Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 1
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần tiếng Anh cơ bản 1 rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trình
độ A1 theo khung tham chiếu Châu Âu. Nội dung bao gồm các ngữ liệu ngôn ngữ (từ
vựng, ngữ pháp, ngữ âm,) và các kỹ năng ngôn ngữ (nghe, nói,đọc, viết) cùng các tình
huống giao tiếp từ bài 1 đến bài 4 của giáo trình Life A1- A2
Từ vựng: Sinh viên được trang bị một lượng từ mới về các chủ đề gắn với cuộc sống
hằng ngày như con người, sự sở hữu, đĩa điểm yêu thích các hoạt động trong thời gian
rảnh rỗi.
Ngữ pháp: Sinh viên sẽ được giới thiệu những cấu trúc ngữ pháp căn bản bao gồm
danh từ số ít, số nhiều, sở hữu cách, tính từ, đại tù tần xuất, động từ thì hieejntaij đơn giản,2
đông từ khuyết thiếu chỉ khả năng, và được cung cấp một hệ thống bài tập ứng dụng những
cấu trúc đó.
Ngữ âm: Sinh viên sẽ được luyện tập phát âm chuẩn nhằm nâng cao năng lực về kĩ
năng nghe và kĩ năng nói.
Kỹ năng đọc: Sinh viên được rèn Kỹ năng đọc thông qua các bài đọc ngắn đơn
giản,liên quan đến vốn từ vựng và chủ đề cũng như cấu trúc ngữ của học phần.
Kỹ năng nói: Trong học phần này, sinh viên sẽ được luyện tập kỹ năng nói với những
nội dung cụ thể như kỹ năng hội thoại ngắn, miêu tả những chủ điểm gần gũi với cuộc
sống hàng ngày như miêu tả căn phòng, miêu tả ngày làm việc của mình và người thân,
đưa ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý, hay giải thích sự lựa chọn và các trò chơi ngôn ngữ.
Kỹ năng viết: Chương trình chú trọng đến khả năng viết đúng câu đơn, câu phức về
mặt ngữ pháp và cách dùng từ, và nối câu sử dụng liên từ and, but, dấu câu
Kỹ năng nghe: Sinh viên được luyện tập nghe hiểu tìm thông tin chi tiết, nghe chọn
câu trả lời Đúng/Sai, nghe điền vào chỗ trống. Các hình thức bài nghe đơn giản, thường là
ở dạng hội thoại hoặc bài đọc ngắn
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ
được giao; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ;
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 1
ferent sounds Speaking Friends and family 1c. The face of seven billion people Reading The face of seven billion people Critical thinking The writer's purpose Vocabulary Everyday verbs 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 3 1c. (cont.) Word focus: In Speaking: Facts about your country 1d. At the conference Speaking Pronunciation spelling Listening People at a conference Real life 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 6 Tuần thứ Nội dung Số tiết LT Số tiết TH Tài liệu học tập, tham khảo Meeting people for the first time 1e. Writing A personal description 4 1. f. Video World party UNIT 1: REVIEW Grammar Vocabulary Real life Speaking Test 15’ UNIT 2: Possessions Unit opener Speaking & Listening What are all the possessions made of? 2a. My possessions Vocabulary Everyday objects Grammar Plural nouns Listening An interview with Andy 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 5 2a (cont.) Grammar This, that, these, those Pronunciation /i/ or /i:/ Speaking Ask and answer questions about objects and possessions. 2b. At home 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 7 Tuần thứ Nội dung Số tiết LT Số tiết TH Tài liệu học tập, tham khảo Reading An article about four apartments in Seoul Vocabulary Furniture Grammar There is/are Prepositions of places Writing and speaking A description of a room in your home 6 Test 45’ 2c. Global objects Reading An article about a global product Critical thinking Close reading Vocabulary Countries and nationalities Pronunciation Word stress Speaking Where things are from 2d .Global objects Speaking At the shop Real life Shopping Word focus One/ ones Pronunciation Contrastive stress 2e. Writing 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 8 Tuần thứ Nội dung Số tiết LT Số tiết TH Tài liệu học tập, tham khảo For sale: Writing an advert 2f. Video Coober Pedy's opals 7 UNIT 2: REVIEW Grammar Vocabulary Real life Speaking Test 15’ 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 8 UNIT 3: Places Unit opener Speaking & Listening Where is it? Is it day or night? 3a. No-car zones Reading No-car zones Vocabulary Adjectives about cities Grammar Present simple (I/you/we/they) Listening An interview with a student living in London Grammar Present simple (questions) Speaking Ask and answer about personal life 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 9 3b. Working under the sea Vocabulary Places of work Listening An interview with Beverley Good man 1, 2, 3, 4, 5, 9 Tuần thứ Nội dung Số tiết LT Số tiết TH Tài liệu học tập, tham khảo Word focus: Work Grammar Present simple (he/she/it) Pronunciation -s endings Speaking Exchange information about a photagrapher 3c. Places and languages Reading Language spoken around the world Critical thinking Relevance Vocabulary Cardinal and ordinal numbers 3 0 10 Class 3c. (cont.) Speaking Favorite number and their relevance. 