Bài giảng Nguyên lý máy - Chương II: Phân tích động học cơ cấu
Phương pháp
? Phương pháp đồ giải (hoạ đồ giải tích): Lập các phương trỡnh
vector vận tốc và gia tốc của cơ cấu rồi giải các phương trỡnh đó
bằng phương pháp hoạ đồ.
Phương pháp này có ưu điểm là đơn giản và trực quan nhưng
nhược điểm là độ chính xác không cao, khó áp dụng cho các cơ
cấu loại cao.
? Phương pháp giải tích: Lập các phương trỡnh toán học biểu thị
quan hệ hàm số giữa các đại lượng đã biết và các đại lượng cần
tỡm.
Ngày nay do sự phát triển của máy tính nên phương pháp này
ngày càng được ưa chuộng
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý máy - Chương II: Phân tích động học cơ cấu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý máy - Chương II: Phân tích động học cơ cấu
ột đoạn bằng chiều dμi thanh truyền BC, một mặt phải nằm trên quỹ đạo của C khi quay quanh D. Vậy ta lấy C lμ giao điểm của vòng tròn (D, CD) vμ vòng y tròn (B, BC). C B 2 Bμi toán quỹ đạo: 1 3 ϕ1 Đểgiảibμitoánnμy, ta chỉ cần xác định A D x 4 4 một loạt hoạ đồ vị trí nối tiếp nhau trong C' phạm vi 1 chu kỳ động học của cơ cấu II. Phân tích động học cơ cấu 2.3. Các ph−ơng trỡnh cơ bản xác địịậnh vận tốc vμ gia tốc Khâu chuyygển động tịnh tiến Vận tốc góc ω của khâu bằng 0. Tất cả các điểm của khâu đều có cùng vận tốc vμ gia tốc: a C a vvvABC===... B aaa===... a ABC A C vC B v A B 6 v A II. Phân tích động học cơ cấu t a A a Khâu quay quanh trục cố định A A Vận tốc của điểm A có α Độ lớn: vl= ω. n A OA a A ε v A Ph−ơng: ⊥ OA O ω Chiều: theo chiều quay của ω Gia tốc pháp của điểm A có 2 Gia tốc tiếp của điểm A có n2 vA Độ lớn: a = ω .l = A OA alt = ε. lOA Độ lớn A OA Ph−ơng: ≡ OA Ph−ơng: ⊥ OA Chiều: h−ớng từ A tới tâm quay O Chiều: theo chiều của ε uur u urnt u ur Gia tốc toμn phần của điểm A aaaA = AA+ có 42 Độ lớn: alAOA= ω + ε t uur aA ε ⎛⎞ε aA hợp với OA một góc α có: tgαα==→=n 22 arctg ⎜⎟ aA ω ⎝⎠ω 7 II. Phân tích động học cơ cấu Haiđiểmthuộccùng 1 khâu cách nhau 1 đoạnlAB uuruuruuur t β aBA vvvBABA=+ uuur aBA B Vận tốc vBA có v A Độ lớn: vBA = ω. lAB Ph−ơng: ⊥BA a n ε BA Chiều: theo chiều quay của ω v A ω β BA uuruur uuur uur uuuntruuur v B aaaB =+A BA =+ aa A BA + a BA v A uuunr uuut r Gia tốc phápaBA có Gia tốc tiếp aBA có 2 uuur n 2 vBA t Độ lớn: alBA==ω BA Độ lớn: alBABA= ε. lBA Ph−ơng: ≡BA Ph−ơng: ⊥BA Chiều: h−ớng từ B tới tâm quay t−ơng đối A Chiều: theo chiều của ε 8 II. Phân tích động học cơ cấu Quan hệ vận tốc, gia tốc 2 điểm thuộc 2 khâu tạo