Khóa luận Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học loài Lim xẹt (Peltophorum tonkinensis A.Chev) tại huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Hiện nay ở Việt Nam, ngành Lâm nghiệp đang phát triển rất nhanh
chóng, song những thách thức kèm theo sự phát triển sự nhanh chóng đó cũng
không nhỏ, một trong số đó là vấn đề tài nguyên rừng ngày càng suy thoái.
Chúng ta cần giải quyết vấn đề vừa đáp ứng được sự phát triển của lâm nghiệp
chế biến mà không làm ảnh hưởng tới phát triển môi trường rừng. Từ đó, đặt ra
câu hỏi tìm kiếm một loại cây trồng mới vừa phát triển nhanh đem lại hiệu quả
kinh tế, có phẩm chất gỗ tốt đáp ứng được ngành công nghiệp đồ gia dụng cũng
như bảo vệ được tài nguyên rừng.
Tính đến hết ngày 31/12/2019, tổng diện tích đất có rừng toàn quốc là
trên 14,6 triệu ha, trong đó rừng tự nhiên gần 10,3 triệu ha, rừng trồng trên 4,3
triệu ha. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ toàn quốc là
trên 13,8 triệu ha, tỷ lệ che phủ là 41,89%.
Mặc dù đã có nhiều hội thảo về cơ cấu cây trồng cho các vùng kinh tế
lâm nghiệp và hệ thống cơ cấu cây trồng lâm nghiệp đã được Bộ Lâm nghiệp.
Tập đoàn cây lâm nghiệp cho các vùng đã xác định để gây tạo, trồng phục hồi
rừng, nhưng nhiều diện tích trồng không thành rừng, trong đó có nguyên nhân
kỹ thuật cần được xem xét. Những năm gần đây trong công cuộc trồng rừng
của nước ta đang có xu hướng bổ sung cơ cấu cây trồng bằng các loài cây địa
phương. Lim xẹt (Peltophorum tonkinensis), họ Vang (Caesalpiniaceae), hoa
cây Lim xẹt thường mọc thành chùm ở phía đầu cành, hoa nhỏ khoảng 2 cm,
có 4 cánh màu vàng có lông. Quả dạng quả đậu dẹt dài từ 10 – 12 cm. Cây
Lim xẹt được trồng để tạo cảnh quan, lấy bóng mát cho các khu đô thị, trường
học, bệnh viện, công viên Cây còn được trồng nhiều tại vùng ven biển để
chắn gió, cũng như chống sạt lở đất. Gỗ của cây Lim xẹt có giá trị kinh tế cao.2
Vì vậy, thực hiện công việc này bằng các giải pháp lâm sinh như
"khoanh nuôi xúc tiến tái sinh kết hợp trồng bổ sung là một giải pháp lợi dụng
triệt để khả năng tái sinh, diễn thế tự nhiên để phục hồi rừng thông qua các
biện pháp bảo vệ, biện pháp kỹ thuật lâm sinh và trồng bổ sung cần thiết trên
cơ sở sinh vật học - sinh thái học lại càng cấp thiết, nên tôi đã tiến hành
nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học loài Lim xẹt
(Peltophorum tonkinensis A.Chev) tại huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang”.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
- Xác định được một số đặc điểm cấu trúc tầng cây gỗ nơi có loài Lim xẹt
phân bố.
- Xác định được một số đặc điểm tái sinh tự nhiên của rừng và loài
Lim xẹt tại huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
- Đề xuất được một số giải pháp nhằm bảo vệ và phát triển loài Lim
xẹt nói riêng và các loài cây bản địa nói chung.
1.3. Ý nghĩa đề tài
1.3.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học
Giúp sinh viên có những kiến thức cơ bản về đặc điểm sinh học, sinh
thái, sự phân bố và sinh trưởng của cây Lim xẹt. Giúp sinh viên vận dụng
những kiến thức đã học vào trong thực tiễn điều tra rừng, nhận biết cây rừng.
