kê, điều tra rừng, quy hoạch lâm nghiệp, ứng dụng CNTT trong quản lý tài

nguyên rừng vào thực tiến sản xuất. Đồng thời có khả năng sử dụng các dụng

cụ trong quá trình giao đất lâm nghiệp như GPS, Mapinfo, QGIS.

1.3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn

Đánh giá được thực trạng những khó khăn thuận lợi từ thực tiễn đến

công tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng.

Hiểu biết và nắm bắt được kỹ thuật cập nhật diễn biến tài nguyên rừng

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 1

Trang 1

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 2

Trang 2

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 3

Trang 3

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 4

Trang 4

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 5

Trang 5

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 6

Trang 6

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 7

Trang 7

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 8

Trang 8

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 9

Trang 9

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 86 trang xuanhieu 9040
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
.4 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 14708.8 0.0 0.0 2690.5 62656.1 
- Trồng lại trên đất đã từng có rừng 1122 m3 2660.8 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2660.8 
- Tái sinh chồi từ rừng trồng 1123 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc 
sản 
1124 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
- Rừng trồng cao su 1125 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
- Rừng trồng cây đặc sản 1126 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU 
KIỆN LẬP ĐỊA 
1200 m3 82978.7 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 14708.8 0.0 0.0 2690.5 65579.4 
1. Rừng trên núi đất 1210 m3 82978.7 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 14708.8 0.0 0.0 2690.5 65579.4 
2. Rừng trên núi đá 1220 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
3. Rừng trên đất ngập nước 1230 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
- Rừng ngập mặn 1231 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
- Rừng trên đất phèn 1232 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
 - Rừng ngập nước ngọt 1233 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
4. Rừng trên cát 1240 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
III. RỪNG TN PHÂN THEO 
LOÀI CÂY 
1300 m3 262.5 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 262.5 
1. Rừng gỗ 1310 m3 262.5 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 262.5 
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa 
rụng lá 
1311 m3 262.5 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 262.5 
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá 1312 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
- Rừng gỗ lá kim 1313 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá 
kim 
1314 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
2. Rừng tre nứa 1320 
1000 
cây 
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
- Nứa 1321 
1000 
cây 
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
- Vầu 1322 
1000 
cây 
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
- Tre/luồng 1323 
1000 
cây 
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
- Lồ ô 1324 
1000 
cây 
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
- Các loài khác 1325 
1000 
cây 
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa 1330 
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
- Gỗ là chính 1331 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
- Tre nứa là chính 1332 
1000 
cây 
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
4. Rừng cau dừa 1340 
1000 
cây 
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
 IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO 
TRỮ LƯỢNG 
1400 m3 262.5 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 262.5 
1. Rừng giàu 1410 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
2. Rừng trung bình 1420 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
3. Rừng nghèo 1430 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