thμnh khớp tr−ợt vμ trùng nhau tức thời Xét 2 điểm B1 vμ B2 thuộc 2 khâu tạo thμnh khớp tr−ợt trùng nhau tức thời tại thời điểm đang xét. Chuyển động của B2 gồm 2 chuyển động: chuyển động theo cùng với B1 vμ chuyển động t−ơng đối đối với B1 ω1 =ω2 x Vận tốc điểm B2 đ−ợc xác định nh− sau: vBBB B uur uur uuuur B 21 vvv=+ 2 BBBB2121 2 uuuur B1 ε = ε Vận tốc t−ơng đốiv song song với ph−ơng tr−ợt 1 2 B21B 1 x a k B 2 B 1 a k B 2 B 1 9 II. Phân tích động học cơ cấu Quan hệ vận tốc, gia tốc 2 điểm thuộc 2 khâu tạo thμnh khớp tr−ợt vμ trùng nhau tức thời x Gia tốc điểm B2 đ−ợc xác định nh− sau: ω1 =ω2 uuur uur uuuurrk uuuur aaa=+ + a vB B B2 B 1 BB 21 BB 21 B 21 uuuur 2 Gia tốc t−ơng đốiar song song với ph−ơng tr−ợt 2 B21B uuuur B1 ε = ε ak 1 2 Gia tốc Côriôlit B21B có 1 x a k k B 2 B 1 Độ lớn: aB B = 2ω1vB B 2 1 2 1 a k B 2 B 1 Ph−ơng: ⊥ ω vμ 1 uuuur v 0 Chiều: cùng ph−ơng chiều vớiBB21 quay đi 90 theo chiều quay của ω1 10 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4. Phân tích độộgng họcbằng ph−ơng pppháp đồ giải 2.4.1 Bμi toán vị trí N ộ ộ 2.4.2 Bμi toán vận tốc i d u ng 2432.4.3 Bμi toán gia tốc 2.4.4 Một số ví dụ khác 11 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.1 Bμi toán vị trí Khi cơ cấu chuyển động, vị trí của các khâu luôn thay đổi nh−ng ở mỗi thời điểm, vị trí của chúng hoμn toμn xác định Xét cơ cấu 4 khâu bản lề phẳng (loại 2) C B 2 1 3 ϕ1 A D 4 4 12 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.1 Bμi toán vị trí B−ớc 1: Chọn tỷ lệ xích hoạ đồ y C B 2 lXY ⎛⎞m μl = ⎜⎟ XYmm⎝⎠ 1 3 ϕ 1 Trong đó: A D lXY lμ chiều dμithực x của đoạn XY (m), 4 4 C' XY lμ chiều dμi biểu thị trên hoạ đồ cơ cấu (mm) B−ớc 2: Vẽ giá AD vμ quỹ đạo điểm B Điểm C do cách dựng hỡnh nên có 2 vị trí. trên khâu dẫn AB Đểtỡm vị trí thực của nó, ta phải dựa vμo tính liên tục khi chuyển động của các khâu B−ớc 3: C lμ giao điểm của vòng tròn trong cơ cấu (D, CD) vμ vòng tròn (B, BC) 13 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.2 Bμi toán vận tốc Xác định vận tốc của C, E trên khâu 2 vμ ω2, ω3, trong cơ cấu 4 khâu b ản lề phẳng E 2 C uur B Tỡm vB F Do B quay quanh điểm cố định A nên 1 3 Độlớnộ lớn vlBAB= ω1. A D Ph−ơng: ⊥ AB ω1 Chiều: theo chiều quay của ω1 4 4 14 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.2 Bμi toán vận tốc Dựng hoạ đồ vận tốc với −1 E vB ⎛⎞ms. μv = ⎜⎟ 2 C pbmm⎝⎠ B Viết lại hệ pt trên d−ới dạng các F c p=d 1 3 vector biểu diễn e uur uur uur A D f pcpbbc=+ ω1 (⊥ AB,.