Biết được tầm quan trọng của công tác bảo tồn loài thực vật quý hiếm nói
chung và cây Lim xẹt nói riêng trong sự nghiệp bảo vệ và phát triển rừng hiện
nay. Kết quả nghiên cứu của khoá luận sẽ là cơ sở cho các nghiên cứu khác về
loài cây Lim xẹt.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học loài Lim xẹt (Peltophorum tonkinensis A.Chev) tại huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
8,139 11,443 12,698 Nhội 3 6,977 6158,0478 4,649 5,813 Lát hoa 2 4,651 7421,5863 5,603 5,127 Quế rừng 3 6,977 3406,1948 2,571 4,774 Bời lời ba hoa đơn 2 4,651 3478,8151 2,626 3,639 Mán đỉa 2 4,651 2784,7445 2,102 3,377 Dẻ gai 2 4,651 2718,5492 2,052 3,352 Chân chim 2 4,651 1741,5225 1,315 2,983 Bời lời 1 2,326 4800,4634 3,624 2,975 Lim xẹt 1 2,326 3165,3163 2,390 2,358 Thôi ba 1 2,326 2263,6967 1,709 2,017 Lòng mang 1 2,326 1424,5866 1,075 1,701 Ba bét 1 2,326 1232,2494 0,930 1,628 Sảng 1 2,326 934,34625 0,705 1,515 Sơn 1 2,326 505,25497 0,381 1,354 Vị trí chân đồi OTC: 04 Loài Ni NI% Gi Gi% Ivi% Dẻ gai 4 8,51 47002,70898 15,96 12,23 Lát hoa 5 10,64 18262,84892 6,20 8,42 Nhội 2 4,26 27688,1589 9,40 6,83 Vối thuốc 2 4,26 26488,51405 8,99 6,62 Sữa 2 4,26 22533,77825 7,65 5,95 Quế rừng 2 4,26 21080,62362 7,16 5,71 Kháo 3 6,38 13668,96165 4,64 5,51 Thôi ba 3 6,38 9718,265146 3,30 4,84 Gáo trắng 2 4,26 14514,20852 4,93 4,59 Mã rạng 2 4,26 11356,42104 3,86 4,06 Xoan nhừ 2 4,26 8807,64505 2,99 3,62 Dẻ gai 1 2,13 14434,0776 4,90 3,51 Dẻ xanh 1 2,13 12403,38465 4,21 3,17 Mán đỉa 2 4,26 5555,0996 1,89 3,07 Bời lời đắng 2 4,26 3003,018835 1,02 2,64 Chân chim 2 4,26 2356,239044 0,80 2,53 Sảng 1 2,13 5992,310767 2,03 2,08 Găng trâu 1 2,13 5499,46665 1,87 2,00 Màng tang 1 2,13 3591,508136 1,22 1,67 Bời lời 1 2,13 3580,896506 1,22 1,67 Bùi lá tròn 1 2,13 3548,100227 1,20 1,67 Ba bét nâu 1 2,13 3354,490967 1,14 1,63 Lim xẹt 1 2,13 3185,28665 1,08 1,60 Máu chó 1 2,13 2664,468666 0,90 1,52 Bời lời bao hoa đơn 1 2,13 2484,672266 0,84 1,49 Sơn 1 2,13 1780,116554 0,60 1,37 Vị trí chân đồi OTC: 02 Loài Ni NI% Gi Gi% Ivi% Gạo 