Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cây cấu tạo và tính chất vật lý của cây Trúc sào (Phyllostachys edulis) tuổi 1 tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn

Phần 1

MỞ ĐẦU

1.1. Đặt vấn đề

Tre trúc là tập hợp các loài thực vật thuộc họ hòa thảo (Poaceae hoặc

còn gọi là Gramineae). Các loài tre trúc rất phong phú, đa dạng và phân bố

rộng khắp trên thế giới, đặc biệt là ở châu Á trong đó có Việt Nam. Tre trúc

có nguồn gốc từ nước ngoài nhưng đã du nhập vào Việt Nam từ rất lâu đời ở

một số tỉnh thành Việt Nam gần như trở thành cây trồng mới. Trúc sào là một

loại tre có nhiều giá trị về kinh tế cao đặt biệt trong sản xuất đồ mỹ nghệ,

đóng bàn, ghế, làm chiếu, đan mành, cần câu, gậy trúc hay dùng để làm dụng

cụ sáo, gậy trượt tuyết, sào nhảy cao, đó những mặt hàng có giá trị cao đặt

biệt trong xuất khẩu.Trúc sào hay mao trúc là loài tre được trồng nhiều nhất ở

Trung quốc với diện tích rộng cây Trúc sào đang được trồng rất nhiều ở Việt

Nam. Nhiều nhất ở Cao Bằng (Bảo Lạc, Nguyên Bình ) và Hà Giang người

dân bản địa Cao Bằng cũng cho rằng Trúc sào có nguồn gốc từ Trung Quốc,

được đồng bào dân tộc Dao lấy giống, sau các tỉnh như Lạng Sơn, Bắc Kạn,

Thái Nguyên, Quảng Ninh cũng đã nhập loài Trúc sào về trồng thường ở

độ cao 800m nơi đồng bào người Dao, H’mông, Nùng ,Tày sinh sống. Ở cao

bằng Trúc sào trở thành biểu tượng người dân địa phương. Trúc sào trong chế

biến phần thân quan trọng nhất thân to thẳng tròn đều, mắt ít nổi, dễ gia công

trong chế biến, thân có màu vàng ngà, sáng bóng rất đẹp. Thân trúc sào còn

dùng để làm nguyên liệu giấy, sợi rất tốt. Đây là nguồn nguyên liệu quan

trọng cho ngành công nghiệp giấy của Trung Quốc. Gần đây Trúc sào được

dùng làm ván ghép và ván thanh để trang trí nội thất, làm ván sàn và đóng đồ

đạc thay gỗ, rất có triển vọng. Ngoài giá trị kinh tế Trúc sào còn đóng góp vào

bảo vệ môi trường sinh thái, làm tăng độ che phủ rừng, giữ đất, giữ nước, bảo2

tồn và phát triển sự đa dạng các nguồn gen cây bản địa, Trúc sào còn mang ý

nghĩa văn hóa, cộng đồng cao. Vì vậy Trúc sào cần được quy hoạch thành

vùng ổn định. Cũng cần quản lí rừng Trúc sào bằng các biện pháp kĩ thuật tốt

để duy trì ổn định và lâu dài.

Hiện nay việc sử dụng về Trúc sào còn quá ít, chỉ dựa trên kinh

nghiệm của người dân và các cơ sở sản xuất. Việc nghiên cứu, xác định cấu

tạo, tính chất vật lí là cơ sở khoa học cơ bản để tìm hiểu về bản chất của

Trúc sào là căn cứ cho chế biến, bảo quản và sử dụng hợp lí nguồn tài

nguyên này; là những tiêu chí để đánh giá chất lượng rừng, đánh giá tuyển

chọn giống. Xuất phát từ vấn đề cấp thiết thực tiễn của đề tài: “Nghiên cứu

ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cấu tạo và tính chất vật lí của cây Trúc

sào tuổi 1” là hết sức cần thiết góp phần cung cấp cơ sở khoa học cho việc

sử dụng từng vị trí của cây Trúc sào vào mục đích mong muốn để đạt hiệu

quả cao nhất.

