Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 4

2. MÔ TẢ HỌC PHẦN

Học phần tiếng Anh cơ bản 4 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ bản

trong chương trình đào tạo hệ đại học. Học phần rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng

nghe, nói, đọc, viết trình độ B1 theo khung tham chiếu Châu Âu (tương đương bậc 3 của

Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam). Nội dung bao gồm các ngữ liệu2

ngôn ngữ (từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm) và các kỹ năng ngôn ngữ (nghe, nói,đọc, viết)

cùng các tình huống giao tiếp từ bài 1 đến bài 4 của giáo trình Life A2- B1

Từ vựng: Trang bị cho sinh viên lượng vốn từ về các chủ đề cuộc sống hằng ngày,

như sức khỏe, thi đấu thể thao, giao thông, khám phá thế giới, đồng thời cung cấp thêm

cho sinh viên một số thuật ngữ căn bản, phổ biến của tiếng Anh chuyên ngành.

Ngữ pháp: Trang bị cho sinh viên các thì hiện tại, quá khứ, danh động từ, cấu tạo

từ, tiền tố, hậu tố của từ, danh từ ghép hệ thống bài tập ứng dụng những cấu trúc đó.

Ngữ âm: Sinh viên được cung cấp các bài luyện nhằm phắc phục các lỗi phát âm

thường gặp và luyện tập phát âm chuẩn nhằm nâng cao năng lực về kĩ năng nghe, đọc và

kĩ năng nói.

Kỹ năng đọc: cung cấp cho sinh viên các bài đọc khác nhau nhằm rèn kỹ nawg đọc

lướt, đọc lấy thông tin cơ bản, thông tin chi tiết, đọc hiểu và tóm tắt bài đọc thông qua

các chủ đề quen thuộc của học phần,

Kỹ năng nói: Trong học phần này, sinh viên sẽ được luyện tập kỹ năng nói với

những nội dung cụ thể như kỹ năng hội thoại, đưa ý kiến phản hồi, thuysts phục, gợi ý,

khuyên răn, thuyết trình

Kỹ năng viết: Chương trình chú trọng đến khả năng viết đúng câu đơn, câu phức về

mặt ngữ pháp; cách dùng giới từ, liên từ, trạng từ, từ ghép để viết thông báo, báo cáo

hoặc miêu tả sự kiện.

Kỹ năng nghe: Sinh viên được luyện tập nghe hiểu tìm thông tin chi tiết, nghe chọn

câu trả lời Đúng/Sai, nghe điền vào chỗ trống. Các dạng bài nghe bao gồm nghe nhìn

(video), hội thoại, bài khoá, nghe bạn thuyết trình.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ

được giao; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ.

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 4 trang 1

Trang 1

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 4 trang 2

Trang 2

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 4 trang 3

Trang 3

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 4 trang 4

Trang 4

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 4 trang 5

Trang 5

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 4 trang 6

Trang 6

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 4 trang 7

Trang 7

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 4 trang 8

Trang 8

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 4 trang 9

Trang 9

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 4 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 23 trang xuanhieu 620
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 4