2 5,71 3890,078 35,07 20,39 Vối thuốc 3 8,57 933,4419 8,42 8,49 Kháo 2 5,71 1086,393 9,79 7,75 Dẻ gai 3 8,57 582,3463 5,25 6,91 Bồ đề 2 5,71 580,8288 5,24 5,48 Lim xẹt 2 5,71 536,3447 4,84 5,27 Mán đỉa 2 5,71 333,3161 3,01 4,36 Dẻ xanh 1 2,86 602,6274 5,43 4,15 Trám trắng 1 2,86 360,6123 3,25 3,05 Lát hoa 1 2,86 338,4586 3,05 2,95 Máu chó 1 2,86 178,1282 1,61 2,23 Thôi ba 1 2,86 163,383 1,47 2,17 Nhội 1 2,86 157,6632 1,42 2,14 Bời lời ba hoa đơn 1 2,86 152,0454 1,37 2,11 Ba bét 1 2,86 142,4594 1,28 2,07 Dung 1 2,86 142,4594 1,28 2,07 Quế rừng 1 2,86 127,3885 1,15 2,00 Lòng mức 1 2,86 116,1815 1,05 1,95 Mã rạng 1 2,86 100,3384 0,90 1,88 Chẹo 1 2,86 99,21099 0,89 1,88 Sảng 1 2,86 99,21099 0,89 1,88 Găng trâu 1 2,86 98,64968 0,89 1,87 Màng tang 1 2,86 84,09634 0,76 1,81 Chân chim 1 2,86 67,88535 0,61 1,73 Ba bét nâu 1 2,86 66,9586 0,60 1,73 Gáo trắng 1 2,86 50,96258 0,46 1,66 Vị trí sườn đồi OTC: 12 Loài Ni NI% Gi Gi% Ivi% Gạo 2 5 44650,218 23,83 14,42 Vối thuốc 4 10 30284,215 16,16 13,08 Dẻ gai 3 7,5 22075,379 11,78 9,64 Thôi ba 4 10 8563,0905 4,57 7,29 Bời lời đắng 3 7,5 4716,1307 2,52 5,01 Sữa 2 5 9242,7587 4,93 4,97 Hoa sữa 1 2,5 10769,727 5,75 4,12 Bùi lá tròn 2 5 5411,6102 2,89 3,94 Dẻ gai ấn độ 2 5 4255,6899 2,27 3,64 Gạo 1 2,5 8675,5363 4,63 3,57 Lim xẹt 1 2,5 6822,1729 3,64 3,07 Lát hoa 1 2,5 4815,201 2,57 2,54 Sổ 1 2,5 4116,8783 2,20 2,35 Vối thuốc 1 2,5 3663,8046 1,96 2,23 Sữa 1 2,5 3621,016 1,93 2,22 Sảng 1 2,5 3473,2352 1,85 2,18 Máu chó 1 2,5 2578,696 1,38 1,94 Dẻ xanh 1 2,5 2393,1452 1,28 1,89 Bời lời 1 2,5 1878,0563 1,00 1,75 Xoan nhừ 1 2,5 1326,7055 0,71 1,60 Thôi ba 1 2,5 1046,3492 0,56 1,53 Mã rạng 1 2,5 824,4815 0,44 1,47 Sơn 1 2,5 593,95875 0,32 1,41 Gáo trắng 1 2,5 535,02233 0,29 1,39 Ba bét nâu 1 2,5 530,9304 0,28 1,39 Vị trí: Sườn đồi OTC: 10 Loài Ni NI% Gi Gi% Ivi% Dẻ gai 2 5,405 13644,233 8,265 6,835 Dung 3 8,108 7376,0468 4,468 6,288 Thôi ba 3 8,108 6268,5656 3,797 5,953 Sung rừng 1 2,703 14462,74 8,761 5,732 Vối thuốc 1 2,703 14229,217 8,620 5,661 Hoa sữa 1 2,703 13355,067 8,090 