Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cấu tạo và tính chất vật lí của cây Trúc sào tuổi 5 tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
1.1 Đặt vấn đề
Trúc sào có tên khoa học là Phyllostachys edulis (Carr.) Riviere, tên địa
phương là Trúc to, Mạy khoang cái, Mạy khoang hoài, Sào pên.
Trúc sào là cây trồng có giá trị kinh tế, được trồng ở nước ta từ rất lâu
đời và được trồng nhiều ở Cao Bằng. Người dân bản địa ở Cao Bằng cho rằng
Trúc sào có nguồn gốc từ Trung Quốc, được đồng bào Dao lấy giống, do du
canh du cư mà lan rộng ra. Hiện nay, Trúc sào phát triển mạnh ở các tỉnh như
Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Quảng Ninh thường ở độ cao
trên 800m nơi đồng bào người Dao, H’Mông, Tày, Nùng sinh sống. Trúc sào
Cao Bằng từ rất lâu đã trở thành hình ảnh quen thuộc, là biểu tượng của người
dân địa phương. Thân Trúc sào là sản phẩm quan trọng nhất; do thân thẳng,
to, tròn đều, mắt ít nổi, dễ uốn và nếu được chế biến tốt, thân có màu vàng
ngà, sáng bóng rất đẹp. Thân Trúc sào được sử dụng vào rất nhiều việc như:
làm đồ thủ công, mỹ nghệ, làm cần câu, gậy trượt tuyết, sào nhảy cao, đan
mành, làm chiếu, đóng bàn ghế rất có giá trị. Đó là những mặt hàng, đặc biệt
dùng cho xuất khẩu. Thân Trúc sào còn dùng làm nguyên liệu giấy, sợi rất tốt.
Đây là nguồn nguyên liệu quan trọng cho ngành công nghiệp giấy của Trung
Quốc. Gần đây trúc sào được dùng làm ván ghép và ván thanh để trang trí nội
thất, làm ván sàn và đóng đồ đạc thay gỗ, rất có triển vọng. Ngoài giá trị kinh
tế Trúc sào còn đóng góp vào bảo vệ môi trường sinh thái, làm tăng độ che
phủ rừng, giữ đất, giữ nước, bảo tồn và phát triển sự đa dạng các nguồn gen
cây bản địa, Trúc sào còn mang ý nghĩa văn hóa, cộng đồng cao. Vì vậy Trúc
sào cần được quy hoạch thành vùng ổn định. Cũng cần quản lí rừng Trúc sào
bằng các biện pháp kĩ thuật tốt để duy trì ổn định và lâu dài. Hiện nay các2
nghiên cứu về Trúc sào còn quá ít, chỉ dựa trên kinh nghiệm của người dân và
các cơ sở sản xuất.
Việc nghiên cứu, xác định cấu tạo, tính chất vật lí là cơ sở khoa học cơ
bản để tìm hiểu về bản chất của Trúc sào là căn cứ cho chế biến, bảo quản và
sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên này; là những tiêu chí để đánh giá chất lượng
rừng, đánh giá tuyển chọn giống. Xuất phát từ vấn đề cấp thiết thực tiễn của
đề tài: “Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cấu tạo và tính chất
vật lí của Trúc sào tuổi 5” là hết sức cần thiết góp phần cung cấp cơ sở khoa
học cho việc sử dụng từng vị trí của cây Trúc sào vào mục đích mong muốn
để đạt hiệu quả cao nhất.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
- Xác định được cấu tạo các vị trí khác nhau trên cây Trúc sào tuổi 5
- Xác định được ảnh hưởng của vị trí trên thân cây đến tính chất vật lý
của cây Trúc sào tuổi 5
1.3. Ý nghĩa đề tài
1.3.1. Ý nghĩa khoa học
Đề tài là cơ sở khoa học cho việc phân tích sự biến đổi tính chất vật lý
ở các vị trí trên Trúc sào và định hướng sử dụng theo vị trí cho loại cây này.
1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn
- Xác định được hướng sử dụng của loại cây Trúc sào tuổi 5 theo vị trí.
