Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 2

2. MÔ TẢ HỌC PHẦN

Học phần Tiếng anh văn bản 2 rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết

trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu (tương đương bậc 2 của Khung năng lực ngoại

ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam). Nội dung bao gồm các ngữ liệu ngôn ngữ (từ vựng, ngữ

pháp, ngữ âm,) và các kỹ năng ngôn ngữ (nghe, nói,đọc, viết) cùng các tình huống giao tiếp

từ bài 5 đến bài 8 của giáo trình Life A1 – A2

Từ vựng: Sinh viên được trang bị từ mới về các chủ đề cuộc sống hằng ngày như đồ

ăn, tiền tệ, du lịch và miêu tả, đồng thời sẽ tiếp cận thêm với một số thuật ngữ căn bản, phổ

biến của tiếng Anh chuyên ngành thực phẩm và tài chính.2

Ngữ pháp: Sinh viên sẽ được giới thiệu những cấu trúc ngữ pháp căn bản như thì

hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, các cấp độ so sánh của từ và trạng từ và được cung cấp một

hệ thống bài tập ứng dụng những cấu trúc đó.

Ngữ âm: Sinh viên sẽ được khắc phục các lỗi phát âm thường gặp, luyện tập phát âm

chuẩn nhằm nâng cao năng lực về kĩ năng nghe và kĩ năng nói.

Kỹ năng đọc: Kỹ năng đọc sẽ là kỹ năng cơ bản được quan tâm nhiều hơn trong học

phần này, qua đó sinh viên có cơ hội và điều kiện để tiếp xúc với các nguồn tài liệu khác

nhau về mặt từ vựng, cấu trúc câu và nội dung chủ đề liên quan đến thị trường trên thế giới,

tiền tệ, lịch sử tiền tệ, các trải nghiệm trong quá khứ. Các dạng bài đọc đa dạng phong phú

như bài khoá sẵn có trong sách, trích đoạn truyện và các bài lấy từ Internet.

Kỹ năng nói: Trong học phần này, sinh viên sẽ tiếp tục được luyện tập kỹ năng nói

gắn với các chủ đề của bài học với những nội dung cụ thể như kỹ năng hội thoại, đưa ý kiến

đồng ý hoặc không đồng ý, hay giải thích sự lựa chọn và các trò chơi ngôn ngữ.

Kỹ năng viết: Chương trình chú trọng đến khả năng viết đúng câu đơn, câu phức về

mặt ngữ pháp và cách dùng từ, dấu câu, cách miêu tả hình dáng, tính cách của một người,

cách viết thư cám ơn theo thể thức thông thường và trịnh trọng, cách viết đoạn văn dùng từ

nối.

Kỹ năng nghe: Sinh viên được luyện tập nghe hiểu thông qua các đoạn miêu tả ngắn,

các đoạn hội thoại với nhiệm vụ tìm thông tin chi tiết, nghe chọn câu trả lời Đúng/Sai, nghe

điền vào chỗ trống. Các bài nghe thường ở dạng hội thoại hoặc bài khoá gắn với chủ đề bài

học 5-8 giáo trình LIFE A1-A2.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ

được giao; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 2 trang 1

Trang 1

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 2 trang 2

Trang 2

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 2 trang 3

Trang 3

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 2 trang 4

Trang 4

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 2 trang 5

Trang 5

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 2 trang 6

Trang 6

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 2 trang 7

Trang 7

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 2 trang 8

Trang 8

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 2 trang 9

Trang 9

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 2 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 23 trang xuanhieu 760
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 2

