Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cây cấu tạo và tính chất vật lý của cây Trúc sào (Phyllostachys edulis) tuổi 1 tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn
Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Tre trúc là tập hợp các loài thực vật thuộc họ hòa thảo (Poaceae hoặc
còn gọi là Gramineae). Các loài tre trúc rất phong phú, đa dạng và phân bố
rộng khắp trên thế giới, đặc biệt là ở châu Á trong đó có Việt Nam. Tre trúc
có nguồn gốc từ nước ngoài nhưng đã du nhập vào Việt Nam từ rất lâu đời ở
một số tỉnh thành Việt Nam gần như trở thành cây trồng mới. Trúc sào là một
loại tre có nhiều giá trị về kinh tế cao đặt biệt trong sản xuất đồ mỹ nghệ,
đóng bàn, ghế, làm chiếu, đan mành, cần câu, gậy trúc hay dùng để làm dụng
cụ sáo, gậy trượt tuyết, sào nhảy cao, đó những mặt hàng có giá trị cao đặt
biệt trong xuất khẩu.Trúc sào hay mao trúc là loài tre được trồng nhiều nhất ở
Trung quốc với diện tích rộng cây Trúc sào đang được trồng rất nhiều ở Việt
Nam. Nhiều nhất ở Cao Bằng (Bảo Lạc, Nguyên Bình ) và Hà Giang người
dân bản địa Cao Bằng cũng cho rằng Trúc sào có nguồn gốc từ Trung Quốc,
được đồng bào dân tộc Dao lấy giống, sau các tỉnh như Lạng Sơn, Bắc Kạn,
Thái Nguyên, Quảng Ninh cũng đã nhập loài Trúc sào về trồng thường ở
độ cao 800m nơi đồng bào người Dao, H’mông, Nùng ,Tày sinh sống. Ở cao
bằng Trúc sào trở thành biểu tượng người dân địa phương. Trúc sào trong chế
biến phần thân quan trọng nhất thân to thẳng tròn đều, mắt ít nổi, dễ gia công
trong chế biến, thân có màu vàng ngà, sáng bóng rất đẹp. Thân trúc sào còn
dùng để làm nguyên liệu giấy, sợi rất tốt. Đây là nguồn nguyên liệu quan
trọng cho ngành công nghiệp giấy của Trung Quốc. Gần đây Trúc sào được
dùng làm ván ghép và ván thanh để trang trí nội thất, làm ván sàn và đóng đồ
đạc thay gỗ, rất có triển vọng. Ngoài giá trị kinh tế Trúc sào còn đóng góp vào
bảo vệ môi trường sinh thái, làm tăng độ che phủ rừng, giữ đất, giữ nước, bảo2
tồn và phát triển sự đa dạng các nguồn gen cây bản địa, Trúc sào còn mang ý
nghĩa văn hóa, cộng đồng cao. Vì vậy Trúc sào cần được quy hoạch thành
vùng ổn định. Cũng cần quản lí rừng Trúc sào bằng các biện pháp kĩ thuật tốt
để duy trì ổn định và lâu dài.
