Báo cáo Thực hành CAD/CAM - Đỗ Xuân Kỳ

1. Chế độ gia công

3.1 Phá 6 mặt bằng dao mặt đầu Ф80.

3.1.1 Gia công mặt 1 và mặt 2:

- Gia công thô:

Số vòng quay trục chính n=500 vòng/phút.

Lượng ăn dao: s=0,1 mm/vòng.

Chiều sâu cắt: t=1 mm.

- Gia công tinh:

Số vòng quay trục chính n=500 vòng/phút

Lượng ăn dao: s=0,1 mm/vòng

Chiều sâu cắt: t= 0,3 mm

3.1.2 Gia công mặt 3, mặt 4, mặt 5 và mặt 6.

- Gia công thô:

Số vòng quay trục chính n=300 vòng/phút.

Lương ăn dao: s=0,1 mm/vòng.

Chiều sâu cắt: t=1 mm

- Gia công tinh:

Số vòng quay trục chính n=500 vòng/phút.

Lượng ăn dao: s=0,1 mm/vòng

Chiều sâu cắt: t=0,3 mm

3.2 Gia công con vật: con trâu

- Gia công phá mặt bằng dao phay ngón Ф20, thép gió.

Số vòng quay trục chính n=500 vòng/phút.

Lương ăn dao: s=0,4 mm/vòng

Chiều sâu cắt: t=25mm theo biên dạng của con trâu.

Lương dư sau gia công:2 mm.

- Gia công thô bằng dao phay Ф10, hợp kim.

Sồ vòng quay trục chính: n=800 vòng/phút.

Lượng ăn dao: s=0,4 mm/vòng.

Chiều sâu cắt theo biên dạng con trâu cắt, t= 1,8mm.

Lượng dư sau gia công: 0,4mm

- Gia công bán tinh bằng dao phay cầu Ф8, thép hợp kim

Số vòng quay trục chính: n=1000 vòng/phút.

Lượng ăn dao: s=0,4 mm/vòng.

Chiều sâu cắt theo biên dạng con trâu, t=0,1mm.

Lượng dư sau gia công: 0,2 mm

- Gia công tinh bằng dao phay cầu Ф4, thép hợp kim.

Số vòng quay trục chính: n=1000 vòng/phút

Lượng ăn dao: s=0,4 mm/phút

Chiều sâu cắt theo biên dạng con trâu, t=0,1 mm

Lượng dư sau gia công: 0,1 mm.

 

Báo cáo Thực hành CAD/CAM - Đỗ Xuân Kỳ trang 1

Trang 1

Báo cáo Thực hành CAD/CAM - Đỗ Xuân Kỳ trang 2

Trang 2

Báo cáo Thực hành CAD/CAM - Đỗ Xuân Kỳ trang 3

Trang 3

Báo cáo Thực hành CAD/CAM - Đỗ Xuân Kỳ trang 4

Trang 4

Báo cáo Thực hành CAD/CAM - Đỗ Xuân Kỳ trang 5

Trang 5

Báo cáo Thực hành CAD/CAM - Đỗ Xuân Kỳ trang 6

Trang 6

Báo cáo Thực hành CAD/CAM - Đỗ Xuân Kỳ trang 7

Trang 7

Báo cáo Thực hành CAD/CAM - Đỗ Xuân Kỳ trang 8

Trang 8

Báo cáo Thực hành CAD/CAM - Đỗ Xuân Kỳ trang 9

Trang 9

Báo cáo Thực hành CAD/CAM - Đỗ Xuân Kỳ trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

docx 12 trang xuanhieu 3840
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Thực hành CAD/CAM - Đỗ Xuân Kỳ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo Thực hành CAD/CAM - Đỗ Xuân Kỳ

