Bài giảng Tin học đại cương - Chương 5: Cơ sở dữ liệu
5.1.1. KHÁI NIỆM CƠ SỞ DỮ LIỆU
• Cơ sở dữ liệu (database): là một tập hợp các dữ liệu có
liên quan với nhau, chứa thông tin về một tổ chức nào
đó (như một trường đại học, một ngân hàng, một bệnh
viện, một công ty, ) được lưu trữ trên các thiết bị nhớ
thứ cấp (băng từ, đĩa từ, ) để đáp ứng nhu cầu khai
thác thông tin của nhiều người sử dụng với nhiều mục
đích khác nhau

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5

Trang 6

Trang 7

Trang 8

Trang 9

Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học đại cương - Chương 5: Cơ sở dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học đại cương - Chương 5: Cơ sở dữ liệu
g: các thiết bị nhớ thứ cấp được sử dụng để lưu
trữ CSDL
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 19 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 20
5
03/02/2018
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương Bài giảng Tin học đại cương
5.1.5. LỢI ÍCH CỦA HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU 5.1.5. LỢI ÍCH CỦA HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
• Tổ chức dữ liệu dưới dạng CSDL dùng chung
• Hạn chế của hướng tiếp cận hệ tập tin
- Dữ liệu được lưu trữ dư thừa và không nhất quán
- Khó khăn khi truy xuất, chia sẻ dữ liệu
- Khó bảo mật
-
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 21 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 22
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương Bài giảng Tin học đại cương
5.1.5. LỢI ÍCH CỦA HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU 5.2. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
• Giảm bớt dư thừa dữ liệu trong lưu trữ 5.2.1. Khái niệm
• Tránh được sự không nhất quán trong lưu trữ dữ liệu 5.2.2. Chức năng của Hệ QTCSDL
và bảo đảm được tính toàn vẹn của dữ liệu 5.2.3. Phân loại Hệ QTCSDL
• Có thể triển khai đồng thời nhiều ứng dụng trên cùng
một CSDL
• Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp
bảo vệ, an toàn dữ liệu
Cho phép tổ chức, quản lý dữ liệu một cách hiệu quả
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 23 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 24
6
03/02/2018
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương Bài giảng Tin học đại cương
5.2.1. KHÁI NIỆM 5.2.2. CHỨC NĂNG CỦA HỆ QUẢN TRỊ CSDL
• Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management • Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu
System - DBMS): là phần mềm được thiết kế cho • Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
phép tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL - Cập nhật: thêm, xóa, sửa dữ liệu
một cách thuận lợi - Khai thác: sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo,
• Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy
--> Hệ QTCSDL cung cấp môi trường thuận lợi, đơn cập vào CSDL:
giản và hiệu quả để người sử dụng có thể tạo lập, lưu - Phát hiện và ngăn chặn các truy cập trái phép
trữ và thao tác trên CSDL mà không cần quan tâm - Duy trì tính nhất quán của dữ liệu
nhiều đến thuật toán chi tiết và cách biểu diễn dữ liệu - Tổ chức, điều khiển các truy cập đồng thời
trong bộ nhớ - Khôi phục CSDL khi gặp sự cố
- Quản lý các mô tả dữ liệu
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 25 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 26
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương Bài giảng Tin học đại cương
5.2.3. PHÂN LOẠI HỆ QUẢN TRỊ CSDL 5.2.3. PHÂN LOẠI HỆ QUẢN TRỊ CSDL
• Chia thành 3 loại: • Một số hệ quản trị CSDL phổ biến:
- XML DBMS (eXtensible Markup Language - DB2
Database Management System): phù hợp cho dữ liệu - Microsoft SQL Server
đã được định dạng XML - Microsoft Access