ω1 lAB ) (⊥ BC ,?) b 4 4 uur uuuruur uur pc=+ pd dc Tim vC r (0?0) (⊥ CD, ?) Xét điểm C có quan hệ với điểm B vμ D uuruuruuur Từ hoạ đồ vừa dựng ta đ−ợc: vvCB=+ v CB uuruur vpcCv= μ . (⊥⊥AB,.ω1 lAB ) ( BC ,?) uuuruur uuruur uuur vbcCB= μ v . vvCD=+ v CD r 15 ()0,?()⊥ CD II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.2 Bμi toán vận tốc uur Tỡm vE E uuruuruuur vvEB=+ v EB 2 C B (⊥⊥AB,.ω1 lAB ) ( BE ,?) F c uuruur uuur 3 p=d 1 e vvEC=+ v EC A D f ⊥⊥CD,.μ pc CE ,? ω1 ()()v Viết lại hệ pt trên d−ới dạng các b 4 4 vector biểu diễn uur uur uur pepbbe=+ (⊥ ABl,.ω1 AB ) (⊥ BE ,?) uur uur uur pepcce=+ (⊥⊥CD,.μv pc) ( CE ,?) Từ hoạ đồ vừa dựng ta đ−ợc: uuruur vpeEv= μ . 16 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.2 Bμi toán vận tốc Từ hoạ đồ vận tốc trên ta có đ−ợc các kết luận sau: Vậntốccógốc tại p vμ mút tạicác điểm b, c,.. đều biểu thị vận tốc tuyệt đối của các điểm B, C,..trêncơcấu. E 2 C B Cực p biểu thị các điểm có vận tốc F c bằng 0 trên hoạ đồ vị trí. 3 p=d 1 e A D f Vận tốc không có gốc tại p biểu thị ω1 vận tốc t−ơng đối giữa các điểm (chú uuur b uur 4 4 ý cách viết:bc t−ơng ứng vớivCB ) 17 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.2 Bμi toán vận tốc Định lý đồng dạng thuận: Hinh nối các ngọn vector biểu thỡ vận tốc tuyệt đối của các điểm thuộc cùng một khâu của hoạ đồ vận tốc đồng dạng thậhuận với hỡnh E nối các điểm cùng tên t−ơng ứng trên hoạ đồ 2 C B vị trí F c 3 p=d Nếu biết 2 điểm thuộ ccùng 1 khâu thỡ vận 1 e tốc của điểm thứ 3 trên khâu đó bao giờ cũng A D f ω1 xác định đ−ợc nhờ định lý nμy b 4 4 VD. Xác định vận tốc của điểm F trên đoạn BC: 18 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.2 Bμi toán vận tốc uur uur Tỡm ω23, ω Từ hoạ đồ vân tốc ta có thể xác định đ−ợc: E uur 2 C ω2 B vbcμ . F CB v c Độ lớn: ω2 == 3 ppd=d llCB CB 1 e uuur Chiều theo chiều của v A D f CB ω1 uur ω b 3 4 4 vdcCDμ v Độ lớn: ω3 == llCD CD uuur Chiều theo chiều của vCD 19 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.2 Bμi toán GIA tốc Xác định gia tốc của C, E trên khâu 2 vμ ε 2, ε 3, trong cơ cấu 4 khâu bản lề phẳng E 2 C uur B Tỡm aB F Do B quay quanh điểm cố định A nên 3 1 uur uurnt uur aaaBBB= + A ω D n 2 1 alBAB= ω1 . h−ớng từ B tới A, uurt r 4 4 aB = 0 do khâu AB quay đều 20 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.2 Bμi toán GIA tốc E uur π=d Tim a C 2 C B F 1 3 nCD A ω D c 1 n EC f e 4 4 nCB b nEB Xét điểm C có các quan hệ với các điểm B vμ D uur u ur u unt uruuur aaC=++ B a CB a CB 22 ()() AB,.