Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cấu tạo và tính chất vật lý của Vầu (Bambusa Nutans) cấp tuổi 3 tại huyện Chợ Mới - Tỉnh Bắc Kạn
Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Vầu là lâm sản ngoài gỗ rất có giá trị hiện nay và được tìm thấy và
phân bố rộng lớn trên thế giới trong đó có châu Á trong đó có Việt Nam. Ở
Việt Nam, Vầu mọc nhiều tự nhiên và có nhiều ở các tỉnh: Lào Cai, Yên Bái,
Thái Nguyên, Hà Giang, Bắc Kạn, Phú Thọ, cũng có và phát triển điển hình
Lạng Sơn, Cao Bằng, Quảng Ninh, Sơn La, Hòa Bình, Thanh hóa.
Không chỉ là vật liệu bền vững, thân thiện với môi trường, Vầu còn
mang đến nhiều giá trị cho nền kinh tế quốc dân. Vầu mảnh mai nhưng lợi ích
lại vô cùng to lớn kết nối giữa nền kinh tế quốc dân với đời sống nhân dân
đặc biệt giữa người nông dân nông thôn và miền núi, vai trò hết sức quan
trọng trong các lĩnh vực khác như: Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ, trong
xây dựng, trong sản xuất giấy và bột giấy, trong sinh vật cảnh, làm thực phẩm
và thức ăn gia súc, làm dược liệu và hóa chất.
Nước ta có thế mạnh về trữ lượng lớn về Vầu, loài sinh trưởng phát
triển nhanh, dễ trồng, chu kỳ cho khai thác ngắn, đồng thời có nhiều tính
tương đồng với gỗ, với đặc điểm là dễ trồng, dễ chế biến có nhiều mục đích
sử dụng khác nhau nên có thể sử dụng thay thế gỗ trong nhiều lĩnh vực. Vì
vậy, Vầu cần được qui hoạch thành vùng ổn định, cần quản lý rừng Vầu bằng
các biện pháp kỹ thuật tốt để duy trì ổn định và lâu dài. Hiện nay các nghiên
cứu về Vầu đắng còn quá ít. Việc nghiên cứu một cách có hệ thống đầy đủ về
mặt cấu tạo, tính chất vật lý, công nghệ gia công chế biến thật sự chưa được
chú trọng nhiều, công nghệ chưa được đầu tư hợp lý nên các hướng đi trên
chưa được phát triển mạnh, các nghiên cứu chưa có định hướng lâu dài, chưa
mang tính hệ thống liên kết giữa nghiên cứu và sản xuất.2
Nghiên cứu xác định cấu tạo, tính chất vật lý Vầu ảnh hưởng đến vị trí trên
cây Vầu cấp tuổi 3 là một nhiệm vụ quan trọng trong khoa học gỗ nói riêng và
trong nghiên cứu đánh giá giá trị tài nguyên rừng nói chung. Kết quả xác định cấu
tạo, tính chất vật lý là cơ sở khoa học rất cơ bản để tìm hiểu về bản chất của Vầu
là căn cứ cho chế biến, bảo quản và sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên Vầu và là
những tiêu chí để đánh giá chất lượng rừng, đánh giá tuyển chọn giống, nghiên
cứu những ảnh hưởng của các nhân tố môi trường, biện pháp kinh doanh.
