Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh
Giới thiệu:
Với sự phát triển của công nghệ thông tin hiện nay, sử dụng hệ quản trị cơ
sở dữ liệu, tin học ứng dụng đã trở nên thông dụng và cần thiết với các doanh
nghiệp, công ty, trường học. vì tính tiện dụng rất lớn khi ứng dụng tin học ứng
dụng vào việc quản lý. Tuy nhiên để để thực hiện được các công việc trên trước
tiên chúng ta phải hiểu được các khái niệm về hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Mục tiêu:
- Xác định được xuất xứ phần mềm acces, khả năng của access, vì sao phải
dùng access;
- Khởi động và thoát được access;
- Trình bày được các khái niệm cơ bản về hệ quản trị CSDL;
- Thực hành được trên cửa sổ database;
- Vận dụng được cơ sở dữ liệu.
Nội dung chính:
1.1.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Relational Data Management System) là hệ
thống chương trình hỗ trợ cho chức năng quản lý, khai thác dữ liệu theo mô
hình cơ sở dữ liệu quan hệ.
1.2.Cơ sở dữ liệu quan hệ
- Cơ sở dữ liệu là một kho chứa thông tin về một đối tượng cụ thể.
- Cơ sở dữ liệu quan hệ là những bảng 2 chiều chứa dữ liệu, được cấu
tạo bởi các dòng và các cột. Tên cột gọi là trường (field), các dòng gọi
là mẫu tin (record).
- Cơ sở dữ liệu quan hệ cho phép trích ra các tập hợp dữ liệu con từ các
bảng.
- Cơ sở dữ liệu quan hệ cho phép nối các bảng với nhau.
1.3.Khái niệm về Microsoft Access
1.3.1Khái niệm
Microsoft Access là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Data Management
System gọi tắt là DBMS) chạy trên môi trường Windows do hãng phần
mềm Microsoft sản xuất (1989-1996).3
Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh
Đây là một phần mềm chuyên dùng, giúp chúng ta quản lý, bảo trì và
khai thác dữ liệu được lưu giữ một cách có tổ chức bên trong máy tính (lưu
trữ thông tin dữ liệu bên ngoài vào máy tính dưới dạng các bảng và có thể
tính toán, xử lý trên dữ liệu trong các bảng đã lưu trữ.)
1.3.2.Đặc điểm của Microsoft Access
1.2.Khởi động và thoát khỏi Access
1.2.1.1.Khởi động MS Access
Có nhiều cách để khởi động chương trình Microsoft Access, dưới đây
là một số cách thông dụng nhất:
- Nhấp đúp chuột vào biểu tượng shortcut của MS Access trên desktop.
- Nhấp chuột vào Start ---> chọn Program ---> chọn MS Access.
- Nếu trên desktop có thanh Office shortcut, nhấp chuột vào nút có biểu
tượng của MS Access.
- Biểu tượng của chương trình: Microsoft Access
1.2.1.2.Thoát khỏi MS Access
- Chọn nút Close trên cửa sổ chương trình.
- Hoặc vào menu File Exit
1.2.1.3.Các thành phần trong cửa sổ MS Access
Thanh tiêu đề
- Nằm ở trên cùng cửa sổ.
- Thể hiện tên chương trình.
- Chứa các lệnh và các nút lệnh quản lý cửa sổ.
Thanh menu (thanh trình đơn)
- Nằm dưới thanh tiêu đề.
- Chứa các nhóm lệnh.
Thanh công cụ
- Nằm dưới thanh menu.
- Chứa các biểu tượng, mỗi biểu tượng đại diện cho một hành
động.
Thanh trạng thái
- Nằm ở dưới cùng của cửa sổ.