Hiện nay việc sử dụng về Trúc sào còn quá ít, chỉ dựa trên kinh
nghiệm của người dân và các cơ sở sản xuất. Việc nghiên cứu, xác định cấu
tạo, tính chất vật lí là cơ sở khoa học cơ bản để tìm hiểu về bản chất của
Trúc sào là căn cứ cho chế biến, bảo quản và sử dụng hợp lí nguồn tài
nguyên này; là những tiêu chí để đánh giá chất lượng rừng, đánh giá tuyển
chọn giống. Xuất phát từ vấn đề cấp thiết thực tiễn của đề tài: “Nghiên cứu
ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cấu tạo và tính chất vật lí của cây Trúc
sào tuổi 1” là hết sức cần thiết góp phần cung cấp cơ sở khoa học cho việc
sử dụng từng vị trí của cây Trúc sào vào mục đích mong muốn để đạt hiệu
quả cao nhất.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cây cấu tạo và tính chất vật lý của cây Trúc sào (Phyllostachys edulis) tuổi 1 tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn
,96 3,51 2,44 TB 0,98 3,82 2,60 Phụ biểu 10: Bảng tính độ co rút khô kiệt gốc của cây Trúc sào tuổi 1 kí hiệu L1 a1 b1 m1 L 3 a3 L tiếp tuyến m3 Độ co rút dọc thớ Độ co rút xuyên tâm Độ co rút tiếp tyến trong ngoài Tb Trong Ngoài TB G1-1 10,20 5,60 10,20 11,00 10,60 0,65 10 5,36 9,86 10 10,18 0,32 1,96 4,29 3,96 G1-2 11,00 6,28 9,62 10,40 10,00 0,75 10,96 6 9,48 10 9,58 0,34 0,36 4,46 4,20 G1-3 10,48 5,68 10,08 11,00 10,54 0,69 10,38 5,38 9,62 10,24 10,12 0,32 0,95 5,28 3,98 G1-4 10,50 5,80 9,72 10,20 9,96 0,69 10,38 5,6 9,38 9,94 9,66 0,29 1,14 3,45 3,01 G1-5 10,90 5,90 10,30 10,76 10,53 0,73 10,88 5,6 9,9 10,52 10,21 0,32 0,18 5,08 3,04 G1-6 10,08 6,12 9,62 10,50 10,06 0,77 9,9 5,88 9,48 10,12 9,8 0,34 1,79 3,92 2,58 G1-7 11,08 7,38 10,00 10,60 10,30 0,80 10,88 7,04 9,84 10,2 10,02 0,39 1,81 4,61 2,72 G1-8 11,38 0,74 10,4 5,46 10 10,9 10,45 0,34 10,50 5,70 10,30 10,84 0,95 4,21 3,60 G1-9 10,00 6,00 9,50 10,20 9,85 0,66 9,88 5,78 9,24 9,86 9,55 0,28 1,20 3,67 3,05 G1-10 10,50 5,60 10,20 11,20 10,70 0,73 10,38 5,46 10 10,88 10,44 0,32 1,14 2,50 2,43 G1-11 10,58 6,00 10,00 11,00 10,50 0,80 10,44 5,8 9,86 10,4 10,13 0,34 1,32 3,33 3,52 G1-12 11,00 6,00 9,62 10,40 10,01 0,73 10,9 5,78 9,44 9,82 9,63 0,34 0,91 3,67 3,80 G1-13 11,28 6,00 9,52 10,20 9,86 0,74 11,08 5,74 9,34 9,88 9,61 0,33 1,77 4,33 2,54 G1-14 9,62 6,00 9,62 10,10 9,86 0,63 9,58 5,78 9,22 9,9 9,56 0,29 0,42 3,67 3,04 G1-15 10,20 5,70 10,10 10,40 10,25 0,69 10 5,42 9,8 10,48 9,92 0,31 1,96 4,91 3,22 TB 1,19 4,09 3,25 Phụ biểu 11: Bảng tính độ co rút khô thân của cây Trúc sào tuổi 1 Kí hiệu mẫu L 1 a1 b1 