Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh

Giới thiệu:

Với sự phát triển của công nghệ thông tin hiện nay, sử dụng hệ quản trị cơ

sở dữ liệu, tin học ứng dụng đã trở nên thông dụng và cần thiết với các doanh

nghiệp, công ty, trường học. vì tính tiện dụng rất lớn khi ứng dụng tin học ứng

dụng vào việc quản lý. Tuy nhiên để để thực hiện được các công việc trên trước

tiên chúng ta phải hiểu được các khái niệm về hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Mục tiêu:

- Xác định được xuất xứ phần mềm acces, khả năng của access, vì sao phải

dùng access;

- Khởi động và thoát được access;

- Trình bày được các khái niệm cơ bản về hệ quản trị CSDL;

- Thực hành được trên cửa sổ database;

- Vận dụng được cơ sở dữ liệu.

Nội dung chính:

1.1.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Relational Data Management System) là hệ

thống chương trình hỗ trợ cho chức năng quản lý, khai thác dữ liệu theo mô

hình cơ sở dữ liệu quan hệ.

1.2.Cơ sở dữ liệu quan hệ

- Cơ sở dữ liệu là một kho chứa thông tin về một đối tượng cụ thể.

- Cơ sở dữ liệu quan hệ là những bảng 2 chiều chứa dữ liệu, được cấu

tạo bởi các dòng và các cột. Tên cột gọi là trường (field), các dòng gọi

là mẫu tin (record).

- Cơ sở dữ liệu quan hệ cho phép trích ra các tập hợp dữ liệu con từ các

bảng.

- Cơ sở dữ liệu quan hệ cho phép nối các bảng với nhau.

1.3.Khái niệm về Microsoft Access

1.3.1Khái niệm

Microsoft Access là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Data Management

System gọi tắt là DBMS) chạy trên môi trường Windows do hãng phần

mềm Microsoft sản xuất (1989-1996).3

Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh

Đây là một phần mềm chuyên dùng, giúp chúng ta quản lý, bảo trì và

khai thác dữ liệu được lưu giữ một cách có tổ chức bên trong máy tính (lưu

trữ thông tin dữ liệu bên ngoài vào máy tính dưới dạng các bảng và có thể

tính toán, xử lý trên dữ liệu trong các bảng đã lưu trữ.)

1.3.2.Đặc điểm của Microsoft Access

1.2.Khởi động và thoát khỏi Access

1.2.1.1.Khởi động MS Access

Có nhiều cách để khởi động chương trình Microsoft Access, dưới đây

là một số cách thông dụng nhất:

- Nhấp đúp chuột vào biểu tượng shortcut của MS Access trên desktop.

- Nhấp chuột vào Start ---> chọn Program ---> chọn MS Access.

- Nếu trên desktop có thanh Office shortcut, nhấp chuột vào nút có biểu

tượng của MS Access.

- Biểu tượng của chương trình: Microsoft Access

1.2.1.2.Thoát khỏi MS Access

- Chọn nút Close trên cửa sổ chương trình.

- Hoặc vào menu File  Exit

1.2.1.3.Các thành phần trong cửa sổ MS Access

Thanh tiêu đề

- Nằm ở trên cùng cửa sổ.

- Thể hiện tên chương trình.

- Chứa các lệnh và các nút lệnh quản lý cửa sổ.

Thanh menu (thanh trình đơn)

- Nằm dưới thanh tiêu đề.

- Chứa các nhóm lệnh.

Thanh công cụ

- Nằm dưới thanh menu.

- Chứa các biểu tượng, mỗi biểu tượng đại diện cho một hành

động.

Thanh trạng thái

- Nằm ở dưới cùng của cửa sổ.

- Thể hiện tình trạng hiện hành của ứng dụng.

Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh trang 1

Trang 1

Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh trang 2

Trang 2

Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh trang 3

Trang 3

Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh trang 4

Trang 4

Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh trang 5

Trang 5

Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh trang 6

Trang 6

Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh trang 7

Trang 7

Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh trang 8

Trang 8

Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh trang 9

Trang 9

Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 170 trang xuanhieu 9340
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh

Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh
 
 ng ười s ử d ụngm ỗi khi b ạn làm thay đổi n ội dung 
 của m ột điều khi ển lo ại h ộp t ổng h ợp ho ặc h ộp 
 văn b ản. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. 
On Delete OnDelete Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình c ủa 
 ng ười s ử d ụng ngay tr ước khi m ột hay nhi ều 
 hàng b ị xoá. B ạn có th ể s ử d ụng bi ến c ố này để 
 cung c ấp cho ng ười s ử d ụng m ột thông báo nh ắc 
 nh ở. 
On Not In NoInList Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình c ủa 
List ng ười s ử d ụngkhi b ạn nh ập vào m ột h ộp t ổng 
 hợp, m ột giá tr ị không có trong thu ộc tính Row 
 Source c ủa h ộp t ổng h ợp. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ 
Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh 
 162 
 Thu c tính Tên bi n c  Công d ng 
 bi ến c ố này. B ạn có th ể s ử d ụng bi ến c ố này để 
 cho phép ng ười s ử d ụng t ạo m ột giá tr ị m ới cho 
 thu ộc tính Row Source c ủa h ộp t ổng h ợp (có th ể 
 bằng cách thêm m ột hàng vào b ảng co s ở c ủa 
 thu ộc tính Row Source). 
On Update Update Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình c ủa 
 ng ười s ử d ụng sau khi d ữ liệu trong m ột điều 
 khi ển ki ểu khung ch ứa đố i t ượng (Object frame) 
 trong m ột bi ểu m ẫu thay đổ i. B ạn không th ể hu ỷ 
 bỏ s ự ki ện này. 
On Active Active Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình c ủa 
 ng ười s ử d ụng trong m ột bi ểu m ẫu hay bi ểu báo 
 khi c ửa s ổ bi ểu m ẫu hay bi ểu báo nh ận focus và 
 tr ở thành ho ạt độ ng, b ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến 
 cố này. Bi ến c ố này có l ợi nh ất khi dùng th ể 
 hi ện ra thanh công c ụ t ạo riêng khi m ột bi ểu 
 mẫu hay bi ểu báo nh ận tiêu điểm. 
On Current Current Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc chươ ng trình c ủa 
 ng ười s ử d ụng trong m ột bi ểu m ẫu khi m ột m ẫu 
 tin nh ận focus nh ưng tr ước khi access nh ận m ẫu 
 tin đó. T ập l ệnh hay ch ươ ng trình ch ỉ đị nh c ũng 
 được kích ho ạt khi b ạn m ở bi ểu m ẫu sau bi ến c ố 
 Active. Bi ến c ố này có l ợi nh ất khi dùng để gi ữ 
 hai biểu m ẫu đã m ở có liên quan đồng b ộ v ới 
 nhau. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này, tuy 
 nhiên b ạn có th ể s ử d ụng bi ến c ố GoToRecord 
 ho ặc m ột bi ến c ố khác để di chuy ển t ới m ột m ẫu 
 tin khác n ếu b ạn quýêt định không chuy ển đế n 