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 2
tions and short 
answers 
3 0 
1, 2, 3, 4, 5, 
8 
Tuần 
thứ 
Nội dung 
Số 
tiết 
LT 
Số 
tiết 
TH/
TL 
Tài liệu học 
tập, tham 
khảo 
8.2.5 Speaking: Talking about the journey you took in 
the past 
8.3. Class 7b. Animal migrations 
8.3.1 Vocabulary: Journey adjectives 
8.3.2 Listening: What are animal migrations? 
8.3.3 Grammar: Comparative adjectives 
8.3.4 Word focus: Than 
8.3.5 Pronunciation: Stressed and weak syllables 
8.3.6 Speaking: Making comparison 
9 
UNIT 7: TRANSPORT 
9.1. Class 7c. The longest journey in space 
9.1.1 Reading: The longest journey in space 
9.1.2 Critical thinking: Fact or opinion 
9.1.3 Grammar: Superlative adjectives 
9.1.4 Writing & Speaking: Making comparison among 
different planets 
9.2. Class 7d. How was your trip? 
9.2.1 Vocabulary & Listening: Journey, travel or trip? 
9.2.2 Real life: Asking about a trip 
9.2.3 Pronunciation: Intonation in questions 
9.3. Class 7e. The digital nomad 
9.3.1 Vocabulary: Online writing 
9.3.2 Writing: A travel blog 
9.3.3 Using “so & because” 
9.4. Class 7f. Video. 
Video: Woman in space 
3 0 
1, 2, 3, 4, 5, 
10 
10. UNIT 7: REVIEW 
14.1 Grammar 
14.2 Vocabulary 
3 0 
1, 2, 3, 4, 5, 
9 
Tuần 
thứ 
Nội dung 
Số 
tiết 
LT 
Số 
tiết 
TH/
TL 
Tài liệu học 
tập, tham 
khảo 
14.3 Real life 
14.4 Speaking 
14.5 Test 45’ 
11 
Unit 8. APPEARANCE 
11.1.Unit opener 
Speaking & Listening: What is the Dinagyang Festival 
about? 
11.2. Class 8a. The faces of festivals 
11.2.1 Listening: Children in masks 
11.2.2 Grammar: Have got/ has got 
11.2.3 Vocabulary: Face and appearance 
11.2.4 Speaking: Asking your partner about your 
classmates 
11.2.5 Pronunciation: Groups of consonants 
11.3. Class 8b. Global fashion 
11.3.1 Reading: Global fashion 
11.3.2 Word focus: Like 
11.3.3 Grammar: Present continuous 
11.3.4 Vocabulary: Clothes 
11.3.5 Speaking: Describing clothes 
3 0 
1, 2, 3, 4, 5, 
12 
Unit 8. APPEARANCE 
12.1. Class 8c. In fashion or for life? 
12.1.1 Reading: In fashion or for life? 
12.1.2 Vocabulary: Parts of the body 
12.1.3 Critical thinking: Close reading 
12.1.4 Speaking: Discussing tattoos in fashion 
12.2. Class 8d. The photos of Reinier Gerritsen 
12.2.1 Real life: Talking about pictures and photos 
3 0 
1, 2, 3, 4, 5, 
10 
Tuần 
thứ 
Nội dung 
Số 
tiết 
LT 
Số 
tiết 
TH/
TL 
Tài liệu học 
tập, tham 
khảo 
12.2.2 Pronunciation: Silent letters 
13 
Unit 8. APPEARANCE 
13.1. Class 8e. How R U?  Thanks 
13.1.1 Speaking & Reading 
13.1.2 Discussing the questions about emoticons 
13.1.3 Writing: Texts and online messages 
13.2. Class 8f .Video. 
Festivals and special events 
3 0 
1, 2, 3, 4, 5, 
14 
14. UNIT 8: REVIEW 
14.1 Grammar 
14.2 Vocabulary 
14.3 Real life 
14.4 Speaking 
14.5 Test 15’ 
3 0 
1, 2, 3, 4, 5, 
15 
15. REVIEW & TEST 
15.1 Consolidation + Practice 
15.2 Test 45’ 
0 6 
1, 2, 3, 4, 5, 
6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC 
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN 
Mức 1: Thấp 
Mức 2: Trung bình 
Mức 3: Cao 
Tuần Nội dung giảng dạy 
Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 
1 
Introduction & Unit 5 
Introduction to the 
course 
3 2 3 1 3 2 
11 
Tuần Nội dung giảng dạy 
Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 
 Course book 
 Total time 
 Evaluation standards 
 Objectives 
 Demands 
 Online learning 
UNIT 5: FOOD 
1.1. Unit opener 
1.1.1. Listening: Why 
does he say he has 
a great job? 
1.1.2. Class 5a. Famous 