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 4
TH/
TL 
Tài liệu học 
tập, tham 
khảo 
 / s / . / z / or / iz / 
Speaking & Writing 
 How healthy are you? 
1b. The secret of long life 
Reading 
 The secret of long life 
2 
Unit 1 (Cont.) 
1b. The secret of long life 
Reading 
 The secret of long life 
Vocabulary 
 do, go or play 
Listening 
A radio interview 
Grammar 
Present simple and present continuous 
Speaking 
Work in pairs to work and answer the questions 
3 0 1, 2, 3, 4, 5, 
3 
Unit 1 (Cont.) 
1c. Health and happiness 
Speaking 
Which of these make you happy? 
Critical thinking 
The main argument 
Reading: Measuring health and happiness 
Word focus Feel 
Speaking: Work in groups and discuss the questions 
3 0 1, 2, 3, 4, 5, 
7 
Tuần Nội dung 
Số 
tiết 
LT 
Số 
tiết 
TH/
TL 
Tài liệu học 
tập, tham 
khảo 
Make a list of five categories for measuring 
happiness 
1d. At the doctor’s 
Vocabulary 
 Medical problems 
Pronunciation 
 Sound and spelling 
Real life 
Talking about illness 
1e. Medical advice online 
Writing 
Online advice 
1f. Video 
Slow food 
4 
UNIT 2: Competitions 
Unit opener 
Speaking & Listening 
What kind of competitions is it? 
Class 2.a. Competitive sports 
Reading & Speaking 
Discuss the questions of quotes by famous sports 
people. 
Grammar 
Verb+ - ing forms 
Pronunciation 
/ ɳ / 
Vocabulary & Listening 
3 0 1, 2, 3, 4, 5, 
8 
Tuần Nội dung 
Số 
tiết 
LT 
Số 
tiết 
TH/
TL 
Tài liệu học 
tập, tham 
khảo 
Talking about sports 
Grammar 
Like + - ing / ‘d like to 
Speaking 
Three ambitions for the future 
Class 2.b. Crazy competitions 
Reading 
Crazy competitions 
Grammar 
Modal verbs for rules 
Listening 
The Woolly Worm Race 
Vocabulary 
Competitions 
Speaking 
 Imagine a new annual completion for your own 
town 
5 
Unit 2: (Cont.) 
Class 2c. Bolivian Wrestlers 
Reading 
Bolivian Wrestlers 
Critical thinking 
Reading between the lines 
Word focus 
Like 
Speaking 
Discuss the questions about sports in your country 
3 0 1, 2, 3, 4, 5, 
9 
Tuần Nội dung 
Số 
tiết 
LT 
Số 
tiết 
TH/
TL 
Tài liệu học 
tập, tham 
khảo 
6 
Class 2d .Joining a club 
Speaking 
Club or local group in your class 
Real life 
Talking about interests 
Pronunciation 
Silent letters 
Writing 
An advert or notice 
Class 2e. 
Writing An advert or notice 
Class 2f. Video Cheese rolling 
3 0 1, 2, 3, 4, 5, 
7 Revision + Test 45’ 0 6 1, 2, 3, 4, 5, 
8 
UNIT 3: TRANSPORT 
Unit opener 
Speaking & Listening 
Where is the woman? 
Class 3a. Transports in the future 
Reading 
Transports in the future 
Vocabulary 
Transport (1) 
Listening 
Discussing electric cars 
Grammar 
Comparatives and superlatives 
Pronunciation 
3 0 1, 2, 3, 4, 5, 
10 
Tuần Nội dung 
Số 
tiết 
LT 
Số 
tiết 
TH/
TL 
Tài liệu học 
tập, tham 
khảo 
Than 
Speaking & writing 
Questionnaire for the survey 
9 
Unit 3: (Cont.) 
Class 3b. Animal transport 
Listening 
What is each animal transporting? 
Grammar 
asas 
Pronunciation 
Sentence stress 
Reading 
The best way to travel 
Speaking 
Discuss about comments from different people 
about using animals for transport and sport 
Class 3c. Last days of the rickshaw 
Reading 
Last days of the rickshaw 
Vocabulary 
Transport (2) 
Critical thinking 
Reading between the lines 
Speaking 
Make a list of the reason for and against keeping 
rickshaws in Kolkata. 
3 0 1, 2, 3, 4, 5, 
10 Unit 3: (Cont.) 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 
11 
Tuần Nội dung 
Số 
tiết 
LT 
Số 
tiết 
TH/
TL 
Tài liệu học 
tập, tham 
khảo 
Class 3d. Getting around town 
Vocabulary & Listening 
Taking transport 
Real life 
Going on a journey 
Pronunciation 