Báo cáo Thực hành CAD/CAM - Đỗ Xuân Kỳ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BÁO CÁO 
THỰC HÀNH CAD/CAM
GVHD: TS. Tôn Thiện Phươg
Thực hiện: Nhóm 5 & 6
 Tháng 11 - 2017
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM THỰC HIỆN
Nhóm
STT
Họ và Tên
MSSV
5
1
Đỗ Xuân Kỳ
1411937
2
Nguyễn Phạm Hữu Lộc
1412134
3
Nguyễn Quốc Lượng
1412204
6
4
Châu Quang Nhựt
1412771
5
Trần Trọng Phát
1412851
6
Lê Văn Phước
21202887
7
Hoàng Hữu Nguyên Phương
1413007
8
Hà Nguyễn Thuận Tâm
1413409
9
Nguyễn Quang Thành
1413576
10
Huỳnh Hồng Thuận
1413869
11
Nguyễn Duy Thuận
G1303999
12
Đỗ Minh Tuấn
1414376
13
Trần Ngọc Tường
1414569
MỤC LỤC
BÁO CÁO 
THỰC HÀNH CAD/CAM
Dao phay và thông số dao.
Dao phay mặt đầu Ф80, insert
Dao phay ngón Ф20, thép gió
Thông số dao: L=100 mm, d=20 mm, có 4 lưỡi cắt, chiều dài lưỡi cắt = 45 mm.
Dao phay ngón Ф10, thép hợp kim
Thông số dao: L=70mm, d=10 mm, chiều lưỡi cắt = 30 mm, có 2 lưỡi cắt. 
Dao phay cầu Ф8, thép hợp kim
Thông số dao: L=60mm, d=8 mm, chiều lưỡi cắt = 27 mm, có 2 lưỡi cắt. 
Dao phay cầu Ф4, thép hợp kim
Thông số dao: L=50mm, d=4 mm, chiều lưỡi cắt = 16 mm, có 2 lưỡi cắt. 
Máy phay CNC và thông số.
Máy phay CNC VMC 500-16
Thống số máy: 
1
Voltage:
380V
2
Phase :
3
3
Frequengy:
50Hz
4
Full load current:
20A
5
Spindle Motor pating:
7,5kW
6
Short circuit interrupt capacity:
18kA
Chế độ gia công
Phá 6 mặt bằng dao mặt đầu Ф80.
Gia công mặt 1 và mặt 2:
Gia công thô: 
Số vòng quay trục chính n=500 vòng/phút. 
Lượng ăn dao: s=0,1 mm/vòng. 
Chiều sâu cắt: t=1 mm.
Gia công tinh:
Số vòng quay trục chính n=500 vòng/phút
Lượng ăn dao: s=0,1 mm/vòng
Chiều sâu cắt: t= 0,3 mm
Gia công mặt 3, mặt 4, mặt 5 và mặt 6.
Gia công thô: 
Số vòng quay trục chính n=300 vòng/phút.
Lương ăn dao: s=0,1 mm/vòng.
Chiều sâu cắt: t=1 mm
Gia công tinh:
Số vòng quay trục chính n=500 vòng/phút.
Lượng ăn dao: s=0,1 mm/vòng
Chiều sâu cắt: t=0,3 mm
Gia công con vật: con trâu
Gia công phá mặt bằng dao phay ngón Ф20, thép gió. 
Số vòng quay trục chính n=500 vòng/phút.
Lương ăn dao: s=0,4 mm/vòng
Chiều sâu cắt: t=25mm theo biên dạng của con trâu.
Lương dư sau gia công:2 mm.
Gia công thô bằng dao phay Ф10, hợp kim.
Sồ vòng quay trục chính: n=800 vòng/phút.
Lượng ăn dao: s=0,4 mm/vòng.
Chiều sâu cắt theo biên dạng con trâu cắt, t= 1,8mm.
Lượng dư sau gia công: 0,4mm
Gia công bán tinh bằng dao phay cầu Ф8, thép hợp kim
Số vòng quay trục chính: n=1000 vòng/phút.
Lượng ăn dao: s=0,4 mm/vòng.
Chiều sâu cắt theo biên dạng con trâu, t=0,1mm.
Lượng dư sau gia công: 0,2 mm
Gia công tinh bằng dao phay cầu Ф4, thép hợp kim.
Số vòng quay trục chính: n=1000 vòng/phút
Lượng ăn dao: s=0,4 mm/phút
Chiều sâu cắt theo biên dạng con trâu, t=0,1 mm
Lượng dư sau gia công: 0,1 mm.
Tính toán thời gian gia công