 một m ẫu tin m ới. 
On Deactive Deactive Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình c ủa 
 ng ười s ử d ụng khi m ột bi ểu m ẫu hay bi ểu báo 
 mất focus do chuy ển qua m ột ứng d ụng khác 
 trong Access không ph ải là c ửa s ổ popup ho ặc 
 modal. Bi ến c ố này có l ợi ki đóng các thanh 
 công c ụ t ạo riêng cho bi ểu m ẫu hay bi ểu báo. 
Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh 
 163 
 Thu c tính Tên bi n c  Công d ng 
 Bạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. 
On Enter Enter Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình c ủa 
 ng ười s ử d ụng khi focus chuy ển đế n m ột khung 
 ch ứa đố i t ượng n ối k ết, m ột h ộp t ổng h ợp, m ột 
 nút l ệnh, m ột h ộp danh sách, m ột nhóm ch ọn 
 ho ặc m ột hộp v ăn b ản c ũng nh ư khi focus 
 chuy ển đế n m ột h ộp ki ểm, m ột nút ch ọn ho ặc 
 một nút t ắt m ở không n ằm trong m ột nhóm. B ạn 
 không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. 
On Exit Exit Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình c ủa 
 ng ười s ử d ụng khi focus chuy ển ra kh ỏi m ột 
 khung ch ứa đố i t ượng n ối k ết, m ột h ộp t ổng 
 hợp, m ột nút l ệnh, m ột h ộp danh sách, m ột 
 nhóm ch ọn ho ặc m ột h ộp v ăn b ản c ũng nh ư khi 
 focus chuy ển đế n m ột h ộp ki ểm, m ột nút ch ọn 
 ho ặc m ột nút t ắt m ở không n ằm trong m ột nhóm 
 ch ọn đế n m ột điều khi ển khác trên cùng bi ểu 
 mẫu. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. Bi ến c ố 
 này không x ảy ra khi focus chuy ển đế n m ột điều 
 khi ển khác trên cùng bi ểu m ẫu. 
On Got GotFocus Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình c ủa 
Focus ng ười s ử d ụng khi m ột điều khi ển trên bi ểu m ẫu 
 sử d ụng được (enable) nh ận focus. N ếu m ột bi ểu 
 mẫu nh ận focus nh ưng không có các điều khi ển 
 sử d ụng được thì bi ến c ố GoFocus x ảy ra cho 
 bi ểu m ẫu. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. 
 Bi ến c ố này x ảy ra sau bi ến c ố Enter. 
On Lost LostFocus Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình c ủa 
Focus ng ười s ử d ụng khi m ột điều khi ển được s ử d ụng 
 (enable) trên bi ểu m ẫu b ị m ất Focus. Bi ến c ố 
 LostFocus cho bi ểu m ẫu x ảy ra khi m ột bi ểu 
 mẫu không có điều khi ển nào s ử d ụng được, b ị 
 mất focus. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. 
6.12.3 Phát hi n các bi n c  bàn phím và chu t 
 Thu c tính Tên bi n c  Công d ng 
Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh 
 164 
 Thu c tính Tên bi n c  Công d ng 
On Click Click Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình 
 của ng ười s ử d ụng khi b ạn b ấm m ột nút l ệnh 
 ho ặc b ấm trên m ột bi ểu m ẫu ho ặc m ột điều 
 khi ển s ử d ụng được. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ 
 bi ến c ố này. 
On Double DblClick Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình 
Click của ng ười s ử d ụng khi b ạn nh ấn đúp chu ột lên 
 một khung ch ứa đố i t ượng n ối k ết, m ột h ộp 
 tổng h ợp, m ột nút l ệnh, m ột h ộp danh sách, 
 một nhóm ch ọn ho ặc m ột h ộp v ăn bản c ũng 
 nh ư khi b ạn nh ấn đúp lên m ột h ộp ki ểm, m ột 
 nút ch ọn ho ặc m ột nút t ắt m ở không n ằm trong 
 một nhóm ch ọn. Access thi hành t ập l ệnh tr ước 