3d. The city of Atlanta Vocabulary Places in a city 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 11 3d. (cont.) Real life Giving directions 3e. Describing a place Writing A travel website Class 3f. Video. Cowley Road UNIT 3: REVIEW Grammar Vocabulary Real life 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 10 Tuần thứ Nội dung Số tiết LT Số tiết TH Tài liệu học tập, tham khảo Speaking Checking Test 45’ 12 Unit 4. Free time Unit opener Speaking & Listening Three people talking about their free-time activities 4a. 100% identical Reading 100% identical Class 4a. (cont.) Vocabulary Free-time activities Grammar Like/love+ -ing Speaking Likes and dislikes 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 13 4b. Free time at work Reading Free time at work Grammar Adverbs of frequency 4b. (cont.) Listening An interview with Norbert Grammar Expressions of frequency Speaking How often questions 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 14 4c. Extreme sports Vocabulary 1, 2, 3, 4, 5, 11 Tuần thứ Nội dung Số tiết LT Số tiết TH Tài liệu học tập, tham khảo Sports Reading Extreme sports Critical thinking Fact or opinion 4c (cont.) Grammar Can/can't Speaking Your abilities 4d. In your gap year Reading An advert for volunteer work Real life Talking about abilities and interests Pronunciation Sentence stress 4e. You have an email Writing. Short emails 3 0 15 Class 4f .Video. In my free time UNIT 4: REVIEW Grammar Vocabulary Real life Speaking Test 15’ Consolidation + Practice Test 45’ 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 12 6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN Mức 1: Thấp Mức 2: Trung bình Mức 3: Cao Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 1 Unit 1: People Unit opener Listening& speaking: Explorers Where is the explorer? What is the photographer's name? 1a. Explorers Listening Explorers Vocabulary Personal information Grammar: Be (am/is/are) Pronunciation Contracted forms Speaking Asking question 1b. A family in East Africa Reading A family in East Africa 3 2 3 2 3 3 2 Unit 1: People (cont) 1b. (cont.) Vocabulary Family Grammar 2 3 1 3 3 3 13 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 Possessive's and possessive adjectives Pronunciation The same or different sounds Speaking Friends and family 1c. The face of seven billion people Reading The face of seven billion people Critical thinking The writer's purpose Vocabulary Everyday verbs 3 1c. (cont.) Word focus: In Speaking: Facts about your country 1d. At the conference Speaking Pronunciation spelling Listening People at a conference Real life Meeting people for the first time 1e. Writing A personal description 2 2 3 3 3 3 3 3 4 UNIT 2: Possessions 1. f. Video 2 2 3 2 3 3 14 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 World party UNIT 1: REVIEW Grammar Vocabulary Real life Speaking Test 15’ UNIT 2: Possessions Unit opener Speaking & Listening What are all the possessions made of? 2a. My possessions Vocabulary Everyday objects Grammar Plural nouns Listening An interview with Andy 5 UNIT 2: Possessions (cont) 2a (cont.) Grammar This, that, these, those Pronunciation /i/ or /i:/ Speaking Ask and answer questions about objects and possessions. 2b. At home Reading An article about four 2 1 3 3 3 3 15 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 apartments in Seoul Vocabulary Furniture Grammar There is/are Prepositions of places Writing and speaking A description of a room in your home 6 UNIT 2: Possessions (cont) Test 45’ 2c. Global objects Reading An article about a global product Critical thinking Close reading Vocabulary Countries and nationalities Pronunciation Word stress Speaking Where things are from 2d .Global objects Speaking At the shop Real life Shopping Word focus One/ ones Pronunciation 2 3 1 1 3 3 3 3 16 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 Contrastive stress 2e. Writing For sale: Writing an advert 2f. Video Coober Pedy's opals 7 UNIT 2: REVIEW Grammar Vocabulary Real life Speaking Test 15’ 3 2 3 3 1 3 3 8 UNIT 3: Places Unit opener Speaking & Listening Where is it? Is it day or night? 3a. No-car zones Reading No-car zones Vocabulary Adjectives about cities Grammar Present simple (I/you/we/they) Listening An interview with a student living in London Grammar Present simple (questions) Speaking Ask and answer about personal life 3 2 1 3 3 2 3 3 9 UNIT 3: Places (cont) 17 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 3b. Working under the sea Vocabulary Places of work Listening An interview with Beverley Good man Word focus: Work Grammar Present simple (he/she/it) Pronunciation -s endings Speaking Exchange information about a photagrapher 3c. Places and languages Reading Language spoken around the world Critical thinking Relevance Vocabulary Cardinal and ordinal numbers 3 2 3 2 3 3 10 UNIT 3: Places (cont) Class 3c. (cont.) Speaking Favorite number and their relevance. 