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cây cấu tạo và tính chất vật lý của cây Trúc sào (Phyllostachys edulis) tuổi 1 tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn trang 1

Trang 1

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cây cấu tạo và tính chất vật lý của cây Trúc sào (Phyllostachys edulis) tuổi 1 tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn trang 2

Trang 2

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cây cấu tạo và tính chất vật lý của cây Trúc sào (Phyllostachys edulis) tuổi 1 tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn trang 3

Trang 3

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cây cấu tạo và tính chất vật lý của cây Trúc sào (Phyllostachys edulis) tuổi 1 tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn trang 4

Trang 4

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cây cấu tạo và tính chất vật lý của cây Trúc sào (Phyllostachys edulis) tuổi 1 tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn trang 5

Trang 5

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cây cấu tạo và tính chất vật lý của cây Trúc sào (Phyllostachys edulis) tuổi 1 tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn trang 6

Trang 6

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cây cấu tạo và tính chất vật lý của cây Trúc sào (Phyllostachys edulis) tuổi 1 tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn trang 7

Trang 7

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cây cấu tạo và tính chất vật lý của cây Trúc sào (Phyllostachys edulis) tuổi 1 tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn trang 8

Trang 8

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cây cấu tạo và tính chất vật lý của cây Trúc sào (Phyllostachys edulis) tuổi 1 tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn trang 9

Trang 9

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cây cấu tạo và tính chất vật lý của cây Trúc sào (Phyllostachys edulis) tuổi 1 tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 82 trang xuanhieu 2480
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cây cấu tạo và tính chất vật lý của cây Trúc sào (Phyllostachys edulis) tuổi 1 tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cây cấu tạo và tính chất vật lý của cây Trúc sào (Phyllostachys edulis) tuổi 1 tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn

Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cây cấu tạo và tính chất vật lý của cây Trúc sào (Phyllostachys edulis) tuổi 1 tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn
,96 
3,51 
2,44 
TB 
0,98 
3,82 
2,60 
Phụ biểu 10: Bảng tính độ co rút khô kiệt gốc của cây Trúc sào tuổi 1 
kí 
hiệu 
L1 a1 
 b1 
m1 L 3 a3 
L tiếp tuyến 
m3 
Độ co 
rút 
dọc 
thớ 
Độ co 
rút 
xuyên 
tâm 
Độ co 
rút 
tiếp 
tyến 
trong ngoài Tb Trong Ngoài TB 
G1-1 
10,20 
5,60 
10,20 
 11,00 
10,60 
 0,65 10 5,36 9,86 10 10,18 0,32 
1,96 
4,29 
3,96 
G1-2 
11,00 
6,28 
9,62 
 10,40 
10,00 
 0,75 10,96 6 9,48 10 9,58 0,34 
0,36 
4,46 
4,20 
G1-3 
10,48 
5,68 
10,08 
 11,00 
10,54 
 0,69 10,38 5,38 9,62 10,24 10,12 0,32 
0,95 
5,28 
3,98 
G1-4 
10,50 
5,80 
9,72 
10,20 
9,96 
 0,69 10,38 5,6 9,38 9,94 9,66 0,29 
1,14 
3,45 
3,01 
G1-5 
10,90 
5,90 
10,30 
10,76 
10,53 
 0,73 10,88 5,6 9,9 10,52 10,21 0,32 
0,18 
5,08 
3,04 
G1-6 
10,08 
6,12 
9,62 
10,50 
10,06 
 0,77 9,9 5,88 9,48 10,12 9,8 0,34 
1,79 
3,92 
2,58 
G1-7 
11,08 
7,38 
10,00 
10,60 
10,30 
 0,80 10,88 7,04 9,84 10,2 10,02 0,39 
1,81 
4,61 
2,72 
G1-8 11,38 0,74 10,4 5,46 10 10,9 10,45 0,34 
10,50 5,70 10,30 10,84 0,95 4,21 3,60 
G1-9 
10,00 
6,00 
9,50 
10,20 
9,85 
 0,66 9,88 5,78 9,24 9,86 9,55 0,28 
1,20 
3,67 
3,05 
G1-10 
10,50 
5,60 
10,20 
11,20 
10,70 
 0,73 10,38 5,46 10 10,88 10,44 0,32 
1,14 
2,50 
2,43 
G1-11 
10,58 
6,00 
10,00 
11,00 
10,50 
 0,80 10,44 5,8 9,86 10,4 10,13 0,34 
1,32 
3,33 
3,52 
G1-12 
11,00 
6,00 
9,62 
10,40 
10,01 
 0,73 10,9 5,78 9,44 9,82 9,63 0,34 
0,91 
3,67 
3,80 
G1-13 
11,28 
6,00 
9,52 
10,20 
9,86 
 0,74 11,08 5,74 9,34 9,88 9,61 0,33 
1,77 
4,33 
2,54 
G1-14 
9,62 
6,00 
9,62 
10,10 
9,86 
 0,63 9,58 5,78 9,22 9,9 9,56 0,29 
0,42 
3,67 
3,04 
G1-15 
10,20 
5,70 
10,10 
10,40 
10,25 
 0,69 10 5,42 9,8 10,48 9,92 0,31 
1,96 
4,91 
3,22 
 TB 
1,19 
4,09 
3,25 
Phụ biểu 11: Bảng tính độ co rút khô thân của cây Trúc sào tuổi 1 
Kí 
hiệu 
mẫu 
L 1 a1 
b1 
m1,g L2 a2 
b2 
m2,g 
Độ co 
rút dọc 
thớ 
 Độ co 
rút 
xuyên 
tâm 
Độ co 
rút tiếp 
tuyến 
Trong Ngoài Tb Trong Ngoài Tb 
T1-1 10,5 4,92 10 10,6 10,3 0,6 10,38 4,66 9,78 10,2 9,99 0,34 1,14 5,28 3,01 
T1-2 10,2 4,72 9,52 10,6 10,06 0,59 10,18 4,48 9,38 10 9,69 0,32 0,20 5,08 3,68 
T1-3 10,4 4,72 9,6 10,7 10,15 0,61 10,18 4,4 9,38 10,32 9,85 0,31 2,12 6,78 2,96 
T1-4 10,4 4,72 9,5 10,6 10,05 0,62 10,38 4,48 9,28 10,2 9,74 0,3 0,19 5,08 3,08 
T1-5 10 4,6 9,9 10,6 10,25 0,58 9,88 4,32 9,68 10,4 10,04 0,31 1,20 6,09 2,05 