4. Rừng nghèo kiệt 1440 m3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
5. Rừng phục hồi 1450 m3 262.5 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 262.5 
BIỂU 3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG 
Tên 
Tổng 
diện tích 
có rừng 
Diện tích trong quy hoạch 3 loại rừng 
Diện tích 
ngoài 3 
loại rừng 
Diện tích 
tự nhiên 
Độ che phủ 
rừng(%) Tổng 
Chia theo nguồn gốc Chia theo mục đích sử dụng 
Rừng tự nhiên 
Rừng trồng 
Đặc 
dụng 
Phòng hộ Sản xuất 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 
183 515.0 311.6 0.0 311.6 0.0 0.0 311.6 203.3 0.0 
184 262.6 178.9 0.0 178.9 0.0 0.0 178.9 83.7 0.0 
191 685.1 529.8 4.4 525.4 0.0 0.0 529.8 155.3 0.0 
TỔNG 1,462.6 1,020.3 4.4 1,015.9 0.0 0.0 1,020.3 442.3 2,967.8 49.3 
 BIỂU 4A: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI 
Loài cây Tổng cộng 
 Diện tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi Diện tích 
chưa thành 
rừng Tổng Cấp tuổi 1 Cấp tuổi 2 Cấp tuổi 3 Cấp tuổi 4 Cấp tuổi 5 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 
Keo 1,460.99 1,450.22 0.00 65.79 305.09 1,074.91 4.43 10.77 
Loài khác 4.32 4.32 0.00 0.00 0.45 1.74 2.13 0.00 
Keo lai 331.95 1.04 1.04 0.00 0.00 0.00 0.00 330.91 
Bạch đàn 1.58 1.58 0.00 0.00 0.00 1.58 0.00 0.00 
Mỡ 1.06 1.06 0.00 1.00 0.06 0.00 0.00 0.00 
Thông 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 1.03 
TỔNG 1,800.93 1,458.22 1.04 66.79 305.60 1,078.23 6.56 342.71 
 BIỂU 4B: TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI 
Loài cây Tổng cộng 
Phần theo cấp tuổi 
Cấp tuổi 1 Cấp tuổi 2 Cấp tuổi 3 Cấp tuổi 4 Cấp tuổi 5 
Keo 82226.3 0.0 2256.4 9153.3 69872.7 943.9 
Keo lai 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
Bạch đàn 113.8 0.0 0.0 0.0 113.8 0.0 
Mỡ 44.4 0.0 40.0 4.4 0.0 0.0 
Thông 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
TỔNG 82.384,5 0 2.296,4 9.157,7 69.986,5 943,9 
 BIỂU 5: TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐÁT LÂM NGHIỆP 
TT Tình trạng sử dụng Tổng BQL 
rừng 
ĐD 
BQL 
rừng 
PH 
Doanh 
nghiệp 
NN 
DN 
ngoài 
QD 
DN 
100% 
vốn 
NN 
Hộ 
gia 
đình, 
cá 
nhân 
Cộng 
đồng 
Đơn 
vị vũ 
trang 
UBND Các 
tổ 
chức 
khác 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) 
 Tổng 2,301.20 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 351.30 0.00 0.00 1,867.17 82.73 
I. ĐẤT ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ DỤNG 353.96 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 298.65 0.00 0.00 30.68 24.63 
1. Không có tranh chấp 353.96 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 298.65 0.00 0.00 30.68 24.63 
1.1 Rừng tự nhiên 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 
1.2 Rừng trồng 300.05 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 254.88 0.00 0.00 28.70 16.47 
1.3 Đất chưa có rừng 53.91 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 43.77 0.00 0.00 1.98 8.16 
2. Đang có tranh chấp 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 
1.1 Rừng tự nhiên 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 
1.2 Rừng trồng 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 
1.3 Đất chưa có rừng 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 
II. ĐẤT CHƯA GIAO QUYỀN SỬ DỤNG 1,947.24 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 52.65 0.00 0.00 1,836.49 58.10 
1. Không có tranh chấp 1,942.93 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 52.65 0.00 0.00 1,832.18 58.10 
1.1 Rừng tự nhiên 4.42 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 4.42 0.00 
1.2 Rừng trồng 1,158.17 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 40.61 0.00 0.00 1,085.31 32.25 
1.3 Đất chưa có rừng 780.34 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 12.04 0.00 0.00 742.45 25.85 
2. Đang có tranh chấp 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 
1.1 Rừng tự nhiên 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 
1.2 Rừng trồng 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 
1.3 Đất chưa có rừng 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 
 Biểu 06: TỔNG HỢP CÁC NGUYÊN NHÂN DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP 
TT 
Địa 
điểm 
