Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 3
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần Tiếng Anh cơ bản 3 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức đại cương
trong chương trình đào tạo trình độ đại học. Học phần rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng
nghe, nói, đọc, viết trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu (tương đương bậc 2 của
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam). Nội dung bao gồm các ngữ liệu ngôn
ngữ (từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm) và các kỹ năng ngôn ngữ (nghe, nói,đọc, viết) cùng các
tình huống giao tiếp từ bài 9 đến bài 12 của giáo trình Life A1-A2.
Từ vựng: Sinh viên được trang bị từ mới về các chủ đề cuộc sống hằng ngày như phim
ảnh, nghệ thuật, khoa học, du lịch và trái đất, đồng thời sẽ tiếp cận thêm với một số thuật
ngữ căn bản, phổ biến của tiếng Anh chuyên ngành.2
Ngữ pháp: Sinh viên sẽ được giới thiệu những cấu trúc ngữ pháp về thì tương lai đơn,
hiện tại hoàn thành, động từ khuyết thiếu và được cung cấp một hệ thống bài tập ứng dụng
những cấu trúc đó.
Ngữ âm: Sinh viên sẽ được khắc phục các lỗi phát âm thường gặp luyện tập phát âm
chuẩn nhằm nâng cao năng lực về kĩ năng nghe và kĩ năng nói.
Kỹ năng đọc:Tiếp tục nâng cao kỹ năng đọc với các loại bài đọc khác nhau như đọc
câu, đọc đọan văn, đọc hội thoại, qua đó sinh viên có cơ hội và điều kiện để tiếp xúc với các
nguồn tài liệu khác nhau về mặt từ vựng, cấu trúc câu và nội dung các chủ đề của học phần.
Kỹ năng nói: Trong học phần này, sinh viên sẽ được luyện tập kỹ năng nói với những
nội dung cụ thể như kỹ năng hội thoại, đưa ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý, miêu tả,
thuyết trình về kế hoạch, về trải nghiệm của mình hoặc đưa ra lời khuyên
Kỹ năng viết: Chương trình chú trọng đến khả năng viết đúng câu đơn, câu phức về
mặt ngữ pháp và cách dùng từ, và nối câu thành đoạn hoàn chỉnh. Chủ đề viết của học phần
này gắn với các chủ đề đưa ra ý kiến, lời khuyên, thuyết phục hoặc phản hồi về một nội
dung nào đó.
Kỹ năng nghe: Sinh viên được luyện tập nghe hiểu tìm thông tin chi tiết, nghe chọn
câu trả lời Đúng/Sai, nghe điền vào chỗ trống. Các hình thức bài nghe bao gồm nghe hội
thoại , bài khoá, nghe nhìn video.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ
được giao; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 3
ws and comments Giving opinions with sense verbs 9f. Camera traps (watch a video of a camera trap) UNIT 9: REVIEW Grammar Vocabulary Real life Speaking Test 15’ 3 0 1,2,3,4,5, 4 UNIT 10: Science 10a. Technology has changed our lives Vocabulary: Everyday technology Reading and Listening Technology has changed our lives Grammar Present perfect 3 0 1,2,3,4,5, 7 Tuần Nội dung Số tiết LT Số tiết TH/TL Tài liệu học tập, tham khảo Pronunciation: ‘ve/ ‘s Speaking Ask and answer: “Have you ever..?” 10b. How well can you remember? Speaking and Reading Read short paragraph then remember to note important information Retell to others Vocabulary Memory and learning Grammar Present perfect and past simple 10b (cont.) Listening: Nelson Dellis wins USA, memory championship again Speaking Using present perfect and past simple to talk about something they did and have learned Test 45’ 5 10c. Why havent scientists invented it? Vocablulary: Science and invention Reading: Why havent scientists invented it yet? 10c (cont.) Critical thinking: the main argument and supporting information Writing: Write an argumentative paragraph 10d Problems with technology Listening: Richard answers a telephone call of some problems with technology Real life 3 0 1,2,3,4,5, 8 Tuần Nội dung Số tiết LT Số tiết TH/TL Tài liệu học tập, tham khảo Checking and clarifying Pronunciation Constrastive stress 6 