- Trên cơ sở các kết quả nghiên cứu đề tài giúp cho người dân, các cơ
sở chế biến có hướng sử dụng hợp lý giữa các vị trí trên thân cây tránh lãng
phí và tận dụng triệt để nguồn tài nguyên cây Trúc sào tuổi 5.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cấu tạo và tính chất vật lí của cây Trúc sào tuổi 5 tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
5.6 10.08 9.96 10.02 1.36 5.08 0.79 G5-2 9.22 6.28 10.4 9.62 10.01 9.18 6 10.3 9.5 9.9 0.434 4.46 1.10 G5-3 9.5 6.6 9.42 9.3 9.36 9.34 6.3 9.46 9.18 9.32 1.68 4.55 0.427 G5-4 10.42 6 10.2 10 10.1 10.32 5.7 10.12 9.9 10.01 0.960 5 0.891 G5-5 10.26 5.5 10 9.4 9.7 10.2 5.24 9.92 9.22 9.57 0.585 4.73 1.34 G5-6 10.04 6.1 10.2 9.6 9.9 9.96 5.76 10.12 9.38 9.75 0.797 5.57 1.52 G5-7 10.5 6.1 10.46 9.6 10.03 10.42 5.82 10.22 9.42 9.82 0.762 4.59 2.09 G5-8 10.36 6.2 10.3 9.64 9.97 10.26 6 10.2 9.48 9.84 0.965 3.23 1.30 G5-9 10.8 6 10.36 9.62 9.99 10.72 5.7 10.24 9.5 9.87 0.741 5 1.20 G5-10 10.6 5.8 10.3 10 10.15 10.5 5.5 10.14 9.9 10.02 0.943 5.17 1.28 G5-11 10 5.9 10 9.5 9.75 9.92 5.5 9.94 9.32 9.63 0.8 6.78 1.23 G5-12 10.6 6.1 10.4 10 10.2 10.5 5.86 10.26 9.9 10.08 0.943 3.93 1.18 G5-13 10.2 6 10.18 10 10.09 10.12 5.72 10.1 9.96 10.03 0.784 4.67 0.595 G5-14 9.8 6 10.6 10.2 10.4 9.68 5.74 10.4 10.06 10.23 1.22 4.33 1.63 G5-15 9.8 5.5 9.7 9.58 9.64 9.72 5.24 9.6 9.36 9.48 0.816 4.73 1.66 TB 0.920 4.79 1.22 Phụ biểu 14. Bảng tính độ co rút khô của thân cây Trúc sào tuổi 5 Kí hiệu mẫu L1 a1 b1 TB L2 a2 b2 TB Độ co rút dọc thớ Độ co rút xuyên tâm Độ co rút tiếp tiếp Ngoài Trong Ngoài Trong T5-1 10 4.4 9.96 9.7 9.83 9.9 4.12 9.9 9.6 9.75 1 6.36 0.814 T5-2 10.6 4.6 10.2 9.4 9.8 10.54 4.4 10.14 9.22 9.68 0.566 4.35 1.22 T5-3 10.12 4.5 10.4 10 10.2 10 4.3 10.32 9.86 10.09 1.19 4.44 1.08 T5-4 10.6 4.6 10.4 10 10.2 10.52 4.36 10.22 9.8 10.01 0.755 5.22 1.86 T5-5 10.6 4.54 10.42 10.3 10.36 10.5 4.3 10.28 10.16 10.22 0.943 5.29 1.35 T5-6 11 4.46 10.7 10.54 10.62 11 4.22 10.52 10.4 10.46 0 5.38 1.51 T5-7 10.2 4.56 10.3 9.6 9.95 10.12 4.32 10.18 9.38 9.78 0.78 5.26 1.71 T5-8 11 4.62 10.86 10.52 10.69 10.8 4.32 10.68 10.48 10.58 1.82 6.49 1.03 T5-9 10.86 4.4 10.4 10.22 10.31 10.8 4.1 10.3 10.14 10.22 0.552 6.82 0.873 T5-10 10.2 4.6 10 9.72 9.86 10.1 4.4 9.86 9.56 9.71 0.980 4.35 1.52 T5-11 10.5 4.44 10.36 10 10.18 10.34 4.2 10.28 9.96 10.12 1.52 5.41 0.589 T5-12 11 4.56 10.8 10.62 10.71 10.8 4.32 10.66 10.46 10.56 1.82 5.26 1.40 T5-13 10.86 