for food 
1.1.3. Listening: What is 
a popular dish in 
your country? 
1.1.4. Vocabulary: Food 
1.1.5. Pronunciation: /tʃ/ 
or / dʒ/ 
1.1.6. Speaking & 
Listening: Famous 
for food 
1.1.7. Grammar: 
Countable, 
uncountable nouns, 
articles. 
1.1.8. Speaking: Planning 
a special meal for 
six people with 
different dishes 
2 
2.1. Class 5b - Food 
markets 
2.1.2 Grammar: A lot of, 
3 1 2 2 2 2 3 1 
12 
Tuần Nội dung giảng dạy 
Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 
not much/ not 
many 
2.1.3 Listening & 
Vocabulary: 
Quantities and 
containers 
2.1.4 Grammar: How 
many/ How much 
2.1.5 Speaking: Doing a 
role-play at a food 
market 
2.1.6 Reading: The seed 
vault 
3 
3.1. Class 5c - The seed 
vault 
3.1.1 Reading: The seed 
vault 
3.1.2 Word focus: “of” 
3.1.3 Pronunciation: 
Linking “of” 
3.1.4 Critical thinking: 
Summarising 
3.1.5 Speaking: Working 
in pairs and 
summarising the 
article 
3.2. Class 5d - At the 
restaurant 
3.2.1 Speaking & 
Vocabulary: What 
are common starters, 
main courses and 
desserts on a menu 
in your country? 
1 2 1 1 3 2 2 3 1 
13 
Tuần Nội dung giảng dạy 
Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 
3.3. Class 5f - Video 
3.3.1 Video: Gelato 
University 
4 
4.1. UNIT 5: REVIEW 
4.1.1 Grammar 
4.1.2 Vocabulary 
4.1.3 Real life 
4.1.4 Speaking 
4.1.5 Test 15’ 
4.2. UNIT 6: MONEY 
4.2.1. Unit opener - 
Speaking & Listening: 
How do buskers earn 
money? 
4.2.2. Class 6.a -A face on 
money 
4.2.2.1 Reading: Whose 
face is on the bank 
note? 
4.2.2.2 Vocabulary: Age 
4.2.2.3 Grammar: Was/ 
were 
4.2.2.4 Writing & 
Speaking: Writing 
about someone’s 
life 
3 3 2 1 3 2 3 2 
5 
5.1. Class 6a - A face on 
money 
5.1.1 Listening: 
Discussing the 
questions about 
Birmingham 
Museum and Art 
3 1 2 3 2 3 3 3 
14 
Tuần Nội dung giảng dạy 
Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 
Gallery 
5.1.2 Vocabulary: -ed/ -
ing adjectives 
5.2. Class 6b 
5.2.1 Reading: Anglo – 
Saxon gold under the 
ground 
5.2.2 Grammar: Past 
simple (affirmative) 
5.2.3 Pronunciation: “ed” 
ending 
5.2.4 Speaking: Talking 
about five important 
years in your life 
6 
6.1. Class 6c - A cashless 
world? 
6.1.1 Reading: A cashless 
world 
6.1.2 Critical thinking: 
Relevance 
6.1.3 Speaking: Survey - 
your money 
6.2. Class 6d. Help! 
6.2.1 Listening: Money 
for charities! 
6.2.2 Real life: Making a 
request 
6.2.3 Pronunciation: 
Stress in questions 
6.3. Class 6e 
Writing: Thank you 
messages 
6.4. Class 6f. Video: 
Bactrian treasure 
1 2 3 2 3 3 2 3 3 
15 
Tuần Nội dung giảng dạy 
Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 
7 
7. UNIT 6: REVIEW 
7.1 Grammar 
7.2 Vocabulary 
7.3 Real life 
7.4 Speaking 
7.5 Test 45’ 
3 3 2 2 3 1 3 1 
8 
UNIT 7: TRANSPORT 
8.1. Unit opener: 
Speaking & 
Listening - How did 
the Mayflower sail 
across the Atlantic 
Ocean? 
8.2. Class 7a. Flight of 
the Silver Queen 
8.2.1 Reading: Flight of 
the Silver Queen 
8.2.2 Grammar: Past 
simple - Negatives 
8.2.3 Listening: 
Discussing the 
journey in history 
8.2.4 Grammar: Past 
simple- Questions 
and short answers 
8.2.5 Speaking: Talking 
about the journey 
you took in the past 
8.3. Class 7b. Animal 
migrations 
8.3.1 Vocabulary: Journey 
adjectives 
8.3.2 Listening: What are 
animal migrations? 
3 2 1 3 3 2 1 3 3 
16 
Tuần Nội dung giảng dạy 
Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 
8.3.3 Grammar: 
Comparative 
adjectives 
8.3.4 Word focus: Than 
8.3.5 Pronunciation: 