Thời gian gia công 6 mặt bằng dao hợp kim Ф80: 30 phút.
Thời gian offset máy: 20 phút.
Thời gian mỗi lần thay dao: 2 phút.
Thời gian gia công phá bằng dao Ф20: 46 phút. 
Thời gian gia công thô bằng dao Ф10: 19phút.
Thời gian gia công bán tinh bằng dao Ф8: 1h 27 phút
Thời gian gia công tinh bằng dao Ф4: 1h 8 phút
Tính toán chi phí gia công
Tổng thời gian công: 
30(ph)+20(ph)+10(ph)+46(ph)+ 19(ph)+87(ph)+68(ph) = 280 ph (4h40 phút).
100000đ/1h chi tiết thời gian trên máy phay: 4(h)x100+2x100/3=467.000 đ.
Giá Nhôm: 140 000 VNĐ/kg, khối lượng riêng 2,7 kg/dm3
Mgiacong = 1.05x1.05x0.35x2.7=1.04 kg
Chi phí vật liệu: 1.04x140 000 =146 000 VNĐ
Tổng chi phí để thực hiện chi tiết: 467000 + 146 000 = 613 000 VNĐ
Quy trình gia công thô, bán tinh, tinh.
Quy trình gia công thô:
Dao Ф20:
+ Yêu cầu: lượng dư sau gia công bằng 2mm.
+ Tọa độ X0,Y0 giữa phôi, và Z0 nằm trên mặt phôi bằng G54.
+ Gá thôi và chạy chương trình: O0001 
Chương trình O1001.:
%
O1001
N1 G40 G17 G90 G49 G21
N7 G97 G90 G54
N8 S500 M03 M08
N9 G90 X-70. Y0.0 Z10.
N642 Z-16.8
N643 G00 Z10.
N644 G49 G21
N645 G91 G28 Z0.0
N648 M05
N649 M09
N651 M30
%
Dao Ф10:
+ Yêu cầu: lượng dư sau gia công bằng 0,4 mm theo biên dạng con trâu.
+ Tọa độ theo dao Ф20, bù dao theo chiều Z là H2.
+ Chạy chương trình: O1002
Chương trình O1002:
%
O1002
N1 G40 G17 G90 G49 G21
N7 G97 G90 G54
N8 G43 H02 S800 M03 M08
N9 G90 X31.958 Y-23.556 Z10.
N10 Z0.0
N582 Z-17.
N583 G00 Z10.
N584 G49 G21
N585 G91 G28 Z0.0
N587 G90 G53 G00
N588 M05
N589 M09
N591 M30
%
Gia công bán tinh: Dao Ф8
+ Yêu cầu lượng dư sau gia công = 0,2mm theo biên dạng con trâu. 
+ Tọa độ gia công: theo G54 và bù trừ dao theo H3.
+ Chạy chương trình O1003.
Chương trình O1003:
%
O1003
N1 G40 G17 G90 G49 G21
N7 G97 G90 G54
N8 G43 H03 S1000 M03 M08
N9 G90 X23.75 Y-20.552 Z10.
N10 Z0.0
N11 G01 Z-3.2 F250.
N2794 X3.778 Y-2.844 I0.0 J1.2
N2795 G00 Z10.
N2796 G49 G21
N2797 G91 G28 Z0.0
N2800 M05
N2801 M09
N2803 M30
%
Gia công tinh: dao Ф4
+Yêu cầu: đúng biên dạng con trâu và lượng dư 0,1mm
+ Toa độ: theo G54 của chương trình O1001 và bù trừ dao H4.
+ Chạy chương trình O1004
Chương trình O1004:
%
O1004
N1 G40 G17 G90 G49 G21
N7 G97 G90 G54
N8 G43 H04 S1000 M03 M08
N9 G90 X20.221 Y-14.793 Z10.
N10 G00 Z0.5
N11 G01 Z-3.382 F250.
N3311 G01 Z-16.992
N3312 G00 Z10.
N3313 G49 G21
N3314 G91 G28 Z0.0
N3317 M05
N3318 M09
N3320 M30
%
Xuất code từ phần mềm CIMCO Edit sang máy CNC để thực hiện gia công:
Kết quả thực hành và giải thích.
Phay 6 mặt.
Mặt 2:
Mặt 1:
Gia công phá bằng dao phay ngón, Ф20.
Gia công thô bằng dao phay ngón, Ф10.
Gia công bán tinh bằng dao phay cầu, Ф8
Sản phẩm sao khi gia công bán tinh
Gia công tinh bằng dao phay cầu, Ф4

File đính kèm:

  • docxbao_cao_thuc_hanh_cadcam_do_xuan_ky.docx