T1-6 9,82 4,72 10 10,4 10,2 0,56 9,72 4,42 9,68 10,22 9,95 0,31 1,02 6,36 2,45 
T1-7 10,5 4,72 9,82 10,6 10,21 0,59 10,4 4,48 9,68 10 9,84 0,32 0,95 5,08 3,62 
T1-8 10,3 4,72 10 10,6 10,3 0,6 10,28 4,52 9,2 10,6 9,9 0,32 0,19 4,24 3,88 
T1-9 10,58 4,72 9,22 10,6 9,91 0,6 10,28 4,56 9 10,22 9,61 0,33 2,84 3,39 3,03 
T1-10 10,38 4,72 10 10,5 10,25 0,6 10,24 4,52 9,68 10,4 10,04 0,34 1,35 4,24 2,05 
T1-11 10,6 4,52 10 10,62 10,31 0,58 10,5 4,3 9,82 10,38 10,1 0,31 0,94 4,87 2,04 
T1-12 11 4,6 9,3 10,2 9,75 0,61 10,88 4,34 9 10,1 9,55 0,31 1,09 5,65 2,05 
T1-13 11 4,88 9,32 10,38 9,85 0,66 10,78 4,62 9,12 10,18 9,65 0,33 2,00 5,33 2,03 
T1-14 10,4 4,72 9,3 10 9,65 0,57 10,38 4,48 9 9,86 9,43 0,32 0,19 5,08 2,28 
T1-15 10,3 4,72 10 10,1 10,05 0,57 10,28 4,48 9,82 9,9 9,86 0,31 0,19 5,08 1,89 
 TB 1,04 5,18 2,67 
Phụ biểu 12: Bảng tính độ co rút khô kiệt thân của cây Trúc sào tuổi 1 
Kí hiệu 
mẫu 
L 1 a1 
b1 
m1,g L 3 a3 
b3 
m3,g 
Độ 
co 
rút 
do 
thớ 
Độ co 
rút 
xuyên 
tâm 
Độ co 
rút tiếp 
tuyến 
Trong Ngoài Tb Trong Ngoài Tb 
T1-1 10,5 4,92 10 10,6 10,3 0,6 10,38 4,58 9,64 10,2 9,92 0,29 1,14 6,91 3,69 
T1-2 10,2 4,72 9,52 10,6 10,06 0,59 10 4,42 9,32 10 9,66 0,26 1,96 6,36 3,98 
T1-3 10,4 4,72 9,6 10,7 10,15 0,61 10,3 4,38 9,3 10,28 9,79 0,27 0,96 7,20 3,55 
T1-4 10,4 4,72 9,5 10,6 10,05 0,62 10,28 4,42 9,2 10,2 9,7 0,29 1,15 6,36 3,48 
T1-5 10 4,6 9,9 10,6 10,25 0,58 9,94 4,32 9,6 10,18 9,89 0,29 0,60 6,09 3,51 
T1-6 9,82 4,72 10 10,4 10,2 0,56 9,74 4,3 9,5 10,2 9,85 0,25 0,81 8,90 3,43 
T1-7 10,5 4,72 9,82 10,6 10,21 0,59 10,4 4,34 9,58 10,2 9,89 0,26 0,95 8,05 3,13 
T1-8 10,3 4,72 10 10,6 10,3 0,6 10 4,36 9,48 10,32 9,9 0,26 2,91 7,63 3,88 
T1-9 10,58 4,72 9,22 10,6 9,91 0,6 10,46 4,38 9,08 10 9,54 0,27 1,13 7,20 3,73 
T1-10 10,38 4,72 10 10,5 10,25 0,6 10,26 4,42 9,62 10,26 9,94 0,28 1,16 6,36 3,02 
T1-11 10,6 4,52 10 10,62 10,31 0,58 10,5 4,38 9,8 10,1 9,95 0,27 0,94 3,10 3,49 
T1-12 11 4,6 9,3 10,2 9,75 0,61 10,78 4,3 9 10 9,5 0,27 2,00 6,52 2,56 
T1-13 11 4,88 9,32 10,38 9,85 0,66 10,92 4,6 9,04 10 9,52 0,3 0,73 5,74 3,35 
T1-14 10,4 4,72 9,3 10 9,65 0,57 10,32 4,44 9 9,82 9,41 0,27 0,77 5,93 2,49 
T1-15 10,3 4,72 10 10,1 10,05 0,57 10,18 4,46 9,68 9,88 9,78 0,26 1,17 5,51 2,69 
 1,23 6,52 3,33 
Phụ biểu 13: Bảng tính độ co rút khô ngọn của cây Trúc sào tuổi 1 
Kí hiệu 
mẫu 
L 1 a1 
b1 
m1,g L 2 a2 
b2 
m2,g 
Độ co 
rút dọc 
thớ 
Độ co 
rut 
xuyên 
tâm 
Độ co 
rút 
tiếp 
tuyến 
Trong Ngoài Tb Trong Ngoài Tb 