m1,g L2 a2 b2 m2,g Độ co rút dọc thớ Độ co rút xuyên tâm Độ co rút tiếp tuyến Trong Ngoài Tb Trong Ngoài Tb T1-1 10,5 4,92 10 10,6 10,3 0,6 10,38 4,66 9,78 10,2 9,99 0,34 1,14 5,28 3,01 T1-2 10,2 4,72 9,52 10,6 10,06 0,59 10,18 4,48 9,38 10 9,69 0,32 0,20 5,08 3,68 T1-3 10,4 4,72 9,6 10,7 10,15 0,61 10,18 4,4 9,38 10,32 9,85 0,31 2,12 6,78 2,96 T1-4 10,4 4,72 9,5 10,6 10,05 0,62 10,38 4,48 9,28 10,2 9,74 0,3 0,19 5,08 3,08 T1-5 10 4,6 9,9 10,6 10,25 0,58 9,88 4,32 9,68 10,4 10,04 0,31 1,20 6,09 2,05 T1-6 9,82 4,72 10 10,4 10,2 0,56 9,72 4,42 9,68 10,22 9,95 0,31 1,02 6,36 2,45 T1-7 10,5 4,72 9,82 10,6 10,21 0,59 10,4 4,48 9,68 10 9,84 0,32 0,95 5,08 3,62 T1-8 10,3 4,72 10 10,6 10,3 0,6 10,28 4,52 9,2 10,6 9,9 0,32 0,19 4,24 3,88 T1-9 10,58 4,72 9,22 10,6 9,91 0,6 10,28 4,56 9 10,22 9,61 0,33 2,84 3,39 3,03 T1-10 10,38 4,72 10 10,5 10,25 0,6 10,24 4,52 9,68 10,4 10,04 0,34 1,35 4,24 2,05 T1-11 10,6 4,52 10 10,62 10,31 0,58 10,5 4,3 9,82 10,38 10,1 0,31 0,94 4,87 2,04 T1-12 11 4,6 9,3 10,2 9,75 0,61 10,88 4,34 9 10,1 9,55 0,31 1,09 5,65 2,05 T1-13 11 4,88 9,32 10,38 9,85 0,66 10,78 4,62 9,12 10,18 9,65 0,33 2,00 5,33 2,03 T1-14 10,4 4,72 9,3 10 9,65 0,57 10,38 4,48 9 9,86 9,43 0,32 0,19 5,08 2,28 T1-15 10,3 4,72 10 10,1 10,05 0,57 10,28 4,48 9,82 9,9 9,86 0,31 0,19 5,08 1,89 TB 1,04 5,18 2,67 Phụ biểu 12: Bảng tính độ co rút khô kiệt thân của cây Trúc sào tuổi 1 Kí hiệu mẫu L 1 a1 b1 m1,g L 3 a3 b3 m3,g Độ co rút do thớ Độ co rút xuyên tâm Độ co rút tiếp tuyến Trong Ngoài Tb Trong Ngoài Tb T1-1 10,5 4,92 10 10,6 10,3 0,6 10,38 4,58 9,64 10,2 9,92 0,29 1,14 6,91 3,69 T1-2 10,2 4,72 9,52 10,6 10,06 0,59 10 4,42 9,32 10 9,66 0,26 1,96 6,36 3,98 T1-3 10,4 4,72 9,6 10,7 10,15 0,61 10,3 4,38 9,3 10,28 9,79 0,27 0,96 7,20 3,55 T1-4 10,4 4,72 9,5 10,6 10,05 0,62 10,28 4,42 9,2 10,2 9,7 0,29 1,15 6,36 3,48 T1-5 10 4,6 9,9 10,6 10,25 0,58 9,94 4,32 9,6 10,18 9,89 0,29 0,60 6,09 3,51 T1-6 9,82 4,72 10 10,4 10,2 0,56 9,74 4,3 9,5 10,2 9,85 0,25 0,81 8,90 3,43 T1-7 10,5 4,72 9,82 10,6 10,21 0,59 10,4 4,34 9,58 10,2 9,89 0,26 0,95 8,05 3,13 T1-8 10,3 4,72 10 10,6 10,3 0,6 10 4,36 9,48 10,32 9,9 0,26 2,91 7,63 3,88 T1-9 10,58 4,72 9,22 10,6 9,91 0,6 10,46 4,38 9,08 10 9,54 0,27 1,13 7,20 3,73 T1-10 10,38 4,72 10 10,5 10,25 0,6 10,26 4,42 9,62 10,26 9,94 0,28 1,16 6,36 3,02 T1-11 10,6 4,52 10 10,62 10,31 0,58 10,5 4,38 9,8 10,1 9,95 0,27 0,94 3,10 3,49 T1-12 11 4,6 9,3 10,2 9,75 0,61 10,78 4,3 9 10 9,5 0,27 2,00 6,52 2,56 T1-13 11 4,88 9,32 