- ODBMS (Object Database Management System): - MySQL
phù hợp cho mô hình CSDL hướng đối tượng - SQLite
- RDBMS (Relational Database Management
System): phù hợp cho mô hình CSDL quan hệ
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 27 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 28
7
03/02/2018
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương Bài giảng Tin học đại cương
5.3. NGÔN NGỮ TRUY VẤN SQL 5.3. NGÔN NGỮ TRUY VẤN SQL
• Các thành phần chính của ngôn ngữ SQL:
• SQL – Structured Query Language: là ngôn ngữ truy - Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language –
vấn dựa trên đại số quan hệ DDL): cung cấp các câu lệnh cho phép định nghĩa các
• Được xem như một ngôn ngữ chuẩn cho phép người lược đồ quan hệ, các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu, cho phép
dùng giao tiếp với CSDL sửa, xóa cấu trúc các quan hệ
• Cho phép thực thi các thao tác với CSDL: tạo, thêm, - Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipullation
xóa, sửa, truy vấn Language-DML): cho phép khai thác CSDL với các thao
tác tìm kiếm, trích rút, tổng hợp, thêm, sửa, xóa dữ liệu
- Ngôn ngữ kiểm soát (quản lý) dữ liệu (Data Control
Language-DCL): bao gồm các câu lệnh đảm bảo tính an
toàn và toàn vẹn dữ liệu, cấp phát quyền truy cập vào dữ
liệu
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 29 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 30
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương Bài giảng Tin học đại cương
5.3.1. CÂU LỆNH TRUY VẤN DỮ LIỆU 1. Cú pháp tổng quát
1. Cú pháp tổng quát SELECT
2. Dạng đơn giản FROM
3. Dấu* WHERE
4. Mệnh đề WHERE GROUP BY
5. Truy vấn từ nhiều Bảng HAVING
6. Mệnh đề ORDER BY ORDER BY
7. Mệnh đề GROUP BY
8. Mệnh đề HAVING
9. Phát biểu Select với AS
10. Phát biểu Select với DISTINCT
11. Truy vấn con
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 31 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 32
8
03/02/2018
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương Bài giảng Tin học đại cương
2. Dạng đơn giản 3. Dấu *
• Cú pháp:
• Dấu * đại diện cho tất cả các cột
SELECT
SELECT *
FROM
FROM
Lấy ra một số cột trong một bảng nào đó
• Ví dụ: Lấy ra danh sách các khoa
• Ví dụ: Lấy ra mã sinh viên, họ đệm và tên của các SELECT *
sinh viên trong bảng SINHVIEN FROM KHOA;
SELECT MaSV, Hodem, Ten
FROM SINHVIEN;
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 33 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 34
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương Bài giảng Tin học đại cương
4. Mệnh đề WHERE 4. Mệnh đề WHERE
• Dùng để đặt điều kiện lấy dữ liệu • Các phép toán trong mệnh đề WHERE:
SELECT - So sánh: >, =,
FROM - Logic: And, Or, Not
WHERE • Ví dụ: lấy ra mã sinh viên, họ đệm và tên của các sinh
Ví dụ: lấy ra mã sinh viên, họ đệm và tên của các sinh viên nữ học lớp K57CNSHA
viên nữ SELECT MaSV, Hodem, Ten
SELECT MaSV, Hodem, Ten FROM SINHVIEN
WHERE Gioitinh = "Nữ" and MaLop =
FROM SINHVIEN
"K57CNSHA";
WHERE Gioitinh = "Nữ";
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 35 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 36
9
03/02/2018
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương Bài giảng Tin học đại cương
4. Mệnh đề WHERE 4. Mệnh đề WHERE
• Toán tử BETWEEN AND • Toán tử [NOT] LIKE: tìm một mẫu ký tự
• Ví dụ: Lấy ra danh sách các kết quả môn học có điểm • Sử dụng với các ký tự đại diện: ? (1 ký tự bất kỳ), * (1
nằm trong đoạn [5,7] chuỗi ký tự bất kỳ)
SELECT * • Ví dụ: lấy ra danh sách Sinh viên Họ "Nguyễn"
FROM KETQUA SELECT *
WHERE Diem between 5 and 7; FROM SINHVIEN
WHERE Hodem LIKE "Nguyễn*";