Intonation 
Class 3e. Quick communication 
Writing 
Notes and messages 
Class 3f. Video. Indian railways 
11 Revision + Test 45’ 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 
12 
Unit 4. Adventure 
Unit opener 
Speaking & Listening 
Where are the people? 
Class 4a. Adventurers of the year 
Reading 
Adventurers of the year 
Grammar 
Past simple 
Pronunciation 
/d/ , /t/ or /id/ 
Speaking 
Ask your partner about their past 
Class 4b. The survivor 
Vocabulary & speaking 
3 0 1, 2, 3, 4, 5, 
12 
Tuần Nội dung 
Số 
tiết 
LT 
Số 
tiết 
TH/
TL 
Tài liệu học 
tập, tham 
khảo 
Personal qualities 
Listening 
A radio interview 
Grammar 
Past continuous 
Pronunciation 
Was 
Speaking 
The events happening to you in the past 
13 
Class 4c. The right decision? 
Reading 
The right decision 
Vocabulary 
Geographical feature 
Critical thinking 
Identifying opinion 
Vocabulary 
In , on or at 
Speaking 
Events from the story 
3 0 1, 2, 3, 4, 5, 
14 
Class 4d. A happy ending 
Real life 
Telling a story 
Pronunciation 
Intonation for responding 
Class 4e. A story of survival 
Writing. A true story 
3 0 1, 2, 3, 4, 5, 
13 
Tuần Nội dung 
Số 
tiết 
LT 
Số 
tiết 
TH/
TL 
Tài liệu học 
tập, tham 
khảo 
Class 4f .Video. Alaskan ice climbing 
15 Revision + Test 45’ 3 1, 2, 3, 4, 5, 
6. MA TRẬN LIÊN KẾT NỘI DUNG CHƯƠNG MỤC VỚI CHUẨN ĐẦU RA 
Mức 1: Thấp 
Mức 2: Trung bình 
Mức 3: Cao 
Tuần Nội dung giảng dạy 
 Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G2.5 G3.1 G3.2 
1 
Introduction to the course & UNIT 1: Health 
Introduction to the course 3 3 
1.a. How well do you sleep? 
Reading & speaking 
 How well do you sleep? 
Listening 
 Heath expert talks about the quiz 
Grammar: 
 - Present simple 
 - Adverbs of frequency 
Pronunciation 
 / s / . / z / or / iz 
Speaking & Writing 
 How healthy are you? 
3 1 2 2 2 1 3 
3 
2 3 
2 
1.b. The secret of long life 
Reading 
 The secret of long life 
Vocabulary 
3 3 1 3 1 2 
2 3 
14 
Tuần Nội dung giảng dạy 
 Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G2.5 G3.1 G3.2 
 do, go or play 
Listening 
A radio interview 
Grammar 
Present simple and present continuous 
Speaking 
Work in pairs to work and answer the 
questions 
3 
3 
1.c Health and happiness 
Speaking 
Which of these make you happy? 
Critical thinking 
The main argument 
Reading: Measuring health and 
happiness 
Word focus 
 Feel 
Speaking: Work in groups and discuss 
the questions 
Make a list of five categories for 
measuring happiness 
 3 2 2 3 
3 
2 3 
1d. At the doctor’s 
Vocabulary 
 Medical problems 
Pronunciation 
 Sound and spelling 
Real life 
Talking about illness 
 3 2 1 2 
3 2 3 
1. e Medical advice online 3 3 3 2 2 3 
15 
Tuần Nội dung giảng dạy 
 Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G2.5 G3.1 G3.2 
Writing online advice 
 1. f. Video 
Slow food 
 2 3 3 3 
3 
3 3 
4 
UNIT 2: Competitions 
2.a. Competitive sports 
Reading & Speaking 
Discuss the questions of quotes by 
famous sports people 
Grammar 
Verb+ - ing forms 
Pronunciation 
/ ɳ / 
Vocabulary & Listening 
Talking about sports 
Speaking 
Three ambitions for the future 
3 
3 
2 
3 
3 
1 
3 
2 
3 
2.b. Crazy competitions 
Reading 
Crazy competitions 
Grammar 
Modal verbs for rules 
Listening 
The Woolly Worm Race 
Vocabulary 
Competitions 
Speaking 
 Imagine a new annual completion for 
your own town 
3 3 3 3 3 3 
3 
2 3 
5 2c. Bolivian Wrestlers 3 3 3 3 3 3 3 
16 
Tuần Nội dung giảng dạy 
 Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G2.5 G3.1 G3.2 
Reading 
Bolivian Wrestlers 
Critical thinking 
Reading between the lines 
Word focus 
Like 
Speaking 