10,38 9,85 0,66 10,92 4,6 9,04 10 9,52 0,3 0,73 5,74 3,35 T1-14 10,4 4,72 9,3 10 9,65 0,57 10,32 4,44 9 9,82 9,41 0,27 0,77 5,93 2,49 T1-15 10,3 4,72 10 10,1 10,05 0,57 10,18 4,46 9,68 9,88 9,78 0,26 1,17 5,51 2,69 1,23 6,52 3,33 Phụ biểu 13: Bảng tính độ co rút khô ngọn của cây Trúc sào tuổi 1 Kí hiệu mẫu L 1 a1 b1 m1,g L 2 a2 b2 m2,g Độ co rút dọc thớ Độ co rut xuyên tâm Độ co rút tiếp tuyến Trong Ngoài Tb Trong Ngoài Tb N1-1 10.9 3.74 10 10.38 10.19 0.43 10.78 3.52 9.6 10.18 9.89 0.27 1.10 5.88 2.94 N1-2 10.38 4 10 10.5 10.25 0.38 10.2 3.78 9.88 10.2 10.04 0.24 1.73 5.50 2.05 N1-3 10.5 3.38 10.48 10.2 10.34 0.43 10.38 3.18 10.18 10.1 10.14 0.23 1.14 5.92 1.93 N1-4 10 3.24 10.1 10.2 10.15 0.44 9.84 3.12 10 10 10 0.22 1.60 3.70 1.48 N1-5 10.3 3.14 10.2 10.2 10.2 0.37 10.22 3 9.96 10 9.98 0.22 0.78 4.46 2.16 N1-6 10 3.74 10 10.8 10.4 0.42 9.9 3.58 9.48 10.38 9.93 0.25 1.00 4.28 4.52 N1-7 10.2 3.34 10 10 10 0.45 10.1 3.18 9.62 9.88 9.75 0.21 0.98 4.79 2.50 N1-8 10.48 3.32 10.2 10.4 10.3 0.42 10.36 3.18 9.9 10 9.95 0.22 1.15 4.22 3.40 N1-9 10.2 3.74 9.82 10.4 10.11 0.38 10.1 3.48 9.44 10 9.72 0.26 0.98 6.95 3.86 N1-10 10.5 4 10.1 10.8 10.45 0.4 10.4 3.78 9.78 10.38 10.08 0.25 0.95 5.50 3.54 N1-11 10.28 3.84 10.1 10.7 10.4 0.41 10.2 3.6 9.62 10.4 10.01 0.27 0.78 6.25 3.75 N1-12 10 3.34 9.7 9.82 9.76 0.39 9.88 3.18 9.5 9.72 9.61 0.2 1.20 4.79 1.54 N1-13 10.7 3.3 9.92 10 9.96 0.38 10.6 3.12 9.52 9.82 9.67 0.22 0.93 5.45 2.91 N1-14 10.5 4 10 11 10.29 0.39 10.38 3.78 9.84 10.18 10.01 0.24 1.14 5.50 2.72 N1-15 10.6 3.94 10 10.80 10.4 0.4 10.52 3.74 10 10.34 10.17 0.26 0.75 5.08 2.21 1.08 5.22 2.77 Phụ biểu 14: Bảng tính độ co rút khô kiệt ngọn của cây Trúc sào tuổi 1 Kí hiệu mẫu L 1 a1 b1 m1,g L 3 a3 b3 m3,g Độ co rút dọc thớ Độ co rút xuyên tâm Độ co rút tiếp tuyến Trong Ngoài Tb Trong Ngoài Tb N1-1 10,9 3,74 10 10,38 10,19 0,43 10,7 3,42 9,42 10 9,71 0,23 1,83 8,56 4,71 N1-2 10,38 4 10 10,5 10,25 0,38 10,2 3,72 9,52 10,2 9,86 0,21 1,73 7 3,8 N1-3 10,5 3,38 10,48 10,2 10,34 0,43 10,32 3,12 10,1 9,94 10,02 0,2 1,71 7,69 3,09 N1-4 10 3,24 10,1 10,2 10,15 0,44 9,82 3 9,9 9,84 9,87 0,18 1,8 7,41 2,76 N1-5 10,3 3,14 10,2 10,2 10,2 0,37 10,12 2,98 9,62 9,64 9,63 0,18 1,75 5,1 5,59 N1-6 10 3,74 10 10,8 10,4 0,42 9,82 3,52 9,78 10,3 10,04 0,21 1,8 5,88 3,46 N1-7 10,2 3,34 10 10 10 0,45 10 3,14 9,68 9,82 9,75 0,19 1,96 5,99 2,5 N1-8 10,48 3,32 10,2 10,4 10,3 0,42 10,3 3,12 10 9,9 9,95 0,19 1,72 6,02 3,4 N1-9 10,2 3,74 9,82 10,4 10,11 