Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 2
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần Tiếng anh văn bản 2 rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết
trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu (tương đương bậc 2 của Khung năng lực ngoại
ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam). Nội dung bao gồm các ngữ liệu ngôn ngữ (từ vựng, ngữ
pháp, ngữ âm,) và các kỹ năng ngôn ngữ (nghe, nói,đọc, viết) cùng các tình huống giao tiếp
từ bài 5 đến bài 8 của giáo trình Life A1 – A2
Từ vựng: Sinh viên được trang bị từ mới về các chủ đề cuộc sống hằng ngày như đồ
ăn, tiền tệ, du lịch và miêu tả, đồng thời sẽ tiếp cận thêm với một số thuật ngữ căn bản, phổ
biến của tiếng Anh chuyên ngành thực phẩm và tài chính.2
Ngữ pháp: Sinh viên sẽ được giới thiệu những cấu trúc ngữ pháp căn bản như thì
hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, các cấp độ so sánh của từ và trạng từ và được cung cấp một
hệ thống bài tập ứng dụng những cấu trúc đó.
Ngữ âm: Sinh viên sẽ được khắc phục các lỗi phát âm thường gặp, luyện tập phát âm
chuẩn nhằm nâng cao năng lực về kĩ năng nghe và kĩ năng nói.
Kỹ năng đọc: Kỹ năng đọc sẽ là kỹ năng cơ bản được quan tâm nhiều hơn trong học
phần này, qua đó sinh viên có cơ hội và điều kiện để tiếp xúc với các nguồn tài liệu khác
nhau về mặt từ vựng, cấu trúc câu và nội dung chủ đề liên quan đến thị trường trên thế giới,
tiền tệ, lịch sử tiền tệ, các trải nghiệm trong quá khứ. Các dạng bài đọc đa dạng phong phú
như bài khoá sẵn có trong sách, trích đoạn truyện và các bài lấy từ Internet.
Kỹ năng nói: Trong học phần này, sinh viên sẽ tiếp tục được luyện tập kỹ năng nói
gắn với các chủ đề của bài học với những nội dung cụ thể như kỹ năng hội thoại, đưa ý kiến
đồng ý hoặc không đồng ý, hay giải thích sự lựa chọn và các trò chơi ngôn ngữ.
Kỹ năng viết: Chương trình chú trọng đến khả năng viết đúng câu đơn, câu phức về
mặt ngữ pháp và cách dùng từ, dấu câu, cách miêu tả hình dáng, tính cách của một người,
cách viết thư cám ơn theo thể thức thông thường và trịnh trọng, cách viết đoạn văn dùng từ
nối.
Kỹ năng nghe: Sinh viên được luyện tập nghe hiểu thông qua các đoạn miêu tả ngắn,
các đoạn hội thoại với nhiệm vụ tìm thông tin chi tiết, nghe chọn câu trả lời Đúng/Sai, nghe
điền vào chỗ trống. Các bài nghe thường ở dạng hội thoại hoặc bài khoá gắn với chủ đề bài
học 5-8 giáo trình LIFE A1-A2.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ
được giao; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 2
tions and short answers 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 8 Tuần thứ Nội dung Số tiết LT Số tiết TH/ TL Tài liệu học tập, tham khảo 8.2.5 Speaking: Talking about the journey you took in the past 8.3. Class 7b. Animal migrations 8.3.1 Vocabulary: Journey adjectives 8.3.2 Listening: What are animal migrations? 8.3.3 Grammar: Comparative adjectives 8.3.4 Word focus: Than 8.3.5 Pronunciation: Stressed and weak syllables 8.3.6 Speaking: Making comparison 9 UNIT 7: TRANSPORT 9.1. Class 7c. The longest journey in space 9.1.1 Reading: The longest journey in space 9.1.2 Critical thinking: Fact or opinion 9.1.3 Grammar: Superlative adjectives 9.1.4 Writing & Speaking: Making comparison among different planets 9.2. Class 7d. How was your trip? 9.2.1 Vocabulary & Listening: Journey, travel or trip? 9.2.2 Real life: Asking about a trip 9.2.3 Pronunciation: Intonation in questions 9.3. Class 7e. The digital nomad 9.3.1 Vocabulary: Online writing 9.3.2 Writing: A travel blog 9.3.3 Using “so & because” 9.4. Class 7f. Video. Video: Woman in space 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 10 10. UNIT 7: REVIEW 14.1 Grammar 14.2 Vocabulary 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 9 Tuần thứ Nội dung Số tiết LT Số tiết TH/ TL Tài liệu học tập, tham khảo 14.3 Real life 14.4 Speaking 14.5 Test 45’ 11 Unit 8. APPEARANCE 11.1.Unit opener Speaking & Listening: What is the Dinagyang Festival about? 