Xuất phát từ vấn đề cấp thiết thực tiễn đề tài “Nghiên cứu ảnh hưởng
của vị trí trên cây đến cấu tạo và tính chất vật lý của Vầu (Bambusa Nutans)
cấp tuổi 3 tại huyện chợ mới- tỉnh Bắc Kạn” công việc thực hiện lâu dài
nhưng từng bước phải đạt được kết quả thiết thực nhằm cung cấp các dẫn liệu
cần thiết cho các nhà máy sản xuất để nâng cao hiệu quả cho nguồn tài
nguyên này. Kết quả nghiên cứu sẽ là cơ sở định hướng sử dụng và phát triển
để gây trồng cho loại nguồn nguyên liệu này
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cấu tạo và tính chất vật lý của Vầu (Bambusa Nutans) cấp tuổi 3 tại huyện Chợ Mới - Tỉnh Bắc Kạn
nh độ co rút khô kiệt thân Vầu tuổi 3 STT Kí Hiệu Mẫu L1 a1 L tiếp tuyến m1g L3 a3 L tiếp tuyến m3g ĐỘ CO RÚT DỌC THỚ ĐỘ CO RÚT XUYÊN TÂM ĐỘ CO RÚT TIẾP TUYẾN trong ngoài tb trong ngoài tb 1 T3-21 10.00 5.10 10.00 10.10 10.05 0.64 10.00 5.00 9.80 9.70 9.75 0.41 0 1.960784 2.98507 2 T3-22 10.20 5.20 10.00 10.18 10.09 0.66 10.18 5.05 10.00 9.80 9.9 0.40 0.1961 2.884615 1.88305 3 T3-23 10.80 6.30 10.60 10.00 10.3 0.65 10.70 6.1 10.3 9.72 10.01 0.40 0.9259 3.174603 2.81553 4 T3-24 10.20 5.10 10.00 10.10 10.05 0.67 10.10 5.00 9.80 9.82 9.81 0.41 0.9804 1.960784 2.38806 5 T3-25 10.00 5.30 9.72 10.20 9.96 0.67 10.00 5.18 9.70 9.82 9.76 0.39 0 2.264151 2.00803 6 T3-26 11.68 5.20 9.70 10.00 9.85 0.70 11.58 5.10 9.52 9.70 9.61 0.39 0.8562 1.923077 2.43655 7 T3-27 11.00 5.20 10.00 10.00 10 0.67 10.90 5.10 9.90 9.80 9.85 0.38 0.9091 1.923077 1.5 8 T3-28 10.20 5.80 10.00 10.00 10 0.62 10.10 5.30 9.90 9.80 9.85 0.35 0.9804 8.62069 1.5 9 T3-29 10.10 5.70 9.90 11.00 10.45 0.72 10.08 5.50 9.89 9.88 9.885 0.39 0.198 3.508772 5.4067 10 T3-30 10.50 5.50 10.50 10.58 10.54 0.71 10.40 5.20 10.14 10.20 10.17 0.41 0.9524 5.454545 3.51044 11 T3-31 10.60 5.48 10.48 10.50 10.49 0.68 10.50 5.20 9.80 9.78 9.79 0.43 0.9434 5.109489 6.67302 12 T3-32 12.00 5.70 10.50 10.50 10.5 0.86 11.90 5.50 10.30 10.20 10.25 0.52 0.8333 3.508772 2.38095 13 T3-33 10.88 5.40 10.70 10.80 10.75 0.74 10.78 5.28 10.40 10.30 10.35 0.40 0.9191 2.222222 3.72093 14 T3-34 11.00 5.30 10.80 10.70 10.75 0.72 10.90 5.10 10.60 10.40 10.5 0.40 0.9091 3.773585 2.32558 15 T3-35 11.00 5.60 10.40 10.60 10.5 0.70 10.88 5.40 10.30 10.30 10.3 0.38 1.0909 3.571429 1.90476 16 T3-36 10.70 5.50 10.50 10.50 10.5 0.69 10.56 5.34 9.98 9.98 9.98 0.40 1.3084 2.909091 4.95238 17 T3-37 10.00 5.20 10.80 10.20 10.5 0.64 10.00 5.08 10.4 10 10.2 0.36 0 2.307692 2.85714 18 T3-38 10.70 5.4 10.68 10.80 10.74 0.71 