0,38 10,02 3,52 9,42 9,92 9,67 0,21 1,76 5,88 4,35 N1- 10 10,5 4 10,1 10,8 10,45 0,4 10,32 3,7 9,88 10,2 10,04 0,19 1,71 7,5 3,92 N1- 11 10,28 3,84 10,1 10,7 10,4 0,41 10,1 3,62 9,78 10,24 10,01 0,23 1,75 5,73 3,75 N1- 12 10 3,34 9,7 9,82 9,76 0,39 9,82 3,1 9,5 9,54 9,52 0,17 1,8 7,19 2,46 N1- 13 10,7 3,3 9,92 10 9,96 0,38 10,6 3,1 9,62 9,6 9,61 0,23 0,93 6,06 3,51 N1- 14 10,5 4 10 11 10,29 0,39 10,32 3,68 9,88 10,1 9,99 0,2 1,71 8 2,92 N1- 15 10,6 3,94 10 10,8 10,4 0,4 10,48 3,62 9,62 10,4 10,01 0,21 1,13 8,12 3,75 TB 1,67 6,81 3,6 Phụ biểu 15: Chiều dài sợi gốc Trúc sào tuổi 1 STT Chiều dài sợi STT Chiều dài sợi Ngoài Giữa Trong Ngoài Giữa Trong 1 1.43 1.22 1.48 26 1.59 2.03 1.43 2 1.68 2.14 1.72 27 1.87 2.05 1.58 3 1.56 1.51 1.4 28 1.73 1.53 1.37 4 1.52 1.63 1.76 29 1.56 1.42 1.39 5 1.81 1.66 1.74 30 1.66 1.74 1.49 6 1.57 1.37 1.49 31 1.96 1.77 1.37 7 1.42 1.49 1.23 32 1.32 1.56 1.46 8 1.8 1.45 1.35 33 1.88 1.52 1.37 9 1.98 1.41 2 34 1.41 1.92 1.42 10 1.54 2.23 1.66 35 1.81 1.45 1.38 11 2.02 1.88 1.24 36 1.54 2.05 1.55 12 1.45 1.93 1.8 37 1.98 1.57 1.56 13 1.67 1.61 2 38 1.3 1.63 1.32 14 1.79 1.95 1.26 39 1.8 1.24 1.62 15 1.49 1.69 2 40 1.85 1.73 1.37 16 1.42 1.4 1.32 41 1.66 1.98 1.38 17 1.32 1.4 1.84 42 1.86 1.89 1.57 18 1.68 1.43 1.53 43 1.29 1.35 1.46 19 1.59 1.43 2.02 44 1.44 1.44 1.42 20 1.64 1.46 1.35 45 1.72 1.8 1.36 21 1.74 1.51 1.25 46 1.35 1.83 1.44 22 1.65 1.72 1.23 47 1.48 1.77 1.32 23 1.34 1.61 1.49 48 1.44 1.9 1.68 24 1.63 1.59 1.21 49 1.97 1.97 1.62 25 1.73 1.88 1.63 50 1.68 1.98 1.52 TB 1.63 1.67 1.5 Phụ biểu 16: Chiều dài sợi thân Trúc sào tuổi 1 STT Chiều dài sợi STT Chiều dài sợi Ngoài Giữa Trong Ngoài Giữa Trong 1 1.67 1.47 1.64 26 1.61 1.67 1.42 2 1.68 1.75 1.6 27 1.34 2.11 1.56 3 1.61 2.11 1.73 28 1.64 1.43 1.38 4 1.47 1.7 1.68 29 1.98 1.96 1.54 5 1.59 1.51 1.42 30 1.92 1.95 1.52 6 2.01 1.47 2.12 31 1.92 1.71 1.48 7 1.81 1.32 1.46 32 1.34 1.28 1.43 8 1.72 1.74 2.07 33 1.48 1.43 1.52 9 1.4 1.66 1.43 34 1.76 1.58 1.34 10 1.67 1.24 1.38 35 1.3 1.46 1.38 11 1.83 1.32 1.3 36 1.57 1.81 1.52 12 1.38 1.43 1.18 37 1.66 1.32 1.67 13 1.29 1.51 1.27 38 1.72 1.92 1.78 14 1.73 1.51 2.07 39 1.69 1.97 1.98 15 1.67 1.48 1.31 40 1.45 1.71 1.68 16 1.59 1.78 1.4 41 1.59 1.67 1.88 17 1.36 1.66 1.69 42 1.92 1.46 1.65 18 1.92 1.38 1.49 43 1.43 1.35 1.36 19 1.54 1.89 1.96 44 1.26 1.87 1.58 20 2.01 1.47 1.56 45 1.28 1.58 1.57 21 1.2 1.61 1.89 46 1.37 1.65 1.67 22 1.32 1.37 2.06 47 1.27 1.31 1.78 23 1.41 1.63 2.02 48 1.61 