3d. The city of Atlanta Vocabulary Places in a city 2 3 1 1 3 3 3 11 UNIT 3: Places (cont) 18 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 3d. (cont.) Real life Giving directions 3e. Describing a place Writing A travel website Class 3f. Video. Cowley Road UNIT 3: REVIEW Grammar Vocabulary Real life Speaking Checking Test 45’ 3 2 3 3 3 3 3 12 Unit 4. Free time Unit opener Speaking & Listening Three people talking about their free-time activities 4a. 100% identical Reading 100% identical Class 4a. (cont.) Vocabulary Free-time activities Grammar Like/love+ -ing Speaking Likes and dislikes 3 2 1 1 3 3 3 13 Unit 4. Free time (cont) 4b. Free time at work 19 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 Reading Free time at work Grammar Adverbs of frequency 4b. (cont.) Listening An interview with Norbert Grammar Expressions of frequency Speaking How often questions 3 2 1 3 3 3 14 Unit 4. Free time (cont) 4c. Extreme sports Vocabulary Sports Reading Extreme sports Critical thinking Fact or opinion 4c (cont.) Grammar Can/can't Speaking Your abilities 4d. In your gap year Reading An advert for volunteer work Real life Talking about abilities and interests Pronunciation 3 1 3 3 3 3 20 Tuần Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 Sentence stress 4e. You have an email Writing. Short emails 15 REVISION Class 4f .Video. In my free time UNIT 4: REVIEW Grammar Vocabulary Real life Speaking Test 15’ Consolidation + Practice Test 45’ 3 2 3 3 2 3 3 7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN TT Điểm thành phần (Tỷ lệ %) Quy định (Theo QĐ số 686/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 10/10/2018) Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 1 Điểm quá trình (40%) 1. Kiểm tra thường xuyên + Hình thức: Tham gia thảo luận, kiểm tra 15 phút, hỏi đáp, bài tập trên lớp, bài tập workbook online. + Số lần: Tối thiểu 1 lần/sinh viên + Hệ số: 1 X X X X X X X X X 21 TT Điểm thành phần (Tỷ lệ %) Quy định (Theo QĐ số 686/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 10/10/2018) Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 2. Kiểm tra định kỳ lần 1 + Hình thức: Trắc nghiệm + Thời điểm: Tuần 6 + Hệ số: 2 X X X X X X X 3. Kiểm tra định kỳ lần 2 + Hình thức: Trắc nghiệm + Thời điểm: Tuần 11 + Hệ số: 2 X X X X X X X 4. Kiểm tra định kỳ lần 3 + Hình thức: Trắc nghiệm + Thời điểm: Tuần 15 + Hệ số: 2 X X X X X X X 5. Kiểm tra chuyên cần + Hình thức: Điểm danh theo thời gian tham gia học trên lớp + Số lần: 1 lần, vào thời điểm kết thúc học phần + Hệ số: 3 X X 22 TT Điểm thành phần (Tỷ lệ %) Quy định (Theo QĐ số 686/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 10/10/2018) Chuẩn đầu ra học phần G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 2 Điểm thi kết thúc học phần (60%) + Hình thức: Trắc nghiệm + Thời điểm: Theo lịch thi học kỳ + Tính chất: Bắt buộc X X X X X X X X X 8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ website để tìm tư liệu liên quan đến môn học.. Giảng viên nêu nội dung cốt lõi của từng bài và từng phần cụ thể trong bài với các ngữ liệu và kỹ năng ngôn ngữ sinh viên cần nắm được, sử dụng bài giảng điện tử trong giảng dạy. Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp thảo luận cặp, nhóm; Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu tả, làm mẫu. Sinh viên chuẩn bị nội dung theo từng bài, làm bài tập trong sách và workbook online đầy đủ, trau dồi kỹ năng thảo luận, làm việc theo cặp, nhóm. Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau. 9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN 9.1. Quy định về tham dự lớp học Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý. Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau. Tham dự các tiết học lý thuyết Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trong cuốn sách LIFE và bài tập workbook online. Tham dự kiểm tra giữa học kỳ Tham dự thi kết thúc học phần 23 Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học 9.2. Quy định về hành vi lớp học Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học. Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học. 10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO 10.1. Tài liệu học tập: [1]. Helen Stephenson, John Hughes, Paul Dummett, Life Student Book with Online Workbook : A1 - A2, Edward Yoshioka, 2017 10.2. Tài liệu tham khảo: [2]. Malcolm Mann, Destination B1 : Grammar & vocabulary, Macmillan, 2007 [3]. A.J. Thomson, A.V. Martinet; Trần Thị Ngọc Lan, A Practical English Grammar, Đà Nẵng, 1998 [4]. Nick Kenny, Anne Kelly, Ready for pet : Coursebook with key, Macmillan, 2007 [5]. Raymond Murphy, English grammar in use, 2017 11. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện. Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học phần. Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt. Hà Nội, ngày .... tháng .... năm 2018 P.Trưởng khoa (Ký và ghi rõ họ tên) Trưởng bộ môn (Ký và ghi rõ họ tên) Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) 24
File đính kèm:
- de_cuong_chi_tiet_hoc_phan_tieng_anh_co_ban_1.pdf