10.68 5.28 10.48 10.40 10.44 0.40 0.1869 2.222222 2.7933 19 T3-39 10.50 5.28 9.62 10.00 9.81 0.63 10.46 5.18 9.50 9.70 9.6 0.38 0.381 1.893939 2.14067 20 T3-40 11.00 5.20 10.80 11.00 10.9 0.74 10.98 5.00 10.60 10.80 10.7 0.44 0.1818 3.846154 1.83486 TỔNG 0.6376 3.25198 2.9009 Phụ biểu 18. Bảng tính độ co rút khô kiệt, % ngọn Vầu tuổi 3 STT Kí Hiệu Mẫu L1 a1 L tiếp tuyến m1g L3 a3 L tiếp tuyến m3g ĐỘ CO RÚT DỌC THỚ ĐỘ CO RÚT XUYÊN TÂM ĐỘ CO RÚT TIẾP TUYẾN trong ngoài tb trong ngoài tb 1 N3-21 11.00 5.20 10.80 11.00 10.9 0.58 11.00 4.90 10.50 10.80 10.65 0.38 0 5.769231 2.29358 2 N3-22 12.28 4.00 10.80 11.00 10.9 0.61 12.00 3.90 10.58 10.70 10.64 0.42 2.2801 2.5 2.38532 3 N3-23 10.20 4.00 10.70 11.00 10.85 0.52 10.20 3.88 10.38 10.80 10.59 0.36 0 3 2.39631 4 N3-24 11.68 4.40 10.00 10.60 10.3 0.63 11.40 4.20 9.92 10.40 10.16 0.40 2.3973 4.545455 1.35922 5 N3-25 11.00 5.00 10.00 10.10 10.05 0.61 11.00 4.82 9.92 9.82 9.87 0.36 0 3.6 1.79104 6 N3-26 10.50 4.40 9.20 10.00 9.6 0.51 10.48 4.22 9.10 9.70 9.4 0.32 0.1905 4.090909 2.08333 7 N3-27 10.30 4.10 10.60 11.00 10.8 0.57 10.20 3.97 10.36 10.60 10.48 0.40 0.9709 3.170732 2.96296 8 N3-28 11.00 4.00 10.70 10.70 10.7 0.59 11.00 3.92 10.50 10.50 10.5 0.35 0 2 1.86916 9 N3-29 12.16 5.00 10.00 10.10 10.05 0.66 12.10 4.90 9.98 10.00 9.99 0.39 0.4934 2 0.59701 10 N3-30 11.00 4.32 10.50 10.60 10.55 0.57 11.00 4.22 10.40 10.40 10.4 0.37 0 2.314815 1.4218 11 N3-31 10.50 4.50 9.60 10.00 9.8 0.53 10.50 4.32 9.50 9.80 9.65 0.34 0 4 1.53061 12 N3-32 11.68 5.00 10.00 10.40 10.2 0.67 11.60 4.90 9.80 10.30 10.05 0.36 0.6849 2 1.47059 13 N3-33 11.38 4.00 10.60 11.00 10.8 0.58 11.30 3.90 10.50 10.70 10.6 0.37 0.703 2.5 1.85185 14 N3-34 10.20 5.00 10.00 10.30 10.15 0.59 10.10 4.89 9.92 10.00 9.96 0.32 0.9804 2.2 1.87192 15 N3-35 11.00 4.50 9.70 10.00 9.85 0.56 11.00 4.30 9.52 9.80 9.66 0.35 0 4.444444 1.92893 16 N3-36 11.00 4.30 9.60 10.00 9.8 0.54 11.00 4.18 9.40 9.80 9.6 0.35 0 2.790698 2.04082 17 N3-37 11.00 4.00 10.00 10.10 10.05 0.61 11.00 3.92 9.92 9.80 9.86 0.37 0 2 1.89055 18 N3-38 12.26 5.00 10.00 10.20 10.1 0.69 12.10 4.80 9.80 9.94 9.87 0.38 1.3051 4 2.27723 19 N3-39 11.80 4.60 9.80 10.00 9.9 0.56 11.70 4.42 9.52 10.00 9.76 0.33 0.8475 3.913043 1.41414 20 N3-40 11.18 4.00 10.70 10.70 10.7 0.54 11.08 3.88 10.40 10.50 10.45 0.39 0.8945 3 2.33645 TỔNG 0.587 3.19197 1.8886 Phụ biểu 19. Bảng tính khối lượng cơ bản và khối lượng khô gốc Vầu tuổi 3 STT Kí Hiệu Mẫu L1 a1 L tiếp tuyến m1g m0g Khối lượng riêng cơ bản ,g/cm3 