4.7 10.72 10.5 10.61 10.6 4.5 10.64 10.32 10.48 2.39 4.26 1.23 T5-14 10.4 5 10.3 9.98 10.14 10.26 4.72 10.22 9.74 9.98 1.35 5.6 1.58 T5-15 10.48 4.44 10.34 10 10.17 10.3 4.2 10.26 9.88 10.07 1.72 5.41 0.983 TB 1.16 5.33 1.25 Phụ biểu 15. Bảng tính độ co rút khô của ngọn cây Trúc sào tuổi 5 Kí hiệu mẫu L1 a1 b1 TB l2 a2 b2 TB Độ co rút dọc thớ Độ co rút xuyên tâm Độ co rút tiếp tiếp Ngoài Trong Ngoài Trong N5-1 10.24 3.54 10.18 10.1 10.14 10.1 3.36 10.02 9.98 10 1.37 5.08 1.38 N5-2 10.18 3.4 10.02 9.92 9.97 9.9 3.22 9.9 9.8 9.85 2.75 5.29 1.20 N5-3 9.7 3.5 9.66 9.58 9.62 9.64 3.3 9.56 9.3 9.43 0.619 5.71 1.98 N5-4 10.26 3.58 10 9.92 9.96 10.02 3.38 9.88 9.84 9.86 2.34 5.59 1.00 N5-5 9.9 3.36 9.84 9.74 9.79 9.78 3.14 9.66 9.6 9.63 1.21 6.55 1.63 N5-6 10.5 3.34 10.26 10.1 10.18 10.36 3.14 10.12 10.02 10.07 1.33 5.99 1.08 N5-7 10 3.68 9.88 9.8 9.84 9.88 3.48 9.78 9.64 9.71 1.2 5.43 1.32 N5-8 10 3.4 9.94 9.86 9.9 9.92 3.22 9.82 9.5 9.66 0.800 5.29 2.42 N5-9 9.94 4.6 9.86 9.7 9.78 9.82 4.34 9.74 9.56 9.65 1.21 5.65 1.33 N5-10 9.7 3.3 9.64 9.6 9.62 9.56 3.14 9.52 9.44 9.48 1.44 4.85 1.46 N5-11 10.24 3.3 10.12 10 10.06 10.12 3.16 10 9.9 9.95 1.17 4.24 1.09 N5-12 10.14 3.6 9.98 9.76 9.87 10 3.36 9.72 9.68 9.7 1.38 6.67 1.72 N5-13 10.4 3.48 10.36 10.24 10.3 10.3 3.28 10.14 10.1 10.12 0.962 5.75 1.75 N5-14 10.2 3.5 10.1 10.04 10.07 10.14 3.24 10.02 9.94 9.98 0.588 7.43 0.894 N5-15 10.4 3.8 10.28 10.2 10.24 10.26 3.6 10.2 10.08 10.14 1.35 5.26 0.977 TB 1.31 5.65 1.42 Phụ biểu 15. Bảng tính độ co rút khô kiệt của gốc cây Trúc sào tuổi 5 Kí hiệu mẫu L1 a1 b1 TB L3 a3 b3 TB Độ co rút dọc thớ Độ co rút xuyên tâm Độ co rút tiếp tiếp Ngoài Trong Ngoài Trong G5-1 10.3 5.9 10.12 10 10.06 10.08 5.58 9.9 9.6 9.75 2.14 5.42 3.08 G5-2 9.22 6.28 10.4 9.62 10.01 9.1 5.96 10.26 9.46 9.86 1.30 5.10 1.50 G5-3 9.5 6.6 9.42 9.3 9.36 9.22 6.22 9.36 9.1 9.23 2.95 5.76 1.39 G5-4 10.42 6 10.2 10 10.1 10.18 5.6 10.04 9.78 9.91 2.30 6.67 1.88 G5-5 10.26 5.5 10 9.4 9.7 10.12 5.16 9.84 9.14 9.49 1.36 6.18 2.16 G5-6 10 6.1 10.2 9.6 9.9 9.84 5.68 10.08 9.24 9.66 1.6 6.89 2.42 G5-7 10.5 6.1 10.46 9.6 10.03 10.34 5.74 10.1 9.32 9.71 1.52 5.90 3.19 G5-8 10.36 6.2 10.3 9.64 9.97 10.14 5.78 10.04 9.26 9.65 2.12 6.77 3.21 G5-9 10.8 6 10.36 9.62 9.99 10.6 5.62 10.18 9.32 9.75 1.85 6.33 2.40 G5-10 10.6 5.8 10.3 10 10.15 10.38 5.42 10 9.72 9.86 2.08 6.55 2.86 G5-11 10 5.9 10 9.5 9.75 9.76 5.5 9.88 9.24 9.56 2.4 6.78 1.95 G5-12 