Khai thác Biện pháp lâm sinh Rủi ro Thay đổi mục đích sử dụng Thay đổi khác 
Tổng 
cộng 
Cộng 
Khai 
thác 
chọn 
Khai 
thác 
trắng 
Cộng 
Trồng 
mới 
Trồng 
lại 
Xúc tiến 
TS tự 
nhiên 
Trồng 
bổ sung 
Chăm 
sóc 
Tỉa 
thưa 
Cộng 
Cháy 
rừng 
Sâu 
bệnh, 
ha 
Lấn 
chiếm 
đất 
rừng 
Phá 
rừng 
Khai 
thác 
trái 
phép 
Cộng 
Thủy 
điện 
Khu 
công 
nghiệp 
Nông 
nghiệp 
thủy sản 
Công 
trình 
công, thổ 
cư 
Mục 
đích 
khác 
Cộng 
Tăng 
diện 
tích 
Giảm 
diện 
tích 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) 
1 183 2.68 - 2.68 - - - - - - - 0.09 - 0.09 - - - - - - - - - - - - 2.77 
2 184 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
3 191 0.93 - 0.93 0.45 0.45 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1.38 
TỔNG 3,61 0 3,61 0,45 0,45 0 0 0 0 0 0,09 0 0,09 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4,15 
 BIỂU 7: DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN 
Loại đất, 
loại rừng 
Mã 
Diện 
tích 
thay 
đổi 
Khai thác Biện pháp lâm sinh Rủi ro Chuyển đất ra ngoài quy hoạch lâm nghiệp Thay đổi khác 
Cộng 
Khai thác 
chọn 
Khai thác 
trắng 
Cộng Trồng mới Trồng lại 
Xúc tiến 
TS tự 
nhiên 
Trồng bổ 
sung 
Chăm sóc 
Tỉa 
thưa 
Cộng 
Cháy 
rừng 
Sâu bệnh, 
ha 
Lấn chiếm 
đất rừng 
và phá 
rừng 
Khai thác 
trái phép 
Cộng Thủy điện 
Khu công 
nghiệp 
Nông 
nghiệp 
thủy sản 
Công 
trình 
công, thổ 
cư 
Mục đích 
khác 
Cộng 
Tăng diện 
tích 
Giảm diện 
tích 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) 
I. RỪNG 
PHÂN 
THEO 
NGUỒN 
GỐC 
1100 # # - # - - - - - - - -0.1 - -0.1 - - - - - - - - - - - 
1- Rừng 
tự nhiên 
1110 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
- Rừng 
nguyên 
sinh 
1111 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
- Rừng 
thứ sinh 
1112 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
2.Rừng 
trồng 
1120 -2.4 # - # - - - - - - - -0.1 - -0.1 - - - - - - - - - - - 
- Rừng 
trồng mới 
trên đất 
chưa 
từng có 
rừng 
1121 -2.4 # - # - - - - - - - -0.1 - -0.1 - - - - - - - - - - - 
- Trồng 
lại trên 
đất đã 
từng có 
rừng 
1122 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
- Tái sinh 
chồi từ 
rừng 
trồng 
1123 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
Trong 
đó: 
1124 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
 Rừng 
trồng cao 
su, đặc 
sản 
- Rừng 
trồng cao 
su 
1125 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
- Rừng 
trồng cây 
đặc sản 
1126 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
II. 
RỪNG 
PHÂN 
THEO 
ĐIỀU 
KIỆN 
LẬP 
ĐỊA 
1200 # # - # - - - - - - - -0.1 - -0.1 - - - - - - - - - - - 
1. Rừng 
trên núi 
đất 
1210 -2.4 # - # - - - - - - - -0.1 - -0.1 - - - - - - - - - - - 
2. Rừng 
trên núi 
đá 
1220 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
3. Rừng 
trên đất 
ngập 
nước 
1230 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
- Rừng 
ngập mặn 
1231 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
- Rừng 
trên đất 
phèn 
1232 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
- Rừng 
ngập 
nước 
ngọt 
1233 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
4. Rừng 
trên cát 
1240 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
III. 
RỪNG 
TN 
PHÂN 
THEO 
LOÀI 
CÂY 
1300 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
1. Rừng 1310 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
 gỗ 
- Rừng 
gỗ lá 
rộng TX 
hoặc nửa 
rụng lá 
1311 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
- Rừng 
gỗ lá 
rộng rụng 
lá 
1312 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
- Rừng 
gỗ lá kim 
1313 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
- Rừng 
gỗ hỗn 
giao lá 
rộng và 
lá kim 
1314 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
2. Rừng 
tre nứa 
1320 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
- Nứa 1321 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
- Vầu 1322 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
- 
Tre/luồng 
1323 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
- Lồ ô 1324 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
- Các loài 
khác 
1325 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
3. Rừng 
hỗn giao 
gỗ và tre 
nứa 