trong ngoài tb 1 G3-1 10.8 7.20 10 10.4 10.2 0.88 0.45 0.567356572 2 G3-2 11.48 7.26 10 9.8 9.9 0.84 0.45 0.545379501 3 G3-3 10.4 7.0 10.5 10.8 10.65 0.86 0.46 0.59330341 4 G3-4 9.8 8.56 9.52 9.8 9.66 0.81 0.41 0.505949172 5 G3-5 10.5 8.0 10 10.6 10.3 0.88 0.47 0.543227 6 G3-6 10 7.50 9.42 9.62 9.52 0.81 0.40 0.56022409 7 G3-7 11.58 7.0 10 10.6 10.3 0.96 0.53 0.634792878 8 G3-8 10.5 7.0 10 10.7 10.35 0.84 0.42 0.5521049 9 G3-9 10.4 7.26 10 9.82 9.91 0.68 0.45 0.601407582 10 G3-10 10 7.0 10 10.2 10.1 0.79 0.39 0.551626591 11 G3-11 10 7.38 9.7 10 9.85 0.81 0.39 0.536502827 12 G3-12 9.4 7.20 10.2 10.4 10.3 0.76 0.39 0.559457412 13 G3-13 11 7.26 9.8 9.8 9.8 0.89 0.46 0.58776328 14 G3-14 11 7.26 10 10.6 10.3 0.92 0.51 0.620017069 15 G3-15 11.3 7.70 9.5 9.7 9.6 0.97 0.48 0.574646592 16 G3-16 11.4 7.0 10.7 10.7 10.7 0.94 0.52 0.608999133 17 G3-17 11.4 7.0 10 10.2 10.1 0.88 0.48 0.595548277 18 G3-18 10.7 7.10 10.8 10 10.4 0.82 0.41 0.518929537 19 G3-19 11 7.30 9.7 9.7 9.7 0.84 0.44 0.564891964 20 G3-20 10.5 7.26 10 10 10 0.84 0.41 0.537845992 TỔNG 0.567998689 STT Kí Hiệu Mẫu L 2 a2 L tiếp tuyến m2g Khối lượng riêng khô, g/cm3 trong ngoài tb 1 G3-1 10.70 6.90 9.8 10 9.9 0.52 0.711435088 2 G3-2 11.00 7.00 9.5 9.7 9.6 0.51 0.689935065 3 G3-3 10.40 6.70 10.1 10.5 10.3 0.52 0.724532676 4 G3-4 10.00 7.16 9.1 9.50 9.3 0.47 0.705832883 5 G3-5 10.50 6.80 10 10.60 10.3 0.53 0.72067662 6 G3-6 10.00 7.00 9.30 9.50 9.4 0.48 0.729483283 7 G3-7 11.50 6.80 9.80 10.70 10.25 0.58 0.723598029 8 G3-8 11.50 6.80 10.00 10.60 10.3 0.52 0.645593822 9 G3-9 10.40 7.00 9.60 9.60 9.6 0.51 0.729739011 10 G3-10 10.00 6.80 9.60 10.10 9.85 0.48 0.71663183 11 G3-11 10.00 7.00 9.40 9.60 9.5 0.48 0.721804511 12 G3-12 10.00 6.90 10.20 10.40 10.3 0.44 0.619107922 13 G3-13 11.00 7.00 9.52 9.62 9.57 0.53 0.719238964 14 G3-14 11.00 7.00 10.30 10.50 10.4 0.55 0.686813187 15 G3-15 11.28 7.30 9.10 10.50 9.8 0.54 0.669168863 16 G3-16 10.50 6.80 10.10 10.60 10.35 0.57 0.771323022 17 G3-17 11.20 6.70 10.00 10.30 10.15 0.54 0.708981482 18 G3-18 10.70 7.00 10.60 10.80 10.7 0.48 0.598929414 19 G3-19 11.00 7.00 9.40 9.50 9.45 0.52 0.714629286 20 G3-20 10.50 7.00 9.40 9.70 9.55 0.47 0.669587207 TỔNG 0.698852108 Phụ biểu 20. Bảng tính khối lượng cơ bản và khối lượng khô Vầu tuổi 3 STT Kí Hiệu Mẫu L1 a1 L tiếp tuyến m1g m0g Khối lượng riêng cơ bản, g/cm3 trong ngoài tb 1 T3-1 11.48 6.00 9.50 10.10 9.8 0.75 0.40 0.592571523 2 T3-2 11.00 7.00 10.20 10.50 10.35 0.87 0.45 0.564652739 3 T3-3 11.00 5.58 9.80 10.00 9.9 