 khi hi ện ra k ết qu ả bình th ường c ủa vi ệc b ấm 
 đúp. B ạn có th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này ng ăn vi ệc 
 bấm đúp trên m ột điều khi ển. 
On Key KeyDown Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình 
Down của ng ười s ử d ụng khi b ạn nh ấn m ột phím ho ặc 
 một t ổ h ợp phím. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến 
 cố này. N ếu bi ểu m ẫu có nút l ệnh v ới thu ộc 
 tính Cacel đặt là Yes, các bi ến c ố KeyDown s ẽ 
 kông x ảy ra khi nh ấn phím Enter. 
On Key KeyPress Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình 
Press của ng ười s ử d ụng khi b ạn nh ấn m ột phím ho ặc 
 một t ổ h ợp phím. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến 
 cố này. 
On Key Up KeyUp Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình 
 của ng ười s ử d ụng khi b ạn th ả m ột phím ho ặc 
 một t ổ h ợp phím. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến 
 cố này. N ếu bi ểu m ẫu có nút l ệnh v ới thu ộc 
 tính Cancel đặt là Yes, các bi ến c ố KeyDown 
 sẽ không x ảy ra khi nh ấn phím Enter. 
On Mouse Mouse Down Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ định ho ặc ch ươ ng trình 
Down của ng ười s ử d ụng khi b ạn b ấm m ột nút chu ột 
 bất k ỳ. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. 
Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh 
 165 
 Thu c tính Tên bi n c  Công d ng 
On Mouse Mouse Move Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình 
Move của ng ười s ử d ụng khi b ạn di chuy ển chu ột trên 
 một bi ểu m ẫu ho ặc m ột điều khiển. B ạn không 
 th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. 
On Mouse Mouse Up Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình 
Up của ng ười s ử d ụng khi b ạn th ả m ột nút chu ột 
 bất k ỳ. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. 
6.12.4 In n 
 Thu c tính Tên bi n c  Công d ng 
OnFormat Format Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình 
 của ng ười s ử d ụng tr ước khi Access đị nh d ạng 
 một ph ần nào đó để in. Bi ến c ố có l ợi khi mu ốn 
 gi ấu ho ặc cho hi ện ra các điều khi ển trên ph ần 
 nào đó c ủa bi ểu báo c ăn c ứ trên giá tr ị c ủa d ữ 
 li ệu. 
OnPrint Print Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình 
 của ng ười s ử d ụng tr ước khi Access in ra m ột 
 ph ần nào đó đã định d ạng c ủa bi ểu báo để in. 
OnRetreat Retreat Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình 
 của ng ười s ử d ụng khi Access ph ải lùi v ề các 
 ph ần đã định d ạng tr ước đó khi nh ận th ấy 
 không th ể đáp ứng m ột ph ần v ới thu ộc tính 
 KeepTogether trên m ột trang. B ạn không th ể 
 hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. 
MenuBar Định m ột t ập l ệnh để t ạo m ột trình đơ n riêng 
 cho m ột bi ểu m ẫu ho ặc m ột bi ểu báo. T ập l ệnh 
 do thu ộc tính MenuBar kích ho ạt ch ỉ được ch ứ 
 các hành động AddMenu tham chi ếu đế n m ột 
 tập l ệnh khác xác đị nh t ừng l ệnh riêng l ẻ cho 
 trình đơ n. 
6.12.5 . Phát hi n (b y) l i 
 Thu c tính Tên bi n c  Công d ng 
OnError Error Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình 
 của ng ười s ử dụng khi m ột l ỗi sai trong th ời 
Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh 