ωω12 lAB CB ,. l CB ()⊥ CB ,? uur uur uuurnt uuur aaC=+ D a CD + a CD r 2 ()0,.,?() CDω3 lCD ()⊥ CD 21 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.2 Bμi toán GIA tốcE uur π=d Tỡm aC 2 C Dựng hoạ đồ vận tốc với B a F μ = B a πb 1 3 nCD A ω D c 1 n EC f e 4 4 nCB b nEB Viết lại hệ pt trên d−ới dạng các vector biểu diễn Từ hoạ đồ vừa dựng, ta đ−ợc: uur uur uuuur uuuur acCa= μ .π ππcb=++ bnncCB CB 22 ()() AB,.ωω12 lAB CB ,. l CB ()⊥ CB ,? uur uuur uuuur uuuur πcd=+π dnCD + nc CD r 0,.,?CDω 2 l⊥ CD () () 3 CD () 22 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.2 Bμi toán GIA tốc E Tỡm ε2, ε3 π=d 2 C B F 1 3 nCD A ω D c 1 n EC f e 4 4 nCB b nEB t t ancCB CB.μ a ancCD CD.μ a ε 2 == ε3 == llCB CB llCD Cd uuut r uuurt đặt a CB tạ i điể m C ta sẽ cóđó đ−ợc đặt a CD tại điểm C ta sẽ có đ−ợc chiều của εr r 2 chiều của ε3 23 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.2uur Bμi toán GIA tốc Tỡm a E E π=d 2 C B F 1 3 nCD A ω D c 1 n EC f e 4 4 nCB b Xét điểm E có các quan hệ với các điểm B vμ C nEB uur uur uuuntr uuur uur uur uuurnt uuur aaE=++ B a EB a EB aaE=++ C a EC a EC 2 2 2 ⎛⎞vEB uur ⎛⎞vEC ( AB,.ω1 lAB ) ⎜⎟ EB ,(⊥ EB ,?) ( πμπc,.a c) ⎜⎟ EC ,(⊥ EC ,?) ⎝⎠lEB ⎝⎠lEC 24 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.2uur Bμi toán GIA tốc Tỡm aE E π=d 2 C B F 1 3 nCD A ω D c 1 n EC f e 4 4 nCB b n ViếtlạihệpttrêndViết lại hệ pt trên d−ới dạng các vector biểu diễn EB uur uur uuuur uuuur uur u ur uuuur uuuur ππeb=++ bnneEB EB ππec=++ cnneEC EC 2 2 2 ⎛⎞vEB uur ⎛⎞vEC ( AB,.ω1 lAB ) ⎜⎟ EB ,(⊥ EB ,?) ( πμπc,.a c) ⎜⎟ EC ,(⊥ EC ,?) ⎝⎠lEB ⎝⎠lEC Từ hoạ đồ vừa dựng, ta đ−ợc: aeEa= μ .π 25 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.2 Bμi toán GIA tốc E π=d 2 C B F 1 3 nCD A ω D c 1 n EC f e 4 4 nCB b n Từ hoạ đồ gia tốc ta có đ−ợc các kết luận sau: EB • Giatốccógốctạiπ vμ mút tại các điểm b, c,.. đều biểu thị gia tốc tuyệt đối của cácđiểmB,C,..trêncơcấu. • Cực π biểu thị các điểm có gia tốc bằng 0 trên hoạ đồ vị trí, • Gia tốc không có gốc tại π biểu thị gia tốc t−ơng đối giữa các điểm (chú ý cách uur uuur viết:bc t−ơng ứng vớia ) CB 26 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.2 Bμi toán GIA tốc E π=d Chứng minh 2 C B nt22 F aaaCB=+()() CB CB 1 3 22 nCD 2 A D c =+()()llBC..