1330 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
- Gỗ là 
chính 
1331 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
- Tre nứa 
là chính 
1332 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
4. Rừng 
cau dừa 
1340 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
IV. 
RỪNG 
GỖ TN 
PHÂN 
THEO 
TRỮ 
LƯỢNG 
1400 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
1. Rừng 
giàu 
1410 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
2. Rừng 1420 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
 trung 
bình 
3. Rừng 
nghèo 
1430 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
4. Rừng 
nghèo 
kiệt 
1440 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
5. Rừng 
phục hồi 
1450 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
V. ĐẤT 
CHƯA 
CÓ 
RỪNG 
QH 
CHO LN 
2000 # # - # - - - - - - - 0.1 - 0.1 - - - - - - - - - - - 
1. Đất có 
rừng 
trồng 
chưa 
thành 
rừng 
2010 0.2 # - # 0.5 0.5 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
2. Đất 
trống có 
cây gỗ tái 
sinh 
2020 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
3. Đất 
trống 
không có 
cây gỗ tái 
sinh 
2030 3.6 # - # - - - - - - - 0.1 - 0.1 - - - - - - - - - - - 
4. Núi đá 
không 
cây 
2040 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
5. Đất có 
cây nông 
nghiệp 
2050 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
6. Đất 
khác 
trong lâm 
nghiệp 
2060 -1.3 # - # -0.5 -0.5 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
 Biểu 8A: DANH SÁCH CÁC LÔ RỪNG CÓ DIỄN BIẾN 
Thứ 
tự 
Tên chủ rừng Xã Tiểu 
khu 
Khoảnh Lô Diện tích 
thay đổi 
(ha) 
Loại đất loại rừng đầu 
kỳ 
Loại đất loại 
rừng cuối kỳ 
Lý do Thời gian 
thay đổi 
Ghi 
chú 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 
1 UBND xã Xã Khe Mo 191 2 101 0.17 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 16/09/2019 
2 Hoàng Văn Kết Xã Khe Mo 191 2 75 0.05 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 06/09/2019 
3 UBND xã Xã Khe Mo 191 2 19 0.45 Đất khác Đất đã trồng trên 
núi đất 
Trồng mới 15/08/2019 
4 UBND xã Xã Khe Mo 191 1 23 0.42 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 02/08/2019 
5 Chưa xác định Xã Khe Mo 191 1 5 0.29 Đất đã trồng trên núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 23/07/2019 
6 Hứa Văn Cường Xã Khe Mo 183 6 4 0.20 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 03/07/2019 
7 UBND xã Xã Khe Mo 183 6 9 0.11 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 18/06/2019 
8 Phạm Văn Chinh Xã Khe Mo 183 6 12 0.51 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 04/06/2019 
9 UBND xã Xã Khe Mo 183 6 28 0.53 Đất khác Đất trống núi đất Khai thác trắng 26/05/2019 
10 UBND xã Xã Khe Mo 183 6 50 0.36 Đất khác Đất trống núi đất Khai thác trắng 03/05/2019 
11 Triệu Thị Thiềng Xã Khe Mo 183 6 71 0.27 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 26/04/2019 
12 Nguyễn Đức Minh Xã Khe Mo 183 6 83 0.37 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 14/04/2019 
13 Nguyễn Quốc Tam Xã Khe Mo 183 6 88 0.09 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Sâu bệnh hại 05/04/2019 
14 Trương Vĩnh Hưng Xã Khe Mo 183 6 112 0.18 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 15/03/2019 
15 UBND xã Xã Khe Mo 183 6 123 0.15 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 02/03/2019 
TỔNG 4,15 
 BIỂU 8B : THAY ĐỔI CHỦ RỪNG 
BIỂU 8C : THAY ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG 
BIỂU 8D : CHỈNH SỬA DỮ LIỆU 
Thứ tự Xã Lô Loại chủ rừng mới Ghi chú
(1) (2) (5) (10) (12)
TỔNG
Chủ rừng mới Thời gian 
thay đổi
(3) (4) (6) (7) (8) (9) (11)
Tiểu khu Khoảnh Diện tích thay đổi (ha) Chủ rừng cũ Loại chủ rừng cũ
Thứ tự Xã Khoả
nh
Lô Chức năng 
rừng cũ, lớp 
Chức 
năng 
Ghi chú
(1) (2) (4) (5) -8 (12) (14)
TỔNG
Chức năng 
rừng mới, 
Thời 
gian 
(3) (6) (7) (9) (10) (11) (13)
Tiểu 
khu
Diện tích 
thay đổi 
Tình trạng sử 
dụng rừng cũ
Chức năng 
rừng cũ, 
Tình trạng sử 
dụng rừng 
Thứ tự Xã Tiểu 
khu
Khoản
h
Lô
(1) (2) (3) (4) (5)
TỔNG
(6) (7) (8) (9) (10)
Diện tích 
thay đổi 
Thông tin 
cũ
Thông tin 
mới
Ngày hiệu 
chỉnh
Ghi chú

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_tim_hieu_va_thuc_hien_cac_buoc_ung_dung_phan_mem_f.pdf