- Thể hiện tình trạng hiện hành của ứng dụng.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh
ng ười s ử d ụngm ỗi khi b ạn làm thay đổi n ội dung của m ột điều khi ển lo ại h ộp t ổng h ợp ho ặc h ộp văn b ản. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. On Delete OnDelete Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình c ủa ng ười s ử d ụng ngay tr ước khi m ột hay nhi ều hàng b ị xoá. B ạn có th ể s ử d ụng bi ến c ố này để cung c ấp cho ng ười s ử d ụng m ột thông báo nh ắc nh ở. On Not In NoInList Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình c ủa List ng ười s ử d ụngkhi b ạn nh ập vào m ột h ộp t ổng hợp, m ột giá tr ị không có trong thu ộc tính Row Source c ủa h ộp t ổng h ợp. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh 162 Thu c tính Tên bi n c Công d ng bi ến c ố này. B ạn có th ể s ử d ụng bi ến c ố này để cho phép ng ười s ử d ụng t ạo m ột giá tr ị m ới cho thu ộc tính Row Source c ủa h ộp t ổng h ợp (có th ể bằng cách thêm m ột hàng vào b ảng co s ở c ủa thu ộc tính Row Source). On Update Update Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình c ủa ng ười s ử d ụng sau khi d ữ liệu trong m ột điều khi ển ki ểu khung ch ứa đố i t ượng (Object frame) trong m ột bi ểu m ẫu thay đổ i. B ạn không th ể hu ỷ bỏ s ự ki ện này. On Active Active Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình c ủa ng ười s ử d ụng trong m ột bi ểu m ẫu hay bi ểu báo khi c ửa s ổ bi ểu m ẫu hay bi ểu báo nh ận focus và tr ở thành ho ạt độ ng, b ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến cố này. Bi ến c ố này có l ợi nh ất khi dùng th ể hi ện ra thanh công c ụ t ạo riêng khi m ột bi ểu mẫu hay bi ểu báo nh ận tiêu điểm. On Current Current Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc chươ ng trình c ủa ng ười s ử d ụng trong m ột bi ểu m ẫu khi m ột m ẫu tin nh ận focus nh ưng tr ước khi access nh ận m ẫu tin đó. T ập l ệnh hay ch ươ ng trình ch ỉ đị nh c ũng được kích ho ạt khi b ạn m ở bi ểu m ẫu sau bi ến c ố Active. Bi ến c ố này có l ợi nh ất khi dùng để gi ữ hai biểu m ẫu đã m ở có liên quan đồng b ộ v ới nhau. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này, tuy nhiên b ạn có th ể s ử d ụng bi ến c ố GoToRecord ho ặc m ột bi ến c ố khác để di chuy ển t ới m ột m ẫu tin khác n ếu b ạn quýêt định không chuy ển đế n một m ẫu tin m ới. On Deactive Deactive Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình c ủa ng ười s ử d ụng khi m ột bi ểu m ẫu hay bi ểu báo mất focus do chuy ển qua m ột ứng d ụng khác trong Access không ph ải là c ửa s ổ popup ho ặc modal. Bi ến c ố này có l ợi ki đóng các thanh công c ụ t ạo riêng cho bi ểu m ẫu hay bi ểu báo. Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh 163 Thu c tính Tên bi n c Công d ng Bạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. On Enter Enter Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình c ủa ng ười s ử d ụng khi focus chuy ển đế n m ột khung ch ứa đố i t ượng n ối k ết, m ột h ộp t ổng h ợp, m ột nút l ệnh, m ột h ộp danh sách, m ột nhóm ch ọn ho ặc m ột hộp v ăn b ản c ũng nh ư khi focus chuy ển đế n m ột h ộp ki ểm, m ột nút ch ọn ho ặc một nút t ắt m ở không n ằm trong m ột nhóm. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. On Exit Exit Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình c ủa ng ười s ử d ụng khi focus chuy ển ra kh ỏi m ột khung ch ứa đố i t ượng n ối k ết, m ột h ộp t ổng hợp, m ột nút l ệnh, m ột h ộp danh sách, m ột nhóm ch ọn ho ặc m ột h ộp v ăn b ản c ũng nh ư khi focus chuy ển đế n m ột h ộp ki ểm, m ột nút ch ọn ho ặc m ột nút t ắt m ở không n ằm trong m ột nhóm ch ọn đế n m ột điều khi ển khác trên cùng bi ểu mẫu. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. Bi ến c ố này không x ảy ra khi focus chuy ển đế n m ột điều khi ển khác trên cùng bi ểu m ẫu. On Got GotFocus Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình c ủa Focus ng ười s ử d ụng khi m ột điều khi ển trên bi ểu m ẫu sử d ụng được (enable) nh ận focus. N ếu m ột bi ểu mẫu nh ận focus nh ưng không có các điều khi ển sử d ụng được thì bi ến c ố GoFocus x ảy ra cho bi ểu m ẫu. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. Bi ến c ố này x ảy ra sau bi ến c ố Enter. On Lost LostFocus Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình c ủa Focus ng ười s ử d ụng khi m ột điều khi ển được s ử d ụng (enable) trên bi ểu m ẫu b ị m ất Focus. Bi ến c ố LostFocus cho bi ểu m ẫu x ảy ra khi m ột bi ểu mẫu không có điều khi ển nào s ử d ụng được, b ị mất focus. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. 6.12.3 Phát hi n các bi n c bàn phím và chu t Thu c tính Tên bi n c Công d ng Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh 164 Thu c tính Tên bi n c Công d ng On Click Click Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình của ng ười s ử d ụng khi b ạn b ấm m ột nút l ệnh ho ặc b ấm trên m ột bi ểu m ẫu ho ặc m ột điều khi ển s ử d ụng được. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. On Double DblClick Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình Click của ng ười s ử d ụng khi b ạn nh ấn đúp chu ột lên một khung ch ứa đố i t ượng n ối k ết, m ột h ộp tổng h ợp, m ột nút l ệnh, m ột h ộp danh sách, một nhóm ch ọn ho ặc m ột h ộp v ăn bản c ũng nh ư khi b ạn nh ấn đúp lên m ột h ộp ki ểm, m ột nút ch ọn ho ặc m ột nút t ắt m ở không n ằm trong một nhóm ch ọn. Access thi hành t ập l ệnh tr ước khi hi ện ra k ết qu ả bình th ường c ủa vi ệc b ấm đúp. B ạn có th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này ng ăn vi ệc bấm đúp trên m ột điều khi ển. On Key KeyDown Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình Down của ng ười s ử d ụng khi b ạn nh ấn m ột phím ho ặc một t ổ h ợp phím. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến cố này. N ếu bi ểu m ẫu có nút l ệnh v ới thu ộc tính Cacel đặt là Yes, các bi ến c ố KeyDown s ẽ kông x ảy ra khi nh ấn phím Enter. On Key KeyPress Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình Press của ng ười s ử d ụng khi b ạn nh ấn m ột phím ho ặc một t ổ h ợp phím. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến cố này. On Key Up KeyUp Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình của ng ười s ử d ụng khi b ạn th ả m ột phím ho ặc một t ổ h ợp phím. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến cố này. N ếu bi ểu m ẫu có nút l ệnh v ới thu ộc tính Cancel đặt là Yes, các bi ến c ố KeyDown sẽ không x ảy ra khi nh ấn phím Enter. On Mouse Mouse Down Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ định ho ặc ch ươ ng trình Down của ng ười s ử d ụng khi b ạn b ấm m ột nút chu ột bất k ỳ. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh 165 Thu c tính Tên bi n c Công d ng On Mouse Mouse Move Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình Move của ng ười s ử d ụng khi b ạn di chuy ển chu ột trên một bi ểu m ẫu ho ặc m ột điều khiển. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. On Mouse Mouse Up Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình Up của ng ười s ử d ụng khi b ạn th ả m ột nút chu ột bất k ỳ. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. 