10e. Please leave a message after the tone Vocabulary: Email addresses and websites Writing: write a telephone message 10f. Memory and language learning (watch a video) 3 0 1,2,3,4,5, 7 UNIT 10: REVIEW Grammar Vocabulary Real life Speaking Test 15’ UNIT 11: Tourism 11a. Going on holiday Reading and vocabulary: tourism Listening: Listen to Jan talking about different places 11a. (cont.) Word focus: take Grammar: Should/ shouldn’t Speaking Give advice to tourists visiting a country 3 0 1,2,3,4,5, 8 11b. Planning a holiday Reading: information for tourists and visitors in Australia Vocabulary: in another country 11b. (cont.) 3 0 1,2,3,4,5, 9 Tuần Nội dung Số tiết LT Số tiết TH/TL Tài liệu học tập, tham khảo Grammar: have to/ don’t have to, can/ can’t Pronunciation: /hæf tə/ Speaking and writing Complete sentences and talk about being at different situations 11c. Should I go there? Reading Should I go there? Critical thinking Arguments: for and against 9 11c. (cont.) Grammar: everywhere, somewhere, nowhere, anywhere Writing: write a paragraph with the tittle “You should visit.”(name of your destination 3 0 1,2,3,4,5, 10 11d. A holiday in South America Listening: Two friends are talking about a holiday in South America Real life Making suggestions Pronunciation /ʌ/ /uː/ /ʊ/ 11e. Your feedback Speaking: What’s the importance in a hotel Writing: Write a feedback form 11f. Video. Mecca and the Hajj UNIT 11: REVIEW Grammar Vocabulary 3 0 1,2,3,4,5, 10 Tuần Nội dung Số tiết LT Số tiết TH/TL Tài liệu học tập, tham khảo Speaking Checking Test 45’ 11 Unit 12. The Earth 12a. Climate change Vocabulary: Measurements Reading: Climate change 12a.(cont.) Grammar: will/ won’t Pronunciation: ‘ll Writing and speaking: Your partner’s future 12b. Exploring the Earth Reading and vocabulary: land and water Grammar: definite ‘the’ or no article + name 3 0 1,2,3,4,5, 12 12b. (cont.) Listening: a news interview about James Cameron and the Mariana Trench Word focus: How Speaking: asking questions with ‘how’ to guess the place your partner choose 12c. Looking for a new Earth Vocabulary The Earth and other planets Reading: Looking for a new Earth 3 0 1,2,3,4,5, 13 12c (cont.) Critical thinking: structuring an argument Speaking: opinion about finding a new Earth 12d. Earth day Reading: Earth day 3 0 1,2,3,4,5, 11 Tuần Nội dung Số tiết LT Số tiết TH/TL Tài liệu học tập, tham khảo Real life Making a presentation Pronunciation Pausing on commas 12e. Planning an event Writing: a poster 14 12f .Video. Volcanoes UNIT 12: REVIEW Grammar Vocabulary Real life Speaking Test 15’ 3 0 1,2,3,4,5, 15 Consolidation + Practice Test 45’ 3 0 1,2,3,4,5, 6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN Mức 1: Thấp Mức 2: Trung bình Mức 3: Cao Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 Unit 9: Film and the arts Film and the arts 9a. All roads film festival Vocabulary Types of film Reading: 3 2 2 2 3 3 12 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 1 - What types of films can you watch at the All roads film festival? 9a. (cont.) Pronunciation / tə/ Speaking Plan a day watching a film in a film festival Grammar Going to 2 Unit 9 (cont) 9b. People in film and the arts Reading Making films in the wild Vocabulary Art and entertainment Listening An interview with Adrian 9b (cont.) Grammar Infinitive of purpose Speaking Talk about future plans 9c: Nature in art Vocabulary Nature Critical thinking: The writer’s preferences: like, prefer 2 3 2 2 2 2 3 3 13 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 3 9c. (cont.) : Reading: Nature in Art Speaking: Discuss the art in Exercise 2 9d. Making arrangements Listening A show at a Broadway theatre Real life Inviting and making arrangement 9d. (cont.) Pronunciation: Showing