 166 
 Thu c tính Tên bi n c  Công d ng 
 gian th ực thi x ảy ra trong lúc bi ểu m ẫu hay 
 bi ểu báo đang ho ạt độ ng. Bi ến c ố này không 
 bẫy được các l ỗi trong các câu l ệnh Access 
 Basic, trong tr ường h ợp này nên s ử d ụng phát 
 bi ểu OnError trong ch ươ ng trình Access Basic. 
6.12.6 . nh th i gian thi hành 
 Thu c tính Tên bi n c  Công d ng 
OnTime Time Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình 
 của ng ười s ử d ụng khi kho ảng th ời gian ấn 
 định cho bi ểu m ẫu đã h ết. 
6.12.7. Các bi n c  x y ra trên các ph n c a m t bi u báo 
 Thu c tính Tên bi n c  Khi nào x y ra Khi nào s  d ng 
Format OnFormat Xảy ra khi access xác đị nh Khi k ế qu ả c ủa t ập 
 xem d ữ li ệu thu ộc ph ần lệnh có th ể ảnh 
 nào c ủa bi ểu báo tr ước khi hưởng đế n k ết 
 định d ạng ph ần này để xu ất c ủa trang. 
 xem ho ặc in. Bạn có th ể th ực 
 Đối v ới các ph ần chi ti ết hi ện các phép tính 
 bi ến c ố Format x ảy ra đố i ph ức t ạp nh ư c ộng 
 với m ỗi m ẫu tin trong dồn liên quan đến 
 ph ần đó, ngay tr ước khi các d ữ li ệu trong 
 Access định d ạng d ữ li ệu mỗi ph ần, k ể c ả 
 trong m ẫu tin. M ột t ập các ph ần không 
 lệnh hay m ột ch ươ ng trình được in ra. 
 đáp ứng bi ến c ố cho bi ến 
 cố Format có th ể truy c ập 
 đến d ữ li ệu trong m ậu tin 
 hi ện hành. 
 Đối v ới các ph ần đầ u 
 nhóm, bi ến c ố Format x ảy 
 ra đối v ới m ỗi nhóm m ới 
 và một t ập l ệnh hay 
 ch ươ ng trình đáp ứng bi ến 
 cố cho bi ến c ố Format có 
Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh 
 167 
 Thu c tính Tên bi n c  Công d ng 
 th ể truy c ập đế n trong 
 ph ần đầ u nhóm và d ữ li ệu 
 trong m ẫu tin c ủa ph ần chi 
 ti ết. 
 Đối v ới ph ần cu ối nhóm, 
 bi ến c ố Format x ảy ra đố i 
 với m ỗi nhóm m ới và m ột 
 tập l ệnh hay ch ươ ng trình 
 đáp ứng bi ến c ố cho bi ến 
 cố Format có th ể truy c ập 
 đến trong ph ần cu ối nhóm 
 và d ữ li ệu trong m ẫu tin 
 cu ối cùng c ủa ph ần chi 
 ti ết. 
Print OnPrint Khi d ữ li ệu trong ph ần này Khi k ết qu ả c ủa 
 đã được đị nh d ạng xong tập l ệnh không 
 nh ưng tr ước khi đoạn này ảnh h ưởng đấ n k ết 
 được in ra. qu ả truy xu ất c ủa 
 Đối v ới các ph ần chi ti ết trang, ho ặc khi k ết 
 bi ến c ố x ảy ra đố i v ới m ỗi qu ả c ủa t ập l ệnh 
 mẫu tin trong ph ần đó, tu ỳ thu ộc vào các 
 ngay tr ước khi Access in mẫu tin riêng bi ệt 
 các d ữ li ệu trong m ẫu tin. nào đó s ẽ được in 
 Một t ập l ệnh hay m ột lên trang nào. 
 ch ươ ng trình đáp ứng bi ến Bạn dùng bi ến c ố 
 cố cho bi ến c ố Print có th ể Print để thi hành 
 truy c ập đế n d ữ li ệu trong một t ập l ệnh ch ỉ 
 ph ần đầ u nhóm và d ữ li ệu sau khi Access đã 
 trong m ẫu tin c ủa ph ần chi chu ẩn b ị d ữ li ệu 
 ti ết. để in trên m ột 
 Đối v ới các ph ần cu ối trang. 
 nhóm, bi ến c ố Print x ảy ra Chú ý r ằng bi ến 
 đối v ới mỗi nhóm m ới và cố Print x ảy ra đố i 
 một t ập l ệnh hay ch ươ ng với ph ần được in 
 trình đáp ứng bi ến c ố cho ra mà thôi. 
 bi ến c ố Print có th ể truy 
Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh 
 168 
 Thu c tính Tên bi n c  Công d ng 
 cập đế n trong ph ần cu ối 
 nhóm và d ữ li ệu trong m ẫu 
 tin cu ối cùng c ủa ph ần chi 
 ti ết. 
Retreat OnRetreat Khi Access lùi tr ở l ại Bạn có th ể dùng 