6.12.4 In n Thu c tính Tên bi n c Công d ng OnFormat Format Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình của ng ười s ử d ụng tr ước khi Access đị nh d ạng một ph ần nào đó để in. Bi ến c ố có l ợi khi mu ốn gi ấu ho ặc cho hi ện ra các điều khi ển trên ph ần nào đó c ủa bi ểu báo c ăn c ứ trên giá tr ị c ủa d ữ li ệu. OnPrint Print Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình của ng ười s ử d ụng tr ước khi Access in ra m ột ph ần nào đó đã định d ạng c ủa bi ểu báo để in. OnRetreat Retreat Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình của ng ười s ử d ụng khi Access ph ải lùi v ề các ph ần đã định d ạng tr ước đó khi nh ận th ấy không th ể đáp ứng m ột ph ần v ới thu ộc tính KeepTogether trên m ột trang. B ạn không th ể hu ỷ b ỏ bi ến c ố này. MenuBar Định m ột t ập l ệnh để t ạo m ột trình đơ n riêng cho m ột bi ểu m ẫu ho ặc m ột bi ểu báo. T ập l ệnh do thu ộc tính MenuBar kích ho ạt ch ỉ được ch ứ các hành động AddMenu tham chi ếu đế n m ột tập l ệnh khác xác đị nh t ừng l ệnh riêng l ẻ cho trình đơ n. 6.12.5 . Phát hi n (b y) l i Thu c tính Tên bi n c Công d ng OnError Error Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình của ng ười s ử dụng khi m ột l ỗi sai trong th ời Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh 166 Thu c tính Tên bi n c Công d ng gian th ực thi x ảy ra trong lúc bi ểu m ẫu hay bi ểu báo đang ho ạt độ ng. Bi ến c ố này không bẫy được các l ỗi trong các câu l ệnh Access Basic, trong tr ường h ợp này nên s ử d ụng phát bi ểu OnError trong ch ươ ng trình Access Basic. 6.12.6 . nh th i gian thi hành Thu c tính Tên bi n c Công d ng OnTime Time Th ực thi t ập l ệnh ch ỉ đị nh ho ặc ch ươ ng trình của ng ười s ử d ụng khi kho ảng th ời gian ấn định cho bi ểu m ẫu đã h ết. 6.12.7. Các bi n c x y ra trên các ph n c a m t bi u báo Thu c tính Tên bi n c Khi nào x y ra Khi nào s d ng Format OnFormat Xảy ra khi access xác đị nh Khi k ế qu ả c ủa t ập xem d ữ li ệu thu ộc ph ần lệnh có th ể ảnh nào c ủa bi ểu báo tr ước khi hưởng đế n k ết định d ạng ph ần này để xu ất c ủa trang. xem ho ặc in. Bạn có th ể th ực Đối v ới các ph ần chi ti ết hi ện các phép tính bi ến c ố Format x ảy ra đố i ph ức t ạp nh ư c ộng với m ỗi m ẫu tin trong dồn liên quan đến ph ần đó, ngay tr ước khi các d ữ li ệu trong Access định d ạng d ữ li ệu mỗi ph ần, k ể c ả trong m ẫu tin. M ột t ập các ph ần không lệnh hay m ột ch ươ ng trình được in ra. đáp ứng bi ến c ố cho bi ến cố Format có th ể truy c ập đến d ữ li ệu trong m ậu tin hi ện hành. Đối v ới các ph ần đầ u nhóm, bi ến c ố Format x ảy ra đối v ới m ỗi nhóm m ới và một t ập l ệnh hay ch ươ ng trình đáp ứng bi ến cố cho bi ến c ố Format có Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh 167 Thu c tính Tên bi n c Công d ng th ể truy c ập đế n trong ph ần đầ u nhóm và d ữ li ệu trong m ẫu tin c ủa ph ần chi ti ết. Đối v ới ph ần cu ối nhóm, bi ến c ố Format x ảy ra đố i với m ỗi nhóm m ới và m ột tập l ệnh hay ch ươ ng trình đáp ứng bi ến c ố cho bi ến cố Format có th ể truy c ập đến trong ph ần cu ối nhóm và d ữ li ệu trong m ẫu tin cu ối cùng c ủa ph ần chi ti ết. Print OnPrint Khi d ữ li ệu trong ph ần này Khi k ết qu ả c ủa đã được đị nh d ạng xong tập l ệnh không nh ưng tr ước khi đoạn này ảnh h ưởng đấ n k ết được in ra. qu ả truy xu ất c ủa Đối v ới các ph ần chi ti ết trang, ho ặc khi k ết bi ến c ố x ảy ra đố i v ới m ỗi qu ả c ủa t ập l ệnh mẫu tin trong ph ần đó, tu ỳ thu ộc vào các ngay tr ước khi Access in mẫu tin riêng bi ệt các d ữ li ệu trong m ẫu tin. nào đó s ẽ được in Một t ập l ệnh hay m ột lên trang nào. ch ươ ng trình đáp ứng bi ến Bạn dùng bi ến c ố cố cho bi ến c ố Print có th ể Print để thi hành truy c ập đế n d ữ li ệu trong một t ập l ệnh ch ỉ ph ần đầ u nhóm và d ữ li ệu sau khi Access đã trong m ẫu tin c ủa ph ần chi chu