11.2. Class 8a. The faces of festivals 11.2.1 Listening: Children in masks 11.2.2 Grammar: Have got/ has got 11.2.3 Vocabulary: Face and appearance 11.2.4 Speaking: Asking your partner about your classmates 11.2.5 Pronunciation: Groups of consonants 11.3. Class 8b. Global fashion 11.3.1 Reading: Global fashion 11.3.2 Word focus: Like 11.3.3 Grammar: Present continuous 11.3.4 Vocabulary: Clothes 11.3.5 Speaking: Describing clothes 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 12 Unit 8. APPEARANCE 12.1. Class 8c. In fashion or for life? 12.1.1 Reading: In fashion or for life? 12.1.2 Vocabulary: Parts of the body 12.1.3 Critical thinking: Close reading 12.1.4 Speaking: Discussing tattoos in fashion 12.2. Class 8d. The photos of Reinier Gerritsen 12.2.1 Real life: Talking about pictures and photos 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 10 Tuần thứ Nội dung Số tiết LT Số tiết TH/ TL Tài liệu học tập, tham khảo 12.2.2 Pronunciation: Silent letters 13 Unit 8. APPEARANCE 13.1. Class 8e. How R U? Thanks 13.1.1 Speaking & Reading 13.1.2 Discussing the questions about emoticons 13.1.3 Writing: Texts and online messages 13.2. Class 8f .Video. Festivals and special events 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 14 14. UNIT 8: REVIEW 14.1 Grammar 14.2 Vocabulary 14.3 Real life 14.4 Speaking 14.5 Test 15’ 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 15 15. REVIEW & TEST 15.1 Consolidation + Practice 15.2 Test 45’ 0 6 1, 2, 3, 4, 5, 6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN Mức 1: Thấp Mức 2: Trung bình Mức 3: Cao Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 1 Introduction & Unit 5 Introduction to the course 3 2 3 1 3 2 11 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 Course book Total time Evaluation standards Objectives Demands Online learning UNIT 5: FOOD 1.1. Unit opener 1.1.1. Listening: Why does he say he has a great job? 1.1.2. Class 5a. Famous for food 1.1.3. Listening: What is a popular dish in your country? 1.1.4. Vocabulary: Food 1.1.5. Pronunciation: /tʃ/ or / dʒ/ 1.1.6. Speaking & Listening: Famous for food 1.1.7. Grammar: Countable, uncountable nouns, articles. 1.1.8. Speaking: Planning a special meal for six people with different dishes 2 2.1. Class 5b - Food markets 2.1.2 Grammar: A lot of, 3 1 2 2 2 2 3 1 12 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 not much/ not many 2.1.3 Listening & Vocabulary: Quantities and containers 2.1.4 Grammar: How many/ How much 2.1.5 Speaking: Doing a role-play at a food market 2.1.6 Reading: The seed vault 3 3.1. Class 5c - The seed vault 3.1.1 Reading: The seed vault 3.1.2 Word focus: “of” 3.1.3 Pronunciation: Linking “of” 3.1.4 Critical thinking: Summarising 3.1.5 Speaking: Working in pairs and summarising the article 3.2. Class 5d - At the restaurant 3.2.1 Speaking & Vocabulary: What are common starters, main courses and desserts on a menu in your country? 1 2 1 1 3 2 2 3 1 13 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 3.3. Class 5f - Video 3.3.1 Video: Gelato University 4 4.1. UNIT 5: REVIEW 4.1.1 Grammar 4.1.2 Vocabulary 4.1.3 Real life 4.1.4 Speaking 4.1.5 Test 15’ 4.2. UNIT 6: MONEY 4.2.1. Unit opener - Speaking & Listening: How do buskers earn money? 4.2.2. Class 6.a -A face on money 4.2.2.1 Reading: Whose face is on the bank note? 4.2.2.2 Vocabulary: Age 4.2.2.3 Grammar: Was/ were 4.2.2.4 Writing & Speaking: Writing about someone’s life 3 3 2 1 3 2 3 2 5 5.1. Class 6a - A face on money 5.1.1 Listening: Discussing the questions about Birmingham Museum and Art 3 1 2 3 2 3 3 3 14 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 Gallery 5.1.2 Vocabulary: -ed/ - ing adjectives 5.2. Class 6b 5.2.1 Reading: Anglo – Saxon gold under the ground 5.2.2 Grammar: Past simple (affirmative) 5.2.3 Pronunciation: “ed” ending 5.2.4 Speaking: Talking about five important years in your life 6 6.1. Class 6c - A cashless world? 