N1-1 10.9 3.74 10 10.38 10.19 0.43 10.78 3.52 9.6 10.18 9.89 0.27 1.10 5.88 2.94 
N1-2 10.38 4 10 10.5 10.25 0.38 10.2 3.78 9.88 10.2 10.04 0.24 1.73 5.50 2.05 
N1-3 10.5 3.38 10.48 10.2 10.34 0.43 10.38 3.18 10.18 10.1 10.14 0.23 1.14 5.92 1.93 
N1-4 10 3.24 10.1 10.2 10.15 0.44 9.84 3.12 10 10 10 0.22 1.60 3.70 1.48 
N1-5 10.3 3.14 10.2 10.2 10.2 0.37 10.22 3 9.96 10 9.98 0.22 0.78 4.46 2.16 
N1-6 10 3.74 10 10.8 10.4 0.42 9.9 3.58 9.48 10.38 9.93 0.25 1.00 4.28 4.52 
N1-7 10.2 3.34 10 10 10 0.45 10.1 3.18 9.62 9.88 9.75 0.21 0.98 4.79 2.50 
N1-8 10.48 3.32 10.2 10.4 10.3 0.42 10.36 3.18 9.9 10 9.95 0.22 1.15 4.22 3.40 
N1-9 10.2 3.74 9.82 10.4 10.11 0.38 10.1 3.48 9.44 10 9.72 0.26 0.98 6.95 3.86 
N1-10 10.5 4 10.1 10.8 10.45 0.4 10.4 3.78 9.78 10.38 10.08 0.25 0.95 5.50 3.54 
N1-11 10.28 3.84 10.1 10.7 10.4 0.41 10.2 3.6 9.62 10.4 10.01 0.27 0.78 6.25 3.75 
N1-12 10 3.34 9.7 9.82 9.76 0.39 9.88 3.18 9.5 9.72 9.61 0.2 1.20 4.79 1.54 
N1-13 10.7 3.3 9.92 10 9.96 0.38 10.6 3.12 9.52 9.82 9.67 0.22 0.93 5.45 2.91 
N1-14 10.5 4 10 11 10.29 0.39 10.38 3.78 9.84 10.18 10.01 0.24 1.14 5.50 2.72 
N1-15 10.6 3.94 10 10.80 10.4 0.4 10.52 3.74 10 10.34 10.17 0.26 0.75 5.08 2.21 
 1.08 5.22 2.77 
Phụ biểu 14: Bảng tính độ co rút khô kiệt ngọn của cây Trúc sào tuổi 1 
Kí 
hiệu 
mẫu 
L 1 a1 b1 m1,g L 3 a3 b3 m3,g 
Độ co 
rút dọc 
thớ 
Độ co 
rút 
xuyên 
tâm 
Độ co 
rút tiếp 
tuyến 
 Trong Ngoài Tb Trong Ngoài Tb 
N1-1 10,9 3,74 10 10,38 10,19 0,43 10,7 3,42 9,42 10 9,71 0,23 1,83 8,56 4,71 
N1-2 10,38 4 10 10,5 10,25 0,38 10,2 3,72 9,52 10,2 9,86 0,21 1,73 7 3,8 
N1-3 10,5 3,38 10,48 10,2 10,34 0,43 10,32 3,12 10,1 9,94 10,02 0,2 1,71 7,69 3,09 
N1-4 10 3,24 10,1 10,2 10,15 0,44 9,82 3 9,9 9,84 9,87 0,18 1,8 7,41 2,76 
N1-5 10,3 3,14 10,2 10,2 10,2 0,37 10,12 2,98 9,62 9,64 9,63 0,18 1,75 5,1 5,59 
N1-6 10 3,74 10 10,8 10,4 0,42 9,82 3,52 9,78 10,3 10,04 0,21 1,8 5,88 3,46 
N1-7 10,2 3,34 10 10 10 0,45 10 3,14 9,68 9,82 9,75 0,19 1,96 5,99 2,5 
N1-8 10,48 3,32 10,2 10,4 10,3 0,42 10,3 3,12 10 9,9 9,95 0,19 1,72 6,02 3,4 
N1-9 10,2 3,74 9,82 10,4 10,11 0,38 10,02 3,52 9,42 9,92 9,67 0,21 1,76 5,88 4,35 
N1-
10 
10,5 4 10,1 10,8 10,45 0,4 10,32 3,7 9,88 10,2 10,04 0,19 1,71 7,5 3,92 
N1-
11 
10,28 3,84 10,1 10,7 10,4 0,41 10,1 3,62 9,78 10,24 10,01 0,23 1,75 5,73 3,75 
N1-
12 
10 3,34 9,7 9,82 9,76 0,39 9,82 3,1 9,5 9,54 9,52 0,17 1,8 7,19 2,46 
N1-
13 
10,7 3,3 9,92 10 9,96 0,38 10,6 3,1 9,62 9,6 9,61 0,23 0,93 6,06 3,51 
N1-
14 
10,5 4 10 11 10,29 0,39 10,32 3,68 9,88 10,1 9,99 0,2 1,71 8 2,92 