Stressed and weak 
syllables 
8.3.6 Speaking: Making 
comparison 
9 
UNIT 7: TRANSPORT 
9.1. Class 7c. The longest 
journey in space 
9.1.1 Reading: The 
longest journey in 
space 
9.1.2 Critical thinking: 
Fact or opinion 
9.1.3 Grammar: 
Superlative 
adjectives 
9.1.4 Writing & Speaking: 
Making comparison 
among different 
planets 
9.2. Class 7d. How was 
your trip? 
9.2.1 Vocabulary & 
Listening: Journey, 
travel or trip? 
9.2.2 Real life: Asking 
about a trip 
9.2.3 Pronunciation: 
Intonation in 
3 2 2 2 3 2 2 3 3 
17 
Tuần Nội dung giảng dạy 
Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 
questions 
9.3. Class 7e. The digital 
nomad 
9.3.1 Vocabulary: Online 
writing 
9.3.2 Writing: A travel 
blog 
9.3.3 Using “so & 
because” 
9.4. Class 7f. Video. 
Video: Woman in space 
10 
10. UNIT 7: REVIEW 
10.1 Grammar 
10.2 Vocabulary 
10.3 Real life 
10.4 Speaking 
10.5 Test 45’ 
3 3 3 2 2 1 3 1 
11 
Unit 8. APPEARANCE 
11.1.Unit opener 
Speaking & Listening: 
What is the Dinagyang 
Festival about? 
11.2. Class 8a. The faces 
of festivals 
11.2.1 Listening: Children 
in masks 
11.2.2 Grammar: Have 
got/ has got 
11.2.3 Vocabulary: Face 
and appearance 
11.2.4 Speaking: Asking 
your partner about 
your classmates 
3 2 3 3 2 1 3 3 
18 
Tuần Nội dung giảng dạy 
Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 
11.2.5 Pronunciation: 
Groups of 
consonants 
11.3. Class 8b. Global 
fashion 
11.3.1 Reading: Global 
fashion 
11.3.2 Word focus: Like 
11.3.3 Grammar: Present 
continuous 
11.3.4 Vocabulary: 
Clothes 
11.3.5 Speaking: 
Describing clothes 
12 
Unit 8. APPEARANCE 
12.1. Class 8c. In fashion 
or for life? 
12.1.1 Reading: In fashion 
or for life? 
12.1.2 Vocabulary: Parts 
of the body 
12.1.3 Critical thinking: 
Close reading 
12.1.4 Speaking: 
Discussing tattoos 
in fashion 
12.2. Class 8d. The 
photos of Reinier 
Gerritsen 
12.2.3 Real life: Talking 
about pictures and 
photos 
12.2.4 Pronunciation: 
Silent letters 
1 3 1 2 3 3 3 
19 
Tuần Nội dung giảng dạy 
Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 
13 
Unit 8. APPEARANCE 
13.1. Class 8e. How R U? 
 Thanks 
13.1.1 Speaking & 
Reading 
13.1.2 Discussing the 
questions about 
emoticons 
13.1.3 Writing 
13.1.4 Texts and online 
messages 
13.2. Class 8f .Video. 
Festivals and special 
events 
1 
3 
1 
3 
3 
3 
14 
14. UNIT 8: REVIEW 
14.1 Grammar 
14.2 Vocabulary 
14.3 Real life 
14.4 Speaking 
14.5 Test 15’ 
3 3 1 1 2 1 3 1 
15 
15. REVIEW & TEST 
15.1 Consolidation + 
Practice 
15.2 Test 45’ 
3 3 3 3 3 3 1 
7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN 
TT 
Điểm 
thành 
phần 
(Tỷ lệ 
%) 
Quy định 
(Theo QĐ số 
686/QĐ-ĐHKTKTCN 
ngày 10/10/2018) 
Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 
1 
Điểm 
quá 
1. Kiểm tra định kỳ 
lần 1 
X X X X X X X 
20 
TT 
Điểm 
thành 
phần 
(Tỷ lệ 
%) 
Quy định 
(Theo QĐ số 
686/QĐ-ĐHKTKTCN 
ngày 10/10/2018) 
Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 
trình 
(40%) 
+ Hình thức: Trắc 
nghiệm 
+ Thời điểm: Tuần 7 
+ Hệ số: 2 
2. Kiểm tra định kỳ 
lần 2 
+ Hình thức: Trắc 
nghiệm 
+ Thời điểm: Tuần 10 
+ Hệ số: 2 
X X X X X X X 
3. Kiểm tra định kỳ 
lần 3 
+ Hình thức: Trắc 
nghiệm 
+ Thời điểm: Tuần 15 
+ Hệ số: 2 
X X X X X X X 
4. Kiểm tra thường 
xuyên 
+ Hình thức: Tham 
gia thảo luận, kiểm 
tra 15 phút, hỏi đáp, 
bài tập trên lớp 
+ Số lần: Tối thiểu 1 
lần/sinh viên 
+ Hệ số: 1 
X X X X X X X X X 
5. Kiểm tra chuyên 
cần 
+ Hình thức: Điểm 
danh theo thời gian 