1.43 1.46 24 1.86 1.63 1.33 49 1.68 1.81 1.82 25 1.88 1.36 1.45 50 1.63 1.36 1.94 TB 1.6 1.55 1.6 Phụ biểu 17: Chiều dài sợi ngọn Trúc sào tuổi 1 STT Chiều dài sợi STT Chiều dài sợi Ngoài Giữa Trong Ngoài Giữa Trong 1 1.6 1.25 1.87 26 1.45 1.46 1.71 2 1.82 1.24 1.25 27 1.69 1.34 1.57 3 1.4 1.4 1.9 28 1.61 1.53 1.27 4 1.48 1.36 1.73 29 1.57 1.42 1.7 5 1.84 1.53 1.5 30 1.71 1.4 1.97 6 1.33 1.71 1.37 31 1.74 1.66 1.37 7 1.61 1.9 1.64 32 1.96 1.57 1.84 8 1.7 1.96 1.84 33 1.87 1.58 1.99 9 1.39 1.21 1.94 34 1.47 1.88 1.84 10 1.36 1.23 1.35 35 1.87 1.32 1.88 11 1.38 1.88 1.63 36 1.43 1.36 1.36 12 1.38 1.24 1.39 37 1.62 1.32 1.32 13 1.79 1.22 1.65 38 1.41 1.43 1.43 14 1.86 1.34 1.93 39 1.66 1.67 1.38 15 1.69 1.72 1.3 40 1.69 1.43 1.67 16 1.76 1.68 1.43 41 1.38 1.56 1.43 17 `1.65 1.39 1.78 42 1.69 1.43 1.56 18 1.77 1.45 1.74 43 1.53 1.73 1.43 19 2.02 1.37 1.6 44 1.52 1.56 1.54 20 1.57 1.73 1.9 45 1.5 1.72 1.67 21 1.35 1.98 1.8 46 1.73 1.55 1.32 22 1.39 1.68 1.3 47 1.44 1.33 1.43 23 1.67 1.76 1.31 48 1.48 1.46 1.52 24 1.58 1.83 1.77 49 1.7 1.42 1.38 25 1.83 1.48 1.57 50 1.5 1.38 1.36 TB 1.57 1.52 1.58 Phụ biểu 18: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến kích thước bó mạch theo chiều xuyên tâm ANOVA KÍCH_THUOC_BO_MACH_XUYEN_TAM Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups ,097 2 ,048 14,080 ,000 Within Groups ,248 72 ,003 Total ,344 74 Phụ biểu 19: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến kích thước bó mạch theo chiều tiếp tuyến ANOVA KICH_THUOC_BO_MACH_TIEP_TUYEN Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .008 2 .004 .583 .561 Within Groups .485 73 .007 Total .493 75 Phụ biểu 20: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến độ tuyệt đối ANOVA DO_AM_TUYET_DOI Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 18154.799 2 9077.400 74.970 .000 Within Groups 5085.377 42 121.080 Total 23240.176 44 Phụ biểu 21: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến độ tương đối ANOVA DO_AM_TUONG_DOI Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1332.531 2 666.265 68.637 .000 Within Groups 407.699 42 9.707 Total 1740.229 44 Phụ biểu 22: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến khối lượng riêng khô ANOVA KHOI_LUONG_RIENG_KHO Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .033 2 .017 11.278 .000 Within Groups .062 42 .001 Total .095 44 Phụ biểu 22: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến khối lượng riêng cơ bản ANOVA