N1-
15 
10,6 3,94 10 10,8 10,4 0,4 10,48 3,62 9,62 10,4 10,01 0,21 1,13 8,12 3,75 
 TB 1,67 6,81 3,6 
Phụ biểu 15: Chiều dài sợi gốc Trúc sào tuổi 1 
STT 
Chiều dài sợi 
STT 
Chiều dài sợi 
Ngoài Giữa Trong Ngoài Giữa Trong 
1 1.43 1.22 1.48 26 1.59 2.03 1.43 
2 1.68 2.14 1.72 27 1.87 2.05 1.58 
3 1.56 1.51 1.4 28 1.73 1.53 1.37 
4 1.52 1.63 1.76 29 1.56 1.42 1.39 
5 1.81 1.66 1.74 30 1.66 1.74 1.49 
6 1.57 1.37 1.49 31 1.96 1.77 1.37 
7 1.42 1.49 1.23 32 1.32 1.56 1.46 
8 1.8 1.45 1.35 33 1.88 1.52 1.37 
9 1.98 1.41 2 34 1.41 1.92 1.42 
10 1.54 2.23 1.66 35 1.81 1.45 1.38 
11 2.02 1.88 1.24 36 1.54 2.05 1.55 
12 1.45 1.93 1.8 37 1.98 1.57 1.56 
13 1.67 1.61 2 38 1.3 1.63 1.32 
14 1.79 1.95 1.26 39 1.8 1.24 1.62 
15 1.49 1.69 2 40 1.85 1.73 1.37 
16 1.42 1.4 1.32 41 1.66 1.98 1.38 
17 1.32 1.4 1.84 42 1.86 1.89 1.57 
18 1.68 1.43 1.53 43 1.29 1.35 1.46 
19 1.59 1.43 2.02 44 1.44 1.44 1.42 
20 1.64 1.46 1.35 45 1.72 1.8 1.36 
21 1.74 1.51 1.25 46 1.35 1.83 1.44 
22 1.65 1.72 1.23 47 1.48 1.77 1.32 
23 1.34 1.61 1.49 48 1.44 1.9 1.68 
24 1.63 1.59 1.21 49 1.97 1.97 1.62 
25 1.73 1.88 1.63 50 1.68 1.98 1.52 
TB 1.63 1.67 1.5 
Phụ biểu 16: Chiều dài sợi thân Trúc sào tuổi 1 
STT 
Chiều dài sợi 
STT 
Chiều dài sợi 
Ngoài Giữa Trong Ngoài Giữa Trong 
1 1.67 1.47 1.64 26 1.61 1.67 1.42 
2 1.68 1.75 1.6 27 1.34 2.11 1.56 
3 1.61 2.11 1.73 28 1.64 1.43 1.38 
4 1.47 1.7 1.68 29 1.98 1.96 1.54 
5 1.59 1.51 1.42 30 1.92 1.95 1.52 
6 2.01 1.47 2.12 31 1.92 1.71 1.48 
7 1.81 1.32 1.46 32 1.34 1.28 1.43 
8 1.72 1.74 2.07 33 1.48 1.43 1.52 
9 1.4 1.66 1.43 34 1.76 1.58 1.34 
10 1.67 1.24 1.38 35 1.3 1.46 1.38 
11 1.83 1.32 1.3 36 1.57 1.81 1.52 
12 1.38 1.43 1.18 37 1.66 1.32 1.67 
13 1.29 1.51 1.27 38 1.72 1.92 1.78 
14 1.73 1.51 2.07 39 1.69 1.97 1.98 
15 1.67 1.48 1.31 40 1.45 1.71 1.68 
16 1.59 1.78 1.4 41 1.59 1.67 1.88 
17 1.36 1.66 1.69 42 1.92 1.46 1.65 
18 1.92 1.38 1.49 43 1.43 1.35 1.36 
19 1.54 1.89 1.96 44 1.26 1.87 1.58 
20 2.01 1.47 1.56 45 1.28 1.58 1.57 
21 1.2 1.61 1.89 46 1.37 1.65 1.67 
22 1.32 1.37 2.06 47 1.27 1.31 1.78 
23 1.41 1.63 2.02 48 1.61 1.43 1.46 
24 1.86 1.63 1.33 49 1.68 1.81 1.82 
25 1.88 1.36 1.45 50 1.63 1.36 1.94 
TB 1.6 1.55 1.6 
Phụ biểu 17: Chiều dài sợi ngọn Trúc sào tuổi 1 
STT 
Chiều dài sợi 
STT 
Chiều dài sợi 
Ngoài Giữa Trong Ngoài Giữa Trong 
1 1.6 1.25 1.87 26 1.45 1.46 1.71 
2 1.82 1.24 1.25 27 1.69 1.34 1.57 
3 1.4 1.4 1.9 28 1.61 1.53 1.27 
4 1.48 1.36 1.73 29 1.57 1.42 1.7 
5 1.84 1.53 1.5 30 1.71 1.4 1.97 