10.6 6.1 10.4 10 10.2 10.38 5.7 10.2 9.88 10.04 2.08 6.56 1.57 G5-13 10.2 6 10.18 10 10.09 10 5.66 10 9.86 9.93 1.96 5.67 1.59 G5-14 9.8 6 10.6 10.2 10.4 9.56 5.6 10.3 9.94 10.12 2.45 6.67 2.69 G5-15 9.8 5.5 9.7 9.58 9.64 9.68 5.14 9.48 9.26 9.37 1.22 6.55 2.80 TB 1.96 6.25 2.31 Phụ biểu 15. Bảng tính độ co rút khô kiệt của thân cây Trúc sào tuổi 5 Kí hiệu mẫu L1 a1 b1 TB L3 a3 b3 TB Độ co rút dọc thớ Độ co rút xuyên tâm Độ co rút tiếp tiếp Ngoài Trong Ngoài Trong T5-1 10 4.4 9.96 9.7 9.83 9.74 4.08 9.78 9.5 9.64 2.6 7.27 1.93 T5-2 10.6 4.6 10.2 9.4 9.8 10.4 4.28 10.06 9.14 9.6 1.89 6.96 2.04 T5-3 10.12 4.5 10.4 10 10.2 9.82 4.22 10.2 9.72 9.96 2.96 6.22 2.35 T5-4 10.6 4.6 10.4 10 10.2 10.46 4.3 10.18 9.7 9.94 1.32 6.52 2.55 T5-5 10.6 4.54 10.42 10.3 10.36 10.36 4.22 10 9.9 9.95 2.26 7.05 3.96 T5-6 11 4.46 10.7 10.54 10.62 10.9 4.16 10.36 10.24 10.3 0.909 6.73 3.01 T5-7 10.2 4.56 10.3 9.6 9.95 10.02 4.24 10.02 9.2 9.61 1.76 7.02 3.42 T5-8 11 4.62 10.86 10.52 10.69 10.8 4.3 10.56 10.38 10.47 1.82 6.93 2.06 T5-9 10.86 4.4 10.4 10.22 10.31 10.7 4.06 10.14 10 10.07 1.47 7.73 2.33 T5-10 10.2 4.6 10 9.72 9.86 9.92 4.34 9.9 9.42 9.66 2.75 5.65 2.03 T5-11 10.5 4.44 10.36 10 10.18 10.2 4.16 10.16 9.64 9.9 2.86 6.31 2.75 T5-12 11 4.56 10.8 10.62 10.71 10.58 4.26 10.48 10.3 10.39 3.82 6.58 2.99 T5-13 10.86 4.7 10.72 10.5 10.61 10.62 4.44 10.4 10.1 10.25 2.21 5.53 3.39 T5-14 10.4 5 10.3 9.98 10.14 10.08 4.64 10.14 9.46 9.8 3.08 7.2 3.35 T5-15 10.48 4.44 10.34 10 10.17 10.14 4.16 10.12 9.64 9.88 3.24 6.31 2.85 TB 2.33 6.67 2.73 Phụ biểu 16. Bảng tính độ co rút khô kiệt của ngọn cây Trúc sào tuổi 5 Kí hiệu mẫu L1 a1 b1 TB L3 a3 b3 TB Độ co rút dọc thớ Độ co rút xuyên tâm Độ co rút tiếp tiếp Ngoài Trong Ngoài Trong N5-1 10.24 3.54 10.18 10.1 10.14 10 3.3 9.9 9.82 9.86 2.34 6.78 2.76 N5-2 10.18 3.4 10.02 9.92 9.97 9.78 3.2 9.76 9.6 9.68 3.93 5.88 2.91 N5-3 9.7 3.5 9.66 9.58 9.62 9.5 3.3 9.44 9.18 9.31 2.06 5.71 3.22 N5-4 10.26 3.58 10 9.92 9.96 9.9 3.32 9.7 9.62 9.66 3.51 7.26 3.01 N5-5 9.9 3.36 9.84 9.74 9.79 9.62 3.14 9.46 9.28 9.37 2.83 6.55 4.29 N5-6 10.5 3.34 10.26 10.1 10.18 10.1 3.12 10 9.9 9.95 3.81 6.59 2.26 N5-7 10 3.68 9.88 9.8 9.84 9.74 3.4 9.64 9.5 9.57 2.6 7.61 2.74 N5-8 10 3.4 9.94 9.86 9.9 9.84 3.2 9.68 9.34 9.51 1.6 5.88 3.94 N5-9 9.94 4.6 9.86 9.7 9.78 9.64 4.28 9.62 9.4 9.51 3.02 6.96 2.76 N5-10 9.7 3.3 9.64 9.6 9.62 9.42 3.08 9.44 9.3 9.37 2.89 6.67 2.60 N5-11 10.24 3.3 10.12 