Discuss the questions about sports in 
your country 
6 
2d .Joining a club 
Speaking 
Club or local group in your class 
Real life 
Talking about interests 
Pronunciation 
Silent letters 
Writing 
An advert or notice 
3 2 2 2 2 
3 
3 2 3 
2e. Advertising for members 
Writing: An advert or notice 
3 1 3 
2 
2 3 
2f. Video Cheese rolling 2 3 3 3 3 
7 Revision and Test 45’ 
 UNIT 3: TRANSPORT 
8 
3a. Transports in the future 
Reading 
Transports in the future 
Vocabulary 
Transport 
Listening 
3 3 1 2 1 3 1 
3 
2 3 
17 
Tuần Nội dung giảng dạy 
 Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G2.5 G3.1 G3.2 
Discussing electric cars 
Grammar 
Comparatives and superlatives 
Pronunciation 
Than 
Speaking & writing 
Questionnaire for the survey 
9 
3b. Animal transport 
Listening 
What is each animal transporting? 
Grammar 
asas 
Pronunciation 
Sentence stress 
Reading 
The best way to travel 
Speaking 
Discuss about comments from 
different people about using animals 
for transport and sport 
3 3 3 1 3 3 
2 
2 3 
3c. Last days of the rickshaw 
Reading 
Last days of the rickshaw 
Vocabulary 
Transport (2) 
Critical thinking 
Reading between the lines 
Speaking 
Make a list of the reason for and 
 3 3 3 3 
3 2 3 
18 
Tuần Nội dung giảng dạy 
 Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G2.5 G3.1 G3.2 
against keeping rickshaws in Kolkata. 
10 
Class 3d. Getting around town 
Vocabulary & Listening 
Taking transport 
Real life 
Going on a journey 
Pronunciation 
Intonation 
 3 3 1 
3 2 3 
3e. Quick communication 
Writing 
Notes and messages 
 2 3 
3 2 3 
3f. Video. Indian railways 2 3 3 3 3 
11 Revision + Test 45’ 
 Unit 4. Adventure 
12 
4a. Adventurers of the year 
Reading 
Adventurers of the year 
Grammar 
Past simple 
Pronunciation 
/d/ , /t/ or /id/ 
Speaking 
Ask your partner about their past 
3 2 1 1 1 2 
3 2 3 
4b. The survivor 
Vocabulary & speaking 
Personal qualities 
Listening 
A radio interview 
3 3 3 3 3 1 
2 
2 3 
19 
Tuần Nội dung giảng dạy 
 Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G2.5 G3.1 G3.2 
Grammar 
Past continuous 
Pronunciation 
Was 
Speaking 
The events happening to you in the 
past 
13 
4c. The right decision? 
Reading 
The right decision 
Vocabulary 
Geographical feature 
Critical thinking 
Identifying opinion 
Vocabulary 
In , on or at 
Speaking 
Events from the story 
 3 1 1 3 
3 2 3 
14 
4d. A happy ending 
Real life 
Telling a story 
Pronunciation 
Intonation for responding 
 3 3 
2 2 3 
4e. A story of survival 
Writing. A true story 
 3 3 
1 
2 3 
4f .Video. Alaskan ice climbing 2 3 3 3 3 
15 Revision + Test 45’ 
20 
7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN 
TT 
Điểm 
thành 
phần 
(Tỷ lệ 
%) 
Quy định 
(Theo QĐ số 
686/QĐ-
ĐHKTKTCN ngày 
10/10/2018) 
 Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 
G2.5 G3.1 G3.2 
1 
Điểm 
quá trình 
(40%) 
1. Kiểm tra định kỳ 
lần 1 
+ Hình thức: Trắc 
nghiệm 
+ Thời điểm: Tuần 
7 
+ Hệ số: 2 
X X X X 
X X 
2. Kiểm tra định kỳ 
lần 2 
+ Hình thức: Trắc 
nghiệm 
+ Thời điểm: Tuần 
11 
+ Hệ số: 2 
X X X X 
X X 
3. Kiểm tra định kỳ 
lần 3 
+ Hình thức: Trắc 
nghiệm 
+ Thời điểm: Tuần 
15 
+ Hệ số: 2 
X X X X 
X X 
4. Kiểm tra thường 
xuyên 
+ Hình thức: Tham 
gia thảo luận, diễn 
X X X X X X X 
X X 
21 
TT 
Điểm 
thành 
phần 
(Tỷ lệ 
%) 
Quy định 
(Theo QĐ số 
686/QĐ-
ĐHKTKTCN ngày 
10/10/2018) 
 Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 
G2.5 G3.1 G3.2 
thuyết, hỏi đáp, 
dịch bài khóa, làm 
bài tập trên lớp, 
làm bài tập online. 
+ Số lần: Tối thiểu 
3 lần/sinh viên 
+ Hệ số: 1 
X 
5. Kiểm tra chuyên 
cần 
+ Hình thức: Điểm 