6 1.33 1.71 1.37 31 1.74 1.66 1.37 
7 1.61 1.9 1.64 32 1.96 1.57 1.84 
8 1.7 1.96 1.84 33 1.87 1.58 1.99 
9 1.39 1.21 1.94 34 1.47 1.88 1.84 
10 1.36 1.23 1.35 35 1.87 1.32 1.88 
11 1.38 1.88 1.63 36 1.43 1.36 1.36 
12 1.38 1.24 1.39 37 1.62 1.32 1.32 
13 1.79 1.22 1.65 38 1.41 1.43 1.43 
14 1.86 1.34 1.93 39 1.66 1.67 1.38 
15 1.69 1.72 1.3 40 1.69 1.43 1.67 
16 1.76 1.68 1.43 41 1.38 1.56 1.43 
17 `1.65 1.39 1.78 42 1.69 1.43 1.56 
18 1.77 1.45 1.74 43 1.53 1.73 1.43 
19 2.02 1.37 1.6 44 1.52 1.56 1.54 
20 1.57 1.73 1.9 45 1.5 1.72 1.67 
21 1.35 1.98 1.8 46 1.73 1.55 1.32 
22 1.39 1.68 1.3 47 1.44 1.33 1.43 
23 1.67 1.76 1.31 48 1.48 1.46 1.52 
24 1.58 1.83 1.77 49 1.7 1.42 1.38 
25 1.83 1.48 1.57 50 1.5 1.38 1.36 
TB 1.57 1.52 1.58 
Phụ biểu 18: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến kích thước bó 
mạch theo chiều xuyên tâm 
ANOVA 
KÍCH_THUOC_BO_MACH_XUYEN_TAM 
 Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
Between 
Groups 
,097 2 ,048 14,080 ,000 
Within 
Groups 
,248 72 ,003 
Total ,344 74 
Phụ biểu 19: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến kích thước bó 
mạch theo chiều tiếp tuyến 
ANOVA 
KICH_THUOC_BO_MACH_TIEP_TUYEN 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between 
Groups 
.008 2 .004 .583 .561 
Within 
Groups 
.485 73 .007 
Total .493 75 
Phụ biểu 20: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến độ tuyệt đối 
ANOVA 
DO_AM_TUYET_DOI 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between 
Groups 
18154.799 2 9077.400 74.970 .000 
Within 
Groups 
5085.377 42 121.080 
Total 23240.176 44 
Phụ biểu 21: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến độ tương đối 
ANOVA 
DO_AM_TUONG_DOI 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between 
Groups 
1332.531 2 666.265 68.637 .000 
Within 
Groups 
407.699 42 9.707 
Total 1740.229 44 
Phụ biểu 22: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến khối lượng 
riêng khô 
ANOVA 
 KHOI_LUONG_RIENG_KHO 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between 
Groups 
.033 2 .017 11.278 .000 
Within 
Groups 
.062 42 .001 
Total .095 44 
Phụ biểu 22: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến khối lượng 
riêng cơ bản 
ANOVA 
KHOI_LUONG_RIENG_CO_BAN 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between 
Groups 
.045 2 .022 17.381 .000 
Within 
Groups 
.054 42 .001 
Total .099 44 
Phụ biểu 24: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) 
đến chiều dài sợi ngoài 
ANOVA 