 ngang qua m ột hay nhi ều môt t ập l ệnh khai 
 ph ần tr ước đó khi đị nh báo ở thu ộc tính 
 dạng m ột đoạn. Bi ến c ố OnRetreat để in 
 này x ảy ra sau bi ến c ố các ph ần m ột cách 
 Format nh ưng tr ước bi ến đúng đắn, ví d ụ 
 cố Print. Bi ến c ố Retreat không cho in m ột 
 có th ể x ảy ra khi m ột ph ần tiêu đề trang, n ếu 
 của bi ểu báo có thu ộc tính ph ần đầ u c ủa m ột 
 KeepTogether đặt là nhóm ch ưa được 
 Whole Group ho ặc With in ra. 
 first Detail hay các bi ểu Nói chung khi có 
 mẫu ph ụ ho ặc bi ểu báo một t ập l ệnh được 
 ph ụ có thu ộc tính gắn v ới thu ộc tính 
 CanGrow và CanShrirk là OnFormat để duy 
 Yes. trì m ột tr ạng thái 
 Trong tr ường h ợp này bi ến nào đó xuyên qua 
 cố OnFormat x ảy ra vì các đoạn c ủa bi ểu 
 Access c ần xác đị nh xem báo, b ạn dùng 
 có đủ ch ổ để in các ph ần thu ộc tính 
 không. N ếu ph ần đó OnRetreat để điều 
 không in được Access s ẽ ch ỉnh cho đúng 
 lùi l ại ngang qua ph ần này. tr ạng thái c ủa bi ểu 
 Điều này cho phép b ạn báo m ỗi khi có s ự 
 hu ỷ b ỏ các thay đổ i đã lùi l ại và m ột s ự 
 th ực hi ện khi s ự ki ện định d ạng x ảy ra 
 Format đã x ảy ra ở ph ần lần n ữa. 
 này. 
Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh 
 169 
 BÀI T P TH C HÀNH 
Bài 1: Ở bài tập th ực hành Form s ố 1, hãy t ạo thông báo cho nút thoát: “B ạn 
có mu ốn đóng Form không?” và khi xóa thì hi ện thông báo: “B ạn có mu ốn xóa 
không?”. 
Bài 2: Ở bài tập th ực hành Form s ố 2, hãy t ạo thông báo cho nút thoát: “B ạn 
có mu ốn đóng Form không?” và khi xóa thì hi ện thông báo: “B ạn có mu ốn xóa 
không?”. 
Bài 3: Ở bài tập th ực hành Form s ố 3, hãy t ạo thông báo cho nút thoát: “B ạn 
có mu ốn đóng Form không?” và khi xóa thì hi ện thông báo: “B ạn có mu ốn xóa 
không?”. 
Bài 4: Ở bài tập th ực hành Form s ố 4, hãy t ạo thông báo cho nút thoát: “B ạn 
có mu ốn đóng Form không?” và khi xóa thì hi ện thông báo: “B ạn có mu ốn xóa 
không?”. 
Bài 5: Ở bài tập th ực hành Form s ố 5, hãy t ạo thông báo cho nút thoát: “B ạn 
có mu ốn đóng Form không?” và khi xóa thì hi ện thông báo: “B ạn có mu ốn xóa 
không?”. 
Bài 6: Ở bài tập th ực hành Form s ố 6, hãy t ạo thông báo cho nút thoát: “B ạn 
có mu ốn đóng Form không?” và khi xóa thì hi ện thông báo: “B ạn có mu ốn xóa 
không?”. 
Bài 7: Ở bài tập th ực hành Form s ố 7, hãy t ạo thông báo cho nút thoát: “B ạn 
có mu ốn đóng Form không?” và khi xóa thì hi ện thông báo: “B ạn có mu ốn xóa 
không?”. 
Bài 8: Ở bài tập th ực hành Form s ố 8, hãy t ạo thông báo cho nút thoát: “B ạn 
có mu ốn đóng Form không?” và khi xóa thì hi ện thông báo: “B ạn có mu ốn xóa 
không?”. 
 Bài 9: Ở bài tập th ực hành Form s ố 9, hãy t ạo thông báo cho nút thoát: “B ạn 
 có mu ốn đóng Form không?” và khi xóa thì hi ện thông báo: “B ạn có mu ốn xóa 
 không?”.
Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh 
 170 
 TÀI LI U THAM KH O 
1. Đỗ Tr ọng Danh – Nguy ễn V ũ Ng ọc Tùng, Giáo Trình Microsoft t ự học 
Access , Đại h ọc s ư ph ạm. 
2.KS. H ồng Anh Quang - Ph ạm Thnh Đơng, Tự H ọc Access 2003, NXB Văn 
hóa Thông tin. 
3. Đm V ăn Ch ươ ng , Giáo Trình Access, NXB Ph ươ ng Đông. 
Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tin_hoc_ung_dung_trong_kinh_doanh.pdf