6.1.1 Reading: A cashless world 6.1.2 Critical thinking: Relevance 6.1.3 Speaking: Survey - your money 6.2. Class 6d. Help! 6.2.1 Listening: Money for charities! 6.2.2 Real life: Making a request 6.2.3 Pronunciation: Stress in questions 6.3. Class 6e Writing: Thank you messages 6.4. Class 6f. Video: Bactrian treasure 1 2 3 2 3 3 2 3 3 15 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 7 7. UNIT 6: REVIEW 7.1 Grammar 7.2 Vocabulary 7.3 Real life 7.4 Speaking 7.5 Test 45’ 3 3 2 2 3 1 3 1 8 UNIT 7: TRANSPORT 8.1. Unit opener: Speaking & Listening - How did the Mayflower sail across the Atlantic Ocean? 8.2. Class 7a. Flight of the Silver Queen 8.2.1 Reading: Flight of the Silver Queen 8.2.2 Grammar: Past simple - Negatives 8.2.3 Listening: Discussing the journey in history 8.2.4 Grammar: Past simple- Questions and short answers 8.2.5 Speaking: Talking about the journey you took in the past 8.3. Class 7b. Animal migrations 8.3.1 Vocabulary: Journey adjectives 8.3.2 Listening: What are animal migrations? 3 2 1 3 3 2 1 3 3 16 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 8.3.3 Grammar: Comparative adjectives 8.3.4 Word focus: Than 8.3.5 Pronunciation: Stressed and weak syllables 8.3.6 Speaking: Making comparison 9 UNIT 7: TRANSPORT 9.1. Class 7c. The longest journey in space 9.1.1 Reading: The longest journey in space 9.1.2 Critical thinking: Fact or opinion 9.1.3 Grammar: Superlative adjectives 9.1.4 Writing & Speaking: Making comparison among different planets 9.2. Class 7d. How was your trip? 9.2.1 Vocabulary & Listening: Journey, travel or trip? 9.2.2 Real life: Asking about a trip 9.2.3 Pronunciation: Intonation in 3 2 2 2 3 2 2 3 3 17 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 questions 9.3. Class 7e. The digital nomad 9.3.1 Vocabulary: Online writing 9.3.2 Writing: A travel blog 9.3.3 Using “so & because” 9.4. Class 7f. Video. Video: Woman in space 10 10. UNIT 7: REVIEW 10.1 Grammar 10.2 Vocabulary 10.3 Real life 10.4 Speaking 10.5 Test 45’ 3 3 3 2 2 1 3 1 11 Unit 8. APPEARANCE 11.1.Unit opener Speaking & Listening: What is the Dinagyang Festival about? 11.2. Class 8a. The faces of festivals 11.2.1 Listening: Children in masks 11.2.2 Grammar: Have got/ has got 11.2.3 Vocabulary: Face and appearance 11.2.4 Speaking: Asking your partner about your classmates 3 2 3 3 2 1 3 3 18 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 11.2.5 Pronunciation: Groups of consonants 11.3. Class 8b. Global fashion 11.3.1 Reading: Global fashion 11.3.2 Word focus: Like 11.3.3 Grammar: Present continuous 11.3.4 Vocabulary: Clothes 11.3.5 Speaking: Describing clothes 12 Unit 8. APPEARANCE 12.1. Class 8c. In fashion or for life? 12.1.1 Reading: In fashion or for life? 12.1.2 Vocabulary: Parts of the body 12.1.3 Critical thinking: Close reading 12.1.4 Speaking: Discussing tattoos in fashion 12.2. Class 8d. The photos of Reinier Gerritsen 12.2.3 Real life: Talking about pictures and photos 12.2.4 Pronunciation: Silent letters 1 3 1 2 3 3 3 19 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 13 Unit 8. APPEARANCE 13.1. Class 8e. How R U? Thanks 13.1.1 Speaking & Reading 13.1.2 Discussing the questions about emoticons 13.1.3 Writing 13.1.4 Texts and online messages 13.2. Class 8f .Video. Festivals and special events 1 3 1 3 3 3 14 14. UNIT 8: REVIEW 14.1 Grammar 14.2 Vocabulary 14.3 Real life 14.4 Speaking 14.5 Test 15’ 3 3 1 1 2 1 3 1 15 15. REVIEW & TEST 15.1 Consolidation + Practice 15.2 Test 45’ 3 3 3 3 3 3 1 7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN TT Điểm thành phần (Tỷ lệ %) Quy định (Theo QĐ số 686/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 10/10/2018) Chuẩn đầu ra học phần G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 1 Điểm quá 1. Kiểm tra định kỳ lần 1 X X X X X X X 20 TT Điểm thành phần (Tỷ lệ %) Quy định (Theo QĐ số 686/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 10/10/2018) Chuẩn đầu ra học phần G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 trình (40%) + Hình thức: Trắc nghiệm + Thời điểm: Tuần 7 + Hệ số: 2 2. Kiểm tra định kỳ lần 2 + Hình thức: Trắc nghiệm + Thời điểm: Tuần 10 + Hệ số: 2 X X X X X X X 3. Kiểm tra định kỳ lần 3 + Hình thức: Trắc nghiệm + Thời điểm: Tuần 15 + Hệ số: 2 X X X X X X X 4. Kiểm tra thường xuyên + Hình thức: Tham gia thảo luận, kiểm tra 15 phút, hỏi đáp, bài tập trên lớp + Số lần: Tối thiểu 1 lần/sinh viên + Hệ số: 1 X X X X X X X X X 5. Kiểm tra chuyên cần + Hình thức: Điểm danh theo thời gian tham gia học trên lớp X X 21 TT Điểm thành phần (Tỷ lệ %) Quy định (Theo QĐ số 686/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 10/10/2018) Chuẩn đầu ra học phần G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 + Số lần: 1 lần, vào thời điểm kết thúc học phần + Hệ số: 3 2 Điểm thi kết thúc học phần (60%) + Hình thức: Trắc nghiệm + Thời điểm: Theo lịch thi học kỳ + Tính chất: Bắt buộc X X X X X X X X X 8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ website để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng kết chương, sử dụng bài giảng điện tử và các mô hình giáo cụ trực quan (mô hình 3D của một số chi tiết cơ khí điển hình) trong giảng dạy. Tập trung hướng d n học, tư vấn học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết quả kiểm tra và các nội dung lý thuyết chính mỗi chương. Giảng viên sẽ mô tả các hoạt động thực tế trong quá trình sản xuất của một doanh nghiệp liên quan đến việc xây dựng, đọc và giải thích được các bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp. Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp thảo luận nhóm; Phương pháp mô phỏng; Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu tả, làm m u. Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc nhóm để chuẩn bị bài thảo luận. Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau. 22 9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN 9.1. Quy định về tham dự lớp học Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý. Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau. Tham dự các tiết học lý thuyết Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trong cuốn sách bài tập hình họa vẽ kỹ thuật Tham dự kiểm tra giữa học kỳ Tham dự thi kết thúc học phần Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học 9.2. Quy định về hành vi lớp học Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học. Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học. 10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO 10.1. Tài liệu học tập: [1]. Helen Stephenson, John Hughes, Paul Dummett, Life Student Book with Online Workbook : A1 - A2, Edward Yoshioka, 2017 10.2. Tài liệu tham khảo: [2]. Malcolm Mann, Destination B1 : Grammar & vocabulary, Macmillan, 2007 [3]. A.J. Thomson, A.V. Martinet; Trần Thị Ngọc Lan, A Practical English Grammar, Đà Nẵng, 1998 [4]. Nick Kenny, Anne Kelly, Ready for pet : Coursebook with key, Macmillan, 2007 [5]. Raymond Murphy, English grammar in use, 2017 11. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện. Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học phần. 23 Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt. Hà Nội, Ngày .... tháng .... năm 2018 P.Trưởng khoa (Ký và ghi rõ họ tên) Trưởng bộ môn (Ký và ghi rõ họ tên) Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- de_cuong_chi_tiet_hoc_phan_tieng_anh_co_ban_2.pdf