CHIEU_DAI_SOI_NGOAI 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between 
Groups 
.080 2 .040 .695 .501 
Within 
Groups 
8.514 147 .058 
Total 8.594 149 
Phụ biểu 25: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) 
 đến chiều dài sợi giữa 
ANOVA 
CHIEU_DAI_SOI_GIUA 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between 
Groups 
.644 2 .322 4.742 .010 
Within 
Groups 
9.983 147 .068 
Total 10.627 149 
Phụ biểu 26: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến trong 
ANOVA 
CHIEU_DAI_SOI_TRONG 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between 
Groups 
.277 2 .138 2.689 .071 
Within 
Groups 
7.566 147 .051 
Total 7.843 149 
Phụ biểu 27: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) 
 đến độ co rút khô dọc thớ 
DO_CO_RUT_KHO_D0C_THO 
ANOVA 
DO_CO_RUT_KHO 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between Groups ,081 2 ,041 ,125 ,883 
Within Groups 13,720 42 ,327 
Total 13,802 44 
Phụ biểu 28: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) 
 đến độ co rút khô xuyên tâm 
ANOVA 
ANOVA 
DO_CO_RUT_KHO 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between Groups 19,113 2 9,556 11,893 ,000 
Within Groups 33,748 42 ,804 
Total 52,861 44 
Phụ biểu 29: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) 
đến độ co rút khô tiếp tuyến 
ANOVA 
DO_CO_RUT_KHO 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between Groups ,219 2 ,110 ,190 ,828 
Within Groups 24,219 42 ,577 
Total 24,438 44 
Phụ biểu 30: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) 
 đến độ co rút khô kiệt dọc thớ 
ANOVA 
DO_CO_RUT_KHO_KIET_DOC_THO 
 Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
Between 
Groups 
1,239 2 ,619 1,899 ,162 
Within 
Groups 
13,700 42 ,326 
Total 14,939 44 
Phụ biểu 31: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) 
đến độ co rút khô kiệt xuyên tâm 
ANOVA 
DO_CO_RUT_KHO_KIET_XUYEN_TAM 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between 
Groups 
56.108 2 28.054 35.196 .000 
Within 
Groups 
33.477 42 .797 
Total 89.586 44 
Phụ biểu 32: Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) 
đến độ co rút khô kiệt tiếp tuyến 
ANOVA 
DO_CO_RUT_KHO_KIET_TIEP_TUYEN 
 Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
Between 
Groups 
1,010 2 ,505 1,214 ,307 
Within 
Groups 
17,476 42 ,416 
Total 18,486 44 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA CHO KHOA LUẬN 
 Lấy mẫu 
 Cắt mẫu 

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_nghien_cuu_anh_huong_cua_vi_tri_tren_cay_den_cay_c.pdf