5,396 Bời lời 2 5,405 8822,3429 5,344 5,375 Gạo 1 2,703 12409,705 7,517 5,110 Kháo 2 5,405 7620,1998 4,616 5,011 Dẻ xanh 1 2,703 11461,059 6,943 4,823 Ba bét 2 5,405 5425,3174 3,287 4,346 Găng trâu 1 2,703 9589,9304 5,809 4,256 Mã rạng 2 5,405 4778,433 2,895 4,150 Bứa 2 5,405 4756,3903 2,881 4,143 Mán đỉa 2 5,405 1974,1397 1,196 3,301 Lát hoa 1 2,703 5204,029 3,152 2,928 Máu chó 1 2,703 3881,5175 2,351 2,527 Chẹo 1 2,703 3297,926 1,998 2,350 Nhãn rừng 1 2,703 3251,2698 1,970 2,336 Lim xẹt 1 2,703 3147,0114 1,906 2,305 Lòng mang 1 2,703 2697,0322 1,634 2,168 Nhội 1 2,703 2528,5384 1,532 2,117 Màng tang 1 2,703 1438,7271 0,872 1,787 Côm lá thon 1 2,703 1176,2857 0,713 1,708 Sơn 1 2,703 1176,2857 0,713 1,708 Ngát 1 2,703 1105,6472 0,670 1,686 Vị trí: Sườn đồi OTC: 08 Loài Ni NI% Gi Gi% Ivi% Vối thuốc 2 5,128 34602,5327 14,334 9,731 Lòng mang 2 5,128 20344,243 8,428 6,778 Thôi ba 3 7,692 13229,2776 5,480 6,586 Sữa 1 2,564 21982,7884 9,106 5,835 Nhội 1 2,564 21564,3272 8,933 5,749 Trám trắng 1 2,564 21010,9215 8,704 5,634 Dẻ gai 2 5,128 14725,0292 6,100 5,614 Máu chó 2 5,128 10778,145 4,465 4,797 Dẻ xanh 2 5,128 8450,14695 3,500 4,314 Gội 1 2,564 14335,1287 5,938 4,251 Bứa 2 5,128 6824,09713 2,827 3,978 Kháo 2 5,128 5128,12989 2,124 3,626 Sơn 2 5,128 4463,41249 1,849 3,489 Mán đỉa 2 5,128 3004,155 1,244 3,186 Gáo trắng 1 2,564 5944,6926 2,463 2,513 Ba bét nâu 1 2,564 5541,7824 2,296 2,430 Nhãn rừng 1 2,564 4300,8504 1,782 2,173 Bời lời đắng 1 2,564 3676,69019 1,523 2,044 Lim xẹt 1 2,564 3473,23515 1,439 2,001 Bời lời 1 2,564 3188,91124 1,321 1,943 Sổ bà 1 2,564 3143,0354 1,302 1,933 Găng trâu 1 2,564 2642,0856 1,094 1,829 Bùi lá tròn 1 2,564 1809,5616 0,750 1,657 Lòng mức 1 2,564 1809,5616 0,750 1,657 Súm 1 2,564 1809,5616 0,750 1,657 Bời lời 1 2,564 1749,74554 0,725 1,644 Bời lời bao hoa đơn 1 2,564 1231,63286 0,510 1,537 Sảng 1 2,564 637,94115 0,264 1,414 Vị trí: Sườn đồi OTC: 03 Loài Ni NI% Gi Gi% Ivi% Dẻ gai 2 5,26 19710,63565 10,60 7,93 Trám trắng 1 2,63 24233,33465 13,03 7,83 Bã đậu 3 7,89 11325,195 6,09 