ω22 BC ε ω1 nEC f 42 e =+l ωε 4 4 n b BC 22 CB T−ơng tự ta có: nEB 42 Định lý đồng dạng thuận: alEB= BE ω22+ε Hỡnh nối các điểm thuộc cùng một khâu đồng al= ω 42+ε dạng thuậ n với hỡnh nối các ngọn vector gia EC CE 22 aEB aaEC CB 42 tốc (tuyệt đối) của các điểm đó trên hoạ đồ →===ω22 +ε lllBE CE BC gia tốc be ce bc → == Nếu biết 2 điểmthuộc cùng 1 khâu thỡ vận tốc lllBE CE BC của điểm thứ 3 trên khâu đó bao giờ cũng xác →Δbce~ Δ BCE định đ−ợc 27 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.3 Mộộụt số ví dụ khác Xác định vận tốc và gia tốc của điểm D trên khâu 3 vμ ω3, ε3 của cơ cấu culít. Cho tr−ớc các kích th−ớc của cơ cấu vμ ω1 = const = 1 (1/s). D uur uur Tỡm vv, 2 BB12 A B ω 1 4 1 Do B chuyển động tròn đối với A nên: Độ lớn vvB = BAB= ω1. l 3 12 Ph−ơng: ⊥ AB Chiều: theo chiều quay của ω1 ω = ω 4 2 3 C 28 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.4 Mộộụt số ví dụ khác D uur Tỡm v B3 2 Xét điểm B3 có các quan hệ với A B ω 1 các điểm B vμ C 4 1 uur2 uur uuuur vv=+ v p =c BB32 BB 32 3 // BC ()()⊥ ABl,,?ω1 AB CB b3 uur uuruuur vv=+ v d BC33 BC vB B r 3 2 0,?⊥ BC ω = ω () () 4 23 b1 = b2 Viết lạạệpi hệ pt trên d−ới dạạgng các C vector biểu diễn uuur uuur uuur Giảiph−ơng trỡnh theo ph−ơng pháp pbpbbb=+ 32 23 đồ giải ta xác định đ−ợc ⊥ ABl,,ω CB? ( 1 AB ) ( ) vpbBv= μ . 3 uuur uur uuur 3 pb33=+ pc cb r 29 ()0,?()⊥ BC II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.4 Mộộụt số ví dụ khác D Tỡm ω3 v B3 μv .pb3 2 ω3 == A B ω 1 llCB CB 4 1 uur p =c v có chiều theo chiều của B3 3 // BC uur b3 Tỡm v D d vB B Dùng định lý đồng dạng thuận ta có: 3 2 ω = ω 4 2 3 cd CD b1 = b2 ΔΔ→=bcd~ BCD C cb3 CB ta xác định đ−ợc vpdDv= μ . Hoặc dùng công thức: vl= ω . D 3 CD 30 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.4 Mộộụt số ví dụ khác uur uuur Tỡm aa= BB12 uur uuur aa==ω 2.l BB121 AB h−ớng từ B tới A. (do B quay đều quanh A) uuur Tỡm a B3 Xét điểm B3 có các quan hệ với các điểm B2 vμ C uuuruuur uuuur uuuur uuuruur uuuur uuuur aa=+ akr + aaa=+ ant + a B3 B 2 BB 32 BB 32 B333 C BC BC uuuur r AB,,2,?ωω2 l⊥ v v CB 0,.,?BCω 2 l⊥ BC () 12AB() BB32 BB 32 ( ) ( ) ( 3 BC ) ( ) uuuur Gia tốc Côriôlit ak BB32 uuuur 0 Chiều: Quay v 90 theo chiều quay của ω1 BB32 31 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.4 Mộộụt số ví dụ khác D 2 A B ω 1 Viết lại hệ pt trên d−ới dạng các vector biểu diễn 4 1 uuur uuur uuuruuur p =c ππbb=+ bkkb + 32 2 3 // BC uuuur 3 2 b AB,,2,?ωω l⊥ v v CB 3 () 12AB() BB32 BB 32 () uuur uur uuuur uuuuur d vB B πbc33=+π cnBC + nb BC 3 2 ω2 = ω3 r 2 4 b =b 0,.,?BCω l⊥ BC 1 2 () () 3 BC () C d b Từ hoạ đồ vừa dựng , ta xác định đ−ợc 3 r aB B b =b 3 2 ab= μ .