enthisiasm Grammar: Present continuous for future references 9e. It looks amazing ! Writing: Reviews and comments Giving opinions with sense verbs 9f. Camera traps (watch a video of a camera trap) UNIT 9: REVIEW Grammar Vocabulary Real life Speaking Test 15’ 3 2 3 3 2 3 3 3 14 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 4 UNIT 10: Science 10a.Technology has changed our lives Vocabulary: Everyday technology Reading and Listening Technology has changed our lives Grammar Present perfect Pronunciation: ‘ve/ ‘s Speaking Ask and answer: “Have you ever..?” 10b. How well can you remember? Speaking and Reading Vocabulary Memory and learning Grammar Present perfect and past simple 10b (cont.) Listening: Nelson Dellis wins USA, memory championship again Speaking Using present perfect and past simple to talk about something they did and have learned Test 45’ 2 2 2 1 2 2 3 2 5 UNIT 10: Science (cont) 15 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 10c. Why havent scientists invented it? Vocabulary: Science and invention Reading: Why havent scientists invented it yet? 10c (cont.) Critical thinking: the main argument and supporting information Writing: Write an argumentative paragraph 10d. Problems with technology Listening: Richard answers a telephone call of some problems with technology Real life Checking and clarifying Pronunciation Constrastive stress 1 2 2 3 3 3 2 6 UNIT 10: Science (cont) 10e. Please leave a message after the tone Vocabulary: Email addresses and websites Writing: write a telephone message 3 2 3 3 3 7 UNIT 10: REVIEW Grammar Vocabulary 2 2 2 2 2 3 2 16 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 Real life Speaking Test 15’ UNIT 11: Tourism 11a. Going on holiday Reading and vocabulary: tourism Listening: Listen to Jan talking about different places 11a. (cont.) Word focus: take Grammar: Should/ shouldn’t Speaking Give advice to tourists visiting a country 8 UNIT 11: Tourism (cont) 11b. Planning a holiday Reading: information for tourists and visitors in Australia Vocabulary: in another country 11b. (cont.) Grammar: have to/ don’t have to, can/ can’t Pronunciation: /hæf tə/ Speaking and writing Complete sentences and talk about being at different situations 11c. Should I go there? 2 2 1 2 2 2 3 2 17 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 Reading Should I go there? Critical thinking Arguments: for and against 9 UNIT 11: Tourism (cont) 11c. (cont.) Grammar: everywhere, somewhere, nowhere, anywhere Writing: write a paragraph with the tittle “You should visit.”(name of your destination 3 3 3 3 10 UNIT 11: Tourism (cont) 11d. A holiday in South America Listening: Two friends are talking about a holiday in South America Real life Making suggestions Pronunciation /ʌ/ /uː/ /ʊ/ 11e. Your feedback Speaking: What’s the importance in a hotel Writing: Write a feedback form 11f. Video. Mecca and the Hajj 2 3 1 2 3 3 3 3 18 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 UNIT 11: REVIEW Grammar Vocabulary Speaking Checking Test 45’ 11 UNIT 12: The Earth 12a. Climate change Vocabulary: Measurements Reading: Climate change 12a.(cont.) Grammar: will/ won’t Pronunciation: ‘ll Writing and speaking: Your partner’s future 12b. Exploring the Earth Reading and vocabulary: land and water Grammar: definite ‘the’ or no article + name 2 2 2 2 2 3 2 12 Unit 12: The Earth ( cont) 12b. (cont.) Listening: a news interview about James Cameron and the Mariana Trench Word focus: How Speaking: asking questions with ‘how’ to guess the place your partner choose 12c. Looking for a new Earth Vocabulary 2 2 2 2 2 3 2 19 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 The Earth and other planets Reading: Looking for a new Earth 13 Unit 12: The Earth (cont) 12c (cont.) Critical thinking: structuring an argument Speaking: opinion about finding a new Earth 12d. Earth day Reading: Earth day Real life Making a presentation Pronunciation Pausing on commas 12e. Planning an event Writing: a poster 2 2 2 2 2 3 2 14 Unit 12 ( cont 12f .Video. Volcanoes UNIT 12: REVIEW Grammar Vocabulary Real life Speaking Test 15’ 2 2 2 2 2 2 3 3 15 Consolidation + Practice Test 45’ 3 3 2 3 3 3 3 3 20 7.PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN TT Điểm thành phần (Tỷ lệ %) Quy định (Theo QĐ số 686/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 10/10/2018) Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 1 Điểm quá trình (40%) 1. Kiểm tra thường xuyên + Hình thức: Tham gia thảo luận, kiểm tra 15 phút, hỏi đáp, bài tập trên lớp, bài tập workbook online. + Số lần: Tối thiểu 1 lần/sinh viên + Hệ số: 1 X X X X X X X X X 2. Kiểm tra định kỳ lần 1 + Hình thức: Trắc nghiệm + Thời điểm: Tuần 4 + Hệ số: 2 X X X X X X X 3. Kiểm tra định kỳ lần 2 + Hình thức: Trắc nghiệm + Thời điểm: Tuần 10 + Hệ số: 2 X X X X X X X 4. Kiểm tra định kỳ lần 3 + Hình thức: Trắc nghiệm + Thời điểm: Tuần 15 X X X X X X X 21 TT Điểm thành phần (Tỷ lệ %) Quy định (Theo QĐ số 686/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 10/10/2018) Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 + Hệ số: 2 5. Kiểm tra chuyên cần + Hình thức: Điểm danh theo thời gian tham gia học trên lớp + Số lần: 1 lần, vào thời điểm kết thúc học phần + Hệ số: 3 X X 2 Điểm thi kết thúc học phần (60%) + Hình thức: Trắc nghiệm + Thời điểm: Theo lịch thi học kỳ + Tính chất: Bắt buộc X X X X X X X X X 8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ website để tìm tư liệu liên quan đến môn học.. Giảng viên nêu nội dung cốt lõi của từng bài và từng phần cụ thể trong bài với các ngữ liệu và kỹ năng ngôn ngữ sinh viên cần nắm được, sử dụng bài giảng điện tử trong giảng dạy. Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp thảo luận cặp, nhóm; Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu tả, làm mẫu. Sinh viên chuẩn bị nội dung theo từng bài, làm bài tập trong sách và workbook online đầy đủ, trau dồi kỹ năng thảo luận, làm việc theo cặp, nhóm. Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau. 22 9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN 9.1. Quy định về tham dự lớp học Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý. Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau. Tham dự các tiết học lý thuyết Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trong cuốn sách bài tập hình họa vẽ kỹ thuật Tham dự kiểm tra giữa học kỳ Tham dự thi kết thúc học phần Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học 9.2. Quy định về hành vi lớp học Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học. Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học. 10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO 10.1. Tài liệu học tập: [1]. Helen Stephenson, John Hughes, Paul Dummett, Life Student Book with Online Workbook : A1 - A2, Edward Yoshioka, 2017 10.2. Tài liệu tham khảo: [2]. Malcolm Mann, Destination B1 : Grammar & vocabulary, Macmillan, 2007 [3]. A.J. Thomson, A.V. Martinet; Trần Thị Ngọc Lan, A Practical English Grammar, Đà Nẵng, 1998 [4]. Nick Kenny, Anne Kelly, Ready for pet : Coursebook with key, Macmillan, 2007 [5]. Raymond Murphy, English grammar in use, 2017 11. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện. Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học phần. 23 Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt. Hà Nội, Ngày .... tháng .... năm 2018 P.Trưởng khoa (Ký và ghi rõ họ tên) Trưởng bộ môn (Ký và ghi rõ họ tên) Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- de_cuong_chi_tiet_hoc_phan_tieng_anh_co_ban_3.pdf