6,99 Kháo 3 7,89 9444,3193 5,08 6,49 Lòng mức 3 7,89 5935,39285 3,19 5,54 Sung rừng 1 2,63 15014,60865 8,07 5,35 Dẻ 1 2,63 14583,48665 7,84 5,24 Nhội 1 2,63 12921,79865 6,95 4,79 Găng trâu 2 5,26 7132,981 3,83 4,55 Ba bét 2 5,26 5283,8036 2,84 4,05 Bời lời 2 5,26 5040,9089 2,71 3,99 Ngát 2 5,26 4567,13 2,46 3,86 Gội 2 5,26 4077,29 2,19 3,73 Trâm 1 2,63 6877,3536 3,70 3,16 Lim xẹt 1 2,63 6023,9016 3,24 2,93 Bồ đề 1 2,63 5941,665 3,19 2,91 Dung 1 2,63 5846,43665 3,14 2,89 Máu chó 1 2,63 5846,43665 3,14 2,89 Vối thuốc 1 2,63 5407,865 2,91 2,77 Ngăm 1 2,63 2314,56465 1,24 1,94 Màng tang 1 2,63 2205,065 1,19 1,91 Thôi ba 1 2,63 1786,10265 0,96 1,80 Mán đỉa 1 2,63 1499,10665 0,81 1,72 Lòng mức 1 2,63 1193,985 0,64 1,64 Hoắc quang 1 2,63 1175,68665 0,63 1,63 Mã rạng 1 2,63 642,0986 0,35 1,49 Vị trí: Sườn đồi OTC: 05 Loài Ni NI% Gi Gi% Ivi% Vối thuốc 3 5,26 25184,1405 11,31 8,29 Dẻ gai 2 5,26 16336,0024 7,34 6,30 Nhội 1 2,63 21449,4107 9,64 6,13 Dẻ gai ấn độ 1 2,63 21252,6281 9,55 6,09 Trám trắng 1 2,63 14221,9706 6,39 4,51 Sữa 1 2,63 14137,5674 6,35 4,49 Dẻ xanh 1 2,63 11973,0163 5,38 4,01 Mã rạng 2 5,26 5510,29596 2,48 3,87 Dung 2 5,26 5036,73466 2,26 3,76 Lát hoa 2 5,26 4221,0549 1,90 3,58 Hoa sữa 1 2,63 9585,04625 4,31 3,47 Lòng mức 1 2,63 7633,2867 3,43 3,03 Hoắc quang 1 2,63 5907,56656 2,65 2,64 Dẻ gai 1 2,63 5862,70687 2,63 2,63 Kháo 1 2,63 5638,31156 2,53 2,58 Găng trâu 1 2,63 4594,01625 2,06 2,35 Ngát 1 2,63 4298,66 1,93 2,28 Ba bét 1 2,63 3672,6696 1,65 2,14 Thôi ba 1 2,63 3571,35946 1,60 2,12 Sếu 1 2,63 3556,54934 1,60 2,11 Lim xẹt 1 2,63 3471,46625 1,56 2,10 Sơn 1 2,63 3176,2922 1,43 2,03 Bời lời đắng 1 2,63 3087,04712 1,39 2,01 Màng tang 1 2,63 2704,86665 1,22 1,92 Gáo trắng 1 2,63 2535,27439 1,14 1,89 Sảng 1 2,63 2497,0536 1,12 1,88 Bùi lá tròn 1 2,63 2348,79065 1,06 1,84 Lòng mang 1 2,63 1860,24778 0,84 1,73 Ba bét nâu 1 2,63 1859,48359 0,84 1,73 Bứa 1 2,63 1682,79665 0,76 1,69 Bời lời 1 2,63 1435,30782 0,64 1,64 Máu chó 1 2,63 1170,83095 0,53 1,58 Mán đỉa 1 2,63 1111,57327 0,50 1,57 Vị trí: Sườn