0.67 0.35 0.575978093 4 T3-4 11.00 5.40 10.00 10.20 10.1 0.67 0.36 0.600060006 5 T3-5 11.50 6.00 10.00 10.00 10 0.75 0.40 0.579710145 6 T3-6 12.50 6.30 10.20 10.30 10.25 0.93 0.47 0.58226868 7 T3-7 10.62 6.60 10.20 10.60 10.4 0.61 0.33 0.452701724 8 T3-8 10.60 6.52 10.00 10.70 10.35 0.74 0.41 0.573178704 9 T3-9 10.52 7.00 10.00 10.50 10.25 0.94 0.48 0.635921623 10 T3-10 10.40 7.58 9.72 10.40 10.06 0.86 0.42 0.529600961 11 T3-11 10.20 6.32 9.42 10.20 9.81 0.64 0.38 0.600893269 12 T3-12 10.00 6.00 9.42 10.00 9.71 0.71 0.38 0.652248541 13 T3-13 10.40 9.48 10.20 10.30 10.25 0.77 0.43 0.425503281 14 T3-14 10.42 6.80 10.20 10.22 10.21 0.70 0.38 0.525268337 15 T3-15 10.30 6.50 9.62 10.40 10.01 0.70 0.37 0.552099133 16 T3-16 10.20 6.18 10.20 10.20 10.2 0.71 0.39 0.606562823 17 T3-17 10.26 6.00 10.00 10.20 10.1 0.72 0.36 0.579005269 18 T3-18 10.00 5.60 9.62 9.90 9.76 0.68 0.37 0.676961358 19 T3-19 10.40 7.26 10.00 10.50 10.25 0.84 0.44 0.568537154 20 T3-20 10.60 5.30 10.20 10.60 10.4 0.64 0.37 0.633266698 TỔNG 0.575349503 STT Kí Hiệu Mẫu L 2 a2 L tiếp tuyến m2g Khối lượng riêng khô, g/cm3 trong ngoài tb 1 T3-1 11.00 6.00 9.40 10.00 9.7 0.44 0.687285223 2 T3-2 10.80 6.60 9.40 10.40 9.9 0.50 0.70854448 3 T3-3 11.00 5.70 9.42 10.00 9.71 0.41 0.673437174 4 T3-4 11.00 5.40 9.82 10.20 10.01 0.40 0.672727945 5 T3-5 10.58 5.70 9.82 10.00 9.91 0.45 0.752971149 6 T3-6 11.56 6.00 10.00 10.40 10.2 0.55 0.777415926 7 T3-7 9.62 5.60 9.82 10.60 10.21 0.36 0.654506041 8 T3-8 10.50 5.70 9.82 10.60 10.21 0.46 0.752779762 9 T3-9 10.38 6.88 9.62 10.40 10.01 0.53 0.741405836 10 T3-10 10.30 5.48 9.22 10.20 9.71 0.47 0.857552752 11 T3-11 10.20 5.50 10.00 10.40 10.2 0.41 0.716507637 12 T3-12 10.00 5.70 9.00 10.00 9.5 0.43 0.794090489 13 T3-13 10.40 6.00 10.00 10.40 10.2 0.46 0.722724987 14 T3-14 10.00 6.00 10.00 10.20 10.1 0.39 0.643564356 15 T3-15 10.29 6.50 9.62 10.40 10.01 0.41 0.61238007 16 T3-16 10.10 6.00 10.00 10.10 10.05 0.37 0.607523439 17 T3-17 10.25 6.00 10.00 10.40 10.2 0.41 0.653594771 18 T3-18 10.00 5.70 9.42 10.00 9.71 0.40 0.722713065 19 T3-19 10.40 7.00 9.62 10.40 10.01 0.49 0.672404519 20 T3-20 10.55 5.50 9.82 10.80 10.31 0.43 0.718777777 TỔNG 0.70714537 Phụ biểu 21. Bảng tính khối lượng cơ bản và khối lượng khô ngọn Vầu tuổi 3 STT Kí Hiệu Mẫu L1 a1 b1 m1g m0g Khối lượng riêng cơ bản, g/cm3 trong ngoài tb 1 N3-1 10.70 6.00 10.00 10.00 10 0.78 0.41 0.638629283 2 N3-2 11.00 5.50 10.30 10.50 10.4 0.72 0.39 0.619834711 3 N3-3 11.60 5.00 10.70 10.70 10.7 0.71 0.42 