KHOI_LUONG_RIENG_CO_BAN Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .045 2 .022 17.381 .000 Within Groups .054 42 .001 Total .099 44 Phụ biểu 24: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến chiều dài sợi ngoài ANOVA CHIEU_DAI_SOI_NGOAI Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .080 2 .040 .695 .501 Within Groups 8.514 147 .058 Total 8.594 149 Phụ biểu 25: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến chiều dài sợi giữa ANOVA CHIEU_DAI_SOI_GIUA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .644 2 .322 4.742 .010 Within Groups 9.983 147 .068 Total 10.627 149 Phụ biểu 26: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến trong ANOVA CHIEU_DAI_SOI_TRONG Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .277 2 .138 2.689 .071 Within Groups 7.566 147 .051 Total 7.843 149 Phụ biểu 27: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến độ co rút khô dọc thớ DO_CO_RUT_KHO_D0C_THO ANOVA DO_CO_RUT_KHO Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups ,081 2 ,041 ,125 ,883 Within Groups 13,720 42 ,327 Total 13,802 44 Phụ biểu 28: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến độ co rút khô xuyên tâm ANOVA ANOVA DO_CO_RUT_KHO Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 19,113 2 9,556 11,893 ,000 Within Groups 33,748 42 ,804 Total 52,861 44 Phụ biểu 29: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến độ co rút khô tiếp tuyến ANOVA DO_CO_RUT_KHO Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups ,219 2 ,110 ,190 ,828 Within Groups 24,219 42 ,577 Total 24,438 44 Phụ biểu 30: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến độ co rút khô kiệt dọc thớ ANOVA DO_CO_RUT_KHO_KIET_DOC_THO Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1,239 2 ,619 1,899 ,162 Within Groups 13,700 42 ,326 Total 14,939 44 Phụ biểu 31: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến độ co rút khô kiệt xuyên tâm ANOVA DO_CO_RUT_KHO_KIET_XUYEN_TAM Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 56.108 2 28.054 35.196 .000 Within Groups 33.477 42 .797 Total 89.586 44 Phụ biểu 32: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến độ co rút khô kiệt tiếp tuyến ANOVA DO_CO_RUT_KHO_KIET_TIEP_TUYEN Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1,010 2 ,505 1,214 ,307 Within Groups 17,476 42 ,416 Total 18,486 44 MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA CHO KHOA LUẬN Lấy mẫu Cắt mẫu
File đính kèm:
- khoa_luan_nghien_cuu_anh_huong_cua_vi_tri_tren_cay_den_cay_c.pdf