đồi OTC: 09 Loài Ni NI% Gi Gi% Ivi% Dẻ gai 3 8,108 32723,143 22,668 15,388 Vối thuốc 2 5,405 25931,552 17,963 11,684 Nhội 2 5,405 13673,783 9,472 7,439 Ba bét 3 8,108 4183,5116 2,898 5,503 Bứa 2 5,405 4251,9121 2,945 4,175 Ngát 2 5,405 3553,9671 2,462 3,934 Mán đỉa 2 5,405 3244,2577 2,247 3,826 Gạo 1 2,703 6898,5125 4,779 3,741 Sung rừng 1 2,703 5808,8184 4,024 3,363 Trám Trắng 1 2,703 5026,56 3,482 3,092 Dẻ 1 2,703 4345,1347 3,010 2,856 Lim xẹt 1 2,703 3706,8445 2,568 2,635 Chân chim 1 2,703 3674,541 2,545 2,624 Mã rạng 1 2,703 3631,6896 2,516 2,609 Lòng mang 1 2,703 3247,2284 2,249 2,476 Quế rừng 1 2,703 3098,4785 2,146 2,425 Hu đay 1 2,703 2239,6152 1,551 2,127 Ràng ràng 1 2,703 2237,0995 1,550 2,126 Máu chó 1 2,703 1676,3892 1,161 1,932 Lát hoa 1 2,703 1472,5386 1,020 1,861 Dung 1 2,703 1452,2046 1,006 1,854 Sơn 1 2,703 1397,3463 0,968 1,835 Bời lời 1 2,703 1210,5744 0,839 1,771 Màng tang 1 2,703 1164,1592 0,806 1,755 Côm lá thon 1 2,703 1146,0871 0,794 1,748 Phay 1 2,703 1134,1176 0,786 1,744 Chẹo 1 2,703 1125,1817 0,779 1,741 Kháo 1 2,703 1104,4688 0,765 1,734 PHỤ LỤC Phục lục 3: Tầng cây tái sinh a. Tổ thành cây tái sinh Vị trí: Chân đồi OTC : 04 Loài N N% Ba bét nâu 3 8,57 Bời lời 3 8,57 Lát hoa 3 8,57 Dẻ gai 2 5,71 Gáo trắng 2 5,71 Kháo 2 5,71 Mã rạng 2 5,71 Máu chó 2 5,71 Sảng 2 5,71 Sơn 2 5,71 Thôi ba 2 5,71 Bời lời đắng 1 2,86 Bùi lá tròn 1 2,86 Dẻ xanh 1 2,86 Găng trâu 1 2,86 Hoa sữa 1 2,86 Lim xẹt 1 2,86 Lòng mức 1 2,86 Mán đỉa 1 2,86 Vối thuốc 1 2,86 Xoan nhừ 1 2,86 Tổng 35 100.0 OTC : 11 Loài N N% Mán đỉa 6 19,35 Hoắc quang 3 9,68 Bời lời đắng 2 6,45 Bướm bạc 2 6,45 Dẻ xanh 2 6,45 Gội 2 6,45 Kháo 2 6,45 Lim xẹt 2 6,45 Lòng mang 2 6,45 Sơn 2 6,45 Trẩu 2 6,45 Bời lời 1 3,23 Dẻ gai 1 3,23 Lát hoa 1 3,23 Ngăm 1 3,23 Tổng 31 100.0 Vị trí: Chân đồi OTC : 01 Loài N N% Sảng 7 21,88 Chẹo 4 12,50 Bời lời đắng 2 6,25 Dẻ gai 2 6,25 Kháo 2 6,25 Lát hoa 2 6,25 Sung rừng 2 6,25 Bời lời 1 3,13 Bời lời ba hoa đơn 1 3,13 Dẻ xanh 1 3,13 Hoắc quang 1 3,13 Kháo 1 3,13 Kháo hoa nhỏ 1 3,13 Mán đỉa 1 3,13 Máu chó 