danh theo thời gian 
tham gia học trên 
lớp 
+ Số lần: 1 lần, vào 
thời điểm kết thúc 
học phần 
+ Hệ số: 3 
X X 
2 
Điểm thi 
kết thúc 
học phần 
(60%) 
+ Hình thức: Trắc 
nghiệm 
+ Thời điểm: Theo 
lịch thi học kỳ 
+ Tính chất: Bắt 
buộc 
X X X X 
X X 
8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC 
 Giảng viên tập trung hướng d n học, tư vấn học, phản hồi kết quả thảo luận, bài 
tập lớn, kết quả kiểm tra và các nội dung lý thuyết chính mỗi chương phù hợp với yêu 
cầu về khả năng ứng dụng cao của học phần. 
22 
 Giảng viên giới thiệu các cách thức ứng dụng lý thuyết vào thực tế một doanh 
nghiệp trong các công việc liên quan đến quản trị sản xuất. 
 Sinh viên tập trung nghiên cứu lý thuyết, thực hiện áp dụng các lý thuyết vào 
doanh nghiệp thực tế (do sinh viên hoặc nhóm chủ động lựa chọn). Sinh viên cần hoàn 
thành có sáng tạo các yêu cầu/ nhiệm vụ của giảng viên giao. 
 Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình 
bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau. 
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN 
9.1. Quy định về tham dự lớp học 
 Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ 
học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý. 
 Sinh viên nghỉ học từ 50% số tiết trở lên (dù có lý do hay không có lý do) trong 
chương trình sẽ bị cấm thi và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau. 
 Tham dự các tiết học lý thuyết. 
 Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao. 
 Tham dự kiểm tra định kỳ, thi kết thúc học phần. 
 Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học theo hướng d n. 
9.2. Quy định về hành vi lớp học 
 Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi 
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. 
 Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 05 phút sau khi giờ 
học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học. 
 Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. 
 Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện 
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học. 
 Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài 
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác. 
9.3. Quy định về học vụ 
 Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc khảo, kỷ 
luật trường thì được thực hiện theo quy chế đào tạo hiện hành của Trường Đại học Kinh 
tế Kỹ thuật Công nghiệp. 
23 
10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO 
10.1. Tài liệu học tập 
[1]. Helen Stephenson, John Hughes, Paul Dummett, Life Student Book with Online 
Workbook : A2 - B1, Edward Yoshioka, 2018 
10.2. Tài liệu tham khảo: 
[2]. Malcolm Mann, Destination B1 : Grammar & vocabulary, Macmillan, 2007 
[3]. A.J. Thomson, A.V. Martinet; Trần Thị Ngọc Lan, A Practical English Grammar, Đà 
Nẵng, 1998 
[4]. Nick Kenny, Anne Kelly, Ready for pet : Coursebook with key, Macmillan, 2007 
[5]. Raymond Murphy, English grammar in use, 2017 
11. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN 
 Khoa Ngoại ngữ và Bộ môn Thực hành tiếng có trách nhiệm phổ biến đề cương 
chi tiết học phần cho toàn thể giáo viên tham gia giảng dạy thực hiện. 
 Giảng viên có nhiệm vụ phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào tiết học đầu 
tiên của học phần. 
 Giảng viên thực hiện theo đúng nội dung và kế hoạch giảng dạy trong đề cương 
chi tiết đã được duyệt. 
 Hà Nội, ngày .... tháng .... năm 2018 
 P.Trưởng khoa 
(Ký và ghi rõ họ tên) 
Trưởng bộ môn 
(Ký và ghi rõ họ tên) 
 Người biên soạn 
 (Ký và ghi rõ họ tên) 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_chi_tiet_hoc_phan_tieng_anh_co_ban_4.pdf