ẩn b ị d ữ li ệu ti ết. để in trên m ột Đối v ới các ph ần cu ối trang. nhóm, bi ến c ố Print x ảy ra Chú ý r ằng bi ến đối v ới mỗi nhóm m ới và cố Print x ảy ra đố i một t ập l ệnh hay ch ươ ng với ph ần được in trình đáp ứng bi ến c ố cho ra mà thôi. bi ến c ố Print có th ể truy Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh 168 Thu c tính Tên bi n c Công d ng cập đế n trong ph ần cu ối nhóm và d ữ li ệu trong m ẫu tin cu ối cùng c ủa ph ần chi ti ết. Retreat OnRetreat Khi Access lùi tr ở l ại Bạn có th ể dùng ngang qua m ột hay nhi ều môt t ập l ệnh khai ph ần tr ước đó khi đị nh báo ở thu ộc tính dạng m ột đoạn. Bi ến c ố OnRetreat để in này x ảy ra sau bi ến c ố các ph ần m ột cách Format nh ưng tr ước bi ến đúng đắn, ví d ụ cố Print. Bi ến c ố Retreat không cho in m ột có th ể x ảy ra khi m ột ph ần tiêu đề trang, n ếu của bi ểu báo có thu ộc tính ph ần đầ u c ủa m ột KeepTogether đặt là nhóm ch ưa được Whole Group ho ặc With in ra. first Detail hay các bi ểu Nói chung khi có mẫu ph ụ ho ặc bi ểu báo một t ập l ệnh được ph ụ có thu ộc tính gắn v ới thu ộc tính CanGrow và CanShrirk là OnFormat để duy Yes. trì m ột tr ạng thái Trong tr ường h ợp này bi ến nào đó xuyên qua cố OnFormat x ảy ra vì các đoạn c ủa bi ểu Access c ần xác đị nh xem báo, b ạn dùng có đủ ch ổ để in các ph ần thu ộc tính không. N ếu ph ần đó OnRetreat để điều không in được Access s ẽ ch ỉnh cho đúng lùi l ại ngang qua ph ần này. tr ạng thái c ủa bi ểu Điều này cho phép b ạn báo m ỗi khi có s ự hu ỷ b ỏ các thay đổ i đã lùi l ại và m ột s ự th ực hi ện khi s ự ki ện định d ạng x ảy ra Format đã x ảy ra ở ph ần lần n ữa. này. Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh 169 BÀI T P TH C HÀNH Bài 1: Ở bài tập th ực hành Form s ố 1, hãy t ạo thông báo cho nút thoát: “B ạn có mu ốn đóng Form không?” và khi xóa thì hi ện thông báo: “B ạn có mu ốn xóa không?”. Bài 2: Ở bài tập th ực hành Form s ố 2, hãy t ạo thông báo cho nút thoát: “B ạn có mu ốn đóng Form không?” và khi xóa thì hi ện thông báo: “B ạn có mu ốn xóa không?”. Bài 3: Ở bài tập th ực hành Form s ố 3, hãy t ạo thông báo cho nút thoát: “B ạn có mu ốn đóng Form không?” và khi xóa thì hi ện thông báo: “B ạn có mu ốn xóa không?”. Bài 4: Ở bài tập th ực hành Form s ố 4, hãy t ạo thông báo cho nút thoát: “B ạn có mu ốn đóng Form không?” và khi xóa thì hi ện thông báo: “B ạn có mu ốn xóa không?”. Bài 5: Ở bài tập th ực hành Form s ố 5, hãy t ạo thông báo cho nút thoát: “B ạn có mu ốn đóng Form không?” và khi xóa thì hi ện thông báo: “B ạn có mu ốn xóa không?”. Bài 6: Ở bài tập th ực hành Form s ố 6, hãy t ạo thông báo cho nút thoát: “B ạn có mu ốn đóng Form không?” và khi xóa thì hi ện thông báo: “B ạn có mu ốn xóa không?”. Bài 7: Ở bài tập th ực hành Form s ố 7, hãy t ạo thông báo cho nút thoát: “B ạn có mu ốn đóng Form không?” và khi xóa thì hi ện thông báo: “B ạn có mu ốn xóa không?”. Bài 8: Ở bài tập th ực hành Form s ố 8, hãy t ạo thông báo cho nút thoát: “B ạn có mu ốn đóng Form không?” và khi xóa thì hi ện thông báo: “B ạn có mu ốn xóa không?”. Bài 9: Ở bài tập th ực hành Form s ố 9, hãy t ạo thông báo cho nút thoát: “B ạn có mu ốn đóng Form không?” và khi xóa thì hi ện thông báo: “B ạn có mu ốn xóa không?”. Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh 170 TÀI LI U THAM KH O 1. Đỗ Tr ọng Danh – Nguy ễn V ũ Ng ọc Tùng, Giáo Trình Microsoft t ự học Access , Đại h ọc s ư ph ạm. 2.KS. H ồng Anh Quang - Ph ạm Thnh Đơng, Tự H ọc Access 2003, NXB Văn hóa Thông tin. 3. Đm V ăn Ch ươ ng , Giáo Trình Access, NXB Ph ươ ng Đông. Giáo trình Tin h ọc ứng d ụng trong kinh doanh
File đính kèm:
- giao_trinh_tin_hoc_ung_dung_trong_kinh_doanh.pdf