1 3,13 Quế rừng 1 3,13 Sơn 1 3,13 Xoan đào 1 3,13 Tổng 35 100.0 OTC : 06 Loài N N% Mán đỉa 9 25,71 Chẹo 2 5,71 Lòng mức 2 5,71 Máu chó 2 5,71 Mộc cọng 2 5,71 Ngát 2 5,71 Sảng 2 5,71 Xăng mã thon 2 5,71 Bời lời 1 2,86 Bời lời đắng 1 2,86 Bứa 1 2,86 Bướm bạc 1 2,86 Dẻ xanh 1 2,86 Găng trâu 1 2,86 Hoắc quang 1 2,86 Lim xẹt 1 2,86 Lòng mang 1 2,86 Màng tang 1 2,86 Ngăm 1 2,86 Xoan đào 1 2,86 Tổng 35 100.0 Vị trí: Chân đồi OTC : 02 Loài N N% Ba bét 4 12,12 Dẻ xanh 4 12,12 Dẻ gai 3 9,09 Mán đỉa 3 9,09 Sảng 2 6,06 Trám trắng 2 6,06 Ba bét nâu 1 3,03 Bã đậu 1 3,03 Bời lời 1 3,03 Bứa 1 3,03 Bướm bạc 1 3,03 Dung 1 3,03 Kháo hoa nhỏ 1 3,03 Lim xẹt 1 3,03 Mã dạng 1 3,03 Mã rạng 1 3,03 Máu chó 1 3,03 Quế rừng 1 3,03 Ràng ràng 1 3,03 Sung rừng 1 3,03 Trâm 1 3,03 Tổng 33 100.0 OTC : 07 Loài N N% Kháo 6 17,65 Dẻ gai 4 11,76 Chân chim 3 8,82 Mán đỉa 3 8,82 Vối thuốc 3 8,82 Bồ đề 2 5,88 Bời lời 2 5,88 Nhội 2 5,88 Bời lời 1 2,94 Bời lời ba hoa đơn 1 2,94 Dung 1 2,94 Lát hoa 1 2,94 Lim xẹt 1 2,94 Lòng mức 1 2,94 Màng tang 1 2,94 Quế rừng 1 2,94 Sảng 1 2,94 Tổng 34 100.0 Vị trí: Sườn đồi OTC : 12 Loài N N% Sảng 5 15,15 Dẻ gai 3 9,09 Dẻ gai ấn độ 3 9,09 Bời lời ba hoa đơn 2 6,06 Bời lời đắng 2 6,06 Lát hoa 2 6,06 Lim xẹt 2 6,06 Ngát 2 6,06 Quế rừng 2 6,06 Ba bét 1 3,03 Bời lời đắng 1 3,03 Chẹo 1 3,03 Dẻ xanh 1 3,03 Gội 1 3,03 Kháo 1 3,03 Kháo hoa nhỏ 1 3,03 Thần linh lá to 1 3,03 Thôi ba 1 3,03 Xoan đào 1 3,03 Tổng 40 100.0 OTC : 10 Loài N N% Kháo 3 8,57 Ba bét nâu 2 5,71 Chân chim 2 5,71 Dẻ gai 2 5,71 Mán đỉa 2 5,71 Máu chó 2 5,71 Vối thuốc 2 5,71 Ba bét 1 2,86 Bồ đề 1 2,86 Bời lời ba hoa đơn 1 2,86 Bứa 1 2,86 Chẹo 1 2,86 Dẻ xanh 1 2,86 Dung 1 2,86 Găng trâu 1 2,86 Hoa sữa 1 2,86 Hoắc quang 1 2,86 Lát hoa 1 2,86 Lim xẹt 1 2,86 Mã rạng 1 2,86 Màng tang 1 2,86 Ngát 1 2,86 Nhội 1 2,86 Phay 1 2,86 Quế rừng 1 2,86 Ràng ràng 1 2,86 Thôi ba 1 2,86 Tổng 37 100.0 Vị trí: Sườn đồi OTC : 08 Loài N N% Dẻ gai 3 8,82 Mán đỉa 3 8,82 Máu chó 3 8,82 Sơn 3 8,82 Bứa 2 5,88 Kháo 2 5,88 Lòng mang 2 5,88 Lòng mức 2 5,88 Ràng ràng 2 5,88 Sảng 2 5,88 