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 37 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 38
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương Bài giảng Tin học đại cương
4. Mệnh đề WHERE 5. Truy vấn từ nhiều bảng
• Toán tử [NOT] IN: phép toán so sánh trong 1 tập hợp, • Khi thông tin cần lấy ra có từ nhiều bảng khác nhau,
1 danh sách cần thực hiện truy vấn từ nhiều bảng
SELECT
• Ví dụ: Lấy ra thông tin của các lớp thuộc khoa công
FROM
nghệ thông tin, nông học và chăn nuôi thú y
WHERE
SELECT*
• Lưu ý:
FROM LOP - Cần liên kết các bảng lại với nhau
WHERE MaKhoa IN ("CNSH", "CNTT", "TY"); - Các tên cột cùng có ở nhiều bảng cần ghi rõ theo dạng
[Tên Bảng].[Tên cột]
- Có thể sử dụng các mệnh đề liên kết inner/left/right join
để thay thế
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 39 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 40
10
03/02/2018
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương Bài giảng Tin học đại cương
5. Truy vấn từ nhiều bảng 6. Mệnh đề ORDER BY
• Ví dụ: Hiển thị thông tin về các sinh viên với các kết • Sắp xếp kết quả theo thứ tự mong muốn
quả học tập của họ. Thông tin hiển thị cần (mã sinh ORDER BY [ASC | DESC]
viên, họ tên, ngày sinh, giới tính, tên môn học, điểm): • Ví dụ: Lấy ra các sinh viên nữ học lớp K57CNSHA,
SELECT SINHVIEN.MaSV, Hodem, Ten, Ngaysinh, được sắp xếp theo vần alphabet của họ đệm và tên
Gioitinh, TenMH, Diem SELECT MaSV, Hodem, Ten
FROM SINHVIEN, KETQUA, MONHOC FROM SINHVIEN
WHERE SINHVIEN.MaSV = KETQUA.MaSV WHERE Gioitinh = "Nữ" and MaLop =
AND KETQUA.MaMH = MONHOC.MaMH; "K57CNSHA"
ORDER BY Ten, Hodem;
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 41 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 42
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương Bài giảng Tin học đại cương
7. Mệnh đề GROUP BY 7. Mệnh đề GROUP BY
• Nhóm dữ liệu lại theo từng nhóm để thực hiện các • Một số hàm thông dụng:
phép toán thống kê - SUM: Tổng các phần tử
GROUP BY - AVG: giá trị trung bình
• Ví dụ: In ra danh sách các lớp và số sinh viên trong - MAX: giá trị lớn nhất
mỗi lớp từ bảng SinhVien - MIN: giá trị nhỏ nhất
SELECT SINHVIEN.MaLop, TenLop, - COUNT: đếm số phần tử
COUNT(SINHVIEN.MaSV) AS Sosinhvien
FROM SINHVIEN, LOP
WHERE SINHVIEN.MaLop = LOP.MaLop
GROUP BY SINHVIEN.MaLop, LOP.TenLop;
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 43 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 44
11
03/02/2018
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương Bài giảng Tin học đại cương
8. Mệnh đề HAVING 9. Phát biểu Select với AS
• Đặt điều kiện chọn sau khi đã nhóm dữ liệu bằng • Đặt lại tên trường khi hiển thị kết quả
mệnh đề GROUP BY • Ví dụ: Hiển thị thông tin về các sinh viên với các kết
• Ví dụ: In ra danh sách các lớp có số sinh viên > 2 từ quả học tập của họ. Khi hiển thị cột Diem đổi tên
bảng SINHVIEN thành cột DiemTB
SELECT SINHVIEN.MaLop, TenLop, SELECT SINHVIEN.MaSV, Hodem, Ten, Ngaysinh,
COUNT(SINHVIEN.MaSV) AS Sosinhvien Gioitinh, TenMH, Diem as DiemTB
FROM SINHVIEN, LOP FROM SINHVIEN, KETQUA, MONHOC
WHERE SINHVIEN.MaLop = LOP.MaLop WHERE SINHVIEN.MaSV = KETQUA.MaSV
GROUP BY SINHVIEN.MaLop, TenLop AND KETQUA.MaMH = MONHOC.MaMH;
HAVING COUNT(SINHVIEN.MaSV)>2
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 45 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 46
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương Bài giảng Tin học đại cương
10. Phát biểu Select với DISTINCT 11. Truy vấn con
• Nếu kết quả truy vấn có nhiều bản ghi trùng nhau, để • Đôi khi ta cần sử dụng kết quả của 1 câu truy vấn để
chỉ lấy 1 mẫu tin ta dùng DISTINCT làm điều kiện cho 1 câu truy vấn khác, khi đó ta gọi