0.676764422 4 N3-4 10.60 5.20 10.50 10.60 10.55 0.64 0.38 0.653464393 5 N3-5 10.70 5.16 10.20 10.60 10.4 0.66 0.36 0.626954007 6 N3-6 10.48 6.00 10.50 10.50 10.5 0.73 0.44 0.666424331 7 N3-7 10.20 5.40 10.00 10.40 10.2 0.65 0.35 0.622979766 8 N3-8 11.40 5.10 10.80 10.60 10.7 0.71 0.43 0.691209424 9 N3-9 10.00 5.40 10.60 10.60 10.6 0.65 0.38 0.663871419 10 N3-10 10.30 5.20 10.30 10.60 10.45 0.61 0.36 0.643199417 11 N3-11 10.80 5.00 10.00 10.20 10.1 0.61 0.35 0.64173084 12 N3-12 10.60 5.10 10.00 10.40 10.2 0.64 0.37 0.671004621 13 N3-13 11.00 5.00 10.80 10.60 10.7 0.68 0.36 0.611724724 14 N3-14 11.20 6.30 10.70 10.80 10.75 0.75 0.43 0.566893424 15 N3-15 10.60 6.70 10.20 10.60 10.4 0.88 0.51 0.690488053 16 N3-16 10.00 6.28 9.84 10.00 9.92 0.73 0.40 0.64207931 17 N3-17 11.00 6.20 10.00 10.20 10.1 0.69 0.36 0.522632908 18 N3-18 10.60 6.50 10.60 10.68 10.64 0.61 0.36 0.491068018 19 N3-19 10.00 6.00 10.80 10.70 10.75 0.62 0.32 0.496124031 20 N3-20 10.50 6.30 11 11 11 0.69 0.40 0.549714835 TỔNG 0.619339597 stt Kí Hiệu Mẫu L 2 a2 L tiếp tuyến m2g Khối lượng riêng khô, g/cm3 trong ngoài tb 1 N3-1 10.70 6.00 10.00 10.00 10 0.45 0.700934579 2 N3-2 10.60 5.40 10.30 10.48 10.39 0.45 0.756654015 3 N3-3 10.10 5.00 10.70 10.60 10.65 0.47 0.873890206 4 N3-4 10.30 5.10 10.40 10.60 10.5 0.42 0.761469636 5 N3-5 10.40 5.0 10.20 10.59 10.395 0.42 0.777000777 6 N3-6 10.80 5.95 10.50 10.48 10.49 0.47 0.697238963 7 N3-7 10.40 5.20 10.00 10.30 10.15 0.40 0.728714257 8 N3-8 11.20 5.0 10.70 10.50 10.6 0.43 0.724393531 9 N3-9 10.00 5.30 10.58 10.50 10.54 0.39 0.69814901 10 N3-10 10.60 5.10 10.20 10.50 10.35 0.41 0.732769637 11 N3-11 10.40 5.0 10.00 10.18 10.09 0.43 0.819547153 12 N3-12 10.50 5.05 10.00 10.40 10.2 0.42 0.776548243 13 N3-13 10.70 5.00 10.78 10.58 10.68 0.43 0.752563968 14 N3-14 11.10 5.80 10.60 10.78 10.69 0.48 0.697449167 15 N3-15 10.50 6.08 10.20 10.60 10.4 0.57 0.858516484 16 N3-16 10.00 6.48 9.30 10.00 9.65 0.40 0.639672488 17 N3-17 10.60 6.00 10.00 10.20 10.1 0.44 0.684974158 18 N3-18 10.40 5.50 10.50 10.60 10.55 0.41 0.679415371 19 N3-19 11.30 5.60 10.00 10.00 10 0.40 0.632111252 20 N3-20 11.08 5.70 10.38 10.50 10.44 0.45 0.682491739 Tổng 0.733725232 Phụ biểu 22. Bảng tính tương quan (ANOVA) kích thước bó mạch Vầu tuổi 3 ANOVA KICH_THUOC_BO_MACH_TIEP_TUYEN Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .011 2 .005 1.278 .285 Within Groups .284 69 .004 Total .295 71 ANOVA KICH_THUOC_BO_MACH_XUYEN_TAM Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .012 2 .006 .744 .479 Within Groups .542 69 .008 Total .554 71 Phụ biểu 23. Bảng tính kết quả tương quan (ANOVA) chiều dài sợi của Vầu tuổi 3 ANOVA CHIEU_DAI_SOI_NGOAI Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .617 2 .308 2.464 .089 Within Groups 18.403 147 .125 Total 19.020 149 ANOVA CHIEU_DAI_SOI_GIUA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .010 2 .005 .037 .964 Within Groups 19.742 147 .134 Total 19.752 149 ANOVA CHIEU_DAI_SOI_TRONG Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .152 2 .076 1.085 .341 Within Groups 10.292 147 .070 Total 10.443 149 Phụ biểu 24. Bảng tính kết quả tương quan (ANOVA) độ ẩm của Vầu tuổi 3 ANOVA DO_AM_TUONG_DOI Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 179.954 2 89.977 8.835 .000 Within Groups 580.510 57 10.184 Total 760.465 59 ANOVA DO_AM_TUYÊT_DOI Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2131.159 2 1065.579 9.787 .000 Within Groups 6205.762 57 108.873 Total 8336.921 59 Phụ biểu 25. Bảng tính kết quả tương quan (ANOVA) độ co rút khô của Vầu tuổi 3 ANOVA CO_RUT_KHO_DOC_THO Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .026 2 .013 .110 .896 Within Groups 6.635 57 .116 Total 6.661 59 ANOVA CO_RUT_KHO_XUYEN_TAM Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 70.950 2 35.475 30.811 .000 Within Groups 65.629 57 1.151 Total 136.579 59 ANOVA CO_RUT_KHO_TIEP_TUYEN Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 13.795 2 6.897 6.561 .003 Within Groups 59.925 57 1.051 Total 73.719 59 Phụ biểu 26. Bảng tính kết quả tương quan (ANOVA) độ co rút khô kiệt của Vầu tuổi 3 ANOVA CO_RUT_KHO_KIET_DOC_THO Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 4.377 2 2.189 3.697 .031 Within Groups 33.748 57 .592 Total 38.126 59 ANOVA CO_RUT_KHO_KIET_XUYEN_TAM Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 51.722 2 25.861 13.296 .000 Within Groups 110.869 57 1.945 Total 162.591 59 ANOVA CO_RUT_KHO_KIET_TIEP_TUYEN Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 26.781 2 13.390 9.721 .000 Within Groups 78.518 57 1.378 Total 105.299 59 Phụ biểu 27. Bảng tính kết quả tương quan (ANOVA) khối lượng riêng của Vầu tuổi 3 ANOVA KHOI_LUONG_RIENG_CO_BAN Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .031 2 .015 5.402 .007 Within Groups .163 57 .003 Total .193 59 ANOVA KHOI_LUONG_RIENG_KHO Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .013 2 .007 2.037 .140 Within Groups .186 57 .003 Total .199 59
File đính kèm:
- khoa_luan_nghien_cuu_anh_huong_cua_vi_tri_tren_cay_den_cau_t.pdf