Bồ đề 1 2,94 Bời lời 1 2,94 Chẹo 1 2,94 Chẹo 1 2,94 Dẻ 1 2,94 Dẻ xanh 1 2,94 Lim xẹt 1 2,94 Màng tang 1 2,94 Nhãn rừng 1 2,94 Súm 1 2,94 Tổng 39 100.0 OTC : 03 Loài N N% Lòng mức 4 11,76 Dẻ gai 3 8,82 Kháo 3 8,82 Mã rạng 3 8,82 Ba bét 2 5,88 Bã đậu 2 5,88 Bời lời 2 5,88 Mán đỉa 2 5,88 Ngăm 2 5,88 Ngát 2 5,88 Bời lời đắng 1 2,94 Chân chim 1 2,94 Chẹo 1 2,94 Dẻ xanh 1 2,94 Găng trâu 1 2,94 Hoắc quang 1 2,94 Máu chó 1 2,94 Ràng ràng 1 2,94 Sung rừng 1 2,94 Tổng 38 100.0 Vị trí: Sườn đồi OTC : 05 Loài N N% Mán đỉa 4 11,76 Bời lời 3 8,82 Lòng mức 3 8,82 Ngát 3 8,82 Bướm bạc 2 5,88 Chẹo 2 5,88 Hoắc quang 2 5,88 Mộc cọng 2 5,88 Sảng 2 5,88 Dẻ gai 1 2,94 Dẻ xanh 1 2,94 Găng trâu 1 2,94 Gội 1 2,94 Lòng mang 1 2,94 Máu chó 1 2,94 Ngăm 1 2,94 Sơn 1 2,94 Sơn 1 2,94 Trẩu 1 2,94 Xoan đào 1 2,94 Tổng 38 100.0 OTC : 09 Loài N N% Thôi ba 2 5,88 Mán đỉa 2 5,88 Lòng mang 2 5,88 Kháo 2 5,88 Dẻ gai 2 5,88 Chẹo 2 5,88 Chân chim 2 5,88 Bời lời 2 5,88 Ba bét 1 2,94 Bời lời bao hoa đơn 1 2,94 Bứa 1 2,94 Côm lá thon 1 2,94 Dẻ 1 2,94 Dung 1 2,94 Dung 1 2,94 Lát hoa 1 2,94 Mã rạng 1 2,94 Máu chó 1 2,94 Ngát 1 2,94 Nhãn rừng 1 2,94 Nhội 1 2,94 Phay 1 2,94 Quế rừng 1 2,94 Ràng ràng 1 2,94 Sổ bà 1 2,94 Sơn 1 2,94 Tổng 37 100.0 b. Chiều cao và nguồn gốc cây tái sinh Vị trí chân đồi OTC Phân bố số cây theo cấp chiều cao (m) Nguồn gốc Chất lượng Cấp chiều cao <0,5 0,5-1 1-1,5 1,5-2 2-2,5 2,5-3 >3 C H T TB X OTC 04 19 11 3 5 30 35 OTC 11 1 6 8 10 4 1 1 11 20 9 20 2 OTC 01 8 8 9 5 1 2 12 22 10 24 OTC 06 1 7 8 9 5 2 3 16 19 10 21 4 OTC 02 2 10 14 7 10 23 8 25 OTC 07 3 12 14 5 12 22 7 27 Tổng 2 26 65 67 29 4 6 65 136 44 152 6 Vị trí sườn đồi OTC Phân bố số cây theo cấp chiều cao (m) Nguồn gốc Chất lượng Cấp chiều cao <0,5 0,5-1 1-1,5 1,5-2 2-2,5 2,5-3 >3 C H T TB X OTC 12 10 8 6 4 6 9 24 13 18 2 OTC 10 5 15 15 7 28 2 33 OTC 08 3 16 12 3 4 30 4 30 OTC 03 4 17 11 2 5 29 1 33 OTC 05 1 9 17 6 1 7 27 1 33 OTC 09 5 17 12 6 28 3 31 Tổng 1 36 90 62 10 6 38 166 24 178 2
File đính kèm:
- khoa_luan_nghien_cuu_dac_diem_sinh_vat_hoc_loai_lim_xet_pelt.pdf