• Ví dụ: In ra danh sách các lớp trong bảng SINHVIEN là truy vấn con
SELECT DISTINCT MALOP • Khi thực hiện, truy vấn con sẽ được thực hiện trước,
FROM SINHVIEN; rồi lấy kết quả để thực hiện truy vấn lớn
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 47 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 48
12
03/02/2018
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương Bài giảng Tin học đại cương
11. Truy vấn con 11. Truy vấn con
• Dạng tổng quát: • Ví dụ: Hiển thị thông tin những sinh viên đã học và
SELECT không phải học lại môn học nào
FROM SELECT distinct Sinhvien.MaSV, Hodem, Ten,
WHERE Ngaysinh
IN ( NOT IN, =, , ) FROM SINHVIEN, KETQUA
(SELECT WHERE (SINHVIEN.MaSV=KETQUA.MaSV)
FROM AND SINHVIEN.MaSV not IN
WHERE) (SELECT distinct MaSV
FROM KETQUA
WHERE Diem<4);
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 49 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 50
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương Bài giảng Tin học đại cương
5.3.2. CÂU LỆNH CẬP NHẬT DỮ LIỆU Lệnh thêm bản ghi
• Lệnh thêm bản ghi • Cú pháp:
• Lệnh sửa bản ghi INSERT INTO ()
• Lệnh xóa bản ghi VALUES ()
• Ví dụ: thêm một dòng vào bảng SINHVIEN
INSERT INTO SINHVIEN (MaSV, Hodem, Ten,
Ngaysinh, Gioitinh, Tinh, MaLop)
VALUES ("571205", "Nguyễn Tiến", "Minh",
"03/08/1992", "Nam", "Hà Nội","K57CNSHA");
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 51 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 52
13
03/02/2018
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương Bài giảng Tin học đại cương
Lệnh thêm bản ghi Lệnh thêm bản ghi
• Nếu các giá trị sau từ khoá VALUES hoàn toàn phù • Ta có thể thêm các bản ghi vào bảng từ câu lệnh truy
hợp về thứ tự với các cột trong bảng, thì danh sách vấn (Select)
các cột có thể được bỏ qua INSERT INTO (, ...)
• Ví dụ: thêm một dòng vào bảng SINHVIEN
INSERT INTO SINHVIEN hoặc
VALUES ("583495", "Nguyễn Lan", "Phương", INSERT INTO
"13/10/1992", "Nữ", "Hà Nội","K58CNTTA");
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 53 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 54
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương Bài giảng Tin học đại cương
Lệnh thêm bản ghi Lệnh sửa bản ghi
• Cú pháp:
• Ví dụ: thêm tất cả các dòng trong bảng DSSV vào UPDATE
bảng SINHVIEN: SET = , = ,
INSERT INTO SINHVIEN ..., =
SELECT * FROM DSSV ; [WHERE ];
• Lưu ý: hai bảng DSSV và SINHVIEN phải có cấu • Ý nghĩa:
trúc giống nhau - Giá trị của các cột , ... của
những bản ghi thoả mãn điều kiện sau WHERE sẽ
được sửa đổi thành , ,
- Nếu không có mệnh đề WHERE thì tất cả các bản
ghi của bảng sẽ được sửa đổi
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 55 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 56
14
03/02/2018
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương Bài giảng Tin học đại cương
Lệnh sửa bản ghi Lệnh xóa bản ghi
• Ví dụ: sửa hộ khẩu của các sinh viên từ Hà Tây thành
Hà Nội • Cú pháp:
UPDATE SINHVIEN DELETE FROM
SET Tinh = "Hà Nội" [WHERE ];
WHERE Tinh = "Hà Tây"; • Ý nghĩa:
- Các bản ghi thoả mãn điều kiện WHERE sẽ bị xoá
khỏi bảng
- Nếu không có mệnh đề WHERE thì tất cả các bản
ghi của bảng sẽ bị xóa khỏi bảng
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 57 08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 58
Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài giảng Tin học đại cương
Lệnh xóa bản ghi
• Ví dụ: Xóa tất cả các bản ghi trong bảng DSSV:
DELETE FROM DSSV;
• Ví dụ: Xóa sinh viên lớp K56CNSHA khỏi bảng
SINHVIEN
DELETE FROM SINHVIEN
WHERE MaLop = "K56CNSHA";
08/02/2017 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 59
15File đính kèm:
bai_giang_tin_hoc_dai_cuong_chuong_5_co_so_du_lieu.pdf