10 10.06 10 3.1 9.92 9.76 9.84 2.34 6.06 2.19 N5-12 10.14 3.6 9.98 9.76 9.87 9.82 3.3 9.64 9.4 9.52 3.16 8.33 3.55 N5-13 10.4 3.48 10.36 10.24 10.3 10.1 3.2 10.02 10 10.01 2.88 8.05 2.82 N5-14 10.2 3.5 10.1 10.04 10.07 10 3.2 9.92 9.74 9.83 1.96 8.57 2.38 N5-15 10.4 3.8 10.28 10.2 10.24 10.14 3.54 10.08 10 10.04 2.5 6.84 1.95 TB 2.76 6.92 2.89 Phụ biểu 17. Chiều dài sợi gốc cấy Trúc sào tuổi 5 STT Chiều dài sợi STT Chiều dài sợi Ngoài Giữa Trong Ngoài Giữa Trong 1 2.14 1.6 1.87 26 1.32 1.3 1.73 2 2.09 1.67 1.91 27 1.45 1.53 1.66 3 1.91 1.53 1.64 28 1.7 1.58 1.55 4 1.42 1.61 1.5 29 1.6 1.78 1.64 5 1.89 1.65 1.42 30 1.48 1.39 1.74 6 1.78 1.65 1.44 31 1.81 1.46 1.72 7 1.76 1.62 1.85 32 1.75 1.88 1.87 8 1.84 1.84 1.63 33 1.83 1.86 1.45 9 1.37 1.28 1.58 34 1.56 1.36 1.34 10 1.08 1.35 1.87 35 1.56 1.5 1.64 11 2.01 1.3 1.67 36 1.42 1.8 1.64 12 1.78 1.36 1.43 37 1.77 1.68 1.66 13 1.9 1.51 1.41 38 1.87 1.41 1.87 14 1.58 1.88 1.39 39 1.51 1.56 1.86 15 1.73 1.56 1.52 40 1.69 1.93 1.6 16 1.55 1.48 1.94 41 1.28 1.92 1.43 17 1.5 1.39 1.76 42 1.57 1.47 1.3 18 1.47 1.91 1.45 43 1.72 1.31 1.45 19 2.24 1.49 1.3 44 1.4 1.56 1.49 20 1.61 1.69 1.67 45 1.81 1.47 1.37 21 1.4 1.43 1.47 46 1.71 1.56 1.36 22 1.97 1.84 1.44 47 1.67 1.82 1.3 23 1.65 1.3 1.59 48 1.91 1.44 1.64 24 1.44 1.4 1.76 49 1.91 1.95 1.59 25 1.66 1.86 1.6 50 1.54 1.53 1.84 TB 1.67 1.59 1.60 Phụ biểu 17. Chiều dài sợi thân cấy Trúc sào tuổi 5 STT Chiều dài sợi STT Chiều dài sợi Ngoài Giữa Trong Ngoài Giữa Trong 1 1.44 1.46 1.48 26 1.76 1.49 1.43 2 1.64 1.57 1.59 27 1.98 1.75 1.76 3 1.5 1.67 1.33 28 2.04 1.81 1.42 4 1.98 1.56 1.67 29 1.98 1.47 1.41 5 1.54 1.52 1.44 30 1.98 1.71 1.46 6 2.03 1.73 1.45 31 2.01 1.65 1.34 7 1.89 1.66 1.71 32 1.6 1.68 1.41 8 1.4 1.76 1.47 33 1.87 1.4 1.33 9 1.61 1.96 1.83 34 1.82 1.67 1.45 10 1.54 1.57 1.47 35 1.76 1.61 1.37 11 1.76 1.83 1.45 36 1.69 1.48 1.58 12 1.66 1.46 1.21 37 1.76 1.67 1.4 13 1.67 1.88 1.3 38 1.9 1.43 1.37 14 1.85 1.64 1.28 39 1.76 1.69 1.55 15 1.79 1.65 1.41 40 1.57 1.61 1.39 16 1.55 1.41 1.55 41 1.77 1.89 1.47 17 1.43 1.67 1.36 42 1.6 1.4 1.69 18 1.65 1.93 1.56 43 1.64 1.41 1.53 19 1.52 1.89 1.33 44 1.86 1.54 1.34 20 1.43 1.64 1.73 45 1.92 1.55 1.54 21 1.96 1.76 1.36 46 1.79 1.6 1.72 22 1.68 1.56 1.59 47 1.56 1.86 1.48 23 1.7 1.66 1.83 48 1.66 1.63 1.44 24 1.9 1.58 1.33 49 2.03 1.51 1.35 25 1.97 1.86 1.53 50 1.75 1.54 1.44 TB 1.74 1.64 1.48 Phụ biểu 17. Chiều dài sợi ngọn cấy Trúc