π 12 Ba3 3 π =c aB k 2 t a nBC aB B B 3 C t 3 2 aB C k 3 BC // BC 32 II. Phân tích động học cơ cấu 2.4.4 Mộộụt số ví dụ khác D 2 Tỡm ε A B 3 t ω1 1 aBC 4 3 p=cp =c ε3 = lBC uuuur 3 // BC t b đặt a BC tại điểm B ta sẽ có đ−ợc 3 3 r chiều của ε d 3 v B 3 B 2 ω = ω 4 2 3 uur b1 =b2 Tỡm aD C d Dùng địhlýđồđịnh lý đồng d ạng th thậuận t a có : b3 a r B 3 B 2 cd CD b12=b ΔΔ→=bcd~ BCD π =c cb CB aB 3 k 2 t a nBC aBBB B BCB 3 C t 3 2 aB C ta xác định đ−ợc k 3 BC ad= μ .π // BC Da 33 II. Phân tích động học cơ cấu 2.5. Ph−ơng pháp giẢi tích Phân tích động học cơ cấu 4kbl C 2 Xét cơ cấu 4 khâu bản lề phẳng. B Biết kích th−ớc tất cả các khâu, 3 Góc định vị ϕ1 của khâu dẫn 1, 1 ϕ Vận tốc góc quay của khâu dẫn 1 A D ω1 = const. Xác định vị trí, vận tốc vμ gia tốc củấủa các khâu thuộc cơ cấu. 4 4 34 II. Phân tích động học cơ cấu 2.5. Ph−ơng pháp giẢitích Xác định vị trí Ta có ph −ơng trỡnh vector rr rr LL12+=+ LL 43(*) y L2 C Ta có thể viết ph−ơng trỡnh (*) d−ới dạng 2 B ϕ L3 ph−ơng trỡnh hỡnh chiếu 2 L1 3 ⎧LL1122331cosϕϕϕ+−−= cos LL cos 0 ⎨ 1 LLsinϕϕϕ+− sin L sin = 0 ϕ ⎩ 112233 ϕ1 3 A L4 D Giải hệ 2 ph−ơng trỡnh 2 ẩn x ta xác định đ−ợc ϕ2 vμ ϕ3 4 4 35 II. Phân tích động học cơ cấu 2.5. Ph−ơng pháp giẢitích Xác định vận tốc Lấy đạo hμm hệ (1) theo thời gian, ta đ−ợc ⎧−−LL11ωϕsin 1 2 ωϕ 2 sin 2 + L 33 ωϕ sin 3 = 0 ⎨ (2) ⎩ LL11ωϕcos 1+−= 2 ωϕ 2 cos 2 L 33 ωϕ cos 3 0 Hệ (2) có thể viết d−ới dạng ma trận ⎡⎤−l2233sinϕϕ l sin ⎡⎤ω2 ⎡⎤l11sinϕ ⎢⎥.(3)⎢⎥= ω1 ⎢⎥ ⎣⎦ll22cosϕϕ - l 33 cos⎣⎦ω3 ⎣⎦− 11 cos ϕ Hệ thức (3) có thể viết d−ới dạng tổng quát [][]A . ω = ω1 []B Giải hệ 2 ph−ơng trỡỡnh 2 ẩn ta xác định đ−ợc ω2 vμ ω3 36 II. Phân tích động học cơ cấu 2.5. Ph−ơng pháp giẢitích Xác định gia tốc Lấy đạo hμm hệ (3) theo thời gian, ta đ−ợc ⎡⎤⎡⎤−−ll2233sinϕϕ l sin⎡⎤εω22 ωϕωϕ 222333 cos l cos ⎡ ⎤⎡ω11l cosϕ 1⎤ ⎢⎥⎢⎥..⎢⎥=− ⎢ ⎥ +⎢ ⎥ ⎣⎦⎣⎦lll22cosϕ - l 33 cosϕωϕωϕωϕ⎣⎦εω33− 222333 sin l sin ⎣ ⎦⎣ 111 sin ⎦ Giảihệ2 ph−ơng trỡnh 2 ẩn ta xác định đ−ợc ε2 vμ ε3 Hệ thức (3) có thể viết d−ới dạng tổng quát [][]A . ε = −[A&][ω]+ ω1 [B&] dA[ ] dB[ ] ⎡⎤A& ==, ⎡B& ⎤ ⎣⎦ dt⎣⎦ dt 37 II. Phân tích động học cơ cấu 2.5. Ph−ơng pháp giẢi tích Phân tích động học cơ cấu tq-ct Cho cơ cấu tay quay con tr−ợt lệch tâm với lAB, lBC, ω1 = const vμ độ lệch tâm e. Xác định xC, vC, aC? 38 II. Phân tích động học cơ cấu 2.5. Ph−ơng pháp giẢi tích Xác định vị trí Xác định vận tốc vμ gia tốc 39
File đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_may_chuong_ii_phan_tich_dong_hoc_co_cau.pdf