tham gia học trên lớp 
 X X 
21 
TT 
Điểm 
thành 
phần 
(Tỷ lệ 
%) 
Quy định 
(Theo QĐ số 
686/QĐ-ĐHKTKTCN 
ngày 10/10/2018) 
Chuẩn đầu ra học phần 
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 
+ Số lần: 1 lần, vào 
thời điểm kết thúc 
học phần 
+ Hệ số: 3 
2 
Điểm 
thi kết 
thúc 
học 
phần 
(60%) 
+ Hình thức: Trắc 
nghiệm 
+ Thời điểm: Theo 
lịch thi học kỳ 
+ Tính chất: Bắt buộc 
X X X X X X X X X 
8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC 
 Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ 
website để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng 
kết chương, sử dụng bài giảng điện tử và các mô hình giáo cụ trực quan (mô hình 3D 
của một số chi tiết cơ khí điển hình) trong giảng dạy. Tập trung hướng d n học, tư vấn 
học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết quả kiểm tra và các nội dung lý thuyết 
chính mỗi chương. 
 Giảng viên sẽ mô tả các hoạt động thực tế trong quá trình sản xuất của một doanh 
nghiệp liên quan đến việc xây dựng, đọc và giải thích được các bản vẽ chi tiết, bản vẽ 
lắp. 
 Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp 
thảo luận nhóm; Phương pháp mô phỏng; Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu 
tả, làm m u. 
 Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc 
nhóm để chuẩn bị bài thảo luận. 
 Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình 
bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau. 
22 
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN 
9.1. Quy định về tham dự lớp học 
 Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp 
nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý. 
 Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như 
không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau. 
 Tham dự các tiết học lý thuyết 
 Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trong cuốn sách bài tập hình họa vẽ kỹ thuật 
 Tham dự kiểm tra giữa học kỳ 
 Tham dự thi kết thúc học phần 
 Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học 
9.2. Quy định về hành vi lớp học 
 Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi 
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. 
 Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học 
bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học. 
 Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. 
 Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, 
máy nghe nhạc trong giờ học. 
10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO 
10.1. Tài liệu học tập: 
[1]. Helen Stephenson, John Hughes, Paul Dummett, Life Student Book with Online 
Workbook : A1 - A2, Edward Yoshioka, 2017 
10.2. Tài liệu tham khảo: 
[2]. Malcolm Mann, Destination B1 : Grammar & vocabulary, Macmillan, 2007 
[3]. A.J. Thomson, A.V. Martinet; Trần Thị Ngọc Lan, A Practical English Grammar, Đà 
Nẵng, 1998 
[4]. Nick Kenny, Anne Kelly, Ready for pet : Coursebook with key, Macmillan, 2007 
[5]. Raymond Murphy, English grammar in use, 2017 
11. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN 
 Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện. 
 Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học 
phần. 
23 
 Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt. 
 Hà Nội, Ngày .... tháng .... năm 2018 
P.Trưởng khoa 
(Ký và ghi rõ họ tên) 
Trưởng bộ môn 
(Ký và ghi rõ họ tên) 
 Người biên soạn 
 (Ký và ghi rõ họ tên) 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_chi_tiet_hoc_phan_tieng_anh_co_ban_2.pdf