sào tuổi 5 STT Chiều dài sợi STT Chiều dài sợi Ngoài Giữa Trong Ngoài Giữa Trong 1 1.4 1.69 1.35 26 1.88 1.33 1.62 2 1.69 1.34 1.58 27 1.45 1.37 1.52 3 1.72 1.38 1.29 28 1.72 1.46 1.21 4 1.54 1.49 1.28 29 1.65 1.41 1.4 5 1.51 1.24 1.2 30 1.49 1.65 1.55 6 1.68 1.23 1.26 31 1.62 1.43 1.39 7 2.03 1.23 1.34 32 1.44 1.37 1.24 8 1.4 1.49 1.32 33 1.73 1.29 1.3 9 1.52 1.41 1.44 34 2.02 1.29 1.26 10 1.52 1.8 1.62 35 2.04 1.3 1.39 11 1.92 1.41 1.41 36 2.6 1.5 1.4 12 1.77 1.18 1.51 37 1.87 1.33 1.26 13 2.05 1.63 1.42 38 1.81 1.4 1.44 14 2.11 1.4 1.28 39 1.59 1.39 1.38 15 1.97 1.4 1.57 40 1.59 1.69 1.39 16 1.96 1.4 1.48 41 1.55 1.57 1.54 17 1.69 1.31 1.26 42 1.4 1.41 1.22 18 1.56 1.41 1.39 43 1.45 1.49 1.58 19 1.51 1.55 1.44 44 1.83 1.36 1.23 20 1.42 1.34 1.37 45 1.57 1.56 1.46 21 1.45 1.49 1.62 46 1.83 1.46 1.28 22 2 1.42 1.25 47 1.54 1.38 1.48 23 1.64 1.36 1.31 48 1.48 1.42 1.62 24 1.95 1.43 1.53 49 1.48 1.33 1.53 25 1.6 1.38 1.5 50 1.78 1.43 1.66 TB 1.70 1.39 1.41 Phụ biểu 18. Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến kích thước bó mạch theo chiều xuyên tâm ANOVA KICH_THUOC_BO_MACH_XUYEN_TAM Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .009 2 .005 1.802 .172 Within Groups .202 78 .003 Total .211 80 Phụ biểu 19. Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến kích thước bó mạch theo chiều tiếp tuyến ANOVA KICH_THUOC_BO_MACH_TIEP_TUYEN Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .031 2 .016 1.391 .255 Within Groups .878 78 .011 Total .910 80 Phụ biểu 20. Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến độ ẩm tuyệt đối ANOVA DO_AM_TUYET_DOI Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 5850.304 2 2925.152 17.855 .000 Within Groups 6880.850 42 163.830 Total 12731.154 44 Phụ biểu 21. Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến độ ẩm tương đối ANOVA DO_AM_TUONG_DOI Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 22913.403 2 11456.702 260.19 0 .000 Within Groups 1849.348 42 44.032 Total 24762.751 44 Phụ biểu 22. Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến độ co rút khô chiều dọc thớ ANOVA DO_CO_RUT_KHO_DOC_THO Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.189 2 .595 2.217 .122 Within Groups 11.269 42 .268 Total 12.459 44 Phụ biểu 23. Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến độ co rút khô chiều xuyên tâm ANOVA DO_CO_RUT_KHO_XUYEN_TAM Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 5.712 2 2.856 4.675 .015 Within Groups 25.658 42 .611 Total 31.371 44 Phụ biểu 24. Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến độ co rút khô chiều tiếp tuyến ANOVA DO_CO_RUT_KHO_TIEP_TUYEN Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .343 2 .171 1.051 .359 Within Groups 6.846 42 .163 Total 7.189 44 Phụ biểu 25. Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến độ co rút khô kiệt chiều dọc thớ ANOVA CO_RUT_KHO_KIET_DOC_THO Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 4.889 2 2.444 5.511 .007 Within Groups 18.628 42 .444 Total 23.517 44 Phụ biểu 26. Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến độ co rút khô kiệt chiều xuyên tâm ANOVA CO_RUT_KHO_KIET_XUYEN_TAM Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 3.362 2 1.681 3.425 .042 Within Groups 20.612 42 .491 Total 23.974 44 Phụ biểu 27. Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến độ co rút khô kiệt chiều xuyên tâm ANOVA CO_RUT_KHO_KIET_TIEP_TUYEN Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.691 2 1.345 3.334 .045 Within Groups 16.949 42 .404 Total 19.639 44 Phụ biểu 27. Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến khối lượng riêng cơ bản ANOVA KHOI_LUONG_RIENG_CO_BAN Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .020 2 .010 1.958 .154 Within Groups .213 42 .005 Total .233 44 Phụ biểu 28. Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến khối lượng riêng khô ANOVA KHOI_LUONG_RIENG_KHO Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .048 2 .024 5.832 .006 Within Groups .174 42 .004 Total .223 44 Phụ biểu 29. Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến chiều dài sợi ngoài ANOVA SOI_NGOAI Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .125 2 .062 1.266 .285 Within Groups 7.238 147 .049 Total 7.363 149 Phụ biểu 30. Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến chiều dài sợi giữa ANOVA SOI_GIUA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.290 2 .645 25.033 .000 Within Groups 3.789 147 .026 Total 5.079 149 Phụ biểu 31. Phân tích phương sai đơn nhân tố (ANOVA) đến chiều dài sợi trong ANOVA SOI_TRONG Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .917 2 .459 19.455 .000 Within Groups 3.465 147 .024 Total 4.383 149 MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA CHO KHÓA LUẬN Lấy mẫu Cắt mẫu Đo mẫu, kí hiệu mẫu Thí nghiệm tách, đo sợi Cân mẫu
File đính kèm:
- khoa_luan_nghien_cuu_anh_huong_cua_vi_tri_tren_cay_den_cau_t.pdf